CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 98/2021/NĐ-CP Hà N i, ngày 08 tháng 11 năm 2021
NGH ĐNH
V QU N LÝ TRANG THI T B Y T
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Đu t ngày 17 tháng 6 năm 2020; ư
Theo đ ngh c a B tr ng B Y t ; ưở ế
Chính ph ban hành Ngh đnh v qu n lý trang thi t b y t . ế ế
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Ngh đnh này quy đnh vi c qu n lý trang thi t b y t bao g m: phân lo i trang thi t b y t ; ế ế ế ế
s n xu t, nghiên c u lâm sàng, l u hành, mua bán, xu t kh u, nh p kh u, cung c p d ch v ư
trang thi t b y t ; thông tin, qu ng cáo trang thi t b y t ; qu n lý giá trang thi t b y t và qu n ế ế ế ế ế ế
lý, s d ng trang thi t b y t t i các c s y t . ế ế ơ ế
2. Ngh đnh này không áp d ng đi v i:
a) Nguyên v t li u, bán thành ph m đ s n xu t trang thi t b y t , tr nguyên li u có ch a ch t ế ế
ma túy và ti n ch t;
b) Nguyên li u s n xu t trang thi t b y t là m u máu, huy t thanh, huy t t ng, n c ti u, ế ế ế ế ươ ướ
phân, d ch ti t c th ng i, các m u khác t ng i khi nh p kh u, xu t kh u ph i b o đm an ế ơ ườ ườ
toàn sinh h c theo quy đnh c a pháp lu t;
c) Khí y t ;ế
d) Ph ki n s d ng cùng trang thi t b y t ; ế ế
đ) Các s n ph m dùng trong y t v i m c đích nghiên c u (Research Use Only - RUO), các s n ế
ph m dùng trong phòng thí nghi m (Laboratory Use Only - LUO).
Đi u 2. Gi i thích t ng
1. Trang thi t b y t là các lo i thi t b , v t t c y ghép, d ng c , v t li u, thu c th và ch t ế ế ế ư
hi u chu n in vitro, ph n m m (software) đáp ng đng th i các yêu c u sau đây:
a) Đc s d ng riêng l hay ph i h p v i nhau theo ch đnh c a ch s h u trang thi t b y t ượ ế ế
đ ph c v cho con ng i nh m m t ho c nhi u m c đích sau đây: ườ
- Ch n đoán, ngăn ng a, theo dõi, đi u tr và làm gi m nh b nh t t ho c bù đp t n th ng, ươ
ch n th ng; ươ
- Ki m tra, thay th , đi u ch nh ho c h tr gi i ph u và quá trình sinh lý; ế
- H tr ho c duy trì s s ng;
- Ki m soát s th thai;
- Kh khu n trang thi t b y t ; ế ế
- Cung c p thông tin cho vi c ch n đoán, theo dõi, đi u tr thông qua bi n pháp ki m tra các m u
v t có ngu n g c t c th con ng i. ơ ườ
b) Không s d ng c ch d c lý, mi n d ch ho c chuy n hóa trong ho c trên c th ng i ơ ế ượ ơ ườ
ho c n u có s d ng các c ch này thì ch mang tính ch t h tr đ đt m c đích quy đnh t i ế ơ ế
đi m a kho n này.
2. Trang thi t b y t ch n đoán in vitro (In vitro diagnostic medical device) g m thu c th , ch t ế ế
hi u chu n, v t li u ki m soát, d ng c , máy, thi t b ho c h th ng và các s n ph m khác ế
tham gia ho c h tr quá trình th c hi n xét nghi m đc s d ng riêng r ho c k t h p theo ượ ế
ch đnh c a ch s h u đ ph c v cho vi c ki m tra các m u v t có ngu n g c t c th con ơ
ng i.ườ
3. Trang thi t b y t đc thù cá nhân là trang thi t b y t đc s n xu t đc bi t theo ch đnh ế ế ế ế ượ
c a bác s , có đc đi m thi t k riêng bi t s d ng duy nh t cho m t cá nhân c th . ế ế
4. Ph ki n là m t s n ph m đc ch s h u trang thi t b y t ch đnh dùng cho m c đích c ượ ế ế
th cùng v i m t trang thi t b y t c th nh m t o đi u ki n ho c h tr thi t b đó s d ng ế ế ế
đúng v i m c đích d đnh c a nó.
