intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 07/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: 123458 123458 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:44

62
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 07/2017/NQ-­HĐND ban hành quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách tại nghị định 116/2016/NĐ-CP của chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 07/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Trị

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 07/2017/NQ­HĐND Quảng Trị, ngày 23 tháng 5 năm 2017   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG  THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY; TỶ LỆ KHOÁN KINH PHÍ PHỤC  VỤ VIỆC NẤU ĂN CHO HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ,  TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ TỔ CHỨC NẤU ĂN TẬP TRUNG CHO HỌC SINH LÀ ĐỐI  TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH TẠI NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ­CP CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ  KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ­CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ  học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; Căn cứ Quyết định số 582/QĐ­TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt  Danh sách Thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu   số và miền núi giai đoạn 2016 ­ 2020; Quyết định số 131/QĐ­TTg ngày 25/01/2017 của Thủ  tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển   và hải đảo giai đoạn 2016 ­ 2020; Xét Tờ trình số 1117/TTr­UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Tờ trình số  2086/TTr­UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc  và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến  trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn; tỷ lệ khoán kinh  phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ  chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số  116/2016/NĐ­CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh  và trường phổ thông ở xã, Thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Điều 2. Đối tượng áp dụng
  2. 1. Đối với học sinh, gồm: a) Học sinh tiểu học và trung học cơ sở theo quy định tại Khoản 1, Điều 4 của Nghị định số  116/2016/NĐ­CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. b) Học sinh trung học phổ thông theo quy định tại Khoản 2 và 3, Điều 4 của Nghị định số  116/2016/NĐ­CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. 2. Đối với trường phổ thông gồm: Trường phổ thông dân tộc bán trú; Trường phổ thông có tổ  chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số  116/2016/NĐ­CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. Điều 3. Khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về  nhà trong ngày 1. Trường hợp học sinh nhà ở xa trường: Khoảng cách từ nhà đến trường từ 4 km trở lên đối với  học sinh tiểu học; từ 7 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở; từ 10 km trở lên đối với học  sinh trung học phổ thông (phụ lục I đính kèm). 