Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ộ Ồ ÂN H I Đ NG NHÂN D Ộ Ố THÀNH PH HÀ N I C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 03 tháng 07 năm 2017 S : 03/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ệ Ề Ứ Ủ Ẩ Ề Ị Ộ Ố Ộ Ồ Ộ Ố Ộ V VI C QUY Đ NH M T S N I DUNG, M C CHI THU C TH M QUY N C A H I Đ NG NHÂN DÂN THÀNH PH
Ộ Ồ
Ỳ Ọ Ứ Ộ Ố H I Đ NG NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I KHÓA XV K H P TH 4
ừ ế (T ngày 03/7 đ n ngày 05/7/20 17)
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25/6/2015;
ứ ậ ườ Căn c Lu t Ng i cao tu ổi ngày 23/11/2009;
ứ ậ ườ ế ậ Căn c Lu t Ng i khuy t t t ngày 17/6/2010;
ạ ố ứ ậ ế Căn c Lu t Khi u n i s 02/201 1/QH13 ngày 11/11/2011;
ố ứ Căn c Lu t T ậ ố cáo s 03/2011/QH13 ngày 11/11/20 11;
ứ ế ậ Căn c Lu t Ti p công dân s ố 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
ặ ậ ứ ệ ậ Căn c Lu t M t tr n T ố ổ qu c Vi t Nam ngày 9/6/2015;
ủ ụ ủ ề ệ ố ị ị ị ổ ứ ể ơ ở ả ủ ợ ả ộ ứ Căn c Ngh đ nh s 68/2008/NĐCP ngày 16/7/2008 c a Chính ph quy đ nh đi u ki n, th t c ậ thành l p, t i th c s b o tr xã h i; ạ ộ ch c, ho t đ ng và gi
ủ ủ ị ế ộ ố t m t s ứ ề ủ ố ế ị ậ ạ ị Căn c Ngh đ nh s 75/2012/NĐCP ngày 3/10/2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Lu t Khi u n i 2011;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ Căn c Ngh đ nh s 76/2012/NĐCP ngày 3/10/2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t T c ố ậ ố áo 2011;
ứ ủ ị ợ ủ ề ính sách tr giúp ượ ả ộ Căn c Ngh đ nh s 136/2013/NĐCP ngày 21/10/2013 c a Chính ph v ch các đối t ị ố ợ ng b o tr xã h i;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ế ố Căn c Ngh đ nh s 64/2014/NĐCP ngày 26/6/2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u c a Lu t Ti p công dân 2013;
ị ị ủ ử ổ ủ ố ế ộ ủ ố ị ị ị ổ ủ quy đ nh ch đ áp ơ ở ử ệ ệ ắ ộ ứ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 136/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s ề ủ đi u c a Ngh đ nh s 221/2013/NĐCP ngày 30/12/2013 c a Chính ph ư ụ d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c;
ị ị ủ ủ ị ế ộ ố 163/NĐCP ngày 21/12/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t ậ ướ ứ Căn c Ngh đ nh s ố ề ủ s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c 2015;
ư ủ ộ ự ộ ị ố 148/2014/TTLTBTCBLĐTBXH ngày 08/10/2014 c a Liên B : Tài inh và Xã h i ban hành quy đ nh qu n ị liên t ch s ươ ng b ệ ả lý và s d ng kinh phí th c ắ ử ụ ệ ơ ở ụ ộ ữ ệ ệ ạ ư ư nguy n ch a tr , cai nghi n t i ch a thành niên, ng i Trung tâm Ch a b nh ồ ạ ộ ộ ộ ứ Căn c Thông t ộ chính Lao đ ng Th ế ộ ế ộ ố ệ hi n ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c; ch đ đ i ữ ườ ớ v i ng ệ ụ Giáo d c Lao đ ng xã h i và t ử ị ệ ườ ự i t ổ ứ ch c cai nghi n ma i gia đình và c ng đ ng; túy t
ị liên t ch s 29/2014/TTLTBLĐTBXHBTC ngày 24/10/2014 c a liên B : Lao ướ ươ ẫ ị ố ượ ị ả ủ ợ ố ư ứ Căn c Thông t ộ ộ đ ng Th inh và Xã h i Tài chính h ng b CP ngày 21/10/2013 c a Chính ph v ch ộ ố ề ủ ủ ề ính sách tr giúp các đ i t ủ ộ s 1ố 36/2013/NĐ ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh ộ ợ ng b o tr xã h i;
ư ủ ế ộ ố 37/2015/TTLTBYTBTC ngày 29/10/2015 c a Liên B : Y t Tà ữ ệ ệ ể ấ ả ế ữ ệ i ệ gi a các b nh vi n cùng ị liên t ch s ố ố Căn c Thứ ông t ị chính quy đ nh th ng nh t giá khám b nh, ch a b nh b o hi m y t ạ h ng trên toàn qu c;
ộ ị ế ộ ồ ư ố s 320/2016/TTBTC ngày 14/12/2016 c a B Tài chính quy đ nh ch đ b i ả ị ườ ủ ơ ụ ế ử ệ ế ố ớ ng đ i v i ng i làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n khi u n i, t ế ạ ố cáo, ki n ngh , ph n ứ Căn c Thông t ưỡ d ánh;
ộ ị s 327/2016/TTBTC ngày 26/12/2016 c a B Tài chính quy đ nh vi c ư ố ử ụ ả ồ ệ l p d ậ ự ệ các kho n thu h i phát hi n qua công ự ộ ứ Căn c Thông t toán, qu n lýả ế , s d ng và quy t toán kinh phí đ tác thanh tra đã th c n p vào ngân sách nhà n ủ ừ ượ c trích t ướ c;
ư ố ị ủ s 337/2016/TTBTC ngày 28/12/2016 c a B Tài chính quy đ nh quy ch giám ặ ậ ả ổ ố ệ ứ Căn c Thông t ộ ủ ệ sát và ph n bi n xã h i c a M t tr n T qu c Vi ộ t Nam và các đoàn th ch ế ộ ị ể ính tr xã h i;
ủ ộ ị ề s 338/2016/TTBTC ngày 28/12/2016 c a B Tài chính ban hành quy đ nh v ảm cho công tác c b o đ ư ố ả ả ướ ả ậ ử ụ ạ ệ ố ệ ứ Căn c Thông t ế ậ ự l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí ngân sách nhà n ậ ự xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t và hoàn thi n h th ng pháp lu t;
ế ộ ề ộ ị ủ ư ố 40/2017/TTBTC ngày 28/4/2017 c a B Tài chính v quy đ nh ch đ công s ộ ứ Căn c Thông t ị ế ộ tác phí, ch đ chi h i ngh ;
ố ờ ộ ố ộ ị ộ ứ ố ề ố ộ ồ ẩ ế ả ộ ủ ẩ ố 189/BC Ngân sách, Văn h ề ủ óa xã h i, Pháp ch ; Báo cáo ố ế ế gi ậ ủ ể ả ế i trình, ti p thu s ả bi u quy t c a đ k t quế ế ủ ại ể ủ Xét T trình s 60/TTrUBND ngày 14/6/2017 c a UBND Thành ph v quy đ nh m t s n i dung, m c chi thu c th m quy n c a H i đ ng nhân dân Thành ph ; Báo cáo th m tra c a các Ban: Kinh t UBND ngày 01/7/2017 c a UBND Thành ph ; ý ki n th o lu n và ố bi u HĐND Thành ph .
Ế Ị QUY T NGH :
ộ ố ộ ộ ồ ứ ủ ề ộ ẩ Quy đ nh m t s n i dung, m c chi thu c th m quy n ban hành c a H i đ ng nhân dân
ị Đi u 1.ề ố ụ ể Thành ph , c th :
ị ườ ử ế ơ ế ộ ồ ưỡ ả ố ớ ng đ i v i ng ị ế ạ ố ị i Ph l c s t ế t 1. Quy đ nh ch đ b i d ố t ệ cáo, ki n ngh , ph n ánh trên đ a bàn thành ph Hà N ạ i làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n khi u n i, ụ ụ ố 01 kèm theo). ụ ế ội (Chi ti
ứ ừ ự ộ các kho n thu h i qua công tác thanh tra th c n p vào ngân sách nhà ố ả ộ (Chi ti ồ i Ph ế ạ t t ị 2. Quy đ nh m c trích t ướ ủ n c c a thành ph Hà N i ụ l c sụ ố 02 kèm theo).
