Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KON TUM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2017 S : ố 20/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ổ Ộ Ụ Ạ Ể Ỉ THÔNG QUA ĐI U CH NH C C B QUY HO CH T NG TH PHÁT TRI N NGÀNH Ạ ƯƠ ƯỚ Ị Ể Ế Ề Ỉ NG T NH KON TUM GIAI ĐO N 20112020, Đ NH H NG Đ N NĂM 2025 CÔNG TH
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KON TUM KHÓA XI K H P TH 4
ậ ổ ứ ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b ậ ản quy ph m pháp lu t ngày 02 tháng 6 n ăm 2015;
ị ị ố ứ ủ ộ ị ủ ổ ính phủ sửa đ i, b sung m t s đi u c a ị ị ủ ệ ủ ề ậ , phê ăm 2006 c a Chính ph v l p ị ứ ố xã h i; Căn c Ngh đ nh s ộ ố ề ủ ổ ủ ề ậ , phê duy t và ể ể ế Căn c Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP ngày 07 tháng 9 n duy t vệ à quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh t ế 04/2008/NĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2008 c a Ch ố Ngh đ nh s 92/2006/N quản lý quy ho ch tạ ổng th phát tri n kinh t ĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph v l p ã h i;ộ x
ộ ưở ĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 c a B tr ộ ế ng B K ạ ậ ẩ ớ ị ị ủ ị ự ả ộ ứ Căn c Thông t ho ch và Đ u t tổng th ể phát tri n kể inh t ư ố s 01/2012/TTBKH ầ ư ư ng d n xác đ nh đ nh m ẫ ức chi phí cho l p, th m đ nh và công b h ể ế xã h i; quy ho ch phát tri n ngành, lĩnh v c và s n ph ạ ố quy ho chạ ẩm ch yủ ếu;
ăm 2013 c a B tr ệ ề ẩ ị ư ố s 05/2013/TTBKHĐT ngày 31 tháng 10 n ầ ư ướ h ủ ổ ứ ậ , th m đ nh, phê duy t, đi u ch ộ ư nở g B K ộ ế ỉnh và công b ố quy ẫn t ạ ạ ứ Căn c Thông t ho ch và Đ u t ổ ho ch t ng th ng d ể ể phát tri n kinh t ch c l p ế xã h i;ộ
s 50/2015/TTBCT ngày 28 tháng 12 năm 2015 c a B tr ộ ưởng B Công ư ố ộ ị ủ ụ lập, thẩm đ nh, phê duy t, công b ộ ả ố, qu n lý v à giám ơ ự ệ ạ ươ ủ ệ ạ ứ Căn c Thông t Thư ng quy đ nh n i dung ị sát th c hi n quy ho ch ph ự trình t , th t c ể át tri n ngành c ông nghi p vệ à th ng m i;
ị ủ Ủ ể ề ể ạ ổ ỉ h ủ ạ ộ ồ ạ ỳ ọ ộ ồ ể ả Xét T trờ ình s 7ố 1/TTrUBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 c a y ban nh ụ ộ ngh thông qua Đi u ch nh c c b quy ho ch t ng th phát tri n ngành Công T ị Tum giai đo n 20112020, đ nh h sách H i đ ng nhân d ân dân tỉnh v vi c đ ề ệ ề ỉnh Kon ươ ng t ế ướng đến năm 2025; Báo cáo thẩm tra c a Ban Kinh t ân Ng ế i k h p. ậ ủ ạ ân tỉnh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân d ân t