2. Trường hợp học sinh đi học phải qua địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn phải đi qua  sông, suối (không có cầu); qua đèo, núi cao; vùng sạt lở đất, đá có thể gây mất an toàn đối với  học sinh đi học (phụ lục II đính kèm). Điều 4. Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh 1. Trường phổ thông dân tộc bán trú tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh được hỗ trợ kinh phí  phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ  sở/01tháng/30 học sinh, nếu số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức. Mỗi  trường chỉ được hưởng không quá 05 lần định mức nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01  năm. 2. Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách  theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ­CP có số lượng học sinh từ 30 học sinh trở lên được  hỗ trợ kinh phí theo khoản 1 điều này. Nếu số lượng học sinh nấu ăn tập trung từ 20 đến 29 học  sinh thì được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí  bằng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/trường và không quá 9 tháng/01 năm. Điều 5. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Hằng năm nếu có điều chỉnh, bổ sung, thay đổi danh mục địa bàn học sinh không thể đi đến  trường và trở về nhà trong ngày Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh  xem xét, quyết định. 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,  các tổ chức chính trị ­ xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
  3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 4 thông qua  ngày 23 tháng 5 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ VP Quốc hội, VP CTN, VP Chính phủ; ­ Hội đồng Dân tộc, Ủy ban Dân tộc; ­ Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Tài chính; ­ Cục KTVB ­ Bộ Tư pháp; ­ Thường trực Tỉnh uỷ; TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh, VKSND, TAND tỉnh; Nguyễn Văn Hùng ­ VP Tỉnh ủy, VP UBND tỉnh, VP HDND tỉnh; ­ Các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Tư pháp, Ban Dân tộc; ­ TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Báo Quảng Trị, Đài PTTH tỉnh, Trung tâm CB và Tin học; ­ Lưu: VT HĐND tỉnh.   PHỤ LỤC I DANH MỤC XÃ, THÔN (BẢN) CÓ KHOẢNG CÁCH TỪ NHÀ ĐẾN TRƯỜNG TỪ 4 KM  TRỞ LÊN ĐỐI VỚI HỌC SINH TIỂU HỌC, TỪ 7 KM TRỞ LÊN ĐỐI VỚI HỌC SINH  THCS, TỪ 10 KM TRỞ LÊN ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT (Kèm theo Nghị quyết số 07/2017/NQ­HĐND ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Quảng Trị) A. HUYỆN ĐAKRÔNG  I. CẤP TIỂU HỌC Học sinh học tại  Khoảng cách  trường (điểm  Tên đơn vị (xã,  Khoảng cách  (km)Khoảng cách  STT trường)Học sinh học  Thôn (bản) (km) (km)Học sinh học tại  tại trường (điểm  trường (điểm trường) trường)Thuộc khu vực 1 Xã A Ngo         Khu vực III 7,07,0Trường  Trường TH&THCS A  TH&THCS A Vao VaoTrường  ­ Thôn Ăng Công 7,0 TH&THCS A VaoThôn  ĐBKK 2 Xã Hướng Hiệp         Khu vực III Thôn Xa Vi  4,04,0Trường TH số 1  Trường TH số 1  ­ 4,0 Hướng Hiệp Hướng HiệpTrường  TH số 1 Hướng  ­ Thôn Pa Loang 4,0 4,04,0 HiệpThôn ĐBKK II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG  HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP 
