YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 75/2019/NQ-HĐND tỉnh Thái Nguyên
15
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 75/2019/NQ-HĐND về việc kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 75/2019/NQ-HĐND tỉnh Thái Nguyên
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI NGUYÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 75/NQHĐND Thái Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2020 VÀ PHÂN BỔ VỐN DỰ PHÒNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐCP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 2020; Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020; Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐTTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020; Căn cứ Chỉ thị số 16/CTTTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQHĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020 tỉnh Thái Nguyên;
- Căn cứ Nghị quyết số 06/NQHĐND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020 và 3 năm 2018 2020 tỉnh Thái Nguyên; Căn cứ Nghị quyết số 31/NQHĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020; Căn cứ Nghị quyết số 19/NQHĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 2020 tỉnh Thái Nguyên; Căn cứ Nghị quyết số 06/NQHĐND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020; Xét Tờ trình số 184/TTrUBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, cụ thể như sau: 1. Nguyên tắc phân bổ Đảm bảo tuân thủ Nghị quyết số 84/2015/NQHĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020 tỉnh Thái Nguyên. Đối với các nguồn vốn: Chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia, vốn ODA, trái phiếu Chính phủ ngoài nguyên tắc nêu trên, phải thực hiện phân bổ theo hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương. 2. Nguồn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 2020 và phân bổ năm 2020 bổ sung thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Đối với nguồn vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 2020 và năm 2020 ngân sách Trung ương hỗ trợ chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên và các chương trình, đề án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thực hiện theo đối tượng, nguyên tắc, điều kiện và thứ tự ưu tiên như sau: Đối tượng: Hợp tác xã, bao gồm cả quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi chung là hợp tác xã) đáp ứng các tiêu chí cụ thể của từng nội dung hỗ trợ được quy định trong chương trình; thành viên, sáng lập viên, các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập và tham gia
- hợp tác xã; cơ quan, cán bộ quản lý nhà nước về hợp tác xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan trực tiếp đến phát triển hợp tác xã. Nguyên tắc phân bổ vốn: Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục III, Điều 1, Quyết định số 2261/QĐTTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn quy định tại Điều 4, Điều 5, Thông tư số 15/2016/TTBNNPTNT ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. 