ạ ộ ệ ả ổ ứ ộ ị ổ ức chi b o đ m ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i c a y ban M t tr n T ả ụ l c ụ ấ i Ph ặ ậ ế ạ t t ộ (Chi ti ộ ủ Ủ ố ch c chính tr xã h i các c p thành ph Hà N i 3. Quy đ nh mị ệ ố qu c Vi ố s 03 kèm theo) ả t Nam và các t .
ị ậ ườ ị i lang thang trên đ a bàn thành ự ụ ố ố ệ ụ l c s 04 kèm theo) ộ ộ (Chi ti ứ i Ph ế ạ t t 4. Quy đ nh n i dung, m c chi th c hi n công tác t p trung ng ph Hà N i .
ị ộ ứ ế ộ ử ự ư ệ ứ ứ ệ ộ ườ ự i t ổ ứ ữ ồ ệ ộ ệ ệ ạ ệ ế ạ t t ị (Chi ti i gia đình và c ng đ ng ụ ố ớ úy t ch c cai nghi n ma t ơ ệ 5. Quy đ nh n i dung, m c chi th c hi n ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c ở ắ nguy n ch a tr , cai nghi n s cai nghi n b t bu c; m c chi và m c đóng góp đ i v i ng ạ ơ ở i i c s cai nghi n ma túy và t t ụ ố Ph ụ l c s 05 k èm theo).
ợ ấ ự ụ ụ ườ ườ ả i già y u không có kh năng t ph c v và ng ộ ộ ộ ụ ố ụ l c s 06 kèm theo) ả i Ph ộ (Chi ti ế ạ t t ị ắ ế i m c 6. Quy đ nh tr c p hàng tháng cho ng ể ủ ệ b nh hi m nghèo không có kh năng lao đ ng là thành viên trong gia đình thu c h nghèo c a ố thành ph Hà N i .
ị ệ ả ổ kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng và hoàn thi n văn b n quy ứ ậ ủ ả Ủ ự ấ ả ố ộ ị ụ ụ ố 7. Quy đ nh m c phân b ạ ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân các c p trên đ a bàn thành ph Hà N i (Chi ti ộ ồ i Ph l c s 07 kèm theo) ế ạ t t .
Đi u 2.ề
ị ị ả ả ế ụ ụ ố ỏ ố ủ ế ộ ồ ồ ứ ố ố ủ ả ế ố ế ị ừ các kho n thu h i qua ộ ị ướ ủ ế ộ ồ ưỡ ứ c c a thành ph Hà N i; 634/2013/QĐ ng đ i v i cán b , công ch c làm công tác ơ ế ư ử ị ế ố ộ ị ố ớ ả ưỡ ộ ủ ườ cáo, ki n ngh , ph n ánh c a thành ph Hà N i; ng ng i lang thang xin ăn, ng ườ i ề ị ạ ố ề ệ ậ ố ệ ơ ở ữ ệ ầ ả ử ụ ệ ự ỗ ợ ố ớ ố ượ ư ơ ở ữ ệ ổ ứ ễ ả ụ ng trong c s ch a b nh và t ế ộ ệ ộ ồ i gia đình và c ng đ ng; 41/2010/QĐUBND ngày 30/8/2010 v vi c s a đ i, ạ ế ị ủ ố ưỡ ườ ườ ị i lang thang xin ăn, ng ng ng ầ ợ ấ ườ ắ ệ ố ả ườ ả i tâm th n lang thang trên đ a bàn thành ề ệ i già ộ ể i m c b nh hi m nghèo không có kh năng lao đ ng ủ ố ộ 1. Ngh quy t này thay th Kho n 5, Kho n 6 Ph l c s 09 Ngh quy t s 19/2012/NQHĐND ngày 07/12/2012 c a H i đ ng nhân dân Thành ph và bãi b các Quy t đ nh c a UBND Thành ề ph s : 621/2013/QĐUBND ngày 25/01/2013 v quy đ nh m c trích t ự ộ ố công tác thanh tra đã th c n p vào ngân sách nhà n ề UBND ngày 28/01/2013 v quy đ nh ch đ b i d ế ti p công dân, x lý đ n th khi u n i, t 90/2009/QĐUBND ngày 16/7/2009 v vi c t p trung nuôi d ộ tâm th n lang thang trên đ a bàn thành ph Hà N i; 14/2013/QĐUBND ngày 08/5/2013 v quy ế ộ ị đ nh qu n lý và s d ng kinh phí th c hi n ch đ áp d ng bi n pháp đ a vào c s ch a b nh, ch đ đóng góp và mi n, gi m, h tr đ i v i đ i t ch c cai ề ệ ử ổ nghi n ma túy t ộ ề ố ổ b sung Quy t đ nh s 90/2009/QĐUBND ngày 16/7/2009 c a UBND thành ph Hà N i v ệ ậ vi c t p trung nuôi d ộ ố ph Hà N i và s 53/2011/QĐUBND ngày 30/12/2011 v vi c tr c p hàng tháng cho ng ự ụ ụ ế ph c v và ng y u không có kh năng t ộ ộ là thành viên trong gia đình thu c h nghèo c a thành ph Hà N i.
ố ổ ứ ự ủ ệ Ủ ị ị 2. Giao y ban nhân dân Thành ph t ế ch c th c hi n các quy đ nh c a Ngh quy t
ộ ồ ự ố ng tr c H i đ ng nhân dân Thành ph , các Ban H i đ ng nhân dân Thành ph , các ộ ồ ể ộ ồ ổ ạ ự ệ ế ạ ố ị ố ườ 3. Giao Th ể T đ i bi u và các đ i bi u H i đ ng nhân dân Thành ph giám sát th c hi n Ngh quy t.
ị ế ượ ộ ồ ỳ ọ c H i đ ng nhân dân thành ph Hà N i k ộ hóa XV, k h p th 4 thông qua ngày ệ ự ố Ngh quy t đ ể ừ 03 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c thi hành k t ứ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ậ ườ
ng v Qu c h i;
ố ộ
ườ
ộ
ễ ọ ị Nguy n Th Bích Ng c
ể
ạ
ố
ộ
ườ
ự ủ
yủ ;
ở ể
ạ
ệ
ị
ổ ư
ơ N i nh n: Ủ y ban th Chính ph ;ủ Ban công tác ĐB c a ủ UBTVQH; ủ Văn phòng Chính ph , Văn phòng Qu c h i; ộ ư Các B : T pháp, Tài chính, LĐTBXH; ủ ự Th ng tr c Thành y Hà N i; ố ộ Đoàn đ i bi u Qu c h i thành ph Hà N i; ng tr c HĐND, UBND, UB MTTQ TP; Th ả VP Thành y, các Ban Đ ng Thành VP HĐND TP, VP UBND TP; Các s , ban, ngành TP; ố Đ i bi u HĐND Thành ph ; ậ TT HĐND, UBND các qu n, huy n, th xã; ếp đi n tệ ử TP, Công báo TP; C ng Giao ti L u: VT.
Ụ Ụ PH L C 01
Ị Ế Ộ Ồ ƯỠ Ệ Ố Ớ NG Đ I V I NG Ế Ụ Ế Ị ƯỜ Ả Ạ Ố Ơ Ế Ị Ố I LÀM NHI M V TI P CÔNG DÂN, QUY Đ NH CH Đ B I D Ử X LÝ Đ N KHI U N I, T CÁO, KI N NGH , PH N ÁNH TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N IỘ ế ị ộ ồ ủ (Kèm theo Ngh Quy t s ố 03/2017/NQHĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ố thành ph Hà N ội)
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ạ ố ử ế ệ ơ i làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n khi u n i, t ế ị ế ố ấ ườ ụ ở ế ố ộ ượ ấ ị ề ạ ấ ị ộ ố ề ủ ủ ủ ậ ị ụ ế ể ặ ị i các Tr s ti p công dân ho c đ a đi m ti p công dân c p thành ố ị i Đi u 20 Ngh đ nh s c quy đ nh t ế t thi hành m t s đi u c a Lu t ế ố ớ ế ộ ồ ưỡ ng đ i v i ng Quy đ nh ch đ b i d ạ ả ị cáo, ki n ngh , ph n ánh t ộ ệ ph , c p huy n và c p xã thu c thành ph Hà N i đ 64/2014/NĐCP ngày 26/6/2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti Ti p công dân.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ộ ứ ạ ụ ở ế ể ế c c p có th m i các tr s ti p công dân và đ a đi m ti p công dân đ ơ ượ ấ ế ị ụ ế ụ ặ ử ề ệ ệ ẩ ạ ố cáo, ế ả Cán b , công ch c t quy n giao nhi m v ho c phân công làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n khi u n i, t ị ki n ngh , ph n ánh.