  4. TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG HỌC CƠ  SỞII. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ Học sinh học tại  Khoảng cách  trường (điểm  STT (km)Khoảng cách  trường)Học sinh học  Tên đơn vị (xã,  Khoảng cách  (km)Học sinh học tại  tại trường (điểm  Thôn (bản) (km) trường (điểm trường) trường)Thuộc khu vực 1 Xã A Ngo         Khu vực III Thôn Ăng Công 7,0 Trường TH&THCS A  VaoTrường  ­ 7,07,0Trường  TH&THCS A VaoThôn  TH&THCS A Vao ĐBKK 2 Xã A Vao         Khu vực III ­ 24,024,0Trường  Thôn A Sau 24,0 TH&THCS A Vao Trường TH&THCS A  ­ Thôn Kỳ Nơi 21,0 21,021,0 VaoTrường  TH&THCS A VaoThôn  ­ Thôn Ba Linh 20,0 20,020,0 ĐBKK ­ Thôn Rò Ró 1 7,4 7,47,4 3 Xã Đakrông         Khu vực III Trường THCS  7,07,0Trường THCS  ĐakrôngTrường THCS  Đakrông ­ Thôn Chân Rò 7,0 ĐakrôngThôn ĐBKK ­ Thôn Khe Ngài 7,0 7,07,0 Thôn ĐBKK Thôn thuộc xã khu vực  ­ Thôn Tà Lêng 7,0 7,07,0 III ­ Thôn Cu Pua 7,0 7,07,0 Thôn ĐBKK ­ Thôn Làng Cát 9,0 9,09,0 Thôn ĐBKK 4 Xã Mò Ó         Khu vực III Thôn Khe Luồi 7,0­ 8,0 7,0­ 8,07,0­ 8,0Trường  Trường TH&THCS  TH&THCS Mò Ó Mò ÓTrường  TH&THCS Mò ÓThôn  ­ ĐBKK 5 Xã Tà Long         Khu vực III Trường PTDTBT­ 8,08,0Trường  THCS Tà LongTrường  ­ PTDTBT­THCS Tà  PTDTBT­THCS Tà  Long Thôn Tà Lao 8,0 LongThôn ĐBKK ­ Thôn Ly Tôn 8,0 8,08,0 Thôn ĐBKK ­ Thôn A Đu 16,0 16,016,0 Thôn ĐBKK
  5. Thôn thuộc xã khu vực  ­ Thôn Sa Ta 15,0 15,015,0 III ­ Thôn Kè 7,0 7,07,0 Thôn ĐBKK ­ Thôn Chai 15,0 15,015,0 Thôn ĐBKK ­ Trường PTDTBT­ THCS Tà Long và  Trường TH&THCS A  17,017,0Trường  VaoTrường PTDTBT­ PTDTBT­THCS Tà  THCS Tà Long và  Long và Trường  Trường TH&THCS A  Thôn Ba Ngày 17,0 TH&THCS A Vao VaoThôn ĐBKK 7 Xã Tà Rụt         Khu vực III Trường TH&THCS  Húc NghìTrường  ­ Thôn A Vương 10,0 10,010,0Trường  TH&THCS Húc  TH&THCS Húc Nghì NghìThôn ĐBKK 8 Xã Húc Nghì         Khu vực III ­ Trường TH&THCS  Húc NghìTrường  7,07,0Trường  TH&THCS Húc  Thôn 37 7,0 TH&THCS Húc Nghì NghìThôn ĐBKK ­ Thôn Cựp 14,0 14,014,0 Thôn ĐBKK 9 Xã Hướng Hiệp         Khu vực III 12,012,0Trường  Trường THCS Hướng  ­ Thôn Kreng 12,0 THCS Hướng Hiệp HiệpTrường THCS  Hướng HiệpThôn  ­ 15,015,0 Thôn Ploang 15,0 ĐBKK ­ Thôn Khe Hiên 12,0 12,012,0 Thôn ĐBKK 10 Xã Ba Nang         Khu vực III Thôn Trầm 15,0 15,015,0Trường  PTDTBT­THCS Pa  ­ Nang và Trường  Trường PTDTBT­ TH&THCS A Vao THCS Pa Nang và  ­ Thôn Cóc 13,0 13,013,0 Trường TH&THCS A  VaoTrường PTDTBT­ ­ Thôn Tà Mên 9,0 9,09,0 THCS Pa Nang và  ­ Thôn Bù 11,0 11,011,0 Trường TH&THCS A  VaoThôn ĐBKK ­ Thôn Ngược 15,0 15,015,0 ­ Thôn Đà Bàn 7,0 7,07,0 14,014,0Trường  Trường TH&THCS  ­ Thôn Tà Rẹc 14,0 TH&THCS Húc Nghì Húc NghìTrường 
