intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 156/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:106

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 156/2019/NQ-HĐND ban hành về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 156/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng

  1.  HỘI ĐỒNG NHÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM DÂN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TỈNH LÂM ĐỒNG ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 156/2019/NQ­HĐND Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH  TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ VÀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT  DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ  CÔNG LẬP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG  KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Điều 3 Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT­BYT­BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ  trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị  nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; Căn cứ Điều 4 Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế  quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán  của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp  dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT­BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi,  bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ  trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm   vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và  hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 7643/TTr­UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc  ban hành Nghị quyết về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán   của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng  thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý; báo cáo thẩm   tra của Ban Văn hóa ­ Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng  nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ  bảo hiểm y tế
  2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế  thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý; gồm: 1. Mức giá dịch vụ khám bệnh: 09 mục, chi tiết theo Phụ lục I đính kèm. 2. Mức giá dịch vụ ngày giường bệnh: 06 mục, chi tiết theo Phụ lục II đính kèm. 3. Mức giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: 1.935 mục, chi tiết theo Phụ lục III đính kèm. Điều 2. Mức giá tạm thời một số dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm không thuộc phạm vi  thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế Mức giá tạm thời một số dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ Bảo hiểm y tế thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Lâm  Đồng quản lý: 10 mục, chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm. Điều 3. Mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại  các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý: 07 mục, chi tiết theo Phụ lục V đính kèm. Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Nghị quyết  này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Nghị quyết này có  hiệu lực: 1. Đối với các dịch vụ tăng giá: Tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định tại Nghị quyết số  129/2019/NQ­HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về mức  giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và  mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại  các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số  129/2019/NQ­HĐND) cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. 2. Đối với các dịch vụ giảm giá: Áp dụng mức giá theo quy định tại Nghị quyết này kể từ thời  điểm Nghị quyết này có hiệu lực. Điều 5. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết  theo quy định của pháp luật. 3. Nghị quyết số 129/2019/NQ­HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết  hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua  ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./.
  3.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTVQH, Chính phủ; ­ VPQH, VPCP; ­ Các bộ: Tài chính, KH và ĐT, Y tế; ­ Cục Kiểm tra văn bản ­ Bộ Tư pháp; ­ Vụ Pháp chế ­ Bộ Y tế; Trần Đức Quận ­ TTTU; TT.HĐND; UBMTTQVN tỉnh; ­ UBND tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH K.XIV đơn vị tỉnh Lâm Đồng; ­ Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; ­ VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; ­ TTHĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Đài PT­TH tỉnh, Báo Lâm Đồng; ­ Trung tâm Công báo ­ Tin học; ­ Chi cục VT, LT; ­ Trang TTĐT HĐND tỉnh; ­ Lưu: VT, HS Kỳ họp.   PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 156/2019/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: đồng Mức giá bao  gồm chi phí  STT Cơ sở y tế trực tiếp và  tiền lương 1 Bệnh viện hạng I 38,700 2 Bệnh viện hạng II 34,500 3 Bệnh viện hạng III 30,500 4 Bệnh viện hạng IV 27,500 5 Trạm y tế xã 27,500 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng  6 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn  200,000 tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét  7 160,000 nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định  8 160,000 kỳ (không kể xét nghiệm, X­quang) 9 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động  450,000
