CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 75/2021/NĐ-CP Hà N i, ngày 24 tháng 7 năm 2021
NGH ĐNH
QUY ĐNH M C H NG TR C P, PH C P VÀ CÁC CH Đ U ĐÃI NG I CÓ ƯỞ Ư ƯỜ
CÔNG V I CÁCH M NG
Căn c Lu t T ch c Chính ph n gày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c ch ính quyn đa ph ng ngày 22 tháng ươ 11 năm
2019;
Căn c Pháp l nh u đãi ng i có c Ư ườ ông v i cách m ng ngày 09 tháng 12 năm 2020;
Theo đ ngh c a B tr ng B Lao đng - Th ng binh và X ưở ươ ã h i;
Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh m c h ng tr c ưở p, ph c p v à các ch đ u đãi đi ế ư
vi ng i có cườ ông v i cách m ng.
Ch ng I ươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh đnh này quy đnh v m c h ưởng tr c p, ph c p u đ ư ãi ng i có công v i cách m ng, ườ
thân nhân c a ng i có công v i cách m ng và các ch đ u đãi đi v i ng i có công v i ườ ế ư ườ
cách m ng t ngu n ngân sách trung ng th c hi n Pháp l nh u đãi ng i có công v i cách ươ Ư ườ
m ng đc b trí trong d toán ngân sách nhà n c chi t ượ ướ h ng ườ xuyên h ng năm c a B Lao
đng - Th ng binh và Xã h i. ươ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Đi t ng áp d ng theo quy đnh t i Đi u 2 Pháp l nh s 02/2020/UBTVQH14 ngày 09 tháng 12 ượ
năm 2020 c a y ban Th ng v Qu c h i khóa XIV v u đ ườ Ư ãi ng i có công v i cách m ng.ườ
Ch ng IIươ
M C H NG TR C P, PH C P U ĐÃI ƯỞ Ư
Đi u 3. M c chu n tr c p u đãi ư
1. M c chu n tr c p u đãi ng i có công v i cách m ng là 1.624.000 đng (sau đây g i t ư ườ t là
m c chu n).
2. M c chu n quy đnh t i kho n 1 Đi u này làm căn c đ tính m c h ưởng tr c p, ph c p và
ch đ ế u ưđãi đi v i ng i có công v i cách m ng và thân nhân ng i có công v i cách m ng. ườ ườ
Các m c quy đnh theo m c chu n t i Ngh đnh này đc đi u ượ ch nh khi mc chu n đc đi u ượ
ch nh.
Đi u 4. M c h ng tr c p, ph c p u đãi ưở ư
1. Mc hưởng tr c p, ph c p u đãi h ng tháng đi v i ng i c ư ườ ó công v i cách m ng và thân
nhân c a ng i có công v i cách m ng đc quy đnh t i Ph l c I ban hành kèm theo Ngh đnh ườ ượ
này.
2. M c h ng tr c p u đãi h ng tháng đi v i th ng binh, ng i h ưở ư ươ ườ ưởng chính sách nh ư
th ng binh đc quy đnh t i Ph l c II ban hành kèm theo Ngh đnh này.ươ ượ
3. M c h ng tr c p u đãi h ng tháng đi v i th ng binh lo i B đc quy đnh t i Ph l c ưở ư ươ ượ
III ban hành kèm theo Ngh đnh này.
4. M c h ng tr c p u đãi m t l n đi v i ng i có công v i cách m ng và thân nhân ng i ưở ư ườ ườ
có công v i cách m ng đc quy đnh t i Ph l c IV ban hành kèm theo Ngh đnh này. ượ
Ch ng ươ III
CÁC CH Đ U ĐÃI NG I CÓ CÔNG V I CÁCH M NG Ư ƯỜ
Đi u 5. B o hi m y t ế
Th c hi n đóng b o hi m y t theo quy đnh c a pháp lu t v b o hi m y t cho ng i có công ế ế ườ
v i cách m ng, thân nhân và ng i ph c v ng i có công v i cách m ng theo quy đnh c a ườ ườ
Pháp l nh u đ Ư ãi ng i có công v i cách m ng.ườ
Đi u 6. Đi u d ng ph c h i s c kh e ưỡ
1. Đi u d ng ph c h i s c kh e t i nhà: M c chi b ưỡ ng 0,9 l n m c chu n/ 01 ng i/ườ 01 l n và
đc chi tr tr c ti p cho đi t ng đc h ng.ượ ế ượ ượ ưở
2. Đi u d ưỡng ph c h i s c kh e t p trung: M c chi b ng 1,8 l n m c chu n/01 ng i/01 l ườ n.