  6. TH&THCS Húc  NghìThôn thuộc xã khu  vực III III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII.  CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP  TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP  TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP  TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên đơn vị  Tên đơn vị (Thôn , bản,  (Thôn , bản,  TT Khoảng cách (km)Khoảng cách  xã) xã)Khoảng  cách (km) (km)Thuộc khu vực 1 ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG Xã Hướng  1.1 Xã Hướng Hiệp Hiệp  Thôn  ­ Thôn Kreng Kreng14,0   Khu Vực III 14,014,0Thôn ĐBKK Thôn Pa  ­ Thôn Pa Loang Loang15,0 15,015,0 Thôn Khe  ­ Thôn Khe Hiên Hiên15,0 15,015,0 1.2 Xã Đakrông Xã Đakrông    Khu vực III
  7. Thôn Làng  ­ Thôn Làng Cát Cát18,0 Thôn Vùng  ­ Thôn Vùng Kho Kho13,0 Thôn Cu  ­ Thôn Cu Pua Pua14,0 13,013,0Thôn ĐBKK Thôn Xa  ­ Thôn Xa Lăng Lăng11,0 14,014,0Thôn ĐBKK Thôn Pa  ­ Thôn Pa Tầng Tầng14,0 11,011,0Thôn ĐBKK ­ Thôn Klu Thôn Klu10,0 14,014,0Thôn ĐBKK Thôn Tà  ­ Thôn Tà Lêng Lêng17,0 10,010,0Thôn ĐBKK 1.3 Xã Húc Nghì Xã Húc Nghì  17,017,0Thôn thuộc xã khu vực III Thôn Húc  ­ Thôn Húc Nghì Nghì41,0   Khu vực III 41,041,0Thôn ĐBKK Thôn La Tó Thôn La  46,046,0 ­ Tó46,0 ­ Thôn 37 Thôn 3746,0 ­ Thôn Cựp Thôn Cựp50,0 50,050,0 1.4 Xã Tà Long Xã Tà Long  ­ Thôn Kè Thôn Kè25,0   Khu vực III 25,025,0Thôn ĐBKK ­ Thôn A Đu Thôn A Đu41,0 Thôn Ly  41,041,0 ­ Thôn Ly Tôn Tôn40,0 40,040,0 Thôn Tà  ­ Thôn Tà Lao Lao36,0 36,036,0 ­ Thôn Chai Thôn Chai50,0 Thôn Ba  50,050,0 ­ Thôn Ba Ngày Ngày60,0 60,060,0 ­ Thôn Sa Ta Thôn Sa Ta45,0 ­ Thôn Vôi Thôn Vôi30,0 45,045,0Thôn thuộc xã khu vực III Thôn Pa  ­ Thôn Pa Hy Hy32,0 30,030,0Thôn thuộc xã khu vực III 1.5 Xã Ba Lòng Xã Ba Lòng  32,032,0Thôn thuộc xã khu vực III ­ Thôn Khe Cau Thôn Khe  12,012,0Thôn ĐBKK Cau12,0
  8. Xã Triệu    Khu vực II 1.6 Xã Triệu Nguyên Nguyên  Thôn Vạn Na  ­ Thôn Vạn Na Nẫm Nẫm11,0   Khu vực II 1.7 Xã Hải Phúc Xã Hải Phúc  ­ Thôn 5 Thôn 517,0 ­ Thôn Văn  Thôn Văn Vận Vận17,0 1.8 Xã Ba Nang Xã Ba Nang  Thôn Ba  ­ Thôn Ba Nang Nang26,0 ­ Thôn Tà  Thôn Tà Rẹc Rẹc25,0 ­ Thôn Đá  Thôn Đá Bàn Bàn35,0 ­ Thôn Trầm Thôn Trầm40,0 ­ Thôn Kóc Thôn Kóc40,0 ­ Thôn Tà  Thôn Tà Mên Mên35,0 35,035,0 ­ Thôn A La Thôn A La22,0 ­ Thôn Bù Thôn Bù40,0 ­ Thôn  45,045,0 Thôn Ngược Ngược45,0 2 ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐAKRÔNG Xã Tà RụtXã  Tà Rụt  2.1 Xã Tà Rụt Thôn A  ­ VươngThôn A  Thôn A Vương Vương10,0 2.2 Xã A Ngo Xã A NgoXã A    Khu vực III
  9. Ngo  Thôn La  ­ LayThôn La  10,010,0Thôn ĐBKK Thôn La Lay Lay12,0 Xã A VaoXã A  2.3 Xã A Vao Vao  12,012,0Thôn ĐBKK Thôn Tân Đi  ­ Thôn Tân Đi 3 3Thôn Tân Đi  312,0   Khu vực III 12,012,0Thôn ĐBKK Thôn Tân Đi  ­ Thôn Tân Đi 2 2Thôn Tân Đi  212,0 12,012,0 Thôn A  ­ Thôn A Sau SauThôn A  Sau12,0 12,012,0 Thôn Ba  ­ Thôn Ba Linh LinhThôn Ba  Linh26,0 26,026,0 ­ Thôn Kỳ  NơiThôn Kỳ  Thôn Kỳ Nơi Nơi36,0 Xã A BungXã  2.4 Xã A Bung A Bung  36,036,0Thôn ĐBKK Thôn Cu Tài  ­ 1Thôn Cu Tài  Thôn Cu Tài 1 110,0   Khu vực III 10,010,0Thôn ĐBKK Thôn Ty  ­ NêThôn Ty  Thôn Ty Nê Nê10,0 10,010,0 ­ Thôn La  HótThôn La  Thôn La Hót Hót13,0 13,013,0 ­ Thôn A  LuôngThôn A  Thôn A Luông Luông14,0 14,014,0 ­ Thôn CựpThôn  Thôn Cựp Cựp15,0 15,015,0 2.5 Xã Húc Nghì Xã Húc NghìXã  Húc Nghì  ­ Thôn 37 Thôn 37Thôn  13,013,0Thôn ĐBKK 3713,0