ổ ứ ế ệ ơ ch c, đ n v có trách nhi m ti p ầ ỳ ủ ấ ườ ứ ị ụ ế ị c c p có th m quy n tri u t p làm ế ệ ậ ụ ở ế ạ ố ẩ ả ệ i Tr s ti p công ặ ị ế ầ ơ ườ ứ ấ i đ ng đ u c quan, t Ng i đ ng đ u, c p phó c a ng ề ứ ượ ấ ộ ặ ộ công dân đ nh k ho c đ t xu t; cán b , công ch c đ ạ ị ế ơ ử nhi m v ti p công dân, x lý đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh t ể dân ho c đ a đi m ti p công dân.
ạ ỹ ứ ự ượ ố ề ế ộ ệ ế ỹ ộ Cán b , công ch c; s quan, h s quan, chi n s , quân nhân chuyên nghi p và nhân viên qu c ẩ ượ ấ c c p có th m quy n phòng trong l c l trang; cán b dân phòng, y t , giao thông khi đ ỹ ng vũ
ụ ặ ế ữ ậ ự ả gìn an ninh, tr t t ả , b o đ m y t ế ạ t i ệ ụ ở ế ố ợ ế ể giao nhi m v ho c phân công ph i h p ti p công dân, gi ặ ị Tr s ti p công dân ho c đ a đi m ti p công dân.
ủ ộ ườ ứ ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng ệ ị ạ ố ơ ế ầ ẩ ứ ị ử ề ườ ứ ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ụ c c p có th m quy n giao nhi m v chuyên trách x lý đ n khi u n i, t ổ ứ ch c, đ n v , cán b , công ch c ế ơ cáo, ki n ngh , Ng ượ ấ đ ả ph n ánh.
ế ộ ồ ưỡ
ế ụ ế i làm nhi m v ti p công dân, ệ ố ớ ng đ i v i ng ấ ả ệ ố ấ ế ấ ườ cáo, ki n ngh , ph n ánh c p thành ph , c p huy n và c p xã ức chi ch đ b i d ị ạ ố ộ ộ ố ộ 3. Các n i dung, m ơ ử x lý đ n khi u n i, t thu c thành ph Hà N i:
ộ ứ ề ệ ẩ ơ ch c, đ n v đ ụ ộ ệ ị ượ ấ ế ổ ứ ử ế ơ ườ ứ ị ủ ể ế ấ ạ ố i đ ng đ i ặ ặ ị i Tr s ti p công dân ho c đ a đi m ti p công dân; Ng ơ ổ ứ ệ ế ấ ỳ ị c c p có th m quy n giao nhi m v ả cáo, ki n ngh , ph n ánh ầu, c p phó c a ng ườ ặ ộ ử ầu c quan, t ứ ượ ấ ệ ậ ụ ế ệ ế ơ ị ề ụ ở ế ặ ị ế ể ế ả ạ ơ 1. Cán b , công ch c thu c các c quan, t ụ ế ho c phân công làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n khi u n i, t ụ ở ế ạ t đ ng đứ ơ công ch c đ ố t ộ ch c, đ n v có trách nhi m ti p công dân đ nh k ho c đ t xu t; cán b , ẩ ạ c c p có th m quy n tri u t p làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n khi u n i, ị cáo, ki n ngh , ph n ánh t i Tr s ti p công dân ho c đ a đi m ti p công dân:
ố ượ ư ượ ưở ế ộ ụ ấ ệ ề a) Đ i t ng ch a đ c h ng ch đ ph c p trách nhi m theo ngh thanh tra:
ấ ồ ố C p Thành ph : 120.000 đ ng/ngày/ng ườ i
ệ ấ ồ ườ C p huy n: 100.000 đ ng/ngày/ng i
ấ ồ C p xã: 60.000 đ ng/ngày/ng ườ i
ố ượ ế ộ ụ ấ ề ệ b) Đ i t ng đang đ ượ ưởng ch đ ph c p trách nhi m theo ngh thanh tra: c h
ấ ồ ố C p Thành ph : 100.000 đ ng/ngày/ng ườ i
ệ ấ ồ ườ C p huy n: 80.000 đ ng/ngày/ng i
ỹ ạ ỹ ế , giao thông khi đ ứ ự ượ ụ ặ ậ ự ả ế gìn an ninh, tr t t ộ ng vũ trang; cán b dân phòng, y t ố ợ ế ầ ữ ấ ườ ứ i đ ng đ u, c p phó c a ng ề ứ ượ ấ ệ ẩ ộ c c p có th m quy n giao nhi m v chuyên ể ch c, đ n v , cán b , công ch c đ ả ế ị ố ệ ế ỹ ộ 2. Cán b , công ch c; s quan, h s quan, chi n s , quân nhân chuyên nghi p và nhân viên qu c ề ẩ ượ ấ c c p có th m quy n phòng trong l c l ệ ế ạ ả , đ m b o y t giao nhi m v ho c phân công ph i h p ti p công dân, gi i t ặ ị ườ ứ ủ ụ ở ế i đ ng Tr s ti p công dân ho c đ a đi m ti p công dân; Ng ụ ị ơ ổ ứ ầ ơ đ u c quan t ạ ố ế ơ ử trách x lý đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh:
ấ ồ ố C p Thành ph : 60.000 đ ng/ngày/ng ườ i
ệ ấ ồ ườ C p huy n: 50.000 đ ng/ngày/ng i
ấ ồ C p xã: 50.000 đ ng/ngày/ng ườ i
ộ ạ ị ị ị i Thông t ư ố s ự hi nệ theo quy đ nh t ị i Quy đ nh này, th c ủ ệ ộ ạ Các n i dung khác không quy đ nh t 320/2016/TTBTC ngày 14/12/2016 c a B Tài chính và các quy đ nh hi n hành.
ự ồ ệ 4. Ngu n kinh phí th c hi n:
ế ộ ồ ưỡ ố ớ ứ ộ ế ả ế ả ộ ấ ệ ấ ồ ị ự ậ ồ
ử ả ả ng đ i v i cán b , công ch c làm công tác ti p dân, x lý Kinh phí đ m b o ch đ b i d ự ả ị ạ ố ế ơ đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh thu c c p nào do ngân sách c p đó đ m b o th c ế ủ ơ ị ệ hi n theo quy đ nh; ngu n thu c a đ n v s nghi p công l p và các ngu n kinh phí khác (n u có).
ề ồ ưỡ ố ượ ề ả ị ị ị ng cho các đ i t ng quy đ nh t ả ơ tr . ả i kho n 1, kho n 4 Đi u 21 Ngh đ nh ệ ị ồ ưỡ ố ượ ề ả ả ị i kho n 2, kho n 3 Đi u 21 Ngh đ nh ạ ủ ơ ng c a c quan nào thì c quan đó có trách nhi m chi ị c quy đ nh t ờ ề ộ ng cho các đ i t ơ ạ ệ ậ ố ợ Ti n b i d ế ả ươ 64/2014/NĐCP thu c biên ch tr l ề ượ ng đ Ti n b i d ả ẩ 64/2014/NĐCP do c quan có th m quy n m i, tri u t p ph i h p chi tr .
Ụ Ụ PH L C 02
Ệ Ứ Ừ Ồ Ả QUY Đ NH M C TRÍCH T CÁC KHO N THU H I PHÁT HI N QUA CÔNG TÁC THANH ƯỚ Ố Ị TRA ĐÃ TH C N P VÀO NGÂN SÁCH NHÀ N Ộ C THÀNH PH HÀ N I ộ ồ ủ Ự Ộ ố ộ (Kèm theo Ngh ị Quyết s 03/2017/NQHĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ố thành ph Hà N i)
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ị ứ ừ ự ộ ệ ả ồ các kho n thu h i phát hi n qua công tác thanh tra đã th c n p vào ngân ướ ủ ố ộ Quy đ nh m c trích t sách nhà n c c a thành ph Hà N i.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ệ ậ ở ố ị Thanh tra Thành ph ; Thanh tra s , ngành; Thanh tra qu n, huy n, th xã.