  4. (không kể xét nghiệm, X­quang)   PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 156/2019/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: đồng Bệnh  Bệnh  Bệnh viện Bệnh viện  Số tt Các loại dịch vụ viện hạng viện hạng  hạng III hạng IV I II Ngày điều trị Hồi sức tích cực  1 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy  705,000 602,000     hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh Hồi sức cấp  2 427,000 325,000 282,000 251,500 cứu 3 Ngày giường bệnh Nội khoa:         Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm,  Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim  mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão,  3.1 Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;  226,500 187,100 171,100 152,700 Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng  thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc  Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ­Xương­ Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai­Mũi­ Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,  Ngoại, Phụ ­Sản không mổ;  3.2 203,600 160,000 149,100 132,700 YHDT hoặc PHCN cho nhóm  người bệnh tổn thương tủy sống,  tai biến mạch máu não, chấn  thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục  3.3 171,400 130,600 121,100 112,000 hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại khoa,  4         bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại  4.1 đặc biệt; Bỏng độ 3­4 trên 70%  303,800 256,300     diện tích cơ thể 4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1;  276,500 223,800 198,300 178,300
  5. Bỏng độ 3­4 từ 25­70% diện tích  cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2;  Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ  4.3 241,700 199,200 175,600 155,300 thể, Bỏng độ 3­4 dưới 25% diện  tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3;  4.4 Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện  216,500 170,800 148,600 134,700 tích cơ thể 5 Ngày giường trạm y tế xã 56,000 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của  Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.   PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Kèm theo Nghị quyết số 156/2019/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: đồng Mức giá  STT bao gồm chi  STT Tên dịch vụ phí trực  Ghi chú TT14 tiếp và tiền  lương A A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH    I I Siêu âm    1 1 Siêu âm 43,900  2 2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76,200  3 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181,000  Siêu âm Doppler màu tim hoặc  4 4 222,000  mạch máu Siêu âm Doppler màu tim + cản  5 5 257,000  âm 6 6 Siêu âm tim gắng sức 587,000  7 7 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D  457,000Chỉ áp dụng trong trường  REAL TIME) hợp chỉ định để thực hiện  các phẫu thuật hoặc can 
  6. thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim hoặc  8 8 805,000  mạch máu qua thực quản Chưa bao gồm bộ đầu dò  Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo  siêu âm, bộ dụng cụ đo dự  9 9 dự trữ lưu lượng động mạch vành  1,998,000trữ lưu lượng động mạch  FFR vành và các dụng cụ để  đưa vào lòng mạch. II II Chụp X­quang thường    Chụp X­quang phim ≤ 24x30 cm  10 10 50,200Áp dụng cho 01 vị trí (1 tư thế) Chụp X­quang phim ≤ 24x30 cm  11 11 56,200Áp dụng cho 01 vị trí (2 tư thế) Chụp X­quang phim > 24x30 cm  12 12 56,200Áp dụng cho 01 vị trí (1 tư thế) Chụp X­quang phim > 24x30 cm  13 13 69,200Áp dụng cho 01 vị trí (2 tư thế) Chụp X­quang ổ răng hoặc cận  14 14 13,100  chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường  15 15 (Panorama, Cephalometric, cắt lớp  64,200  lồi cầu) 16 16 Chụp Angiography mắt 214,000  Chụp thực quản có uống thuốc  17 17 101,000  cản quang Chụp dạ dày­tá tràng có uống  18 18 116,000  thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có thuốc  19 19 156,000  cản quang Chưa bao gồm thuốc cản  20 20 Chụp mật qua Kehr 240,000 quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc  21 21 539,000  cản quang (UIV) Chụp niệu quản ­ bể thận ngược  22 22 dòng (UPR) có tiêm thuốc cản  529,000  quang Chụp bàng quang có bơm thuốc  23 23 206,000  cản quang Chụp tử cung­vòi trứng (bao gồm  24 24 371,000  cả thuốc)
  7. Chụp X ­ quang vú định vị kim  Chưa bao gồm kim định  25 25 386,000 dây vị. 26 26 Lỗ dò cản quang 406,000  27 27 Mammography (1 bên) 94,200  28 28 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401,000  III III Chụp X­quang số hóa    29 29 Chụp X­quang số hóa 1 phim 65,400Áp dụng cho 01 vị trí 30 30 Chụp X­quang số hóa 2 phim 97,200Áp dụng cho 01 vị trí 31 31 Chụp X­quang số hóa 3 phim 122,000Áp dụng cho 01 vị trí Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc  32 32 18,900  cận chóp Chụp tử cung­vòi trứng bằng số  33 33 411,000  hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc  34 34 609,000  cản quang (UIV) số hóa Chụp niệu quản ­ bể thận ngược  35 35 564,000  dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống thuốc  36 36 224,000  cản quang số hóa Chụp dạ dày­tá tràng có uống  37 37 224,000  thuốc cản quang số hóa Chụp khung đại tràng có thuốc  38 38 264,000  cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản  39 39 521,000  quang số hóa Chụp X­quang số hóa cắt lớp  40 40 944,000  tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) Chụp X­quang số hóa đường dò,  Chưa bao gồm ống thông,  41 41 các tuyến có bơm thuốc cản  386,000 kim chọc chuyên dụng. quang trực tiếp Chụp cắt lớp vi tính, chụp  IV IV    mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 dãy  42 42 522,000  không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner đến 32 dãy có  Chưa bao gồm thuốc cản  43 43 632,000 thuốc cản quang quang. Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128  Chưa bao gồm thuốc cản  44 44 1,701,000 dãy có thuốc cản quang quang.