Ế Ị QUY T NGH :
ổ ể ể ỉ ươ ng ụ ộ ị ế ạ ng đ n năm 2025
Đi u ề 1. Thông qua Đi u ch nh c c b Quy ho ch t ng th phát tri n ngành Công Th ề (sau đây g i tọ ắt là Quy ướ ạ tỉnh Kon Tum giai đo n 20112020, đ nh h ho ch)ạ
1. Quan đi mể
ể ới chủ tr c v ính sách phát tri n các ngành c a c n ể ệ ng quy ho ch phát tri n kinh t ẽ ữ ươ ộ ủ ạ ỉnh; k t h p ch t ch gi a hi u qu phát tri n ngành công th ệ ủ ị ể ộ ầ ng v ả ể ế ộ ươ a) Phù h p vợ ng, ch ướ ị ế à đ nh h đ n năm 2020 v ặ ế ợ ị đ a bàn t ụ ã h i theo Ngh quy x v phát tri n kinh t ủ ả ướ à vùng Tây Nguyên ố ế xã h i c a các huy n, thành ph trên ới m c tiụ êu, nhi m ệ ộ ỉnh Kon Tum. ả ứ tế Đại h i l n th XV c a Đ ng b t
ạ ề ụ ệ ơ ở ế biến, th ầ ỉ ả ọ ệ ơ ở ệ ù h p vợ ả ề ữ ả ồ ớ ự ệ ệ à s ẽ xây d ng, g ề ề ể ệ ả ồ ộ ị ạ ị ụ ươ ng m i d ch v , kinh doanh b) Đi u ch nh quy ho ch các c m công nghi p, c s ch ườ ủ ị ống c a ng ề ới th c tự ế, đi u ki n sinh s ả i dân trên đ a xăng d u b o đ m khoa h c và ph ủ ấ ử ụ ệ ộ ữ ể bàn và phát tri n b n v ng; đ m b o đ ng b gi a các c s hi n có v i hi u su t s d ng c a ệ ế ắn k t vi c phát tri n các Khu công nghi p, vùng nguyên li u, ơ ở các c s đang v ỹ ấ ố ngu n lao đ ng, làng ngh truy n th ng, khai thác hi u qu qu đ t hi n c ệ ó trên đ a bàn.
ụ ể 2. M c tiêu phát tri n
ợ ề ơ ấ ộ ộ ơ ở ầ ỉ ại cũng nh s ph ế ngành v ạ t ng trên đ a bàn t ụ ng m ề ư ự ân b ổ c s h ự ự ệ ể ệ ẩ ị ừ ỉ ên đ a bàn t nh; duy tr ông nghi p, ệ à n i b ngành c ị ỉnh Kon Tum trong th i gian t ờ ớ i. ạ hóa ệ ệ ướ óa, hi n đ i c th c hi n công nghi p h ế ợ h p lý, nâng cao ì tăng trưởng kinh t ị ầ ủ ậ a) M c tiêu chung: Đi u ch nh h p lý c c u kinh t ươ th ạ T o đi u ki n phát tri n khu v c nông thôn, t ng b và đ y nhanh quá trình đô th hóa tr ấ đ i sờ ống v t ch t và tinh th n c a nh ân dân.
ụ ể ụ b) M c tiêu c th
ả ấ ạ ạ ệ ủ ỉnh Kon Tum đ t 14 15%/năm giai đo n ạ ạ Tốc đ tộ ăng trưởng giá tr ị s n xu t công nghi p c a t 2016 2020 và đ t 13 14%/năm giai đo n 2021 2025.
ứ ổ ng t ng m c bán l ư ẻ àng hóa và l u chuy n hàng h h óa tăng 15 16%/năm giai ạ ạ Tốc đ tộ ăng tr ưở đo n 2016 2020 và tăng 14 15%/n ể ăm giai đo n 2021 2025.
ạ ưở ấ ng xu t kh u t ẩ ăng 12 14%/năm giai đo n 2016 2020 và tăng 14 16%/năm Tốc đ tộ ăng tr ạ giai đo n 2021 2025.
ạ ậ ẩ ăng 10 12%/năm giai đo n 2016 2020 v à tăng 12 14%/năm ạ Tốc đ tộ ăng trưởng nh p kh u t giai đo n 2021 2025.