3. Phương án cân đối kế hoạch năm 2020 Tổng nguồn vốn đầu tư 3.810,252 tỷ đồng, trong đó: Nguồn vốn thực hiện phân cấp cho các địa phương và hỗ trợ theo đối tượng là: 1.578,488 tỷ đồng, gồm: + Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.575 tỷ đồng; + Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 2085/QĐTTg: 3,488 tỷ đồng. Nguồn vốn đề nghị thông qua phương án phân bổ chi tiết là 2.231,764 tỷ đồng, gồm: + Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐTTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 855,381 tỷ đồng; + Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 205 tỷ đồng; + Vốn xổ số kiến thiết: 12 tỷ đồng; + Hỗ trợ các địa phương thực hiện theo kết luận của tỉnh: 65 tỷ đồng; + Vốn đầu tư theo các CTMT: 190,4 tỷ đồng; + Vốn CTMTQG: (phân bổ theo tiêu chí cho các địa phương giao các huyện, thành phố, thị xã phân bổ chi tiết cho các dự án, công trình): 432,983 tỷ đồng; + Vốn trái phiếu Chính phủ: 18,1 tỷ đồng; + Vốn nước ngoài (ODA): 452,9 tỷ đồng. (Chi tiết tại các phụ lục đính kèm) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
- Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo); Chính phủ (Báo cáo); Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo); Bộ Tài chính (Báo cáo); Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo); Thường trực HĐND tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh; Bùi Xuân Hòa Đoàn ĐBQH tỉnh; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII; Tòa án nhân dân tỉnh; Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; Kiểm toán Nhà nước khu vực X; Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh; Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh; TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh; Lưu: VT. Biểu 1 TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN (Kèm theo Nghị quyết số 75/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên) Đơn vị tính: Triệu đồng Kế hoạch Kế hoạch Số vốn đầu tư trung hạn trung Kế hoạch Ghi STT Nguồn vốn trung hạn đã giao đến hạn còn năm 2020 chú giai đoạn hết năm lại 20162020 2019 TỔNG SỐ 9.591.699 7.284.5352.307.164 3.810.252 I Ngân sách địa phương 4.545.124 3.427.0571.118.067 2.712.381 1 Vốn ngân sách địa phương 4.491.124 3.385.0571.106.067 855.381Chi cân đối (theo Quyết định tiết số 40/2015/QĐTTg) tại biểu 2 a Phân bổ cho các đề án, 1.188.230 923.167 265.063 248.928 chương trình Hỗ trợ Xây dựng nông thôn 475.000 380.000 95.000 95.000 mới
- Hỗ trợ thực hiện Nghị định 35.776 8.776 27.000 10.865 57/2018/NĐCP Hỗ trợ thực hiện Đề án 2037 30.000 24.000 6.000 6.000 Hỗ trợ đầu tư các xã ATK 620.000 496.000 124.000 124.000 Hỗ trợ thực hiện CTMTQG 17.115 13.491 3.624 3.624 giảm nghèo bền vững Lập quy hoạch tỉnh theo quy 10.339 900 9.439 9.439 định của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 b Phân bổ cho các dự án đầu 2.471.752 1.811.689 660.063 425.512 tư do tỉnh quản lý c Phân bổ cho các huyện, 831.142 650.201 180.941 180.941 thành phố, thị xã theo tiêu chí (phần phân cấp 40%) 2 Đầu tư từ nguồn thu sử 1.780.000Chi dụng đất tiết tại biểu 3 3 Thu xổ số kiến thiết 54.000 42.000 12.000 12.000Chi tiết tại biểu 7 4 Hỗ trợ các địa phương 65.000Chi thực hiện kết luận của tiết tỉnh tại biểu 2.1 II Ngân sách trung ương 5.046.575 3.857.4781.189.097 1.097.871 1 Các chương trình mục tiêu 1.805.270 1.200.513 604.757 190.400Chi tiết tại biểu 4 2 Chương trình mục tiêu 1.231.387 779.915 451.472 432.983 quốc gia Chương trình MTQG Xây 833.100 458.190 374.910 360.910Chi dựng nông thôn mới tiết tại biểu 4.1 Chương trình MTQG Giảm 398.287 321.725 76.562 72.073Chi nghèo bền vững tiết tại biểu