  8. Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128  45 45 1,446,000  dãy không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy  Chưa bao gồm thuốc cản  46 46 3,451,000 ­ 128 dãy có thuốc cản quang quang. Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy  47 47 ­ 128 dãy không có thuốc cản  3,128,000  quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở  Chưa bao gồm thuốc cản  48 48 2,985,000 lên có thuốc cản quang quang. Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở  49 49 2,731,000  lên không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân từ 256  Chưa bao gồm thuốc cản  50 50 6,673,000 dãy có thuốc cản quang quang. Chụp CT Scanner toàn thân từ 256  51 51 6,637,000  dãy không thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc cản  52 52 Chụp PET/CT 19,770,000 quang. Chưa bao gồm thuốc cản  53 53 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20,539,000 quang. Chụp mạch máu số hóa xóa nền  54 54 5,598,000  (DSA) Chụp động mạch vành hoặc  55 55 thông tim chụp buồng tim dưới  5,916,000  DSA Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: bóng nong, stent,  các vật liệu nút mạch, các  loại ống thông hoặc vi  Chụp và can thiệp tim mạch (van  ống thông, các loại dây  56 56 tim, tim bẩm sinh, động mạch  6,816,000dẫn hoặc vi dây dẫn, các  vành) dưới DSA vòng xoắn kim loại, lưới  lọc tĩnh mạch, dụng cụ  lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy  huyết khối, bộ dụng cụ  bít (bộ thả dù, dù các  loại). 57 57 Chụp và can thiệp mạch chủ  9,066,000Chưa bao gồm vật tư  bụng hoặc ngực và mạch chi  chuyên dụng dùng để can  dưới DSA thiệp: bóng nong, bộ bơm  áp lực, stent, keo nút  mạch, các vật liệu nút  mạch, các vi ống thông, vi  dây dẫn, các vòng xoắn 
  9. kim loại, lưới lọc tĩnh  mạch. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: bóng nong, bộ bơm  áp lực, stent, các vật liệu  Chụp và can thiệp mạch chủ  nút mạch, các vi ống  58 58 bụng hoặc ngực và mạch chi  7,816,000thông, vi dây dẫn, các  dưới C­Arm vòng xoắn kim loại, dụng  cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ  lấy huyết khối, bóng bơm  ngược dòng động mạch  chủ. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: bóng nong, bộ bơm  Chụp, nút dị dạng và can thiệp  áp lực, stent, keo nút  59 59 các bệnh lý mạch thần kinh dưới  9,666,000mạch, các vật liệu nút  DSA mạch, các vi ống thông, vi  dây dẫn, các vòng xoắn  kim loại, dụng cụ lấy dị  vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: bóng nong, bộ bơm  Can thiệp đường mạch máu cho  60 60 9,116,000áp lực, stent, các vật liệu  các tạng dưới DSA nút mạch, các vi ống  thông, vi dây dẫn, các  vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp  Chưa bao gồm kim chọc,  qua da (đặt cổng truyền hóa chất,  stent, các sonde dẫn, các  đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết  61 61 2,103,000dây dẫn, dây đốt, ống  trong lòng mạch) hoặc mở thông  thông, buồng truyền hóa  dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp  chất, rọ lấy sỏi. xe và tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới hướng dẫn  Chưa bao gồm ống dẫn  62 62 1,183,000 của CT Scanner lưu. Chưa bao gồm kim chọc,  Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị  bóng nong, bộ nong, stent,  63 63 vật đường mật hoặc đặt sonde JJ  3,616,000các sonde dẫn, các dây  qua da dưới DSA dẫn, ống thông, rọ lấy dị  vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  Chưa bao gồm đốt sóng  64 64 điều trị u gan dưới hướng dẫn  1,735,000cao tần và dây dẫn tín  của CT scanner hiệu.
