CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 91/2021/NĐ-CPHà N i, ngày 21 tháng 10 năm 2021
NGH ĐNH
QUY ĐNH V C CH PH I H P GI A CÁC T NH, THÀNH PH TRONG VÙNG TH Ơ
ĐÔ Đ THI HÀNH CÁC QUY ĐNH C A PHÁP LU T V TH ĐÔ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính
quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm 2019; ươ
Căn c Lu t Th đô ngày 21 tháng 11 năm 2012;
Căn c Lu t Đu t công ngày 13 tháng 6 năm 2019; ư
Căn c Lu t Quy ho ch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Theo đ ngh c a B tr ng B K ho ch và Đu t ; ưở ế ư
Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh v c ch ph i h p gi a các t nh, thành ph trong Vùng ơ ế
Th đô đ thi hành các quy đnh c a pháp lu t v Th đô.
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Ngh đnh này quy đnh c ch ph i h p gi a các t nh, thành ph trong Vùng Th đô, trách ơ ế
nhi m c a các b , ngành và các c quan, t ch c trong vi c ph i h p th c hi n các quy đnh c a ơ
pháp lu t v Th đô; c ch , chính sách u tiên đu t các ch ng trình, d án tr ng đi m có ơ ế ư ư ươ
quy mô vùng và tính ch t liên k t vùng c a Vùng Th đô. ế
2. Vùng Th đô g m các t nh, thành ph : Hà N i, H i D ng, H ng Yên, Vĩnh Phúc, B c Ninh, ươ ư
Hà Nam, Hòa Bình, Phú Th , B c Giang, Thái Nguyên.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Ngh đnh này áp d ng đi v i các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan đn các ho t đng ph i ơ ế
h p đ th c hi n các quy đnh c a pháp lu t v Th đô t i các t nh, thành ph trong Vùng Th
đô.
Đi u 3. Gi i thích t ng
Ch ng trình, d án tr ng đi m có quy mô vùng và tính ch t liên k t vùng (sau đây g i t t là ươ ế
ch ng trình, d án tr ng đi m c a vùng) là các công trình, d án n m trên đa bàn hai t nh, ươ
thành ph tr lên ho c n m trên đa bàn c a m t t nh, thành ph nh ng có tác đng đn ít nh t ư ế
m t t nh, thành ph khác trong Vùng Th đô đ ph c v phát tri n kinh t - xã h i. ế
Ch ng IIươ
NGUYÊN T C, N I DUNG VÀ LĨNH V C PH I H P TR NG TÂM
Đi u 4. Nguyên t c ph i h p
1. Tuân th Hi n pháp, quy đnh c a Lu t Th đô, các Lu t liên quan v c ch , chính sách phát ế ơ ế
tri n kinh t , xã h i và b o đm qu c phòng, an ninh c a Vùng Th đô. ế
2. Vi c ph i h p ph i b o đm theo nguyên t c đng thu n, bình đng, công khai, minh b ch
phù h p v i các quy đnh c a pháp lu t.
3. Th c hi n ph i h p thông qua các k ho ch, ch ng trình, d án đc c quan có th m ế ươ ượ ơ
quy n phê duy t.
4. Vi c ch trì t ch c th c hi n công tác ph i h p đc giao cho b , ngành, đa ph ng có ượ ươ
ch c năng, nhi m v , quy n h n liên quan ho c ch u tác đng nhi u nh t đn lĩnh v c, nhi m ế
v c n ph i h p.
5. Nh ng v n đ không đt đc s đng thu n ho c v t th m quy n quy t đnh c a các b , ượ ượ ế
ngành và đa ph ng trong Vùng Th đô thì căn c đ ngh c a H i đng đi u ph i vùng, Ch ươ
t ch H i đng đi u ph i Vùng Th đô báo cáo c p có th m quy n xem xét, quy t đnh theo quy ế
đnh c a pháp lu t hi n hành.