ị ứ ồ ả ự ộ ệ các kho n thu h i phát hi n qua công tác thanh tra đã th c n p ố ộ 3. Quy đ nh m c trích t vào ngân sách nhà n ừ ướ ủ c c a thành ph Hà N i:
ố ớ ố a) Đ i v i Thanh tra Thành ph :
ự ộ ố ề ổ ướ ố ớ ố ộ ế c đ i v i s n p đ n 10 t ỷ ượ Đ c trích 30% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ồ đ ng/năm;
ự ộ ố ề ướ ố ớ ố c đ i v i s ỷ ồ ỷ ồ ượ Đ c trích b sung thêm 20% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ộ ừ n p t ổ đ ng/năm; ổ trên 10 t ế đ ng đ n 20 t
ự ộ ố ề ổ ướ ố ớ ố c đ i v i s ỷ ồ ượ Đ c trích b sung thêm 10% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ộ ừ n p t ổ trên 20 t đ ng/năm.
ố ớ ệ ậ ở ị b) Đ i v i Thanh tra s , ngành; Thanh tra qu n, huy n, th xã:
ự ộ ố ề ổ ướ ố ớ ố ộ ế ỷ c đ i v i s n p đ n 2 t ượ Đ c trích 30% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ồ đ ng/năm;
ự ộ ố ề ổ ướ ố ớ ố c đ i v i s ổ ỷ ồ ỷ ồ ế ượ Đ c trích b sung thêm 20% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ộ ừ n p t đ ng đ n 3 t đ ng/năm; trên 2 t
ự ộ ố ề ổ ướ ố ớ ố c đ i v i s ổ ỷ ồ ượ Đ c trích b sung thêm 10% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ộ ừ n p t đ ng/năm. trên 3 t
ộ ự ệ ạ ị ị i Thông t ạ i Quy đ nh này, th c hi n theo quy đ nh t ậ ủ ệ ộ ị ư ị Các n i dung khác không quy đ nh t 327/2016/TTBTC ngày 26/12/2016 c a B Tài chính và các quy đ nh pháp lu t hi n hành.
Ụ Ụ PH L C 03
Ị Ả Ả Ộ Ả Ạ Ệ Ặ Ứ Ậ Ộ Ố Ổ Ị Ố ộ ồ ế ố ủ ị Ộ Ủ Ủ QUY Đ NH M C CHI B O Đ M HO T Đ NG GIÁM SÁT, PH N BI N XÃ H I C A Y Ệ Ổ Ứ BAN M T TR N T QU C VI T NAM VÀ CÁC T CH C CHÍNH TR XÃ H I CÁC Ộ Ấ C P THÀNH PH HÀ N I (Kèm theo Ngh quy t s 03/2017/NQHĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ố thành ph Hà N ội)
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ị ộ ủ Ủ ặ ậ ứ ệ ả ả ổ ố ạ ộ ị ệ ộ ố ộ ộ ả Quy đ nh m c chi b o đ m ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i c a y ban M t tr n T qu c ấ ổ ứ ch c chính tr xã h i các c p thu c thành ph Hà N i. Vi t Nam và các t
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ậ ố ệ ổ ứ ấ ộ ố ộ ị y ban M t ổ ặ tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c chính tr xã h i các c p thu c thành ph Hà Ủ N i.ộ
ộ ạ ộ
ụ ể ả ả ệ ộ ủ Ủ ộ ứ ổ ố ệ ấ ộ ặ ị t Nam và các t ố ậ ư ộ ả 3. Các n i dung, m c chi c th b o đ m ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i c a y ổ ứ ban M t tr n T qu c Vi ch c chính tr xã h i các c p thu c thành ph Hà N i nh sau:
ứ ố ủ M c chi c a Thành ph
ộ TT N i dung Đơn vị tính
ứ M c chi c aủ Thành ph Mố ứ c chi c aủ Thành ph Ghiố chú
ấ ệ ấ ấ C p huy n C p xã C p Thành phố
ư ố Thông t s 40/2017/TTBTC ngày ủ ộ 28/4/2017 c a B Tài chính
ạ
1 Chi công tác phí cho các đoàn công tác ch ỉ ể đ o, ki m tra, giám ả sát, kh o sát
Thông sư ố t 40/2017/ TTBTC ngày 28/4/201
7 c aủ ộ B Tài chínhTh ông tư số 40/2017/ TTBTC ngày 28/4/201 7 c aủ ộ B Tài chính
2
ư ố Thông t s 40/2017/TTBTC ngày ổ ứ ộ a Chi t ị ch c h i ngh : ủ ộ 28/4/2017 c a B Tài chính
Thông sư ố t 40/2017/ TTBTC ngày 28/4/201 7 c aủ ộ B Tài chínhTh ông tư số 40/2017/ TTBTC ngày 28/4/201 7 c aủ ộ B Tài chính
ị ộ
b ị ả ạ i
c ượ ộ ố ả ố ớ ộ Đ i v i h i ngh giám ả ệ sát, ph n bi n xã h i, ố ộ ạ ọ đ i tho i, t a đàm, h i ả th o, ngoài các kho n chi theo quy đ nh t sư ố Thông t 40/2017/TTBTC, đ chi m t s kho n sau:
ộ ộ Ch ủ trì cu c h p: 150.000 100.000 60.000 đ ngồ / i/ườ ng ộ ọ cu c h p
100.000 80.000 50.000 Thành viên tham d ự ộ ọ cu c h p: đ ng/ồ i/ườ ng ộ ọ cu c h p
Chi báo cáo tham lu n ậ ồ đ ng/bài 500.000 300.000 150.000
ặ ơ theo đ n đ t hàng: vi tế
ng h p th c hi n
ự ầ ấ ả
ặ ậ ệ ị ộ ố ị 3 1.000.000 800.000 500.000 ả ộ ế ị
ồ đ ng/ báo cáo k t quế ẩ th m đ nh ho c tặ ư v nấ ấ ư
ư ố
ẩ
ộ Chi thuê chuyên gia ẩ ị th m đ nh, chuyên gia ư ấ ộ ậ v n đ c l p: t ườ ệ ự ợ Tr ạ ộ ho t đ ng giám sát, ệ ả ộ có n i ộ ph n bi n xã h i ộ ứ ạ dung ph c t p, thu c lĩnh v c chuyên môn ế ư sâu, c n l y ý ki n t ệ ủ ấ v n, ph n bi n c a các ộ ậ Ủ chuyên gia đ c l p, y ố ổ ban M t tr n T qu c ổ ứ Vi ch c t Nam và các t ấ chính tr xã h i các c p ộ thu c thành ph Hà N i ệ quy t đ nh vi c thuê ẩ ị chuyên gia th m đ nh, ư v n đ c ộ chuyên gia t ợ ả ậ l p nh ng ph i có h p ả ệ ồ đ ng công vi c, có s n ượ ấ ượ ẩ ng đ ph m ch t l c ơ ị ủ ưở ng đ n v phê Th tr ố ượ ệ duy t. S l ng chuyên ủ ơ gia do c quan ch trì ế ị quy t đ nh, nh ng t i đa không quá 05 chuyên gia ầ ộ cho n i dung c n th m ặ ư ấ ị đ nh ho c t v n trong ạ ộ ho t đ ng giám sát, ệ ả ph n bi n xã h i.