- 4.2 3 Trái phiếu Chính phủ 951.800 933.700 18.100 18.100Chi tiết tại biểu 4 4 Vốn vay ODA 1.058.118 943.350 114.768 452.900Chi tiết tại biểu 5 và 6 5 Hỗ trợ đồng bào dân tộc 3.488 thiểu số theo Quyết định 2085/QĐ TTg Biểu 2 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 75/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên) Đơn vị tính: triệu đồng Kế hoạch Nhu cầu Quyết định đầu trung vốn tưQuyết định Kế hoạch đầu hạn đã NSĐP KH đầu tưQuyết tư giai đoạn Chủ đầu giao đến năm vốn định đầu 20162020Kế tư/đơn Ghi Quyết định đầu tư hết năm 2020 NSĐP tưQuyết định hoạch trung hạn vị thực chú 2019Nhu (KH năm đầu tưKế hoạch đã giao đến hết hiện cầu trung 2020 đầu tư giai đoạn năm 2019 hoàn hạn còn 20162020 thành lại) Danh mục dự án TT dự án TMĐTT MĐTT Trong Trong TMĐT Tổng số MĐTTổ đó đó Số quyết ng số định ngày, Trong tháng, năm Trong đó: đó:Tron NSĐP NSĐP ban hành g đó: Tổng số Vốn NSTW NSĐP khác TỔNG SỐ 8.047.74 2.270.87 3.484.52 2.243.01 6.873.65 3.986.81 3.796.35 2.889.36 1.745.71 1.106.06 855.38 2 5 9 7 1 0 7 3 6 7 1 A CHƯƠNG 2.307.13 1.188.23 923.167 923.167 263.720 265.063 248.92 TRÌNH, ĐỀ 7 0 8 ÁN THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH VÀ QĐ CỦA TTCP
- I Hỗ trợ xây 1.224.79 475.000 380.000 380.000 95.000 95.000 95.000 dựng nông 0 thôn mới Trong đó: 27.500 Thu hồi ứng trước NSĐP hỗ trợ xây dựng nông thôn mới năm 2019 II Hỗ trợ thực 35.776 35.776 8.776 8.776 27.000 10.865 hiện Nghị định 57/2018/NĐ CP III Hỗ trợ thực 30.000 30.000 24.000 24.000 6.000 6.000 6.000 hiện Đề án 2037 1 Huyện Võ UBND Nhai huyện Võ Nhai 2 Huyện Đồng 3.475 UBND Hỷ huyện Đồng Hỷ 3 Huyện Phú 2.376 UBND Lương huyện Phú Lương 4 Huyện Định 149 UBND Hóa huyện Định Hóa IV Hỗ trợ đầu 620.000 620.000 496.000 496.000 124.000 124.000 124.00 tư các xã 0 ATK 1 TX Phổ Yên 10.000 10.000 8000 8.000 2.000 2.000 2.000 UBND Thị xã Phổ Yên 2 Huyện Phú 10.000 10.000 8.000 8.000 2.000 2.000 2.000 UBND Bình huyện Phú Bình 3 Huyện Đồng 10.000 10.000 8.000 8.000 2.000 2.000 2.000 UBND Hỷ huyện Đồng Hỷ 4 Huyện Phú 40.000 40.000 32.000 32.000 8.000 8.000 8.000 UBND Lương huyện Phú Lương 5 Huyện Đại 240.000 240.000 192.000 192.000 48.000 48.000 48.000 UBND Từ huyện Đại Từ 6 Huyện Định 240.000 240.000 192.000 192.000 48.000 48 000 48.000 UBND Hóa huyện Định Hóa 7 Huyện Võ 70.000 70.000 56.000 56.000 14.000 14.000 14.000 UBND Nhai huyện Võ Nhai V Hỗ trợ thực 386.232 17.115 13.491 13.491 6.620 3.624 3.624 hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 1 Huyện Võ 75.948 3.218 2.525 2.525 693.0 693.0 UBND Nhai huyện Võ Nhai 2 Huyện Định 108.996 6.027 4.550 4.550 1.477.0 1.477.0 UBND Hóa huyện Định Hóa