  10. Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  Chưa bao gồm kim đốt  65 65 điều trị u gan dưới hướng dẫn  1,235,000sóng cao tần và dây dẫn  của siêu âm tín hiệu. Điều trị các tổn thương xương,  Chưa bao gồm vật tư tiêu  khớp, cột sống và các tạng dưới  hao: kim chọc, xi măng,  66 66 DSA (đổ xi măng cột sống, điều  3,116,000 các vật liệu bơm, chất gây  trị các khối u tạng và giả u  tắc. xương...) Chụp cộng hưởng từ (MRI) có  67 67 2,214,000  thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI)  68 68 1,311,000  không có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan với chất  69 69 8,665,000  tương phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới máu ­  70 70 3,165,000  phổ ­ chức năng V V Một số kỹ thuật khác    71 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 82,300Bằng phương pháp DEXA 72 72 Đo mật độ xương 2 vị trí 141,000Bằng phương pháp DEXA Bằng phương pháp siêu  73 73 Đo mật độ xương 21,400 âm CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH  B B VỤ NỘI SOI    74 74 Bơm rửa khoang màng phổi 216,000  Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi  75 75 467,000  (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào khoang  76 76 1,016,000  màng phổi Bao gồm cả bóng dùng  77 77 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479,000 nhiều lần. Chỉ áp dụng với người  78 78 Cắt chỉ 32,900 bệnh ngoại trú. Áp dụng với người bệnh  Chăm sóc da cho người bệnh dị  79 79 158,000hội chứng Lyell, Steven  ứng thuốc nặng Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc màng  80 80 137,000  phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc  81 81 màng phổi dưới hướng dẫn của  176,000  siêu âm
  11. 82 82 Chọc hút khí màng phổi 143,000  83 83 Chọc rửa màng phổi 206,000  84 84 Chọc dò màng tim 247,000  Áp dụng với trường hợp  Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu  85 85 177,000dùng bơm kim thông  âm thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim chọc  86 86 Chọc dò tủy sống 107,000 dò. 87 87 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 166,000  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp  88 88 221,000  dưới hướng dẫn của siêu âm 89 89 Chọc hút hạch hoặc u 110,000  Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe  90 90 hoặc các tổn thương khác dưới  152,000  hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe  Chưa bao gồm thuốc cản  91 91 hoặc các tổn thương khác dưới  732,000 quang nếu có sử dụng. hướng dẫn của cắt lớp vi tính 92 92 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110,000  Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới  93 93 151,000  hướng dẫn của siêu âm Bao gồm cả kim chọc hút  94 94 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530,000 tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc  95 95 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128,000hút tủy. Kim chọc hút tủy  tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng  96 96 2,360,000  máy khoan cầm tay) 97 97 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 596,000  Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi  98 98 678,000  dưới hướng dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi  99 99 dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp  1,199,000  vi tính 100 100 Đặt catheter động mạch quay 546,000  Đặt catheter động mạch theo dõi  101 101 1,367,000  huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm  102 102 653,000  một nòng
  12. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm  103 103 1,126,000  nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh mạch bằng  Chỉ áp dụng với trường  104 104 1,126,000 catheter 2 nòng hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo  105 105 6,811,000  đường hầm để lọc máu 106 106 Đặt nội khí quản 568,000  107 107 Đặt sonde dạ dày 90,100  108 108 Đặt sonde JJ niệu quản 917,000Chưa bao gồm Sonde JJ. 109 109 Đặt stent thực quản qua nội soi 1,144,000Chưa bao gồm stent. Chưa bao gồm bộ dụng  Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng  cụ điều trị rối loạn nhịp  sóng tần số radio sử dụng hệ  tim có sử dụng hệ thống  110 110 3,035,000 thống lập bản đồ ba