  10. ­ Thôn CựpThôn    Khu vực III Thôn Cựp Cựp30,0 Thôn Húc  ­ NghìThôn Húc  Thôn Húc Nghì Nghì20,0 30,030,0Thôn ĐBKK ­ Thôn La  TóThôn La  Thôn La Tó Tó25,0 Xã Tà LongXã  2.6 Xã Tà Long Tà Long  Thôn Ta  ­ LaoThôn Ta  Thôn Ta Lao Lao22,0 Thôn Sa TaThôn  ­ Thôn Sa Ta Sa Ta26,0 ­ Thôn Ba  NgàyThôn Ba  Thôn Ba Ngày Ngày33,0 ­ Thôn ChaiThôn  30,030,0Thôn ĐBKK Thôn Chai Chai30,0 Thôn Ly  ­ TônThôn Ly  Thôn Ly Tôn Tôn22,0 Thôn Pa  ­ HyThôn Pa  Thôn Pa Hy Hy28,0 ­ Thôn A Đu Thôn A ĐuThôn  A Đu31,0 ­ Thôn VôiThôn  Thôn Vôi Vôi34,0 ­ Thôn KèThôn  Thôn Kè Kè36,0                   B. HUYỆN HƯỚNG HOÁ:  I. CẤP TIỂU HỌC: Tên đơn vị (Xã,  Khoảng cách (km)Học  Học sinh học tại  Thôn  sinh học tại trường  trường (điểm  STT Tên đơn vị (Xã,  (bản)Khoảng  (điểm trường) trường)Thuộc  Thôn (bản) cách (km) khu vực 1 Xã Hướng Linh Xã Hướng      Khu vực III
  11. Linh  Trên 4,1Trường Tiểu  Trường Tiểu học  học Hướng Linh ­  Hướng Linh ­  Thôn Miệt  ­ Thôn Miệt Cũ Điểm trường Miệt Cũ Điểm trường  CũTrên 4,1 Miệt CũThôn  ĐBKK 2 Xã Hướng Tân Xã Hướng Tân      Khu vực III Trên 5,0Trường Tiểu  Trường Tiểu học  học Hướng Tân ­  Hướng Tân ­  Thôn TrằmTrên  ­ Thôn Trằm Điểm trường Của Điểm trường  5,0 CủaThôn thuộc  xã khu vực III 3 Xã A Dơi Xã A Dơi      Khu vực III Trường  Thôn Phong  Trên 7,0Trường  TH&THCS A  ­ Thôn Phong Hải HảiTrên 7,0 TH&THCS A Dơi DơiThôn ĐBKK 4 Xã Ba Tầng Xã Ba Tầng      Khu vực III Trên 5,0Trường  Trường  TH&THCS Ba Tầng TH&THCS Ba  ­ Thôn Ba  TầngThôn  Thôn Ba Tầng TầngTrên 5,0 ĐBKK Trường  TH&THCS Ba  ­ Thôn Ba Lòng Thôn Ba  Trên 6,0Trường  TầngThôn  LòngTrên 6,0 TH&THCS Ba Tầng ĐBKK 5 Xã Hướng Sơn Xã Hướng Sơn      Khu vực III Trên 6,0Điểm trường  Điểm trường  chính Thôn Nguồn Rào chính Thôn  ­ Thôn Hồ Thôn HồTrên 6,0 Nguồn RàoThôn  ĐBKK II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG  HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP  TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞII. CẤP TRUNG HỌC CƠ  SỞ Học sinh học tại  Khoảng cách (km)Học  trường (điểm  STT STTTên đơn vị  Khoảng cách  sinh học tại trường  trường)Thuộc  (Xã, Thôn (bản)) (km) (điểm trường) khu vực 1 1Xã Húc       Khu vực III ­ ­Thôn Ho Le 8,0 8,0Trường THCS Húc Trường THCS  HúcThôn ĐBKK ­ ­Thôn Ta Cu 8,0 8,0Trường THCS Húc
  12. ­ ­Thôn Cu Dòng 7,0 7,0Trường THCS Húc 2 2Xã Hướng Linh       Khu vực III THCS Hướng  _ _Thôn Miệt Cũ 19,0 19,0THCS Hướng Linh LinhThôn ĐBKK 3Xã Hướng  3       Khu vực II Phùng _Thôn Hướng  11,0Điểm trường chính Điểm trường  Choa chínhThôn  _ 11,0 ĐBKK 4 4Xã Hướng Tân       Khu vực III 8,0Trường THCS  Trường THCS  ­ ­Thôn Xa Rường 8,0 Hướng Tân Hướng TânThôn  ĐBKK Trường THCS  ­Bản Pô rô ­ Thôn  Hướng TânThôn  ­ 8,0 Trằm 8,0Trường THCS  thuộc xã khu vực  Hướng Tân III Trường THCS  ­ ­Thôn Miệt Cũ (xã  7,0 7,0Trường THCS  Hướng TânThôn  Hướng Linh) Hướng Tân ĐBKK 