ưỡ ả 4 Chi b i ồ d ế ộ ạ ệ s ộ ng thành viên tham gia đoàn giám sát, ph n bi n xã h i ngoài ư ố 40/2017/TT 50.000 i Thông t 80.000 ị ch đ thanh toán công tác phí theo quy đ nh t Thành viên chính th c ứ 100.000 ủ c a đoàn giám sát đ ng/ồ ườ i/ ngày ng
Các thành viên khác 80.000 50.000 40.000 đ ng/ồ ườ i/ ngày ng
2.000.000 800.000 400.000 ự 5 Chi xây d ng báo cáo ả ồ đ ng/ báo cáo ho cặ văn b nả ế ệ
ị ả iám sát, ph nả ế ệ
ả k t qu giám sát, ph n ộ bi n xã h i (báo cáo ỳ theo đ nh k , báo cáo k t qu g ộ bi n xã h i theo ề ượ chuyên đ đ c giao); ị văn bản ki n ngh : ế
ả ặ Báo cáo ho c văn b n
ẩ ả ế ố ả (tính cho s n ph m cu i ồ cùng, bao g m c ti p ỉ thu, ch nh lý)
ạ ả 6 Các kho n chi khác ệ
ứ
ế ị ự ế ị ộ
ế ệ ả ụ ụ Trong ph m vi kinh phí ph c v ả ộ công tác giám sát, ph n bi n xã h i ẩ ề ượ ơ c c quan có th m quy n giao, đ ự ế ể tri n khai căn c tình hình th c t ơ ủ ưở ệ công vi c, Th tr ng các c quan, ệ ơ đ n v quy t đ nh vi c chi tiêu cho ệ phát các n i dung công vi c th c t ả ả sinh, đ m b o theo đúng các quy ậ ệ ủ ị đ nh c a pháp lu t hi n hành và ả ệ ả t ki m, hi u qu . đ m b o ti
Trong ạ ph m vi kinh phí ph c vụ ụ công tác giám sát, ph nả ệ bi n xã h iộ ượ ơ đ c c quan có th mẩ quy nề giao, căn ứ c tình hình th c tự ế tri nể khai công vi c,ệ Thủ ngưở tr các cơ quan, ị đ n vơ quy tế đ nhị ệ vi c chi tiêu cho các n iộ dung công vi cệ th c tự ế phát sinh, đ mả ả b o theo đúng các quy đ nhị c aủ pháp lu tậ hi nệ hành và
đ mả ế ả b o ti t ki m,ệ hi uệ qu .Troả ng ph mạ vi kinh phí ph cụ ụ v công tác giám sát, ph nả ệ bi n xã h iộ ượ ơ c c đ quan có th mẩ quy nề giao, căn ứ c tình hình th c tự ế tri nể khai công vi c,ệ Thủ ngưở tr các cơ quan, đ n vơ ị quy tế đ nhị ệ vi c chi tiêu cho các n iộ dung công vi cệ th c tự ế phát sinh, đ mả ả b o theo đúng các quy đ nhị c aủ pháp lu tậ
hi nệ hành và đ mả ế ả b o ti t ki m,ệ hi uệ qu .ả
ự ệ ạ ị ị i quy đ nh này, th c hi n theo quy đ nh t ủ i Thông t ệ ạ ậ ộ ị ư ị Các n i ộ dung khác không quy đ nh t 337/2016/TTBTC ngày 28/12/2016 c a B Tài chính và các quy đ nh pháp lu t hi n hành.
ự ồ ệ 4. Ngu n kinh phí th c hi n:
ồ ả ệ ả ả ộ ấ Ủ ự ạ ộ ượ ố ổ ứ ộ ấ ấ ố ệ ệ ậ ị Ngu n kinh phí b o đ m cho ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i thu c ngân sách c p nào do ả ả ngân sách c p đó đ m b o và đ ổ tr n T qu c Vi t Nam và các t ộ ặ c b trí trong d toán ngân sách hàng năm giao cho y ban M t ự ch c chính tr xã h i c p đó th c hi n.
Ụ Ụ PH L C 04
Ộ Ứ ƯỜ Ự Ậ I LANG THANG Ệ N I DUNG, M C CHI TH C HI N CÔNG TÁC T P TRUNG NG Ị Ố ộ ồ ế ố ủ ị Ộ TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I (Kèm theo Ngh quy t s 03/2017/NQHĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ố thành ph Hà N ội)
ạ ề ỉ ị ứ ự ệ ậ ườ quy đ nh n i dung, m c chi th c hi n công tác t p trung ng i lang ố ộ ộ 1. Ph m vi đi u ch nh: ị thang trên đ a bàn thành ph Hà N i.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ố ượ ế ủ ợ ng, th tr n; c s b o tr xã h i; c s y t ậ ơ ở ả ậ c giao ộ ườ ệ ụ ự ườ ệ ế ộ ị ấ (a) UBND xã, ph nhi m v th c hi n công tác ti p nh n, t p trung ng ơ ở c a Thành ph đ ị i lang thang trên đ a bàn Hà N i;
ườ ủ ị ả ố ợ ị c t p trung và b o tr trên đ a bàn Thành ph (do Ch t ch UBND ầ ượ ậ i lang thang c n đ ố ượ ị ố ụ ể (b) Ng Thành ph quy đ nh đ i t ng c th ).
ự ệ ứ ộ ậ ườ 3. Các n i dung, m c kinh phí th c hi n công tác t p trung ng i lang thang:
ườ Ủ ườ ự i lang thang do y ban nhân dân xã, ph ị ấ ng, th tr n th c ỗ ợ ứ ậ ồ ố ượ ệ (a) H tr công tác t p trung ng hi n, m c 365.000 đ ng/đ i t ng.
ồ ơ ế ậ ườ ả i lang thang do Trung tâm B o ỗ ợ ộ ự ệ ợ ậ ậ (b) H tr công tác t p trung, l p h s , ti p nh n bàn giao ng tr xã h i th c hi n:
ự ườ ủ ứ ợ ộ ậ trung ng i lang thang c a Trung tâm B o ả tr xã h i, m c ệ Kinh phí th c hi n công tác t p ố ượ ồ 300.000 đ ng/đ i t ng.
ồ ơ ế ậ ậ ườ ố ượ ứ ồ L p h s , ti p nh n bàn giao ng i lang thang, m c 310.000 đ ng/đ i t ng.
ề ả ộ ợ ượ ậ ể Chi phí xăng xe đ a ngư ười lang thang v Trung tâm B o tr xã h i: 14 lít/l t v n chuy n.
ỗ ợ ườ ơ ư ự ế ươ ậ ả ệ ng, n i c trú theo th c t giá vé ph ng ti n v n t i i lang thang tr v đ a ph ườ ộ ườ ườ H tr ng ộ công c ng (đ ở ề ị ắt, đ ng s ng b , đ ươ ủ ng th y).
ậ ậ ệ ề ạ ắ i m c ể ườ ứ ệ ồ ỗ ợ ơ ở ố i lang thang m y u suy ki ị ườ ế ậ l p b nh án, liên l c và đi u tr ng ố ế t, m c 2.900.000 đ ng/đ i ế ầ ề ợ ị (c) Chi phí ti p nh n, v n chuy n; h tr c s y t ệ b nh tâm th n đi lang thang, ng ượ ng/đ t đi u tr 10 ngày. t
ể (Chi ti ế ạ t t i Bi u kèm theo).
ự ồ ệ 4. Ngu n kinh phí th c hi n:
ườ ị ấ ụ ệ ả ả ườ ị ấ ng, th tr n đ m b o kinh phí cho các nhi m v do xã, ph ng, th tr n ự ệ (a) Ngân sách xã, ph th c hi n.
ậ ố ả ộ ị ự ả ở ộ ơ (b) Ngân sách Thành ph đ m b o cho công tác qu n lý, v n chuy n, đi u tr , ti p nh n, bàn giao cho các đ n v tr c thu c S Lao đ ng Th ả ậ ươ ng binh và X ể ã h i, Sộ ề ở Y t ị ế .ế
Ứ Ể ƯỜ Ị BI U M C CHI CÔNG TÁC T P TRUNG NG Ố Ậ I LANG THANG TRÊN Đ A BÀN Ộ THÀNH PH HÀ N I
ụ ụ ủ ị (Kèm theo Ph l c 04 ộ Ngh quy t s 03/2017/NQHĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a H i ố ế ố ồ đ ng nhân dân thành ph Hà N ội)
TT N I DỘ UNG ứ ỗ ợ M c h tr ố ượ ồ (đ ng/đ i t ng)
ườ i lang thang do UBND xã, ph ng, I 365.000 ỗ ợ ậ ị ấ ệ H tr t p trung ng ự th tr n th c hi n, g ườ ồm:
ệ ể ậ ườ i lang thang: 3 cán 300.000 ộ ự Cán b th c hi n ki m tra, t p trung ng b ộ x 100.000đ/cán bộ
ồ ơ ả ậ L p h s , biên b n 5.000
ệ ạ ạ Đi n tho i liên l c 10.000
ỗ ợ ấ ố ượ ư H tr su t ăn cho đ i t ờ ng trong th i gian l u trú 40.000
ư ệ ể ị V sinh đ a đi m l u trú 10.000
ỗ ợ ậ ườ i lang thang do II ậ ộ ự ệ ả ế H tr t p trung, ti p nh n bàn giao ng ợ Trung tâm B o tr xã h i th c hi n:
ể ườ i lang thang 3 cán b ộ x 1 300.000 ậ Công tác ki m tra, t p trung ng 100.000 đông/cán bộ
ồ ơ ườ ế ậ ậ 2 Công tác ti p nh n bàn giao, l p h s ng i lang thang: 310.000
ộ ự ệ Cán b th c hi n: 3 cán b ộ x 80.000đ/cán bộ 240.000
ố ườ Thu c thông th ng 10.000
ế ư ụ ả ả ậ L p biên b n, phi u l u, ch p nh 20.000
ấ ư Tem th , gi y báo 10.000
ệ ạ ạ Đi n tho i liên l c 20.000
ở ườ ệ V sinh xe ch ng i lang thang 10.000
ể ậ 3 V n chuy n: ượ ậ 14 lít/l t v n ể chuy n, theo giá xăng th c tự ế
ự ế
ỗ ợ ườ ở ề ị ươ 4 H tr ng i lang thang tr v đ a ph ơ ư ng, n i c trú
ườ đ Theo th c t giá ệ ươ vé ph ng ti n ậ ả ộ v n t i công c ng ộ ườ ng b , (đ ườ ắ ng s t, đ ng th y)ủ
III S ở Y tế
ể ệ ậ 1 Chi phí v n chuy n b nh nhân 200.000
ệ ậ 2 Chi l p b nh án 30.000
ị ệ ề ợ 3 Chi phí đi u tr b nh nhân (trung bình 10 ngày/đ t) 2.650.000
Thu cố 550.000
ề ị D ch truy n 50.000
ậ ư V t t tiêu hao 150.000
ề ệ Ti n ăn cho b nh nhân 400.000
ườ ề Ti n gi ệ ng b nh 1.500.000
ạ ườ 4 Chi phí liên l c, tìm ng i thân 20.000
ố ớ ườ ợ ử vong, không tìm 5 Chi khác (đ i v i tr ượ đ ệ ng h p b nh nhân t ờ c thân nhân trong vòng 24 gi )
ự ầ ự ế ệ ố ớ ừ ườ ị ị ế ư Tr ng c u giám đ nh pháp y: th c hi n theo phi u thu th c t ợ ụ ể ủ ơ ng h p c th c a c quan giám đ nh pháp y đ i v i t ng tr
ườ ế ạ ệ ệ i lang thang ch t t i b nh vi n không có ế ặ ủ ứ ấ ị ộ ạ ấ ể ờ Mai táng phí: Ng ờ thân nhân ho c thân nhân không đ n trong vòng 24 gi , áp ụ ụ ễ ụ d ng m c thu th p nh t theo quy đ nh c a Ban Ph c v l ử tang Hà N i t i th i đi m t vong.
