Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ả T NH QU NG NAM S : 03/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ộ Ộ Ả Ạ Ả Ệ Ổ Ứ Ổ Ặ Ị Ả Ố Ấ Ị Ỉ Ứ QUY Đ NH N I DUNG, M C CHI B O Đ M HO T Đ NG GIÁM SÁT, PH N BI N XÃ Ệ Ậ Ộ Ủ Ủ H I C A Y BAN M T TR N T QU C VI T NAM VÀ CÁC T CH C CHÍNH TR XÃ Ộ H I CÁC C P TRÊN Đ A BÀN T NH
Ộ Ồ Ả
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QU NG NAM KHÓA IX , K H P TH 04
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ạ ậ Căn cứ Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ộ ị ư ố ả ử ụ ệ ả ả ủ ạ ộ ị ặ ậ ế ệ ổ ố ộ ề ứ Căn c Thông t s 337/2016/TTBTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh v ậ ự l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí b o đ m ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã ộ ủ Ủ h i c a y ban M t tr n T qu c Vi ả ổ ứ ch c chính tr xã h i; t Nam và các t
ố ờ ị ủ Ủ ệ ả ạ ộ ị ấ ổ ố ộ ị ỉ ứ t Nam và các t ố ủ ả ộ ồ ạ ỳ ọ ộ ồ ế ể ả ỉ ỉ Sau khi xem xét T trình s 1416 /TTrUBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân ả ề ộ ủ Ủ ả ộ ị ỉ t nh đ ngh quy đ nh n i dung, m c chi b o đ m ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i c a y ổ ứ ệ ặ ậ ch c chính tr xã h i các c p trên đ a bàn t nh ban M t tr n T qu c Vi ế ẩ Qu ng Nam; Báo cáo th m tra s 15/BCHĐND ngày 17 tháng 4 năm 2017 c a Ban Pháp ch ậ ủ ạ i k h p. H i đ ng nhân dân t nh và ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t
Ế Ị QUY T NGH :
ề ạ ỉ Đi u 1ề . Ph m vi đi u ch nh
ộ ủ Ủ ứ ả ả ạ ộ ị ệ ị ấ ổ ộ ỉ ộ ị n i dung, m c chi Quy đ nh ệ ố t Nam và các t T qu c Vi ặ ậ ả b o đ m ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i c a y ban M t tr n ổ ứ ch c chính tr xã h i các c p trên đ a bàn t nh.
ố ượ ụ ề Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ặ ậ ệ ổ ổ ứ ấ ỉ ệ ị y ban M t tr n T qu c Vi t Nam, các t ch c chính tr xã h i ố ọ ệ ấ ộ c p t nh; các huy n, th xã, ọ ấ ị ị ấ ườ ố Ủ thành ph (g i chung là c p huy n); các xã, ph ng, th tr n (g i chung là c p xã).
ề ộ Đi u 3. N i dung chi
ả ữ ụ ề ấ và nh ng v n đ có liên quan ph c ệ ả ộ 1. Chi công tác phí cho các đoàn công tác giám sát, kh o sát ụ ạ ộ v ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i.
ơ ế ổ ị ể ế ổ ứ ọ ề ả ộ h i ngh tri n khai, s k t, t ng k t, t ộ ch c t a đàm, h i th o v công tác ộ ổ ứ ch c các 2. Chi t ệ ả giám sát, ph n bi n xã h i.
ộ ậ ư ấ ẩ ườ ợ ộ ng h p n i dung giám sát, v n đ c l p trong tr ứ ạ ị ự ệ ả ộ ộ 3. Chi thuê chuyên gia th m đ nh, chuyên gia t ph n bi n xã h i thu c lĩnh v c chuyên môn ph c t p.
ồ ưỡ ệ ả ộ 4. Chi b i d ng thành viên tham gia đoàn giám sát, ph n bi n xã h i.
ự ế ệ ế ả ả ả ộ ị 5. Chi xây d ng báo cáo k t qu giám sát, ph n bi n xã h i, văn b n ki n ngh .
ụ ụ ự ế ạ ộ ệ ả ả ộ 6. Các kho n chi khác ph c v tr c ti p cho ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i.
