CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S: 78/2021/NĐ-CP Hà N i, ngày 01 tháng 8 năm 2021
NGH ĐNH
V THÀNH L P VÀ QU N LÝ QU PHÒNG, CH NG THIÊN TAI
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 th ươ áng 11 năm
2019;
Căn c Lu t Phòng, ch ng thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013; Lu t s a đi, b sung m t s
đi u c a Lu t Phòng, ch ng thiên tai và Lu t Đ đi u ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Theo đ ngh c a B trưởng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
Chính ph ban hành Ngh đnh v thành l p và qu n lý Qu phòng, ch ng thiên tai,
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh đnh này quy đnh v thành l p và qu n lý, s d ng Qu phòng, ch ng thiên tai, ngu n tài
chính, n i dung chi, đi t ng đc mi n, gi m, t m hoãn đóng góp, quy trình đi u ti t, công ượ ượ ế
khai thông tin và thanh quy t toán Qu phòng, ch ng thiên tai.ế
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Ngh đnh này áp d ng đi v i c quan, t ch c, cá nhân Vi t Nam; t ch c, cá nhân n c ngoài ơ ướ
đang sinh s ng, ho t đng ho c tham gia phòng, ch ng thiên tai t i Vi t Nam.
Đi u 3. Tên g i, đa v pháp lý c a Qu phòng, ch ng thiên tai
1. Qu phòng, ch ng thiên tai là qu tài chính nhà n c ngoài ngân sách có t cách pháp nhân, ướ ư
con d u riêng và đc m tài kho n t i Kho b c Nhà n c và các ngân hàng th ng m i ho t ượ ướ ươ
đng h p pháp t i Vi t Nam.
2. Qu phòng, ch ng thiên tai trung ng (sau đây g i t t là Qu trung ng) đc Chính ph ươ ươ ượ
thành l p theo quy đnh t i Ngh đnh này, do B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn qu n lý .
Tên giao d ch qu c t c a Qu trung ng là: Vietnam Disaster Management Fund, vi t t t là ế ươ ế
VNDMF.
3. Qu phòng, ch ng thiên tai c p t nh (sau đây g i t t là Qu c p t nh) do Ch t ch y ban nhân
dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng quy t đnh thành l p, do y ban nhân dân t nh, thành ươ ế
ph tr c thu c trung ng qu n lý. Tên giao d ch qu c t c a Qu c p t nh đc đt theo t ng ươ ế ượ
t nh, thành ph tr c thu c trung ng. ươ
4. Qu phòng, ch ng thiên tai ho t đng theo mô hình công ty trách nhi m h u h n m t thành
viên do Nhà n c nướ m gi 100% vn đi u l .
Đi u 4. Nhi m v c a Qu phòng, ch ng thiên tai
1. H tr các ho t đng phòng, ch ng thiên tai mà ngân sách nhà n c ch a đu t ho c ch a ướ ư ư ư
đáp ng yêu c u.
2. Ti p nh n, qu n lý, s d ng các ngu n tài chính.ế
3. Th c hi n ch đ báo cáo, k toán theo quy đnh t i Ngh đnh này và các quy đnh c a pháp ế ế
lu t liên quan.
4. Ch p hành vi c thanh tra, ki m tra, ki m toán c a các c quan nhà n c có th m quy n theo ơ ướ
quy đnh c a pháp lu t.
5. Công b công khai v quy ch ho t đng, k t qu ho t đ ế ế ng c a Qu phòng, ch ng thiên tai,
báo cáo tình hình th c hi n qu theo quy đnh t i Ngh đnh này và quy đnh c a pháp lu t có liên
quan.
Ch ng IIươ
QU PHÒNG, CH NG THIÊN TAI TRUNG NG ƯƠ
Đi u 5. B máy qu n lý và đi u hành
Qu trung ng g m: H i đng qu n lý, Ban ki m soát và c quan qu n lý Qu trung ng. ươ ơ ươ
1. H i đng qu n lý Qu trung ng có không quá 09 thành viên, g m: Ch t ch, các Phó Ch ươ
t ch và các y viên.
a) Ch t ch H i đng là B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. ưở
b) H i đng qu n lý Qu g m 02 Phó Ch t ch và các y viên do Ch t ch H i đng qu n lý
Qu b nhi m ho c phê duy t theo đ ngh c a c quan qu n lý Qu . ơ
c) H i đng qu n lý Qu s d ng b máy c a c quan th ng tr c phòng, ch ng thiên tai làm ơ ư
c quan qu n lý Qu .ơ
d) Ch đ làm vi c, nhi m v , quy n h n c a các thành viên H i đng do Ch t ch H i đng ế
qu n lý Qu phân công và đc th c hi n t i Quy ch ượ ết ch c và ho t đng Qu trung ng do ươ
Ch t ch H i đng qu n lý Qu ban hành theo đ ngh c a c quan qu n lý Qu . ơ
2. Ban ki m soát Qu trung ng có không quá 05 thành viên, g ươ m có Tr ng Ban ki m soát và ưở
các thành viên.