5 5Xã Tân Hợp       Khu vực IIII Trường THCS  7,0Trường THCS Tân  Tân HợpThôn  ­ ­Thôn Tà Đủ 7,0 Hợp ĐBKK 6 6Xã Thanh       Khu vực III ­ Trường THCS  7,0Trường THCS  ThanhThôn  ­Thôn Xung 7,0 Thanh ĐBKK 7 7Xã A Dơi       Khu vực III Trường  ­ ­Thôn Phong Hải 7,0 7,0Trường TH&THCS  TH&THCS A  A Dơi DơiThôn ĐBKK 8 8Xã Ba Tầng       Khu vực IIII Trường  ­ ­Thôn Măng Sông 15,0 15,0Trường  TH&THCS Ba  TH&THCS Ba Tầng Tầng  Trường  ­ ­Thôn Xa Rô 13,0 13,0Trường  TH&THCS Ba  TH&THCS Ba Tầng Tầng  ­ ­Thôn Vầng 14,0 14,0Trường  Trường 
  13. TH&THCS Ba  TầngThôn  TH&THCS Ba Tầng ĐBKK Trường  ­ ­Thôn Trùm 7,0 7,0Trường TH&THCS  TH&THCS Ba  Ba Tầng Tầng  Trường  ­ ­Thôn Xa Tuông 8,0 8,0Trường TH&THCS  TH&THCS Ba  Ba Tầng Tầng  Trường  ­ ­Thôn Hùn 17,0 17,0Trường  TH&THCS Ba  TH&THCS Ba Tầng Tầng  9 9Xã Hướng Lộc       Khu vực III Trường PTDTBT  7,0Trường PTDTBT  TH&THCS  ­ ­Thôn Toa Roa 7,0 TH&THCS Hướng  Hướng LộcThôn  Lộc ĐBKK Trường PTDTBT  7,0Trường PTDTBT  TH&THCS  ­ ­Thôn Pa Ka 7,0 TH&THCS Hướng  Hướng LộcThôn  Lộc ĐBKK Trường PTDTBT  7,0Trường PTDTBT  TH&THCS  ­ ­Thôn Của 7,0 TH&THCS Hướng  Hướng LộcThôn  Lộc ĐBKK Trường PTDTBT  7,0Trường PTDTBT  TH&THCS  ­ ­Thôn Cu Dừn 7,0 TH&THCS Hướng  Hướng LộcThôn  Lộc ĐBKK Trường PTDTBT  8,0Trường PTDTBT  TH&THCS  ­ ­Thôn Ra Ty 8,0 TH&THCS Hướng  Hướng LộcThôn  Lộc ĐBKK 10Xã Hướng       10 Sơn  Khu vực III 12,0Trường PTDTBT  Trường PTDTBT  ­ ­Thôn Mới 12,0 TH&THCS Hướng  TH&THCS  Sơn Hướng SơnThôn  ĐBKK 18,0Trường PTDTBT  ­ ­Thôn Trĩa 18,0 TH&THCS Hướng  Sơn ­ ­Thôn Cát 28,0 28,0Trường PTDTBT  TH&THCS Hướng 
  14. Sơn 11Xã Hướng       11 Việt  Khu vực III Trường  TH&THCS  ­ ­Thôn Trăng 9,5 Hướng ViệtThôn  9,5Trường TH&THCS  thuộc xã khu vực  Hướng Việt III Trường  ­Thôn Trăng­Tà  TH&THCS  ­ 8,0 Puồng 8,0Trường TH&THCS Hướng ViệtThôn  Hướng Việt ĐBKK 12Xã Hướng       12 Lập  Khu vực III Trường PTDTBT  TH&THCS  ­ ­Thôn Cựp 7,0 7,0Trường PTDTBT  Hướng LậpThôn  TH&THCS Hướng  thuộc xã khu vực  Lập III Trường PTDTBT  10,0Trường PTDTBT  TH&THCS  ­ ­Thôn Tri 10,0 TH&THCS Hướng  Hướng LậpThôn  Lập ĐBKK Trường PTDTBT  15,0Trường PTDTBT  TH&THCS  ­ ­Thôn Cựp ­ Cuôi 15,0 TH&THCS Hướng  Hướng LậpThôn  Lập ĐBKK Trường PTDTBT  8,0Trường PTDTBT  PH&THCS  ­ ­Thôn Cù Bai 8,0 PH&THCS Hướng  Hướng LậpThôn  Lập ĐBKK 10,0Trường PTDTBT  Trường PTDTBT  ­Thôn Sê Pu ­ Ta  TH&THCS Hướng  TH&THCS  ­ 10,0 Păng Lập Hướng LậpThôn  ĐBKK III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII.  CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP  TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP  TRUNG HỌC PHỔ THÔNGIII. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG STT Tên đơn vị (Xã, Thôn  Tên đơn vị (Xã,  Khoảng cách (Km)Thuộc khu vực (bản) Thôn (bản)Tên  đơn vị (Xã, Thôn  (bản)Khoảng 