- 3 Huyện Đại 81.686 3.052 2.360 2.360 692.0 692.0 UBND Từ huyện Đại Từ 4 Huyện Phú 37.442 1.460 1.095 1.095 365.0 365.0 UBND Lương huyện Phú Lương 5 Huyện Đồng 38.919 2.025 1.643 1.643 382.0 382.0 UBND Hỷ huyện Đồng Hỷ 6 Huyện Phú 21.523 649 649 649 UBND Bình huyện Phú Bình 7 Thị xã Phổ 20.628 639 639 639 UBND Yên Thị xã Phổ Yên 8 Thành phố 1.090 45 30 30 15.0 15.0 UBND Sông Công Thành phố Sông Công VI Lập quy 33.000 33.000 10.339 10.339 900 900 32.100 9.439 9.439 hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH1 4 B BỐ TRÍ 8.047.74 2.270.87 3.484.52 2.243.01 4.566.51 2.798.58 2.873.19 1.966.19 1.481.99 841.004 606.45 CHO CÁC 2 5 9 7 4 0 0 6 6 3 DỰ ÁN ĐẦU TƯ B1 PHẦN TỈNH 8.047.74 2.270.87 3.484.52 2.243.01 3.735.37 1.967.43 2.222.98 1.315.99 1.301.05 660.063 425.51 QUYẾT 2 5 9 7 2 8 9 5 5 2 ĐỊNH ĐẦU TƯ I DỰ ÁN 647.663 297.632 173.543 176.488 73.140 73.140 48.863 48.863 32.046 32.004 26.326 HOÀN THÀNH, QUYẾT TOÁN 1 Trung tâm y 2502 22.030 16.278 5.752 0 5.752 5.752 3.506 3.506 2.246 2.246 2.246 Trung tế huyện Phổ 31/10/2012 tâm y tế Yên thị xã Phổ Yên 2 Bệnh viện đa 2543 15.020 14.158 862 0 551 551 551 551 42 0 0 Trung Nợ khoa huyện 21/10/2008; tâm y tế XDC Võ Nhai 1450 huyện B 28/6/2010 Võ Nhai 42trđ 3 Bệnh viện đa 1680 62.937 51.349 11.588 0 3.833 3.833 2.917 2.917 730 730 730 Trung khoa huyện 27/72008; tâm y tế Phổ Yên 2545 thị xã 21/10/2008 Phổ Yên 4 Cải tạo nâng 1224 56.819 49.457 7.362 0 7.362 7.362 2.801 2.801 1.773 1.773 1.773 Bệnh cấp mở rộng 3/6/2009, viện lao bệnh viện lao 851 và bệnh và bệnh phổi 15/4/2010 phổi Thái Nguyên 5 Trung tâm 1943 25.022 22.884 2.138 0 1.034 1.034 1.158 1.158 0 0 Trung phòng chống 12/8/2009; tâm kiểm HIV tỉnh Thái 3249 soát bệnh Nguyên 02/12/2016 tật tỉnh Thái Nguyên 6 Trường TC 2642 299.877 104.740 24.923 170.214 7.923 7.923 2.938 2.938 4.985 4.985 4.985 Sở Lao nghề Nam 31/10/2010 động Thái Nguyên TBXH 7 Đường An 2699 24.690 24.690 0 12.022 12.022 11.086 11.086 733 732.6 732.6 BQL Thịnh đi 08/11/2010 rừng Khuổi Chao ATK
- xã Bảo Linh Định Hóa 8 Đường Bản 2394 5.076 5.076 0 667 667 0 0 641 641.4 641.4 BQL Nòm đi Tẩm 19/10/2010, rừng Cùn xã Quy 2324 ATK Kỳ 20/10/2014 Định Hóa 9 Kè Xuân 1368 6.540 2.000 2.000 2.540 2.540 2.540 0 0 2.540 2.540 2.540 Chi cục Vinh xã 16/6/2010 Thủy lợi Trung Thành huyện Phổ Yên 10 Kè xóm Soi 1285 12.734 7.000 2.000 3.734 3.734 3.734 0 0 3.734 3.734 3.734 Chi cục huyện Phổ 05/6/2009 Thủy lợi Yên 11 Trụ sở Đội 1525 20.458 20.458 3.296 3.296 1.680 1.680 2.082 1.616 1.616 Công an cảnh sát 18/7/2012; tỉnh phòng cháy, 643 chữa cháy 11/3/2019 cứu nạn cứu hộ thị xã Sông Công 12 Mở rộng mặt 2799 96.460 96.460 24.426 24.426 22.226 22.226 1.401 2.200 1.401 BQL dự đường cửa ô 18/12/2013 án đầu tư vào tỉnh Thái XD các Nguyên khu công vực cầu Đa trình giao Phúc, QL3 thông 13 Dự án hoàn 0 0 11.139 10.806 5.927 thành, quyết toán khác II DỰ ÁN 4.673.93 1.787.03 1.921.53 837.364 2.232.17 1.191.90 1.458.70 772.604 591.201 426.008 274.57 CHUYỂN 5 5 4 4 1 8 7 TIẾP (KHỞI CÔNG TỪ NĂM 2016 TRỞ VỀ TRƯỚC) 1 Đường nối 1535 200.384 200.384 125.346 125.346 79.532 79.532 45.814 45.814 33.279 BQL dự Quốc lộ 3 15/7/2014 án đầu tư mới (Hà Nội XD các Thái công Nguyên) trình giao Khu công thông nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ Km1+631,8 Km3+369,6) 2 Đường gom 2233 229.335 229.335 76.402 76.402 51.953 51.953 24.449 