ạ ộ ủ 3. N i dung c a Quy ho ch
ướ ạ ư ủ ộ ổ ứ ại m ng l i ch ô, mật đ , ch ng lo i u tiên tính li ên kết với vùng ệ ạ a) T ch c l ế ậ nguyên li u, ti p c n các kênh ti ế bi n v quy m ề ế êu th .ụ
ạ ụ ệ ệ ệ ố ủ ỉ ề ể ủ ệ ó tính liên kết phát tri n ể ể ơ ở ạ ầ ổ ề ặ ế ử ợ b) Quy ho ch phát tri n c s h t ng công nghi p theo h th ng Khu, C m công nghi p, làng ngh ti u th công nghi p phân b theo c giữa các vùng kinh tế, khai thác ti m năng l ác vùng đ c thù c a t nh, c ẩ ủ ỉnh. i th c a kh u c a t
ỉ ổ ạ ầ ươ ạ ề ộ ố ạ ươ ể hi n ệ đ i nh : khu th ề ạ ng m i; b ị ạ ớ ắ ỗ ử ư ợ ụ ợ ể ạ ố trí không gian phát tri n ể ng m i d ch v , trung tâm logistics, ố ỉnh quy ho ch, phát tri n h th ng ch truy n th ng g n v i ch dân sinh, chu i c a ổ c) B sung, đi u ch nh quy ho ch phát tri n h t ng th ạ cho m t s lo i hình kinh doanh đi u chề ệ ố hàng chuyên doanh, t ng kho bán buôn...
ổ ế ị ướ ạ ầ ạ ợ ớ ỉ
ướ ế ầ ị ố ề d) B sung, đi u ch nh m ng l i xăng d u trong quy ho ch cho phù h p v i Quy t đ nh s 271/QĐUBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 c a ủ Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum v ề phát tri n ể ạ m ng l ỉnh Kon Tum đ n năm 2020. i xăng d u trên đ a bàn t
ụ ọ ủ ệ ạ 4. Nhi m v tr ng tâm c a Quy ho ch
ệ ề ệ ành ngh đề ổi m i thi ớ ế ế ệ ấ ấ ả ấ ầ ư ấ ại hóa công nghệ: Khuyến khích và tạo đi u ki n cho các ệ ệ ệ đ i ạ ế ị ớ t b , công ngh hi n ệ ạ ể phát tri n các công ngh s ch, thân ả s n xu t; nh t là đ u t ườ ệ a) Không ng ng ừ đ i m i và hi n đ ổ ả ở ch bi n, s n xu t và ng ơ doanh nghi p, c s nhằm nâng cao năng su t, hi u qu ng. thi n môi tr
ị ồ ả ấ ế ế ạ ộ ả ượ ệ ấ ể ên li u cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh: Quy ho ch và phát tri n các ư c li u, g , ắn, d ệ ỗ ã có sẵn, đ ng ồ ính sách n đ nh lâu dài đối v i cớ ác vùng nguyên li u đệ ỉ ớ ứ ệ ầ ị ể đ đáp ng nhu c u ph át tri nể ệ b) Ổn đ nh ngu n nguy ạ ụ ụ vùng nguyên li u sệ ẵn có ph c v cho s n xu t, ch bi n nh : Mía, cà phê, s ị ổ cây công nghi p... có ch ờ ế ụ th i ti p t c quy ho ch các vùng nguyên li u m i trên đ a bàn t nh công nghi p chệ ạ ế bi n.ế
ả ẩ ấ óa s n ph m, nâng cao ch t ế ả ạ ỏ ẩ ẫ ớ ầ ng s n ph m, ằm th a mãn nhu c u cho m i đ i t ả ẩ ặ ấ ẩ ng hi u cho các s n ph m đ c tr ọ ố ượ ng ưng c a tủ ỉnh để ể ể ướ ơ ở ả ả ệ c) Khuy n khích các doanh nghi p, c s s n xu t ph i đa d ng h ả ổ ượ ã, bao bì s n ph m nh đ i m i m u m l ệ ươ ự ờ tiêu dùng, đ ng th i xây d ng và phát tri n th ị ường. ất, phát tri n th tr ượ ả ến l ị c s n xu đ nh h ồ ng chi