  15. cách (Km) 1 Xã ThanhXã  1.1 Xã Thanh Thanh  Thôn XungThôn  ­ Thôn Xung Xung20,0  Khu vực III Bản 8 (Ba  Loang)Bản 8 (Ba  ­ Bản 8 (Ba Loang) Loang)15,0 20,0Thôn ĐBKK Xã A DơiXã A  1.2 Xã A Dơi Dơi  15,0Thôn ĐBKK Thôn A Dơi  ĐớThôn A Dơi  ­ Thôn A Dơi Đớ Đớ15,0  Khu vực III Xã Ba TầngXã  1.3 Xã Ba Tầng Ba Tầng  15,0Thôn ĐBKK Thôn VầngThôn  ­ Thôn Vầng VầngTrên 16,0  Khu vực III Thôn Ba  TầngThôn Ba  ­ Thôn Ba Tầng TầngTrên 11,0 Trên 16,0Thôn ĐBKK Thôn LoaThôn  ­ Thôn Loa LoaTrên 16,0 Trên 11,0Thôn ĐBKK Thôn Xa  TuôngThôn Xa  ­ Thôn Xa Tuông TuôngTrên 16,0 Trên 16,0Thôn ĐBKK Thôn Trùm Thôn TrùmThôn  Trên 16,0Thôn ĐBKK ­ TrùmTrên 16,0 Trên 16,0Thôn ĐBKK Thôn Xa RôThôn  ­ Thôn Xa Rô Xa RôTrên 10,0 Thôn Măng  SongThôn Măng  ­ Thôn Măng Song SongTrên 10,0 Trên 10,0Thôn ĐBKK Xã Ba Nang  (Đakrông)Xã Ba  Xã Ba Nang  Nang  1.4 (Đakrông) (Đakrông)  Trên 10,0Thôn ĐBKK Thôn KócThôn  ­ Thôn Kóc Kóc40,0  Khu vực III 2 ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG 
  16. PHÙNGĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG  PHÙNGĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG  PHÙNGĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG  PHÙNGĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG  PHÙNGĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG  PHÙNGĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG  PHÙNG Xã Hướng  SơnXã Hướng  Sơn  2.1 Xã Hướng Sơn Thôn MớiThôn  ­ Thôn Mới MớiTrên 12,0  Khu vực III Thôn Nguồn Rào Thôn Nguồn  Trên 12,0Thôn ĐBKK RàoThôn Nguồn  ­ RàoTrên 12,0 Trên 12,0Thôn ĐBKK Thôn Ra LyThôn  ­ Thôn Ra Ly Ra LyTrên 12,0 Thôn Trĩa Thôn TrĩaThôn  Trên 40,0Thôn ĐBKK ­ TrĩaTrên 40,0 Trên 12,0Thôn ĐBKK Thôn Hồ Thôn HồThôn  Trên 12,0Thôn ĐBKK ­ HồTrên 12,0 Thôn PinThôn  ­ Thôn Pin PinTrên 20,0 Thôn Xa RyThôn  ­ Thôn Xa Ry Xa RyTrên 12,0 Trên 20,0Thôn ĐBKK Thôn CátThôn  ­ Thôn Cát CátTrên 40,0 Trên 12,0Thôn thuộc xã khu vực III Xã Hướng  LậpXã Hướng  2.2 Xã Hướng Lập Lập  Trên 40,0Thôn ĐBKK   Thôn KựpThôn  Thôn Kựp Kựp55,0  Khu vực III ­ Thôn Tri Thôn TriThôn  90,0Thôn ĐBKK Tri90,0
  17. Thôn Cù  BaiThôn Cù  55,0Thôn thuộc xã khu vực III ­ Thôn Cù Bai Bai70,0 Thôn Cha  LỳThôn Cha  ­ Thôn Cha Lỳ Lỳ35,0 Thôn Cựp ­  40,0Thôn ĐBKK CuôiThôn Cựp ­  ­ Thôn Cựp ­ Cuôi Cuôi40,0 35,0Thôn thuộc xã khu vực III Thôn A Xóc ­  Cha LỳThôn A  Xóc ­ Cha  ­ Thôn A Xóc ­ Cha Lỳ Lỳ65,0 Thôn Sê Pu ­ Tà  PăngThôn Sê Pu  ­ Thôn Sê Pu ­ Tà Păng ­ Tà Păng70,0 65,0Thôn ĐBKK Xã Hướng  ViệtXã Hướng  2.3 Xã Hướng Việt Việt  70,0Thôn ĐBKK Thôn Ka  TiêngThôn Ka  ­ Thôn Ka Tiêng Tiêng30,0  Khu vực III Thôn Xà  ĐưngThôn Xà  ­ Thôn Xà Đưng Đưng30,0 30,0Thôn ĐBKK Thôn ChaiThôn  ­ Thôn Chai Chai30,0 30,0Thôn ĐBKK ­ Thôn Tà  RùngThôn Tà  Thôn Tà Rùng Rùng30,0 30,0Thôn ĐBKK ­ Thôn Trăng ­ Tà  PuồngThôn  Thôn Trăng ­ Tà  Trăng ­ Tà  Puồng Puồng35,0 30,0Thôn ĐBKK Xã Hướng  LinhXã Hướng  2.4 Xã Hướng Linh Linh  35,0Thôn ĐBKK Thôn HoongThôn  ­ Thôn Hoong Hoong30,0  Khu vực III Thôn MớiThôn    Thôn Mới Mới30,0 30,0Thôn ĐBKK ­ Thôn Xa Bai Thôn Xa  30,0Thôn ĐBKK