N i dung chi bao g m:
a) Ti n ăn trong th i gian đi u d ng; ưỡ
b) Thu c thi t y u; ế ế
c) Quà t ng cho đi t ng; ượ
d) Các kho n chi khác ph c v tr c ti p cho đi t ng trong th i gian đi u d ng (m c chi t i ế ượ ưỡ
đa 15% m c chi đi u d ng ph c h i s c kh e t p trung), g m: khăn m t, xà phòng, b ưỡ àn ch i,
thu c đánh răng, tham quan, ch p nh, t v n s c kh e, ph c h ư i ch c năng, sách báo, ho t
đng văn hóa, văn ngh , th thao và các kho n chi khác ph c v đi t ng đi u d ượ ưng.
Đi u 7. H tr ph ng ti n tr giúp, d ng c ch nh hình, ph ng ti n, thi t b ph c h i ươ ươ ế
ch c năng c n thi t ế
1. M c h tr mua ph ng ti n tr giúp, d ng c ch nh hình, ph ng ti n, thi t b ph c h i ươ ươ ế
ch c năng c n thi t quy đnh t i Ph l c V ban hành kèm theo Ngh đ ế nh này.
2. H tr ti n đi l i và ti n ăn cho đi t ng khi đi làm ph ng ti n tr giúp, d ng c ch nh ượ ươ
hình (mi niên h n 01 l n) ho c đi đi u tr ph c h i ch c năng theo ch đnh c a b nh vi n c p
t nh tr lên. M c h tr 5 .000 đng/01 km/01 ng i tính theo kho ng cách t n i c trú đn c ườ ơ ư ế ơ
s y tá g n nh t đ đi u ki n v chuyên môn k thu t cung c p d ng c ch nh hình, nh ng t i ư
đa là 1.400.000 đng/ng i/01 niên h n. ườ
Đi u 8. H tr u đãi giáo d c t i các c s giáo d c thu c h th ng giáo d c qu c dân ư ơ
đn trình đ đi h cế
1. M c h ng tr c p đ theo h c t ưở i c s giáo d c m m non: 0,2 lơ n mc chu n/01 đi
t ng/0ượ 1 năm.
2. M c h ng tr c p ưở đ theo h c t i c s giáo d c ph thông, giáo d c th ng xuyên, tr ng ơ ườ ườ
d b đi h c, tr ng năng kh ườ iếu, tr ng l p dành cho ng i khuy t t t: 0,4 l n m c chu n/01 ườ ườ ế
đi t ng/01 năm. ượ
3. M c h ưởng tr c p đ theo h c t i c s ph ơ thông dân t c n i trú, giáo d c ngh nghi p,
giáo d c đi h c: 0,4 l n m c chu n/01 đi t ng/01 năm. ượ
Đi u 9. H tr thăm vi ng m li t sĩ ế
1. H tr ti n đi l i v à ti n ăn cho thân nhân li t sĩ (t i đa 03 ng i ) ho c ng i th cúng li t sĩườ ườ
m i năm m t l n kh i đi thăm vi ng m t li t sĩ.ế
2. M c h tr ti n đi l i và ti n ăn tính theo kho ng cách t n i c trú đn n i có m li t sĩ: ơ ư ế ơ
3.000 đng/01 km/01 ng i. ườ
Đi u 10. H tr di chuy n hài c t li t sĩ
1. Thân nhân li t sĩ, ng i đc thân nhân ườ ượ li t sĩ y quy n, ng i th c ườ úng li t sĩ đc h tr ượ
kinh phí m t l n khi di chuy n hài c t li t sĩ:
a) M c h tr ti n c t b c h ài c t li t sĩ 4.000.000 đng/01 hài c t li t sĩ;
b) M c h tr ti n đi l i và ti n ăn (t i đa 03 ng i) tính theo kho ng cách t n i c trú đn n i ườ ơ ư ế ơ
có m li t sĩ: 3.000 đng/01 km/01 ng i. ườ
2. Thân nhân li t sĩ ho c ng i th ườ cúng li t sĩ không có nguy n v ng an táng hài c t li t sĩ
trong nghĩa trang li t sĩ thì đc h tr m t l n kinh phí xây m li t sĩ. M c h tr 10 tri u ượ
đng/01 m .