Ụ Ụ PH L C 05
Ị Ộ Ế Ộ Ứ Ự Ệ Ụ Ứ Ệ Ệ Ứ Ộ Ắ Ơ Ở Ệ Ữ Ệ Ị Ử QUY Đ NH N I DUNG, M C CHI TH C HI N CH Đ ÁP D NG BI N PHÁP X LÝ Ư HÀNH CHÍNH Đ A VÀO C S CAI NGHI N B T BU C; M C CHI VÀ M C ĐÓNG ƯỜ Ự Ệ Ố Ớ I T NGUY N CH A TR , CAI NGHI N T I C S CAI NGHI N GÓP Đ I V I NG Ổ Ứ Ạ Ơ Ở Ộ Ồ Ạ Ệ MA TÚY VÀ T CH C CAI NGHI N MA TÚY T I GIA ĐÌNH VÀ C NG Đ NG
ộ ồ ế ố ủ ị (Kèm theo Ngh quy t s 03/2017/NQHĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ố thành ph Hà N ội)
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ị ộ ứ ế ộ ử ư ự ệ ệ ứ ứ ộ ị nguy n ch a tr , cai nghi n t ơ ở i ổ ứ ệ ộ ữ ồ ệ ạ ị i gia đình và c ng đ ng trên đ a bàn ch c cai nghi n ma t ụ ố ớ úy t ộ ệ Quy đ nh n i dung, m c chi th c hi n ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s ệ ạ ườ ự ắ cai nghi n b t bu c; m c chi và m c đóng góp đ i v i ng i t ệ ơ ở c s cai nghi n ma túy và t ố thành ph Hà N i.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ướ ể ự ồ ch c và cá nhân s d ng ngu n v n s nghi p t ngân sách nhà n ệ ử ụ ử ệ ộ ổ ứ ụ ệ ạ ơ ở ố ự ư ệ ơ ệ ữ ệ ộ ồ c đ th c C quan, t ế ộ ế ộ hi n ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c; ch đ ị ch a tr , cai nghi n t ắ i gia đình và c ng đ ng. i c s cai nghi n và cai nghi n ma t ệ ừ ơ ở ạ úy t
ườ ơ ở ụ ử ư ệ ệ ắ ị ộ úy b áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c ạ ệ i nghi n ma t ậ ử Ng theo Lu t X lý vi ph m hành chính.
ườ ữ ệ ệ ị ườ i nghi n ma túy t nguy n ch a tr , cai nghi n t ệ i nghi n ự ệ ạ ữ ậ ộ ồ ố ệ Ng ị ma túy ch a tr , cai nghi n t ệ ạ ơ ở i c s cai nghi n ma túy; ng i gia đình và c ng đ ng theo Lu t phòng, ch ng ma túy.
ụ ệ
ử ườ ư ữ ộ ệ
ức chi và m c đóng góp đ i v i ng ổ ứ ệ ố ớ ệ ộ ch c cai nghi n ma t i t úy t
ế ộ ứ ự 3. Các nội dung, m c chi th c hi n ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào ự nguy n ch a tr , ệ ị ứ ắ ơ ở c s cai nghi n b t bu c; m ạ ệ ệ ạ ơ ở cai nghi n t i gia đình và c ng i c s cai nghi n ma túy và t đ ngồ
ế ị ử ả ấ ọ ờ ạ ơ i c ắ 3.1. Các kho n chi phí cho h c viên trong th i gian ch p hành quy t đ nh x lý hành chính t ộ ệ ở s cai nghi n b t bu c
ề ị ố ề ề ệ ạ ị ơ i đ c, đi u tr r i lo n tâm th n và đi u tr các b nh nhi m trùng c ố ườ ồ ấ ầ ườ ầ ễ ế ị ố ắ ơ ả ộ a) Ti n thu c c t c n, gi ữ ệ ộ h i; thu c ch a b nh thông th ng là 650.000 đ ng/ng i/l n ch p hành quy t đ nh.
ỏ ị ự ế ứ ứ ứ ừ ợ ơ và hóa đ n ch ng t h p ỳ ồ ố b) Khám s c kh e đ nh k 6 tháng/l n: m c chi theo chi phí th c t pháp, t i đa là 210.000 đ ng/ng ầ ườ ầ i/l n.
ề ề ề ắ ộ ệ ng cai nghi n b t bu c ụ ườ ề ệ ọ ọ ị ỗ ợ ọ i/khóa h c (không h tr ti n h c ngh cho h c viên b áp d ng bi n pháp ệ ộ ơ ấ ỗ ợ ề ở ứ ồ ơ ở ộ ừ ầ ượ ọ ề ắ ề ọ c) Ti n h c ngh : H tr h c ngh trình đ s c p ngh cho đ i t 2.000.000 đ ng/ng ư đ a vào c s cai nghi n b t bu c t ố ượ ọ c h c ngh ). l n th 2 tr đi đã đ
ị ệ ề ứ ọ ể ề ạ ư i đi m b, kho n 7 Đi u 5 Thông t ộ ả ộ ủ ự ụ ệ ộ ị ử ụ ắ ệ ế ộ ườ ơ ở ư ộ ữ ệ ệ ạ ữ ộ ộ ố ị Liên t ch s ươ ng ệ và s d ng kinh phí th c hi n ch đ áp d ng bi n ế ộ ố ớ i ch a thành niên, ụ i Trung tâm Ch a b nh Giáo d c Lao đ ng xã h i và ư ị nguy n ch a tr , cai nghi n t ệ ạ ộ ồ ự Hình th c h c ngh : th c hi n theo quy đ nh t 148/2014/TTLTBTCBLĐTBXH ngày 08/10/2014 c a Liên B : Tài chính, Lao đ ng Th qu n lýả binh và Xã h i ban hành quy đ nh ử pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c; ch đ đ i v i ng ườ ự ệ ng i t ổ ứ ch c cai nghi n ma túy t t i gia đình và c ng đ ng.
ố ớ ả ữ ệ ệ ị 3.2. Các kho n đóng góp đ i v i ng ườ ự i t nguy n ch a tr , cai nghi n ma túy
ơ ở ệ ố ị ị nguy n ch a tr , cai nghi n t i các c s cai nghi n trên đ a bàn Thành ph không ệ ạ ố ỗ ợ ả ộ ờ ở ữ ượ c Thành ph h tr kinh phí ph i đóng góp toàn b chi phí trong th i gian ồ ệ ng đ ệ ả ườ ự Ng i t ộ ố ượ thu c đ i t ơ ở c s cai nghi n, g m các kho n chi phí sau:
ứ ươ ề ầ ườ a) Ti n ăn: 0,8 l n m c l ơ ở ng c s /ng i/tháng.