ẫ ướ ề ệ ủ ệ ị ẩ ự ẩ ự ả ẩ ấ ượ ơ ở ấ ệ ậ ơ ở ả ấ ượ ất x hứ àng hóa, ch t l ả ả ng s n ph ấ d) H ng d n các doanh nghi p, c s s n xu t tuân th các quy đ nh v v sinh an toàn th c ấ ứ ệ ả ng s n ph m và đ m b o v sinh an toàn th c ph m ph m, đăng ký xu t x hàng hóa, ch t l ự ẩm và v sinh an toàn th c ứ ấ làm c s c p gi y ch ng nh n xu ph m.ẩ
ợ ự ế ể ế
ủ ộ c ả ướ đ s n xu t, ể ả ả ng h p tác liên k t phát tri n liên vùng, liên khu v c: Ch đ ng liên doanh, liên k t ấ tiêu th ụ ền ỉnh Tây Nguyên và các tỉnh duyên h i mi ệ ả ảm b o k t n ụ ệ ặ ườ đ) Tăng c ớ v i các doanh nghi p, c ẩ ả s n ph m. Đ Trung, đ c bi ơ sở sản xu t ấ ở các tỉnh thành khác trong c n ữ ế ối giao th ng gi a các t ế Đông Tây. ươ t là tr c hành lang kinh t
ố ợ ể ươ ề ệ ạ e) Ph i h p phát tri n th ạ ố ng m i truy n th ng và hi n đ i
ế ớ ợ ầ ố ẻ à bán l ị trên đ a bàn t ỉnh ự ạ Hình thành các ch đ u m i liên k t v i các h th ng ch bán buôn v và t ệ ố ự ên, khu v c Mi ỉnh trong khu v c Tây Nguy ợ ền Trung... i các t
ể ư ươ ị ng m i, t ng kho b ế ợ ươ ỗ ử àng chuyên doanh, siêu th , trung tâm th ệ thống phân phối hàng hóa truy n thề ộ ố ạ ình kinh doanh hi n đ i, nh sàn giao d ch nông ị ạ ệ ạ ổ án buôn, k t h p ệ ố à phát triển h th ng th ống. Xây d ng vự ạ ng m i Bố trí không gian phát tri n cho m t s lo i h ả s n, chu i c a h ớ v i các h điện tử.
ể ươ ạ ạ ồ g) Phát tri n th ng m i t i vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng bào d ân t cộ
ươ ạ ộ ể ệ ươ ng m i t ạ ại ng nhân và các lo i h ộ ề Khuyến khích phát tri n th mi n núi, vùng sâu, vùng đồng bào dân t c thi ạ ình doanh nghi p ho t đ ng th ểu số.
ả ự ạ 5. Các gi ệ i pháp th c hi n Quy ho ch
ượ ầu t : u ti ư Ư ên thu hút đ u t ể phát tri n cho nh ồ ợ ứ ng ử ụ ự ầ ư ào các ngành s d ng c t khuy ề ả i pháp v thu hút đ a) Gi ợ ọ i cho thu ngân sách. Tăng c mũi nh n có l ủ ch c chính ph và phi ch ầ ư ướ c ngoài c n khích đ u t ạ ệ đ i. Chú ệ ngh cao, hi n ầ ư ườ ng các ngu n v ính ph ủ cho phát tri n ngành ngh công th ể ề ến khích đ u t ệ ọ đặc bi ó l a ch n, ườ ầ ư ự trọng các d án đ u t ững ngành đ à c xem l ổ ủ ốn, các ngu n tồ ài tr khác c a các t ươ . Có chính sách khuy n ế v ông ng. ệ thân thi n môi tr
ợ ả ỗ tr cho s n xu t: C ằm khuyến khích phát triển các doanh ơ ế ỗ ợ ó c ch h tr nh ầ ư ồ ờ ố ất l , góp v n nâng cao năng ề ấ ắn li n v i ngu n ả ế ệ ớn đ n đ u t ơ ở ả ế ế ớ ự ế ế ẩ ư ồ ả ẩm, ỗ, nh : khai thác và ch bi n khoáng s n; ch bi n nông, lâm s n; th c ph ụ ụ ả ả ấ ủ ể ệ ệ ả ấ b) Gi i pháp h ệ ừ à nh , ỏ đ ng th i thu hút các doanh nghi p l nghi p v a v ượ ậ ấ ể su t, ch ng s n ph m. T p trung phát tri n các ngành, c s s n xu t g ệ ạ i ch nguyên li u t ự ậ ệ v t li u xây d ng, ti u th công nghi p ph c v s n xu t nông nghi p...