chiều giải  lập bản đồ ba chiều giải  phẫu ­ điện học các buồng tim phẫu ­ điện học các  buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng  Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser  111 111 2,025,000cụ mở mạch máu và ống  nội mạch thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ dụng  Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng  112 112 1,925,000cụ mở mạch máu và ống  lượng sóng tần số radio thông điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng thuốc  Chưa bao gồm thuốc hoặc  113 113 hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu  196,000hóa chất gây dính màng  màng phổi phổi. Hấp thụ phân tử liên tục điều trị  Chưa bao gồm hệ thống  114 114 2,321,000 suy gan cấp nặng quả lọc và dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang màng phổi  115 115 185,000  bằng máy hút áp lực âm liên tục 116 116 Hút dịch khớp 114,000  Hút dịch khớp dưới hướng dẫn  117 117 125,000  của siêu âm 118 118 Hút đờm 11,100  Chưa bao gồm sonde niệu  119 119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 944,000quản và dây dẫn Guide  wire. 120 120 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 562,000  Lọc màng bụng liên tục 24 giờ  121 121 964,000  bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 122 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,212,000Chưa bao gồm quả lọc, 
  13. bộ dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc  tách huyết tương, bộ dây  123 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,636,000dẫn và huyết tương đông  lạnh hoặc dung dịch  albumin. 124 124 Mở khí quản 719,000  Mở thông bàng quang (gây tê tại  125 125 373,000  chỗ) Nghiệm pháp hồi phục phế quản  126 126 94,900  với thuốc giãn phế quản 127 127 Nội soi lồng ngực 974,000  Nội soi màng phổi, gây dính bằng  128 128 5,010,000Đã bao gồm thuốc gây mê thuốc hoặc hóa chất Nội soi màng phổi, sinh thiết  129 129 5,788,000Đã bao gồm thuốc gây mê màng phổi 130 130 Niệu dòng đồ 59,800  Nội soi phế quản dưới gây mê có  131 131 1,761,000  sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây mê  132 132 1,461,000  không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây mê  133 133 3,261,000  lấy dị vật phế quản 134 134 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 753,000  Nội soi phế quản ống mềm gây tê  135 135 1,133,000  có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm gây tê  136 136 2,584,000  lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt  137 137 đốt u, sẹo nội phế quản bằng  2,844,000  điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ dày, tá  Đã bao gồm chi phí Test  138 138 433,000 tràng ống mềm có sinh thiết HP 139 139 Nội soi dạ dày làm Clo test 294,000  Nội soi thực quản­dạ dày­ tá tràng  140 140 244,000  ống mềm không sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống mềm  141 141 408,000  có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống mềm  142 142 305,000  không sinh thiết
  14. 143 143 Nội soi trực tràng có sinh thiết 291,000  Nội soi trực tràng ống mềm  144 144 189,000  không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm  máu, dụng cụ cầm máu  145 145 Nội soi dạ dày can thiệp 728,000 (clip, bộ thắt tĩnh mạch  thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ  Nội soi mật tụy ngược dòng  can thiệp: stent, bộ tán sỏi  146 146 2,678,000 (ERCP) cơ học, rọ lấy dị vật, dao  cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 147 Nội soi ổ bụng 825,000  148 148 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982,000  149 149 Nội soi ống mật chủ 167,000  150 150 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1,164,000  Nội soi siêu âm can thiệp ­ chọc  151 151 hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ  2,897,000  bụng bằng kim nhỏ 152 152 Nội soi tiết niệu có gây mê 849,000  Nội soi bàng quang ­ Nội soi niệu  153 153 925,000Chưa bao gồm sonde JJ. quản 154 154 Nội soi bàng quang có sinh thiết 649,000  Nội soi bàng quang không sinh  155 155 525,000  thiết Nội soi bàng quang điều trị đái  156 156 694,000  dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp dị vật  157 157 893,000  hoặc lấy máu cục Nối thông động ­ tĩnh mạch có  158 158 1,351,000  dịch chuyển mạch Nối thông động ­ tĩnh mạch sử  Chưa bao gồm mạch nhân  159 159 1,371,000 dụng mạch nhân tạo tạo. 160 160 Nối thông động ­ tĩnh mạch 1,151,000  161 161 Nong niệu đạo và đặt thông đái 241,000  162 162 Nong thực quản qua nội soi 2,277,000  163 163 Rửa bàng quang 198,000Chưa bao gồm hóa chất. 164 164 Rửa dạ dày 119,000  Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua  165 165 589,000  hệ thống kín