Đi u 5. Lĩnh v c ph i h p tr ng tâm
Lĩnh v c ph i h p là t t c các lĩnh v c kinh t , xã h i, trong đó u tiên các lĩnh v c tr ng tâm ế ư
sau:
1. Quy ho ch xây d ng.
2. Phát tri n y t , giáo d c và đào t o. ế
3. Phát tri n khoa h c và công ngh .
4. Qu n lý và b o v môi tr ng, phòng ch ng thiên tai và thích ng v i bi n đi khí h u. ườ ế
5. Qu n lý đt đai.
6. Qu n lý dân c và phát tri n, qu n lý nhà . ư
7. Phát tri n h th ng h t ng k thu t.
8. Phát tri n và qu n lý h th ng giao thông v n t i.
9. B o t n và phát tri n văn hóa, l ch s , du l ch.
Đi u 6. V l p và t ch c th c hi n quy ho ch
1. Vi c l p và t ch c th c hi n các quy ho ch vùng, ngành qu c gia, quy ho ch t nh và các quy
ho ch có liên quan trên đa bàn Vùng Th đô ph i đc ph i h p đ b o đm tính th ng nh t, ượ
đng b gi a các quy ho ch, trong đó các lĩnh v c ch y u c n ph i h p g m: K t n i h ế ế
th ng giao thông; h t ng thông tin và truy n thông; h th ng cung c p n c s ch và s d ng ướ
ngu n n c; x lý n c th i, ch t th i r n, ch t th i nguy h i; qu n lý ch t l ng môi tr ng ướ ướ ượ ườ
không khí; khu du l ch; phát tri n ngu n nhân l c; phát tri n các c s giáo d c đi h c, c s ơ ơ
giáo d c ngh nghi p; c s nghiên c u khoa h c; các b nh vi n và x lý ô nhi m môi tr ng. ơ ườ
2. Ph i h p trong quá trình l p các quy ho ch vùng, ngành qu c gia, quy ho ch t nh và các quy
ho ch liên quan khác trên đa bàn Vùng Th đô ph i đc th c hi n theo pháp lu t v quy ho ch ượ
và các quy đnh hi n hành b o đm tính th ng nh t, đng b và th b c, trong đó tr ng tâm là
các n i dung liên quan đn các lĩnh v c nêu t i Đi u 5 c a Ngh đnh này. ế
3. Ph i h p trong quá trình t ch c th c hi n quy ho ch: Sau khi quy ho ch đc c p có th m ượ
quy n phê duy t, các c quan, đa ph ng qu n lý quy ho ch có trách nhi m t ch c công b , ơ ươ
công khai quy ho ch, tri n khai các ho t đng xúc ti n đu t nh m thu hút các nhà đu t trong ế ư ư
và ngoài n c, các thành ph n kinh t tham gia th c hi n. Các b , ngành, đa ph ng căn c ướ ế ươ
nhi m v đc giao t ch c tri n khai th c hi n và có trách nhi m ph i h p trong vi c giám ượ
sát, ki m tra th c hi n quy ho ch.
Đi u 7. V đu t phát tri n ư
1. Trên c s quy ho ch vùng, t nh, thành ph thu c Vùng Th đô đc c p có th m quy n phê ơ ượ
duy t, H i đng đi u ph i Vùng Th đô ch đo, ph i h p v i các b , ngành và t nh, thành ph
trong vùng t ch c H i ngh xúc ti n đu t , huy đng ngu n v n đu t tr c ti p n c ngoài ế ư ư ế ướ
(FDI), ngu n v n h tr phát tri n chính th c (ODA), v n vay u đãi c a các nhà tài tr n c ư ướ
ngoài và ngu n v n t các thành ph n kinh t trong n c đ th c hi n các ch ng trình, d án ế ướ ươ
đu t trong vùng. ư
2. Các lĩnh v c ph i h p ch y u trong đu t phát tri n g m: x lý n c th i, ch t th i r n, ế ư ướ
ch t th i nguy h i; ki m soát ch t l ng môi tr ng không khí; khí t ng th y văn; xây d ng ượ ườ ượ
h th ng đng giao thông liên k t vùng, đng cao t c, c ng hàng không; h t ng thông tin và ườ ế ườ
truy n thông; phát tri n các khu công ngh cao, khu công nghi p, khu ch xu t; c s h t ng ế ơ
trong khu du l ch qu c gia; xây d ng và phát tri n các c s nghiên c u khoa h c, c s đào t o ơ ơ
ch t l ng cao; h th ng c s d li u; phát tri n h th ng các trung tâm y t ch t l ng cao, ượ ơ ế ượ
trung tâm y t vùng, trung tâm văn hóa, th thao vùng.ế
Vi c xây d ng các công trình, d án x lý ô nhi m và b o v môi tr ng ph i phù h p v i quy ườ
ho ch và l i ích c a ng i dân các đa ph ng lân c n và ph i đm b o s đng b v i tri n ườ ươ
khai các d án có liên quan.