a) Tr ng Ban ki m soát do Ch t ch H i đng qu n lý Qu b nhi m ho c phê duy t theo đ ưở
ngh c a H i đng qu n lý Qu .
b) Ch đ làm vi c, nhi m v , quy n h n c a Ban ki m soát th c hi n theo Quy ch t ch c vàế ế
ho t đng Qu trung ng. ươ
3. C quan qu n lý Qu trung ng g m có Giám đc, các Phó giám đc và các đn v chuyên ơ ươ ơ
môn, nghi p v .
a) Giám đc Qu trung ng do Ch t ch H i đng qu n lý Qu trung ng b nhi m ho c phê ươ ươ
duy t, Giám đc Qu là đi di n pháp nhân c a Qu trung ng. Giám đc Qu đc ký h p ươ ượ
đng theo quy đnh c a p háp lut đi v i m t s công vi c ph c v ho t đng c a Qu , ch u
trách nhi m tr c pháp lu t. ướ
b) Phó giám đc, k toán tr ng do Ch t ch H i đng qu n lý Qu trung ng b nhi m ho c ế ưở ươ
mi n nhi m theo đ ngh c a Giám đc Qu trung ng. ươ
c) Đn v chuyên môn, nghi p v do Ch t ch H i đng qu n lý Qu trung ng quy t đnh theoơ ươ ế
đ ngh c a Giám đc Qu trung ng. ươ
d) Ch đ làm vi c, nhi m v , quy n h n c a c quan qu n lý Qu trung ng do Ch t ch H iế ơ ươ
đng qu n lý Qu phân công và đc th hi n t i Quy ch t ượ ế ch c và ho t đng Qu trung
ng.ươ
Đi u 6. Ngu n tài chính
1. H tr , tài tr , đóng góp t nguy n, y thác c a các t ch c, cá nhân trong n c và n c ướ ướ
ngoài. Các kho n đóng góp, tài tr , h tr t nguy n cho Qu phòng, ch ng thiên tai trung ng ươ
c a các t ch c, doanh nghi p đc tính vào chi phí đc tr khi xác đnh thu nh p ch u thu ượ ượ ế
thu nh p doanh nghi p.
2. Đi u ti t t Qu c p t nh theo quy t đnh c a Th t ng Chính ph . ế ế ướ
3. Thu lãi t tài kho n ti n g i.
4. Các ngu n h p pháp khác (n u có). ế
5. T n d Qu trung ng năm tr c đc chuy n sang năm sau. ư ươ ướ ượ
Đi u 7. N i dung chi
1. C u tr , h tr các ho t đng ng phó thiên tai kh n c p khi v t quá kh năng ng phó c a ượ
đa ph ng; trong đó u tiên c ươ ư u tr kh n c p v l ng th c, n c u ng, thu c ch a b nh và ươ ướ
các nhu c u c p thi t khác cho đi t ng b thi t h i do thiên tai, h tr tu s a nhà , c s y t ế ượ ơ ế,
tr ng h c và x lý v sinh môi tr ng vùng thiên tai.ườ ườ
2. H tr các ho t đng kh c ph c h u qu thiên tai cho các đa ph ng ch u thi t h i b i thiên ươ
tai v t quá kh năng kh c ph c c a đa ph ng; h tr , tr c p đt xu t cho các n n nhân, gia ượ ươ
đình n n nhân b thi t h i do thiên tai và ng i b tai n n, thi t h i khi tham gia phòng, ch ng ườ
thiên tai.
3. H tr cho các d án kh n c p phòng, ch ng và kh c ph c h u qu thiên tai, d án đi u tra
c b n và các ho t đng phòng, ch ng thiên tai liên t nh, liên vùng, liên ngành.ơ
4. H tr công tác c nh báo, theo dõi, giám sát, truy n tin thiên tai.
5. H tr các ho t đng thông tin, truy n thông, đào t o, t p hu n nâng cao ki n th c phòng, ế
ch ng thiên tai cho ng i dân; t ườ ch c đào t o, t p hu n, h ng d n chuyên môn nghi p v và ướ
trao đi, h c t p kinh nghi m v nghi p v qu n lý gi a các Qu c p t nh.
6. Chi phí qu n lý, đi u hành ho t đng c a Qu trung ng trong năm không v t quá 1% t ng ươ ượ
s ngu n thu c a qu trong năm đó.