  15. 166 166 Rửa phổi toàn bộ 8,181,000Đã bao gồm thuốc gây mê Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất  167 167 831,000  độc qua đường tiêu hóa 168 168 Rút máu để điều trị 236,000  Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống  169 169 178,000  dẫn ưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp ­ Đặt ống thông  170 170 597,000Chưa bao gồm ống thông. dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp điều trị áp xe  171 171 558,000  hoặc u hoặc nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng  cụ thông tim và chụp  172 172 Sinh thiết cơ tim 1,765,000 buồng tim, kim sinh thiết  cơ tim. 173 173 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126,000  Sinh thiết gan hoặc thận dưới  174 174 1,002,000  hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn thương  175 175 828,000  khác dưới hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan dưới  176 176 1,900,000  hướng dẫn của cắt lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí  177 177 khác dưới hướng dẫn của cắt lớp  1,700,000  vi tính 178 178 Sinh thiết hạch hoặc u 262,000  Sinh thiết màng hoạt dịch dưới  179 179 1,104,000  hướng dẫn của siêu âm 180 180 Sinh thiết màng phổi 431,000  181 181 Sinh thiết móng 311,000  Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu  182 182 609,000  âm đường trực tràng Chưa bao gồm kim sinh  183 183 Sinh thiết tủy xương 242,000 thiết. Sinh thiết tủy xương có kim sinh  Bao gồm kim sinh thiết  184 184 1,372,000 thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử dụng  185 185 2,677,000  máy khoan cầm tay). 186 186 Sinh thiết vú 157,000  187 187 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng  1,560,000 
  16. dẫn của Xquang có hệ thống định  vị stereostatic Soi bàng quang, chụp thận ngược  Chưa bao gồm thuốc cản  188 188 645,000 dòng quang. Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm  Chưa bao gồm dụng cụ  189 189 576,000 máu kẹp và clip cầm máu. 190 190 Soi khớp có sinh thiết 498,000  191 191 Soi màng phổi 440,000  Soi phế quản điều trị sặc phổi ở  192 192 885,000  bệnh nhân ngộ độc cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm  193 193 748,000  máu) hoặc cắt polyp 194 194 Soi ruột non 639,000  Soi thực quản hoặc dạ dày gắp  Chưa bao gồm dụng cụ  195 195 427,000 giun gắp giun. 196 196 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 243,000  Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng  197 197 989,000  ngực 198 198 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 500,000  Thẩm tách siêu lọc máu  199 199 (Hemodiafiltration offline: HDF  1,504,000Chưa bao gồm catheter. ON ­ LINE) Quả lọc dây máu dùng 1  lần; đã bao gồm catheter 2  200 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1,541,000nòng được tính bình quân  là 0,25 lần cho 1 lần chạy  thận. Quả lọc dây máu dùng 6  201 201 Thận nhân tạo chu kỳ 556,000 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng  202 202 hoặc khớp háng hoặc xương đùi  63,600  hoặc xương chậu Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo  Đã bao gồm quả lọc hấp  203 203 và hấp phụ máu bằng quả hấp  3,430,000phụ và quả lọc dây máu  phụ máu dùng 6 lần. Chỉ áp dụng với người  204 204 Tháo bột khác 52,900 bệnh ngoại trú. 205 205 Thay băng cắt lọc vết thương  246,000Áp dụng đối với bệnh  mạn tính Pemphigus hoặc  Pemphigoid hoặc ly  thượng bì bọng nước bẩm 