5. Ch s h u trang thi t b y t (Product owner) g m t ch c, cá nhân th c hi n vi c: ế ế
a) Cung c p trang thi t b y t b ng tên riêng c a mình ho c b ng b t k nhãn hi u, thi t k , ế ế ế ế
tên th ng m i ho c tên khác ho c mã hi u khác thu c s h u hay ki m soát c a cá nhân, t ươ
ch c đó;
b) Ch u trách nhi m v vi c thi t k , s n xu t, l p ráp, x lý, nhãn mác, bao bì ho c s a ch a ế ế
trang thi t b y t ho c xác đnh m c đích s d ng c a trang thi t b y t đó.ế ế ế ế
Đi u 3. Nguyên t c qu n lý trang thi t b y t ế ế
1. B o đm ch t l ng, an toàn và s d ng hi u qu trang thi t b y t . ượ ế ế
2. Thông tin đy đ, chính xác, k p th i v đc tính k thu t, công d ng c a trang thi t b y t ế ế
và các y u t nguy c có th x y ra đi v i ng i s d ng.ế ơ ườ
3. B o đm truy xu t ngu n g c c a trang thi t b y t . ế ế
4. Qu n lý trang thi t b y t ph i d a trên phân lo i v m c đ r i ro và tiêu chu n qu c gia, ế ế
quy chu n k thu t qu c gia t ng ng do c quan qu n lý nhà n c có th m quy n ban hành, ươ ơ ướ
th a nh n ho c tiêu chu n do t ch c, cá nhân công b áp d ng theo quy đnh c a pháp lu t.
5. Trang thi t b y t là ph ng ti n đo, thi t b b c x ph i đc qu n lý theo quy đnh c a ế ế ươ ế ượ
pháp lu t v đo l ng, pháp lu t v năng l ng nguyên t và quy đnh t i Ngh đnh này. ườ ượ
6. Hóa ch t, ch ph m ch có m t m c đích là kh khu n trang thi t b y t đc qu n lý theo ế ế ế ượ
quy đnh c a Ngh đnh này. Hóa ch t, ch ph m có m c đích kh khu n trang thi t b y t ế ế ế
nh ng ngoài ra còn có m c đích s d ng khác đc qu n lý theo quy đnh c a pháp lu t v hóa ư ượ
ch t, ch ph m di t côn trùng, di t khu n dùng trong lĩnh v c gia d ng và y t . ế ế
7. Trang thi t b y t , nguyên li u s n xu t trang thi t b y t và ch t ngo i ki m có ch a ch t ế ế ế ế
ma túy và ti n ch t ph i đc qu n lý xu t nh p kh u theo quy đnh c a pháp lu t v phòng, ượ
ch ng ma túy và qu n lý theo quy đnh t i Ngh đnh này.
8. Không áp d ng các quy đnh v phân lo i, c p s l u hành, công b đ đi u ki n mua bán ư
c a Ngh đnh này đi v i:
a) Ph n m m (software) s d ng cho trang thi t b y t ; ế ế
b) Trang thi t b y t đc mua bán nh hàng hóa thông th ng nh p kh u theo hình th c quà ế ế ượ ư ườ
t ng, quà bi u cho cá nhân ho c t ch c không ph i là c s y t . ế ơ ế
Ch ng IIươ
PHÂN LO I TRANG THI T B Y T
Đi u 4. Lo i trang thi t b y t ế ế
Trang thi t b y t đc phân làm 4 lo i d a trên m c đ r i ro ti m n liên quan đn thi t k ế ế ượ ế ế ế
k thu t và s n xu t các trang thi t b y t đó: ế ế
1. Trang thi t b y t thu c lo i A là trang thi t b y t có m c đ r i ro th p.ế ế ế ế
2. Trang thi t b y t thu c lo i B là trang thi t b y t có m c đ r i ro trung bình th p.ế ế ế ế
3. Trang thi t b y t thu c lo i C là trang thi t b y t có m c đ r i ro trung bình cao.ế ế ế ế
4. Trang thi t b y t thu c lo i D là trang thi t b y t có m c đ r i ro cao.ế ế ế ế
Đi u 5. Nguyên t c phân lo i trang thi t b y t ế ế
1. Vi c phân lo i trang thi t b y t ph i d a trên c s quy t c phân lo i v m c đ r i ro. ế ế ơ
2. Trang thi t b y t ch có m t m c đích s d ng nh ng m c đích s d ng đó có th đc ế ế ư ượ
phân lo i vào hai ho c nhi u m c đ r i ro khác nhau thì áp d ng vi c phân lo i theo m c đ
r i ro cao nh t.