Đi u 11. H tr công tác m li t sĩ, công trình ghi công li t sĩ
1. H tr xây m i v m li t sĩ bao g m c bia ghi tên li t sĩ: t i đa 10 tri u đng/01 m (không
gn v i d án xây d ng, nâng c p nghĩa trang); h tr c i t o, nâng c p, s a ch a m li t sĩ bao
g m c bia ghi lên li t sĩ: t i đa bng 70% m c xây m i.
2. H tr c i t o, nâng c p, s a ch a, b o trì nghĩa trang li t sĩ theo d án ho c báo cáo kinh t ế
k thu t đc c quan c ượ ơ ó th m quy n phê duy t .
3. H tr c i t o, nâng c p, s a cha, b o trì đài t ng ni m ưở li t sĩ, đn th li t sĩ, nhà bia ghi
tên li t sĩ: ngân sách trung ng h tr t i đa 15 t ươ đng đi v i công tr ình c p t nh; 10 t đng
đi v i công trình c p huy n; 02 t đng đi v i c ông trình c p xã, trong đó ngân sách trung
ng h tr đa ph ng theo nguyên t c:ươ ươ
a) Không h tr t ngân sách trung ng đi v i các đa ph ng t cân đ ươ ươ i ngân sách;
b) H tr t i đa 50% t ng giá tr công trình đc c quan có th m quy n phê duy t đi v i các ượ ơ
đa ph ng c ươ ó t l đi u ti t v ngân sách ế trung ng;ươ
c) H tr t i đa 70% t ng giá tr công trình đc c quan có th m quy n phê duy t đi v i các ượ ơ
đa ph ng ch a t cân đ ươ ư i đc ngân sách; riêng đi v i các t nh mi n núi, Tây Nguyên h tr ượ
t i đa 100% t ng giá tr công trình đc c quan có th m quy n phê duy t. ượ ơ
Đi u 12. Xác đnh danh tính hài c t li t sĩ
1. L y m u hài c t li t sĩ còn thi u thông tin: ế
a) Khai qu t, c t b c, s a l i v m sau khi l y m u hài c t li t sĩ, m c ch i: 1.000.000 đng/01
m ;
b) Thuê phông, b t; mua d ng c l y m u, găng tay, c n, r u, v t t v ượ ư à các chi phí khác; thanh
toán theo th c t ; ế
c) L y m u hài ct li t sĩ: m c chi 50.000 đng/01 m u.
2. L y m u sinh ph m thân nhân li t sĩ còn thi u thông tin:ế
C quan, đn v t ch c đi l y m u sinh ph m thân nhân li t sĩ: n i dung chi ơ ơ đc th c hi n ượ
theo quy đnh t i đi m b kho n 1 Đi u này; h tr ng i thu c di n đc l y m u sinh ph m: ườ ượ
m c h tr 500.000 đng/ng i. ườ
3. B o qu n m u hài c t li t sĩ, m u sinh ph m thân nhân li t sĩ còn thi u thông tin d ng thô ế
trong th i gian ch giám đnh ADN t i các c s giám đnh ADN: M c chi 500 đng/01 m u/01 ơ
ngày.