ế ố ớ ệ ườ ữ ệ t và băng v sinh (đ i v i ng i cai nghi n là n ): 0,45 ứ ươ ườ ầ ạ ậ ụ b) V t d ng sinh ho t cá nhân c n thi ơ ở ầ i/6 tháng. ng c s /ng l n m c l
ề ố ườ ệ ệ ấ ng; xét nghi m phát hi n ch t ma t úy: 650.000 ườ c) Ti n thu c c t c n, thu c thông th ồ đ ng/ng ố ắ ơ i/6 tháng.
ạ ộ ề ệ ể ồ ườ d) Ti n ho t đ ng, văn ngh , th thao: 10.000 đ ng/ng i/tháng .
ướ ạ ồ ườ ệ đ) Đi n, n c sinh ho t: 80.000 đ ng/ng i/tháng.
ệ ạ ỗ ợ ộ ng cai ố ượ i gia đình, c ng đ ng: Chi h tr cho cán b theo dõi, qu n lý đ i t ệ ố ớ ộ ả ễ i nghi n ma túy cai ộ ả 3.3. Cai nghi n t ườ ệ ạ i gia đình, c ng đ ng; ch đ đóng góp và mi n, gi m đ i v i ng nghi n t ồ ắ ệ nghi n b t bu c và t ồ ế ộ i c ng đ ng. ồ ộ ệ ạ ộ ự nguy n t
ả ộ ố ượ ệ ạ ứ ố ộ ồ ng cai nghi n t i gia đ ình và c ng đ ng: m c t i ườ ồ ỗ ợ a) Chi h tr cán b theo dõi, qu n lý đ i t đa là 350.000 đ ng/ng i/tháng.
ổ ự ạ ệ ng thành viên T công tác cai nghi n ma túy: th c hi n theo quy đ nh t ư ố ượ ị i Đi ộ ị ộ ủ ệ ĐTBXHBYTBCA ngày 10/02/2012 c a B Lao đ ng Th ế ộ ế ẫ ị ị ướ t và h ủ ề ổ ứ ủ ệ ố ị ều 3 Thông t ươ ng ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Ngh ch c cai nghi n ma túy ệ ồ S l ố liên t ch s 03/2012/TTLTBL ộ ộ , B Công an quy đ nh chi ti binh Xã h i, B Y t ị đ nh s 94/2010/NĐCP ngày 09/09/2010 c a Chính ph quy đ nh v t ạ ộ ạ t i gia đình, cai nghi n ma túy t i c ng đ ng.
ố ớ ả ườ ệ ắ ộ ự ệ ạ ộ ệ i nghi n ma t úy cai nghi n b t bu c và t nguy n t i c ng b) Các kho n đóng góp đ i v i ng đ ngồ
ứ ệ ệ ể ấ ẩ ỏ ệ ườ ề ị Chi phí khám s c kh e; xét nghi m phát hi n ch t ma túy và các xét nghi m khác đ chu n b ị ắ ơ đi u tr c t c n: 200 ồ .000 đ ng/ng i.
ề ệ ế ồ ườ i. ườ ợ ế ề ố ỗ ợ ắ ơ ắ ơ Ti n thu c h tr c t c n nghi n: N u cai c t c n b ng thu c Cedemex: 600.000 đ ng/ng ố ằ ắ ơ N u cai c t c n b ng thu c Bông Sen: 2.700.000 đ ố ị i/đ t đi u tr . ằ ồng/ng
ệ ậ ờ ạ ơ ở ề ị ắ ơ ườ i c s đi u tr c t c n: 40.000 đ ồng/ng i/ngày, ờ ố ề Ti n ăn trong th i gian cai nghi n t p trung t i đa không quá 15 ngày. th i gian t
ụ ề ạ ệ ườ ạ ộ ế ư ệ ị ụ ồ ị i sau cai nghi n (n u có): Theo quy đ nh t liên t ch s 01/2006/TTLT ộ ộ i Thông t ộ ạ ố ộ ươ ng binh và Xã h i B ụ ồ ụ ụ ạ ẫ ộ Y t ạ ườ ệ ệ Chi phí cho các ho t đ ng giáo d c, ph c h i hành vi nhân cách, d y ngh , t o vi c làm cho ạ ng ủ BLĐTBXHBGD&ĐTBYT ngày 18/01/2006 c a B Lao đ ngTh ế ướ Giáo d c và Đào t o B h ườ ườ i nghi n ma túy, ng cách cho ng ng d n công tác d y văn hóa, giáo d c ph c h i hành vi, nhân i sau cai nghi n ma túy. i bán dâm và ng
ệ ả ượ túy cai nghi n ma t ệ i nghi n ma c ế ộ ễ ườ ầ ồ ồ ả ộ ờ ắ ễ úy b t bu c t c) Ch đ mi n, gi m: Ng ệ ậ ặ xét mi n ho c gi m m t ph n chi phí trong th i gian cai nghi n t p trung t ộ ạ ộ i c ng đ ng đ ạ ộ i c ng đ ng:
ế ộ ộ ộ ườ i ộ i thu c di n i thu c h nghèo, gia đình chính sách theo Pháp l nh u đãi ng ệ ễ ườ ị i ch a thành niên, ng i b nhi m HIV/AIDS, ng ượ ỗ ợ ề ố ệ Ư ườ ờ ố ớ ạ ườ ề c h tr trong th i gian cai ườ ườ ế ậ i khuy t t ễ ợ ệ ậ ộ ố ượ ễ Ch đ mi n: Đ i v i ng ớ có công v i cách m ng, ng ộ ả b o tr xã h i, ng nghi n t p trung còn đ ư t, ngoài ti n thu c, ti n ăn đ ư ả c mi n m t s kho n chi phí nh sau:
ệ ệ ể ẩ ấ ỏ ị ắ ơ ệ ườ ề ồ ị ứ + Chi phí khám s c kh e; xét nghi m phát hi n ch t ma túy và các xét nghi m khác đ chu n b đi u tr c t c n: 200.000 đ ng/ng i.
ề ế ộ ỗ ợ ữ ệ ệ ệ ầ ố ồ ườ + Ti n thu c cai nghi n ma túy (ph n chênh l ch gi a trách nhi m đóng góp và ch đ h tr ): 200.000 đ ng/ng i.
ạ ộ ề ạ ườ ư ệ ị i sau cai nghi n (n ụ ồ ụ ị ếu có): Theo quy đ nh t ệ liên t ch s 01/2006/TTLT ộ ộ i Thông t ộ ạ ố ộ ươ ng binh và Xã h i B ụ ồ ụ ụ ẫ ạ ạ ườ ườ ệ ệ + Chi phí cho các ho t đ ng giáo d c, ph c h i hành vi nhân cách, d y ngh , t o vi c làm cho ạ ng ủ BLĐTBXHBGD&ĐTBYT ngày 18/01/2006 c a B Lao đ ng Th ế ướ ộ Giáo d c và Đào t o B Y t h ườ i nghi n ma túy, ng cách cho ng ng d n công tác d y văn hóa, giáo d c ph c h i hành vi nhân i sau cai nghi n ma túy. i bán dâm và ng
ế ộ ả ượ ộ i thu c h c n nghèo đ ả c gi m 50% các kho n đóng góp cho n i ộ ộ ậ ệ ư ệ ặ ố ớ Ch đ gi m: Đ i v i ng ụ ể ườ dung chi phí, c th ng ườ ả i cai nghi n ma túy ho c gia đình có trách nhi m đóng góp nh sau:
ể ệ ệ ẩ ấ ỏ ị ắ ơ ệ ườ ề ồ ị ứ + Chi phí khám s c kh e; xét nghi m phát hi n ch t ma túy và các xét nghi m khác đ chu n b đi u tr c t c n: 100.000 đ ng/ng i.
ố ỗ ợ ắ ơ ề ệ ồ ườ ầ + Ti n thu c h tr c t c n nghi n: 100.000 đ ng/ng ấ i/l n ch p hành
ụ ồ ề ạ ụ ệ ạ ạ ộ ế ườ ế ệ + Chi phí cho các ho t đ ng giáo d c, ph c h i hành vi nhân cách, d y ngh , t o vi c làm cho ng i sau cai nghi n (n u có): đóng góp 50% chi phí (n u có).