3. Trang thi t b y t có nhi u m c đích s d ng và m i m c đích s d ng có m c đ r i ro ế ế
khác nhau thì áp d ng vi c phân lo i theo m c đ r i ro cao nh t.
4. Trong tr ng h p trang thi t b y t đc thi t k đ s d ng k t h p v i m t trang thi t b ườ ế ế ượ ế ế ế ế
y t khác thì m i trang thi t b y t ph i đc phân lo i m c đ r i ro riêng bi t.ế ế ế ượ
Tr ng h p đi v i trang thi t b y t ch n đoán in vitro là thi t b , h th ng thi t b có tham giaườ ế ế ế ế
vào quá trình xét nghi m và các thu c th , ch t ch ng, ch t chu n, ch t hi u chu n, v t li u
ki m soát đc phân lo i m c đ r i ro riêng bi t nh ng k t qu phân lo i ph i căn c vào ượ ư ế
m c đ r i ro cao nh t c a m c đích s d ng cu i cùng c a t ng th trang thi t b y t k t h p ế ế ế
đó. Các trang thi t b y t ch n đoán in vitro là các s n ph m khác tham gia ho c h tr quá trìnhế ế
th c hi n xét nghi m đc phân lo i m c đ r i ro riêng bi t. ượ
5. B tr ng B Y t quy đnh chi ti t vi c phân lo i trang thi t b y t b o đm phù h p v i ưở ế ế ế ế
các đi u c qu c t v phân lo i trang thi t b y t c a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á mà ướ ế ế ế
Vi t Nam là thành viên.
6. Vi c phân lo i trang thi t b y t ph i đc th c hi n b i c s phân lo i là c s đng tên ế ế ượ ơ ơ
công b tiêu chu n áp d ng ho c đăng ký l u hành. ư
Đi u 6. Thu h i k t qu phân lo i trang thi t b y t ế ế ế
1. Các tr ng h p thu h i k t qu phân lo i trang thi t b y t :ườ ế ế ế
a) K t qu phân lo i sai làm gi m m c đ r i ro c a trang thi t b y t ;ế ế ế
b) B n k t qu phân lo i b làm gi . ế
2. Th t c thu h i:
a) Trong th i h n 01 ngày làm vi c k t ngày có k t lu n v vi c k t qu phân lo i thu c m t ế ế
trong các tr ng h p quy đnh t i kho n 1 Đi u này, B Y t có trách nhi m ban hành văn b n ườ ế
thu h i k t qu phân lo i, trong đó ph i yêu c u c s phân lo i th c hi n các bi n pháp kh c ế ơ
ph c h u qu do hành vi vi ph m gây ra (n u có) đng th i h y b thông tin v k t qu phân ế ế
lo i trang thi t b y t đã b thu h i trên C ng thông tin đi n t v qu n lý trang thi t b y t . ế ế ế ế
Văn b n thu h i k t qu phân lo i đc g i cho c s phân lo i trang thi t b y t , S Y t , ế ượ ơ ế ế ế
T ng c c H i quan và H i quan các c a kh u và đc đăng t i công khai trên C ng thông tin ượ
đi n t v qu n lý trang thi t b y t . ế ế
b) Sau khi nh n đc văn b n thu h i k t qu phân lo i, c s phân lo i có trách nhi m thu h i ượ ế ơ
toàn b các k t qu phân lo i đc ghi trong văn b n thu h i, đng th i ph i ch u trách nhi m ế ượ
gi i quy t nh ng h u qu do hành vi vi ph m pháp lu t c a mình gây ra. ế
c) Sau khi nh n đc văn b n thu h i k t qu phân lo i, c quan n i ti p nh n h s công b ượ ế ơ ơ ế ơ
tiêu chu n áp d ng ho c h s đăng ký l u hành (sau đây g i là h s c p s l u hành) có trách ơ ư ơ ư