3. Đi v i các d án đu t tr ng đi m c a vùng đã có trong quy ho ch ngành qu c gia, quy ư
ho ch vùng thì các b , ngành liên quan, đa ph ng trong vùng có trách nhi m ph i h p t ch c ươ
các ho t đng xúc ti n đu t , huy đng các ngu n l c t các thành ph n kinh t tri n khai th c ế ư ế
hi n theo quy đnh c a pháp lu t có liên quan.
4. Đi v i các d án đu t tr ng đi m c a vùng ch a có trong quy ho ch ngành qu c gia, quy ư ư
ho ch vùng thì các b , ngành liên quan, đa ph ng trong vùng theo ch c năng, nhi m v đc ươ ượ
giao có trách nhi m ph i h p v i c quan đc giao ch trì, th c hi n trình t , th t c đi u ơ ượ
ch nh, b sung vào các quy ho ch có liên quan theo quy đnh c a pháp lu t v quy ho ch sau khi
tham kh o ý ki n c a H i đng đi u ph i Vùng Th đô. ế
Đi u 8. V đào t o và s d ng lao đng
1. Ph i h p trong vi c đu t xây d ng phát tri n các c s giáo d c đi h c, c s giáo d c ư ơ ơ
ngh nghi p; đào t o ngu n nhân l c cho các đa ph ng trong vùng nh m phát huy th m nh ươ ế
c a các c s đào t o, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c. ơ ượ
2. Ph i h p trong s d ng lao đng, lao đng t khu v c chuy n đi m c đích s d ng đt nông
nghi p, lao đng trong các khu kinh t , khu công nghi p, khu ch xu t. Đnh h ng, h ng d n, ế ế ướ ướ
ph i h p h tr gi i thi u vi c làm, h p tác b trí lao đng, x lý tranh ch p lao đng khi c n
thi t.ế
3. Ph i h p trong vi c xây d ng và b trí nhà , các công trình thi t y u cho ng i lao đng t i ế ế ườ
các khu công nghi p, khu kinh t , khu ch xu t; trong gi i quy t các t n n xã h i, v n đ an ế ế ế
ninh tr t t , an toàn xã h i.
Đi u 9. V xây d ng các c ch , chính sách ơ ế
1. Các b , ngành rà soát, nghiên c u xây d ng, trình c quan có th m quy n ban hành ho c ban ơ
hành theo th m quy n các văn b n quy ph m pháp lu t ho c s a đi, b sung các quy đnh hi n
hành v c ch , chính sách u đãi và h tr , huy đng v n đu t đ áp d ng cho Vùng Th đô: ơ ế ư ư
a) H tr t ngân sách trung ng cho ngân sách đa ph ng; th c hi n c ch xây d ng d toán ươ ươ ơ ế
ngân sách đa ph ng công khai, minh b ch, phù h p v i nhu c u phát tri n c a các t nh, thành ươ
ph giai đo n t i;
b) C ch tài chính h tr phát tri n khu công nghi p ph tr trong lĩnh v c đi n, đi n t , công ơ ế
ngh thông tin; khu công ngh cao, s n ph m công ngh cao; c s h t ng trong khu du l ch ơ
qu c gia; phát tri n khu nông nghi p công ngh cao, nghiên c u khoa h c và công ngh tr c ti p ế
s n xu t;
c) H tr đào t o ngh b c cao, chính sách thu hút nhân tài.