4. Giám đnh ADN hài c t li t sĩ còn thi u thông tin, thân nhân li t sĩ còn thi u thông tin: ế ế
a) Ph ng th c: Đt hàng;ươ
b) Đn giá đt hàng: Giao B tr ng B Tài chính ban hành đn giá t i đa d ch v giám đnh ơ ưở ơ
ADN hài c t li t sĩ và m u sinh ph m thân nhân li t sĩ. Căn c tình hình th c t , B tr ng Lao ế ưở
đng - Th ng binh và X ươ ã h i quy t đnh giá th c hi n đt hàng d ch v giám đnh ADN hài c t ế
li t sĩ và m u sinh ph m thân nhân li t sĩ, đm b o không v t quá giá t i ượ đa do B tr ng B ưở
Tài chính quy đnh;
c) K ho ch đt hàng: Giao B tr ng B Lao đng - Th ng binh và Xã h i phê duy t k ế ưở ươ ế
ho ch đt hàng d ch v giám đnh ADN hài c t li t sĩ và m u sinh ph m thân nhân li t sĩ phù
h p v i tình hình th c t . ế
5. Xác đnh hài c t li t sĩ còn thi u thông tin b ng ph ng pháp th c ch ng: M c chi 3.000.000 ế ươ
đng/m t thông tin đc xác minh chính xác v hài c t li t sĩ đi v i các t ch c, cá nhân cung ượ
c p thông tin chính xác v hài c t li t sĩ.
6. Hoàn thi n m li t sĩ bao g m c bia ghi tên li t sĩ trong nghĩa trang li t sĩ sau khi k t thúc ế
vi c giám đnh ADN:
a) Khai qu t, hoàn tr m u hài c t li t sĩ đã có k t qu giám đnh, s a l i v m : m c chi ế
1.000.000 đng/01 m ;
b) Thuê phông, b t và các chi phí khác: thanh toán theo th c t . ế
7. V n chuy n m u hài c t li t sĩ còn thi u thông tin và m u thân nhân li t sĩ còn thi u thông tin ế ế
thanh toán theo th c t . ế
8. T ch c l công b k t qu danh tính hài c t li t sĩ: ế
a) T ch c l công b k t qu ế danh tính hài c t li t sĩ: N i dung và m c chi theo quy đnh hi n
hành v t ch c h i ngh ;
b) H tr thân nhân li t sĩ ho c ng i trong gia đình li t sĩ đi nh n k t qu ườ ế giám đnh ADN:
M c h tr ti n ăn, ngh , đi l i th c hi n theo ch đ ế công tác phí hi n hành (h tr t i đa 02
ng i). Tr ng hườ ườ p thân nhân li t sĩ đi nh n t 02 k t qu gi ế ám đnh ADN tr lên t i cùng m t
n i t ch c l công bơ thì m c h tr đc tính nh đi nh n ượ ư 01 k t quế giám đnh ADN.
9. C s dơ li u v li t sĩ:
a) Xây d ng, mua s m, nâng c p, tích h p, v n hành h th ng c s d li u v li t sĩ, m li t ơ
sĩ, nghĩa trang li t sĩ, thân nhân li t sĩ, ADN li t sĩ, ADN thân nhân li t sĩ đng b trên ph m vi
toàn qu c: th c hi n theo d án do B tr ng B Lao đng - Th ng binh và Xã h i phê duy t; ưở ươ
b) Đi u tra, thu th p, c p nh t thông tin, t li u, duy trì và t o l p c s d ư ơ li u, phát tri n h
thng cung c p thông tin v li t sĩ, thân nhân li t sĩ, ADN li t sĩ, ADN thân nh ân li t sĩ, m li t
sĩ và nghĩa trang li t sĩ.
10. Các nhi m v khác ph c v công tác xác đnh danh tính hài c t li t sĩ:
a) Mua sm trang thi t b , v t t , ph ng ti n chuyên dùng đm b o công tác xác đnh danh tính ế ư ươ
hài ct li t sĩ;
b) S a ch a, duy tu, b o d ưỡng trang thi t b , ph ng ti n ph c v cế ươ ông tác xác đnh danh tính
hài ct li t sĩ;