nhi m rà soát các s l u hành mà mình đã c p. Tr ng h p phát hi n trang thi t b y t đã đc ư ườ ế ế ượ
c p s l u hành có s d ng b n k t qu phân lo i đã b B Y t ban hành văn b n thu h i, c ư ế ế ơ
quan đã c p s l u hành có trách nhi m th c hi n th t c thu h i s l u hành đi v i trang thi t ư ư ế
b y t đó. ế
Đi u 7. X lý đi v i trang thi t b y t có s d ng k t qu phân lo i b thu h i ế ế ế
1. Tr ng h p trang thi t b y t đang th c hi n th t c đ ngh c p s l u hành có s d ng ườ ế ế ư
b n k t qu phân lo i đã b thu h i: ế
a) T ch c, cá nhân n p h s đ ngh c p s l u hành có trách nhi m báo cáo b ng văn b n v i ơ ư
c quan ti p nh n h s đ ngh c p s l u hành đ d ng th t c c p s l u hành.ơ ế ơ ư ư
b) Sau khi nh n đc văn b n đ ngh c a t ch c, cá nhân quy đnh t i đi m a kho n này ho c ượ
sau khi nh n đc văn b n thu h i b n phân lo i trang thi t b y t , c quan ti p nh n h s có ượ ế ế ơ ế ơ
trách nhi m t ch i c p s l u hành. ư
2. Tr ng h p trang thi t b y t đã đc c p s l u hành mà có s d ng b n k t qu phân lo i ườ ế ế ượ ư ế
đã b thu h i nh ng ch a th c hi n th t c thông quan hàng hóa: ư ư
a) Ch s h u s l u hành có trách nhi m d ng vi c th c hi n th t c thông quan hàng hóa, báo ư
cáo b ng văn b n v i H i quan c a kh u n i d ki n thông quan hàng hóa đ d ng th t c ơ ế
thông quan và c quan n i đã c p s l u hành đ thu h i s l u hành.ơ ơ ư ư
b) Sau khi nh n đc văn b n đ ngh c a ch s h u s l u hành ho c sau khi nh n đc văn ượ ư ượ
b n thu h i b n phân lo i trang thi t b y t , c quan h i quan có trách nhi m d ng th t c ế ế ơ
thông quan; c quan n i đã c p s l u hành có trách nhi m th c hi n th t c thu h i s l u ơ ơ ư ư
hành.
3. Tr ng h p trang thi t b y t đã đc c p s l u hành mà có s d ng b n k t qu phân lo i ườ ế ế ượ ư ế
đã b thu h i và đã th c hi n th t c thông quan hàng hóa nh ng ch a bán đn ng i s d ng: ư ư ế ườ
a) Ch s h u s l u hành có trách nhi m: ư
- D ng l u hành trang thi t b y t và th c hi n các bi n pháp thu h i các trang thi t b y t có ư ế ế ế ế
s l u hành mà h s c p s l u hành có s d ng b n k t qu phân lo i đã b thu h i; ư ơ ư ế
- Báo cáo b ng văn b n v i c quan h i quan n i đã th c hi n thông quan hàng hóa trong đó ơ ơ
ph i nêu rõ s l ng trang thi t b y t đã thông quan và không làm th t c nh p kh u cho các lô ượ ế ế
hàng ti p theo cho đn khi trang thi t b y t đc c p s l u hành m i theo k t qu phân lo i ế ế ế ế ượ ư ế
đã đi u ch nh;
- Báo cáo b ng văn b n v i c quan n i đã c p s l u hành, trong đó ph i nêu rõ s l ng trang ơ ơ ư ượ
thi t b y t đã thông quan và các h p đng mua bán (n u có);ế ế ế
- Th c hi n l i th t c c p m i s l u hành. ư
b) Sau khi nh n đc văn b n đ ngh c a ch s h u s l u hành ho c sau khi nh n đc văn ượ ư ượ
b n thu h i b n phân lo i trang thi t b y t : ế ế