ệ ậ ờ ạ ơ ở ề ị ắ ơ i c s đi u tr c t c n: 20.000 ườ ố ề + Ti n ăn trong th i gian cai nghi n t p trung t ồ đ ng/ng ờ i/ngày, th i gian t i đa không quá 15 ngày.
ỗ ợ ế ộ ế ộ ễ ị ạ ứ ự ể ạ ư ả liên t ch 148/2014/TTLTBTCBL i thi u t i Quy ĐTBXH i thông t ộ ệ ủ ươ ộ 3.4. Các m c chi, ch đ đóng góp, ch đ mi n, gi m và h tr khác không quy đ nh t ị ứ ố đ nh này, th c hi n theo m c t ộ ngày 8/10/2014 c a liên B : Tài chính Lao đ ng Th ị ng Binh và Xã h i.
ự ồ ệ 4. Ngu n kinh phí th c hi n:
ộ ộ ỗ ợ ả ố ớ ệ ả ệ i nghi n ma t ế ộ ượ ố ị ấ ự ố ượ úy cai nghi n ma t ả c b trí trong d toán chi đ m b o xã h i c a ngân sách xã, ph ướ ấ ủ ả ướ ậ ẫ 4.1. Kinh phí chi h tr cho cán b theo dõi, qu n lý đ i t ườ ễ ồ đ ng; ch đ mi n, gi m đ i v i ng ả ồ đ ng đ theo phân c p c a Lu t Ngân sách nhà n ệ ạ i gia đình, c ng ng cai nghi n t ộ ạ úy t i gia đình và c ng ườ ng, th tr n hàng năm ng d n thi hành. ộ ủ c và các văn b n h
ả ộ ị ố ề ệ ị ễ ự ề ậ ạ ề ầ i đ c, đi u tr r i lo n tâm th n và đi u tr các b nh ề ỏ ịnh k 06 tháng/l n; ti n ứ ườ ầ ỳ ng; khám s c kh e đ ộ ủ ả ộ ượ ố ả c b trí trong d toán chi đ m b o xã h i c a ả ướ ấ ủ c và các văn b n ẫ ố ắ ơ ề 4.2. Kinh phí chi ti n thu c c t c n, gi ữ ệ ố ơ ộ g c h i, thu c ch a b nh thông th nhi m trùn ắ ệ ọ ọ h c ngh cho h c viên cai nghi n b t bu c đ ngân sách Thành ph hàng năm theo phân c p c a Lu t Ngân sách nhà n ướ h ố ng d n thi hành.
Ụ Ụ PH L C 06
Ị Ợ Ấ Ế QUY Đ NH CHÍNH SÁCH TR C P HÀNG THÁNG CHO NG I GIÀ Y U KHÔNG CÓ Ả ƯỜ Ắ Ụ Ệ Ể Ộ Ộ Ố ộ ồ ế ố ủ ị ộ ƯỜ Ự Ụ Ả KH NĂNG T PH C V VÀ NG I M C B NH HI M NGHÈO KHÔNG CÓ KH Ủ Ộ NĂNG LAO Đ NG LÀ THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH THU C H NGHÈO C A Ộ THÀNH PH HÀ N I (Kèm theo Ngh quy t s 03/2017/NQHĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ố thành ph Hà N i)
ợ ấ ỉ ế
ị ắ ệ ể ả ườ i già y u không có kh ộ ả ăng lao đ ng là thành viên trong Quy đ nh chính sách tr c p hàng tháng cho ng i m c b nh hi m nghèo không có kh n ộ ủ ố ề ạ 1. Ph m vi đi u ch nh: ườ ự ụ ụ ph c v và ng năng t ộ ộ gia đình thu c h nghèo c a thành ph Hà N i.
ộ ộ ườ ườ ả i thu c h nghèo là ng ự ụ ụ ph c v ế ủ ườ ể ộ ố 2. Đ i tố ượng áp d ng:ụ Ng ắ ệ và ng i già y u không có kh năng t ộ ả i m c b nh hi m nghèo không có kh năng lao đ ng c a thành ph Hà N i.
ứ ồ ườ ợ ấ 350.000 đ ng/ng i/tháng. 3. M c tr c p:
ồ ộ ộ ườ ườ ế
i già y u ộ ườ ả ả ệ Kinh phí tr c p cho ng ể ả ự ph c v và ng ậ i thu c h nghèo là ng i m c b nh hi m nghèo không có kh năng lao đ ng c a ượ ố ợ ấ ắ ệ ị ệ ự ả ộ ủ c b trí trong d toán giao 4. Ngu n kinh phí th c hi n: ự ụ ụ không có kh năng t ố thành ph Hà N i do ngân sách qu n, huy n, th xã đ m b o và đ hàng năm.
Ụ Ụ PH L C 07
Ị Ứ Ự Ổ Ả Ả Ủ Ấ Ậ Ạ Ộ Ồ Ị Ủ Ố QUY Đ NH M C PHÂN B KINH PHÍ B O Đ M CHO CÔNG TÁC XÂY D NG VÀ QUY PH M PHÁP LU T C A H I Đ NG NHÂN DÂN, Y BAN NHÂN DÂN CÁC C P TRÊN Ộ Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I ộ ồ ế ố ủ ị (Kèm theo Ngh quy t s 03/2017/NQHĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nh ân dân ố thành ph Hà N ội)
ề ỉ 1. Ph m vạ i đi u ch nh
ị ự ệ ả ả ổ ứ ậ ủ ộ ồ Ủ ấ ị ạ ả Quy đ nh m c phân b kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng và hoàn thi n văn b n quy ph m ố à N i.ộ pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân các c p trên đ a bàn thành ph H
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ụ ủ ượ ơ ơ ị c giao nhi m v ch trì ụ ế ị ị ạ ệ ộ ứ ả ấ ố ộ ị ổ ượ Đ nh m c phân b đ c áp d ng cho các c quan, đ n v và cá nhân đ ế so n th o ngh quy t, quy t đ nh do HĐND, UBND các c p thu c thành ph Hà N i ban hành.
ả ả ứ ự ệ ả ạ
ị 3. Đ nh m c kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng và hoàn thi n văn b n quy ph m pháp lu tậ
ự ệ ả ả ứ ậ ủ ổ ộ ồ ả Ủ ấ ố ị ạ 1. Định m c phân b kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng và hoàn thi n văn b n quy ph m ộ ụ pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân các c p trên đ a bàn thành ph Hà N i, c th :ể
ộ ồ ế ủ ủ Ủ ế ị ượ ặ ớ c ban hành m i ho c a) Ngh ị quy t c a H i đ ng nhân dân, quy t đ nh c a y ban nhân dân đ thay th :ế
ệ ả ồ ố Thành ph là 10 tri u đ ng/văn b n;
ệ ệ ả ậ ồ ị Qu n, huy n, th xã là 8 tri u đ ng/văn b n;
ườ ị ấ ả ồ Xã, ph ệ ng, th tr n là 6 tri u đ ng/văn b n;
ứ ổ ổ ố ớ ằ ị ứ ổ b ng 80% đ nh m c phân b đ i v i ả ử ổ ớ ặ ị ố ớ b) Đ i v i văn b n s a đ i, b sung thì đ nh m c phân b ế ả ượ c ban hành m i ho c thay th ; văn b n đ
ộ ế ị ị ị
ạ ự i Ngh quy t này, th c hi n theo quy đ nh t ả ị ả ệ i Thông t ử ụ ề ậ ự ộ ạ ự ướ ả c b o đ m cho công tác xây d ng văn b n quy ph m ậ ệ ố ế ậ ệ ệ ị ư ố ạ 2. Các n i dung khác không quy đ nh t s ủ 338/2016/TTBTC ngày 28/12/2016 c a B Tài chính quy đ nh v l p d toán, qu n lý, s d ng ả và quy t toán kinh phí ngân sách nhà n pháp lu t và hoàn thi n h th ng pháp lu t và các quy đ nh hi n hành.
ả ả ự ồ ệ ề 4. V ngu n kinh phí b o đ m th c hi n
ệ ự ộ ồ ậ ủ ự ệ ả ấ ộ ị ố ướ ủ ệ ậ ị ả Kinh phí th c hi n xây d ng và hoàn thi n văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, Ủ ấ y ban nhân dân các c p trên đ a bàn thành ph Hà N i thu c c p nào do ngân sách c p đó đ m ả b o theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ạ ộ ấ ả c và các văn b n hi n hành.