Đi u 8. Ch đ tài chính, k toán và ki m toán ế ế
1. Ch đ tài chính:ế
a) Hàng năm, c quan qu n lý Qu trung ng l p ơ ươ k ho ch tài chính ế g m: k ếho ch ho t đng,
k ho ch thu, k ho ch chi tài chính ế ế trình Ch t ch H i đng qu n lý Qu quy t đnh. ế
b) Hàng năm, c quan qu n lý Qu trung ng l p báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán theo quy ơ ươ ế
đnh c a pháp lu t v tài chính, k toán. ế
2. Ch đ k toán, ki m toán, qu n lý tài s n và công khai tài chính:ế ế
a) Th c hi n công tác h ch toán, k toán theo quy đnh c a pháp lu t; ế
b) Th c hi n qu n lý, s d ng tài s n theo quy đnh c a pháp lu t;
c) Th c hi n ki m toán đc l p báo cáo tài chính.
Đi u 9. Công khai thông tin
Thông tin v ho t đng c a Qu trung ương đc cung c p cho các t ch c, cá nhân trong và ượ
ngoài n c theo quy đnh c a pháp lu t; công bướ trên trang thông tin đi n t và t i tr s chính
c a c quan qu n lý Qu trung ng g m: ơ ươ
1. Thông tin c b n v Qu trung ng và k ho ch ho t đng.ơ ươ ế
2. Báo cáo tài chính và báo cáo quy t toán.ế
3. Báo cáo k t qu th c hi n.ế
Đi u 10. M i quan h giũa Qu trung ng và Qu c p t nh ươ
1. Trách nhi m c a Qu trung ng: ươ
a) Đi u ti t ngu n kinh phí cho Qu c p t nh. ế
b) H ng d n, ki m tra, giám sát vi c qu n lý và s d ng ngu n kinh phí do Qu trung ng ướ ươ
đi u ti t cho Qu c p t nh. ế
2. Trách nhi m c a Qu c p t nh:
a) Ti p nh n, qu n lý, s d ng các kho n đi u ti t t Qu trung ng.ế ế ươ
b) Chuy n kinh phí cho Qu trung ng theo Quy t đnh c a Th t ng Chính ph . ươ ế ướ
c) Ch u s ki m tra, giám sát c a Qu trung ng đi v i ngu n tài chính do Qu trung ng h ươ ươ
tr .
d) Báo cáo tình hình qu n lý và s d ng Qu c p t nh cho c quan qu n lý Qu trung ng đ ơ ươ
t ng h p.
Ch ng IIIươ
QU PHÒNG, CH NG THIÊN TAI C P T NH
Đi u 11. B máy qu n lý và đi u hành
1. Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đnh thành l p Qu c p t nh, bao g m: H i đng ế
qu n lý, Ban ki m soát và c quan qu n lý Qu c p t nh. ơ
2. Ch đ làm vi c, nhi m v , quy n h n c a b máy ế qu n lý và đi u hành Qu do Ch t ch
H i đng qu n lý Qu phân công và đc ượ th c hi n t i Quy ch t ch c và ho t đng Qu c p ế
t nh do Ch t ch H i đng qu n lý Qu ban hành theo đ ngh c a c quan qu n lý Qu . ơ
3. C quan qu n lý Qu c p t nh đt t i c quan th ng tr c phòng, ch ng thiên tai; s d ng bơ ơ ườ
máy c a c quan th ng tr c phòng, ch ng thiên tai theo hình th c bi t phái ho c kiêm nhi m ơ ườ
tham gia H i đng qu n lý, Ban ki m soát và c quan qu n lý Qu c p t nh. C quan qu n lý ơ ơ
Qu c p t nh có Giám đ c, không quá 02 Phó giám đc. Giám đc Qu đc ký h p đ ượ ng theo
quy đnh c a pháp lu t đ i v i m t s công vi c ph c v ho t đng c a Qu , ch u trách nhi m
tr c pháp lu t.ướ
4. y ban nhân dân c p t nh giao y ban nhân dân c p huy n, xã t ch c công tác thu, n p qu
theo quy đnh.
Đi u 12. Ngu n tài chính
1. M c đóng góp b t bu c t các t ch c kinh t ếtrong n c và n c ngoài trên đa bàn m t nămướ ướ
là 0,02% trên t ng giá tr tài s n hi n có theo báo cáo tài chính l p ngày 31 tháng 12 hàng năm
c a t ch c báo cáo c quan Thu nh ng t i thi u 500 nghìn đ ơ ế ư ng, t i đa 100 tri u đng và
đc h ch toán vào chi phí ho t đng s n xu t kinh doanh c a t ch c.ượ
2. Đóng góp, tài tr , h tr t nguy n c a các t ch c, doanh nghi p cho Qu phòng, ch ng
thiên tai c p t nh đc tính vào chi phí đc tr khi xác đnh thu nh p ch u thu thu nh p doanh ượ ượ ế
nghi p.
3. Công dân Vi t Nam đ 18 tu i đn tu i ngh h u trong đi u ki n lao đng bình th ng theo ế ư ườ
quy đnh c a pháp lu t v lao đng đóng góp hàng năm nh sau: ư