  18. BaiThôn Xa  Bai30,0 ­ Thôn Miệt  CũThôn Miệt  30,0Thôn ĐBKK Thôn Miệt Cũ Cũ30,0 Thôn CoocThôn  ­ Thôn Cooc Cooc35,0 30,0Thôn ĐBKK Xã Hướng  TânXã Hướng  2.5 Xã Hướng Tân Tân  35,0Thôn ĐBKK ­ Thôn CủaThôn  Thôn Của Của25,0  Khu vực III Thị trấn Lao  BảoThị trấn  2.6 Thị trấn Lao Bảo Lao Bảo  25,0Thôn thuộc xã khu vực III ­ Thôn Ka  TúpThôn Ka  Thôn Ka Túp Túp65,0  Khu vực II Xã ĐaKrôngXã  2.7 Xã ĐaKrông ĐaKrông  65,0Thôn ĐBKK ­ Thôn Làng  CátThôn Làng  Thôn Làng Cát Cát45,0  Khu vực III Xã Hướng  PhùngXã  2.8 Xã Hướng Phùng Hướng Phùng  45,0Thôn ĐBKK Thôn Hướng  10,0Thôn ĐBKK ­ ChoaThôn  Thôn Hướng Choa Hướng Choa10,0  Khu vực III 3 ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ 3.1 Xã Húc Xã HúcXã Húc  Thôn Húc  ThượngThôn  ­ Thôn Húc Thượng Húc Thượng10,0  Khu vực III ­ Thôn Ta  NúcThôn Ta  Thôn Ta Núc Núc13,0 10,0Thôn ĐBKK 3.2 Xã Hướng Tân Xã Hướng   Khu vực III TânXã Hướng  Tân 
  19. Thôn  ­ RuộngThôn  13,0Thôn ĐBKK Thôn Ruộng Ruộng10,0 Xã Hướng  LinhXã Hướng  3.3 Xã Hướng Linh Linh  10,0Thôn ĐBKK Thôn Miệt Cũ Thôn Miệt  22,0Thôn ĐBKK CũThôn Miệt    Cũ22,0 3.4 Xã Xy Xã XyXã Xy  ­ Thôn Troan  ThượngThôn  Troan  Thôn Troan Thượng Thượng35,0                C. HUYỆN GIO LINH  I. CẤP TIỂU HỌC Tên đơn vị (Thôn ,  Khoảng cách  Học sinh học tại trường  Thuộc khu  STT bản, xã) (km) (điểm trường) vực 1 Xã Vĩnh Trường     Khu vực III Tiểu học Vĩnh Trường  ­ Thôn Trường Thành 7,0 Thôn ĐBKK (Điểm Xóm Bàu) 2 Xã Linh Thượng     Khu vực III THCS Linh Thượng (Điểm  ­ Thôn Sông Ngân 5,0 Thôn ĐBKK trường thôn Khe Me) Tên đơn vị (Xã,  Khoảng cách  Học sinh học tại trường  Thuộc khu  Stt Thôn (bản)) (km) (điểm trường) vực 1 Xã Vĩnh Trường     Khu vực III THCS Linh Thượng (Điểm  ­ Thôn Trường Thành 12,0 Thôn ĐBKK trường thôn Ba De) 2 Xã Linh Thượng     Khu vực III THCS Linh Thượng (Điểm  ­ Thôn Sông Ngân 13,0 Thôn ĐBKK trường thôn Ba De) THCS Linh Thượng (Điểm  ­ Thôn Khe Me 8,0 Thôn ĐBKK trường Thôn Ba De) III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TT Tên đơn vị (Xã, Thôn  Tên đơn vị (Xã,  Khoảng cách (km)Thuộc khu vực
  20. Thôn  (bản)) (bản))Khoảng  cách (km) 1 Xã Trung  25,0­32,0Xã đặc biệt khó khăn  1.1 Xã Trung Giang Giang25,0­32,0 vùng bãi ngang ven biển và hải  đảo giao đoạn 2016­2020 theo QĐ  Xã Gio Việt25,0­ 25,0­30,0 1.2 Xã Gio Việt 30,0 Xã Gio Mai20,0­ 20,0­25,0 1.3 Xã Gio Mai 25,0 Xã Gio Hải23,0­ 23,0­28,0 1.4 Xã Gio Hải 28,0 2 ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT GIO LINH Xã Trung  11,0­15,0Xã đặc biệt khó khăn  2.1 Xã Trung Giang Giang11,0­15,0 vùng bãi ngang ven biển và hải  đảo giao đoạn 2016­2020 theo QĐ  Xã Gio Việt10,5­ 10,5­14,0 2.2 Xã Gio Việt 14,0 Xã Gio Hải10,5­ 2.3 Xã Gio Hải 10,5­15,0 15,0 3 ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU 3.1 Xã Gio Việt Xã Gio Việt10,5­ 10,5­16,0Tất cả các thôn  16,0 Xã Trung  11,0­16,0  3.2 Xã Trung Giang Giang11,0­16,0 Xã Gio Hải10,5­ 10,5­16,0 3.3 Xã Gio Hải 16,0 D. HUYỆN VĨNH LINHD. HUYỆN VĨNH LINHD. HUYỆN VĨNH LINHD.  HUYỆN VĨNH LINHD. HUYỆN VĨNH LINHD. HUYỆN VĨNH LINHD. HUYỆN  VĨNH LINHD. HUYỆN VĨNH LINH I. CẤP TIỂU HỌC I. CẤP TIỂU HỌC I. CẤP TIỂU HỌC I. CẤP TIỂU HỌC I. CẤP TIỂU HỌC I. CẤP TIỂU HỌC I. CẤP TIỂU HỌC I. CẤP TIỂU HỌC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2