  17. sinh hoặc vết loét bàn  chân do đái tháo đường  hoặc vết loét, hoại tử ở  bệnh nhân phong hoặc vết  loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người  Thay băng vết thương hoặc mổ  bệnh ngoại trú. Đối với  206 206 57,600 chiều dài ≤ 15cm người bệnh nội trú theo  quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương chiều dài  207 207 82,400  trên 15cm đến 30 cm Chỉ áp dụng với người  Thay băng vết mổ chiều dài trên  bệnh ngoại trú. Đối với  208 208 82,400 15cm đến 30 cm người bệnh nội trú theo  quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc mổ  209 209 112,000  chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc mổ  210 210 chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm  134,000  nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc mổ  211 211 chiều dài từ 30 cm đến 50 cm  179,000  nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc mổ  212 212 240,000  chiều dài > 50cm nhiễm trùng 213 213 Thay canuyn mở khí quản 247,000  Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng  214 214 92,900  phổi Thay transfer set ở bệnh nhân lọc  215 215 502,000  màng bụng liên tục ngoại trú 216 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 559,000  217 217 Thông đái 90,100  Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde  218 218 82,100  hậu môn Chỉ áp dụng với người  Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh  219 219 11,400bệnh ngoại trú; chưa bao  mạch) gồm thuốc tiêm. 220 220 Tiêm khớp 91,500Chưa bao gồm thuốc tiêm. Tiêm khớp dưới hướng dẫn của  221 221 132,000Chưa bao gồm thuốc tiêm. siêu âm 222 222 Truyền tĩnh mạch 21,400Chỉ áp dụng với người 
  18. bệnh ngoại trú; chưa bao  gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần mềm tổn  223 223 178,000  thương nông chiều dài 
  19. Kỹ thuật tập đường ruột cho  249 249 203,000  người bệnh tổn thương tủy sống Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ  250 250 48,600  chỉnh hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng  251 251 trong phục hồi chức năng tủy  146,000  sống 252 252 Laser châm 47,400  253 253 Laser chiếu ngoài 34,000  254 254 Laser nội mạch 53,600  Nắn, bó gẫy xương cẳng chân  255 255 bằng phương pháp y học cổ  105,000  truyền Nắn, bó gẫy xương cẳng tay  256 256 bằng phương pháp y học cổ  105,000  truyền Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng  257 257 105,000  phương pháp y học cổ truyền 258 258 Ngâm thuốc y học cổ truyền 49,400  Phong bế thần kinh bằng Phenol  259 259 1,050,000Chưa bao gồm thuốc để điều trị co cứng cơ Phục hồi chức năng xương chậu  260 260 33,300  của sản phụ sau sinh đẻ Đã bao gồm chi phí đóng  261 261 Sắc thuốc thang (1 thang) 12,500gói thuốc, chưa bao gồm  tiền thuốc. 262 262 Siêu âm điều trị 45,600  263 263 Sóng ngắn 34,900  264 264 Sóng xung kích điều trị 61,700  265 265 Tập do cứng khớp 45,700  266 266 Tập do liệt ngoại biên 28,500  267 267 Tập do liệt thần kinh trung ương 41,800  268 268 Tập dưỡng sinh 23,800  Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu,  269 269 59,500  hình ảnh...) Tập luyện với ghế tập cơ bốn  270 270 11,200  đầu đùi Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản  271 271 302,000  chậu, Pelvis floor)
  20. 272 272 Tập nuốt (có sử dụng máy) 158,000  273 273 Tập nuốt (không sử dụng máy) 128,000  274 274 Tập sửa lỗi phát âm 106,000  275 275 Tập vận động đoạn chi 42,300  276 276 Tập vận động toàn thân 46,900  Tập vận động với các dụng cụ  277 277 29,000  trợ giúp 278 278 Tập với hệ thống ròng rọc 11,200  279 279 Tập với xe đạp tập 11,200  280 280 Thủy châm 66,100Chưa bao gồm thuốc. 281 281 Thủy trị liệu 61,400  Tiêm Botulinum toxine vào cơ  282 282 thành bàng quang để điều trị bàng  2,769,000Chưa bao gồm thuốc quang tăng hoạt động Tiêm Botulinum toxine vào điểm  283 283 1,157,000Chưa bao gồm thuốc vận động đề điều trị co cứng cơ 284 284 Tử ngoại 34,200  285 285 Vật lý trị liệu chỉnh hình 30,100  286 286 Vật lý trị liệu hô hấp 30,100  Vật lý trị liệu phòng ngừa các  287 287 30,100  biến chứng do bất động 288 288 Xoa bóp áp lực hơi 30,100  289 289 Xoa bóp bấm huyệt 65,500  290 290 Xoa bóp bằng máy 28,500  291 291 Xoa bóp cục bộ bằng tay 41,800  292 292 Xoa bóp toàn thân 50,700  293 293 Xông hơi thuốc 42,900  294 294 Xông khói thuốc 37,900  295 295 Xông thuốc bằng máy 42,900  Các thủ thuật Y học cổ truyền      hoặc Phục hồi chức năng còn     lại khác 296 296 Thủ thuật loại I 132,000  297 297 Thủ thuật loại II 69,900  298 298 Thủ thuật loại III 40,600 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2