ị ườ ể ề c) V phát tri n th tr ng:
ữ ổ ố ạ ỉnh v i cớ ác đ i tác, doanh nghi p trong ợ ể ớ ế ệ ệ i thi u các ể ãm và qu ng b ị á, ti p th ... đ gi ổ ứ ặ Thường xuyên t và ngoài tỉnh. Tăng cường t ư ẩm đ c tr ng c a t ặ ả s n ph ặ ch c g p m t, trao đ i gi a lãnh đ o t ộ ổ ứ ch c H i ch , tri n l ị ườ ủ ỉnh ra th tr ng trong v à ngoài n ả c.ướ
ự ệ c a đ a , l ươ ươ ổ ư ệ ố ầu t h th ng th ị ình thành các sàn giao d ch th ạ ệ ử ập trang thông tin đi n t ng m i đi n t ại để quảng bá, trao đ i thông tin, b ng m ệ ử ủ ị án hàng ể Tri n khai th c hi n đ ươ ph ng và h trực tuy n...ế
ệ ầ ư ể ườ ự tạo ngu n nhân l c: Ph i h p v i c ề ồ ưỡ ồ ạ ớ ác các doanh nghi p, nhà đ u t ườ đ th ng xuyên ộ i lao đ ng cho các ợ ự ủ ỉnh cho phù h p v i nhu ạ à có k ế ho ch, đ nh h ự ừ ộ ạ ỗ ớ ệ c ng ồ đ ng doanh nghi p, ự ế ẩy m nh công tác đào t o t ạ ự ử ụ ố ợ ề ng nâng cao tay ngh cho công nhân, ng ồ ng đào t o ngu n nhân l c c a t ồ i ch ngu n nhân l c t ộ ướ ạ ạ ề ề d) V đào ổ ch c ứ các l p d y ngh , b i d ớ t ị doanh nghi p vệ ầ c u th c t . Đ nâng cao năng l c s d ng c ác k nỹ ăng m m cho lao đ ng.
ầ ổ 6. T ng nhu c u v ốn đ u tầ ư
ổ ầ ầ ư ự ệ ạ th c hi n Đi ụ ộ ều chỉnh c c b Quy ho ch l à 4.847 tỷ đồng và chia làm ốn đ u t T ng nhu c u v ụ ể ạ 02 giai đo n, c th :
ổ ố ạ ầ ư đ ể th c hi n quy ho ch giai đo n 20172020 là 3.052 t ỷ đồng. Trong đó, ạ ố ồ ộ a) T ng v n đ u t ố v n ngân sách nh ự ướ à 90 t c l à n ệ ỷ đ ng, v n huy đ ng là 2.962 t ỷ đ ng.ồ
ồ ể th c hi n quy ho ch giai đo n 20212025 là 1.845 t ỷ đ ng. Trong đó, đ ướ ộ b) Tổng v n đ u t ầ ư ố ố v n ngân sách nhà n ự c là 75 t ệ ạ ạ ỷ đồng, vốn huy đ ng l à 1.770 t ỷ đ ng.ồ
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ề ổ ỉ ể ổ ứ ạ ế ướ ể ụ ộ ệ ị ạ ỉnh Kon Tum giai đo n 2011 2020, đ nh h ể ng đ n năm 2025 v à t Ủ ỉ 1. Giao y ban nhân dân t nh phê duy t Đi u ch nh c c b Quy ho ch t ng th phát tri n ngành ươ ch c tri n ng t Công Th ệ ự khai th c hi n.
ườ ể ồ ộ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân d ộ ồ ạ ổ ạ ân dân tỉnh. T đ i bi u H i ân tỉnh, các Ban H i ộ đ ng nh ệ ỉ ự ệ ể ỉ ự 2. Giao Th đồng nhân dân t nh v à đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n.
ị ế ộ ồ ượ ỳ ọ ứ ân tỉnh Kon Tum Khóa XI K h p th 4 thông qua ngày c H i đ ng nhân d ệ ự ừ Ngh quy t này đã đ 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 31 tháng 7 n ăm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ố ộ
ụ
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th
ng v Qu c h i;
ủ
ốc h i;ộ
Ủ ố ộ
ể
ăn b n ả pháp lu t)ậ ;
ễ Nguy n Văn Hùng