Đi u 4.ề ứ M c chi
ộ ứ ồ STT N i dung chi C pấ M c chi (đ ng)
ệ ị Theo quy đ nh hi n hành
ế 1 ả Chi công tác phí cho các đoàn công tác giám sát, kh o sát. ệ ỉ t nh, huy n, xã
ị (Ngh quy t số 190/2011/NQHĐND ng ủ ày 20/4/2011 c a HĐND ả ỉ t nh Qu ng Nam )
2
ệ ị Theo quy đ nh hi n hành ổ ứ ộ Chi t ị ch c h i ngh ế ổ ứ ộ a Chi t ị ch c h i ngh ệ ỉ t nh, huy n, xã
ị (Ngh quy t số 190/2011/NQHĐND ng ủ ày 20/4/2011 c a HĐND ả ỉ t nh Qu ng Nam )
ị ố ả ả b Đ i v i h i ngh đ i tho i, t a đàm, h i th o, ngoài các kho n chi theo quy ạ ọ ề ộ ượ ộ ố ộ ư ố ớ ộ ể ạ ị đ nh t ả i Đi m a, Kho n 2 Đi u này đ c chi m t s n i dung nh sau:
ồ ườ ộ i/cu c ộ ọ ủ Ch trì cu c h p (đ ng/ng h p).ọ
ồ ườ ộ i/cu c ự ọ Thành viên d h p (đ ng/ng h p).ọ
ậ ặ ơ 3 ế ồ Báo cáo tham lu n theo đ n đ t hàng (đ ng/bài vi t). t nhỉ huy nệ xã t nhỉ huy nệ xã t nhỉ huy nệ xã 150.000 120.000 100.000 100.000 90.000 80.000 500.000 400.000 300.000 ị ộ ư ấ ứ ạ ộ ậ ộ ả
ế ổ ứ 4 t nhỉ 1.000.000
ư ấ ộ ậ v n đ c l p nh ng t
ẩ v n trong ho t ệ ồ
ệ 5 ạ ị ề ẩ Chi thuê chuyên gia th m đ nh, chuyên ố ớ v n đ c l p đ i v i các n i dung gia t ự ph c t p, thu c lĩnh v c chuyên sâu, ệ ủ ầ ấ ế ư ấ v n, ph n bi n c a c n l y ý ki n t ộ ậ các chuyên gia đ c l p, UBMTTQVN ấ ỉ ch c CTXH c p t nh quy t và các t ị ẩ ị đ nh thuê chuyên gia th m đ nh, chuyên ố ư gia t i đa không ộ ộ quá 05 chuyên gia cho m t n i dung ặ ư ấ ạ ị ầ c n th m đ nh ho c t ả ộ đ ng giám sát, ph n bi n (đ ng/báo cáo). ồ ưỡ Chi b i d ng thành viên tham gia đoàn ế ộ ả giám sát, ph n bi n ngoài ch đ thanh ả toán công tác phí quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này.
ồ Thành viên chính th c ứ ườ (đ ng/ng i/ngày).
ồ ườ Thành viên khác (đ ng/ng i/ngày).
ự ế ả 6 Chi xây d ng báo cáo k t qu giám sát, t nhỉ huy nệ xã t nhỉ huy nệ xã t nhỉ 120.000 100.000 80.000 80.000 70.000 60.000 1.500.000
ỳ ả huy nệ 1.000.000 ề ượ ẩ ế ả ố xã 800.000 ồ ả ế ỉ ặ ồ
ả ầ 7 ậ ị Theo quy đ nh pháp lu t ả ệ ỉ t nh, huy n, xã ̀ ị ệ ph n bi n (báo cáo đ nh k , báo cáo c giao), văn b n theo chuyên đ đ ả ị ki n ngh (tính cho s n ph m cu i cùng bao g m c ti p thu, ch nh lý) ả (đ ng/báo cáo ho c văn b n) ụ ụ ế t ph c v Các kho n chi khác c n thi ộ ệ ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i ệ ạ ộ ổ ứ ự Điêu 5. T ch c th c hi n
Ủ ỉ ổ ứ ự ế ệ ị 1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này.
ổ ạ ự ể ể ạ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban c a H i đ ng nhân dân, T đ i bi u và đ i bi u ườ ộ ồ ộ ồ ị ộ ồ ỉ ủ ệ ự ế ệ 2. Th H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ự ế ị ị ạ i Ngh quy t này th c hi n ệ theo quy đ nh t i ộ ư ố ộ ạ ữ 3. Nh ng n i dung khác liên quan không quy đ nh t ủ Thông t s 337/2016/TTBTC ngày 28/12/2016 c a B Tài chính.
ế ộ ị ứ ụ ể ế ạ ẫ ị ị ế i Ngh quy t này ả ử ổ ả ổ ụ ặ ớ ả c s a đ i, b sung ho c thay th b ng văn b n m i thì áp d ng theo các văn b n s a đ i, b ổ ặ 4. Khi các văn b n quy đ nh ch đ , đ nh m c chi d n chi u đ áp d ng t ế ằ ượ ử ổ đ ế sung ho c thay th .
ị ộ ồ ế ỉ khóa IX, k h p th ứ 04 thông qua ngày 19 tháng ượ ệ ự ể ừ c H i đ ng nhân dân t nh 5. Ngh quy t này đ 4 năm 2017, có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t ỳ ọ ngày ký ban hành./.
Ủ Ị CH T CH
ọ ễ Nguy n Ng c Quang