2. Ngoài chính sách áp d ng chung cho toàn Vùng Th đô, trong ch c năng, th m quy n các đa
ph ng quy đnh c th chính sách cho phù h p v i đi u ki n đc thù c a t ng đa ph ng ươ ươ
nh ng không trái v i quy đnh hi n hành và các chính sách chung c a toàn vùng. Khi có s thay ư
đi c ch , chính sách, các b , ngành, các đa ph ng có trách nhi m báo cáo H i đng đi u ơ ế ươ
ph i Vùng Th đô và thông báo t i các đa ph ng khác trong vùng bi t đ ph i h p th c hi n. ươ ế
3. Tr ng h p đ gi i quy t nh ng yêu c u c p thi t v t th m quy n và kh năng, các t nh, ườ ế ế ượ
thành ph trong Vùng Th đô có th thông qua H i đng đi u ph i Vùng Th đô trình Th
t ng Chính ph , Chính ph , Qu c h i xem xét, quy t đnh.ướ ế
Đi u 10. V c s d li u h th ng thông tin vùng ơ
1. Các b , ngành liên quan và các t nh, thành ph trong vùng có trách nhi m cung c p thông tin v
các lĩnh v c, n i dung ph i h p cho H i đng đi u ph i Vùng Th đô. Các n i dung thông tin
c n cung c p g m: c ch chính sách đã ban hành, d báo th tr ng, các d án liên k t vùng, ơ ế ườ ế
s n ph m ng d ng khoa h c công ngh và tình hình th c hi n các ch tiêu kinh t - xã h i 5 ế
năm và hàng năm.
2. H i đng đi u ph i Vùng Th đô ch đo xây d ng c s d li u, tăng c ng chia s thông ơ ườ
tin gi a các đa ph ng trong Vùng Th đô, gi a các đa ph ng v i các b , ngành và H i đng ươ ươ
đi u ph i Vùng Th đô đm b o các v n đ đc x lý k p th i, chính xác. Các b , ngành, c ượ ơ
quan và đa ph ng liên quan ch u trách nhi m cung c p thông tin đy đ, chính xác và k p th i ươ
t i H i đng đi u ph i Vùng Th đô đ ph c v công tác ch đo chung.
Ch ng IIIươ
CHÍNH SÁCH U TIÊN ĐU T CHO CÁC CH NG TRÌNH, D ÁN TR NG ĐI MƯ Ư ƯƠ
VÀ T CH C ĐI U PH I VÙNG TH ĐÔ
Đi u 11. Các ch ng trình, d án tr ng đi m ươ
1. Các ch ng trình, d án tr ng đi m c a vùng là các công trình, d án quy mô l n có vai trò ươ
t o đng l c, s c lan t a và k t n i phát tri n kinh t , xã h i cho vùng và các t nh, thành ph ế ế
trong vùng trong các lĩnh v c sau:
a) V h t ng k thu t: các d án đu t xây d ng các tuy n cao t c h ng tâm và đng vành ư ế ướ ườ
đai; đng s t n i vùng, đng s t qu c gia; nâng c p c ng hàng không qu c t ; các d án th yườ ườ ế
l i và phòng ch ng lũ liên t nh; phát tri n h t ng k thu t khu công ngh cao; xây m i và nâng
c p các nhà máy n c liên t nh; các d án x lý ch t th i r n, n c th i; các tr m quan tr c ướ ướ
ch t l ng môi tr ng không khí; các d án giao thông tr ng đi m c a các đa ph ng trong ượ ườ ươ
vùng;
b) V h t ng xã h i: các c s y t , giáo d c - đào t o, giáo d c ngh nghi p c p vùng t i m t ơ ế
s đa ph ng thu c vùng; ươ
c) V th ng m i - d ch v , khoa h c công ngh , du l ch, văn hóa, th thao: các d án g n v i ươ
các hành lang kinh t , các tuy n đng cao t c, đng vành đai;ế ế ườ ườ
d) V phát tri n kinh t nông nghi p và nông thôn: các trung tâm h tr nông nghi p c p vùng và ế
các vùng s n xu t chuyên canh, nguyên li u hàng hóa quy mô l n.
2. Căn c các lĩnh v c quy đnh t i kho n 1 Đi u này, Th t ng Chính ph ban hành danh m c ướ
ch ng trình, d án tr ng đi m c a vùng trong t ng th i k làm c s huy đng ngu n l c đu ươ ơ
t đ tri n khai th c hi n.ư
Đi u 12. Chính sách u tiên huy đng ngu n v n đu t ư ư
1. Ngân sách trung ng h tr m t ph n cho các t nh, thành ph đ th c hi n công tác b i ươ
th ng gi i phóng m t b ng, tái đnh c cho các công trình, d án tr ng đi m c a vùng.ườ ư