24.449 16.808 BQL dự Quốc lộ 3 09/10/2014 án đầu tư mới Hà Nội XD các Thái Nguyên công đoạn từ KCN trình giao Yên Bình đến thông đường ĐT266 (KCN Điềm Thụy) 3 Trường trung 2546 17.300 17.300 8.123 8.123 5.686 5.686 2.437 2.437 1.625 Trường cấp nghề 30/10/2010 Trung giao thông cấp nghề vận tải Thái GTVT Nguyên. Hạng mục: Bồi thường, san lấp mặt bằng 4 Đường nối tứ 2073 327.150 200.000 127.150 113.227 113.227 81.194 71.817 42.618 41.410 30.087 BQL dự Quốc lộ 3 19/9/2014 án đầu tư mới (Hà Nội XD các Thái công Nguyên) đến trình giao KCN Yên thông Bình I, đoạn từ nút giao Yên Bình đến
- Km 1 +631,8 5 Quảng 14/8/2015 161.535 161.535 87.382 87.382 36.038 36.038 51.344 51.344 30.234 UBND trường Võ TP Thái Nguyên Giáp Nguyên 6 Nâng cấp 644a 2.524 2.524 2.524 2.524 1.767 1.767 757 757 505 BQL di đường vào di 31/3/2016 tích lịch tích Chủ tịch sử sinh Hồ Chí Minh thái ATK ở Khau Tý Định Hóa 7 Nhà ở lưu 2278 40.700 30.000 5.600 5.100 5.040 5.040 3.920 3.920 1.120 1.120 616 Trường sinh viên Lào 01/9/2015 Cao và Căm Pu Đẳng Chia Trường Kinh tế Cao đẳng tài chính KTTC Thái Nguyên 8 Trung tâm y 2394 21.966 21.966 12.042 12.042 4.057 4.057 0 7.985 0 Trung tế huyện Phú 23/10/2012 tâm y tế Lương (TT Y huyện tế dự phòng Phú huyện Phú Lương Lương) 9 Trụ sở nhà 3100 8.834 7.334 1.500 5.001 5.001 4.000 4.000 1.001 1.001 501 Sở Nông làm việc liên 29/12/2014 nghiệp cơ quan &PTNT Trạm Thú y thành phố Thái Nguyên, Trạm Truyền giống gia súc và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp và Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản 10 Nhà hội 648a 4.483 4.483 4.035 4.035 3.228 3.228 807 807 403 UBMTT trường làm 31/3/2016 Q tỉnh việc của Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên 11 Đồn Công an 604 75.786 0 72.786 3.000 71.336 68.336 46.842 43.842 24.494 24.494 17.660 Công an và Đội Cảnh 28/3/2016 tỉnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình 12 Trung tâm 285 89.502 68.161 16.342 5.000 14.000 14.000 9.755 9.755 4.952 4.245 2.845 Bộ huấn luyện 09/2/2017; CHQS dự bị động 1580 tỉnh viên Bộ Chỉ 24/7/2012 huy quân sự tỉnh Thái Nguyên 13 Trụ sở làm 391/QĐ 245.141 122.571 122.570 110.313 110.313 95.157 95.157 33.444 33.444 4.125 Công an việc Công an H41H45 tỉnh tỉnh Thái 31/12/2014 Nguyên 14 Trung tâm 21QĐ/TAV 72.275 42.501 29.773 21.396 21.396 12.837 12.837 13.959 8.559 6.419 Tỉnh hoạt động Đ TN Đoàn thanh thiếu 26/12/2012 Thái niên tỉnh Thái Nguyên Nguyên 15 Xây mới 2218 29.098 20.510 8,588 14.620 5.110 10.180 3.066 4.663 2.044 1.533 Chi cục cống số 1, số 25/10/2013; Thủy lợi 6 đê Chã, 1433 cống số 8 đê 06/6/2017, sông Công 3496 09/11/2017
- 16 Củng cố, 2217 147.241 89.641 57.600 97.729 31.588 66.141 0 51.840 31.588 28.430 Chi cục nâng cấp 25/10/2012; Thủy lợi tuyến đê Chã, 3497 huyện Phổ 09/11/2017 Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) 17 Hồ Vân Hán, 2981 90.000 64.353 25.647 79.335 14.982 55.755 14.989 8.100 0 BQL dự xã Văn Hán, 30/10/2015; án đầu tư huyện Đồng 3143 XD các Hỷ 13/10/2017 công trình nông nghiệp và PTNT 18 Đầu tư xây 2980 70.000 35.752 34.248 60.275 24.523 36.637 8.714 22.109 15.809 13.357 BQL dự dựng, nâng 30/10/2015; án đầu tư cấp cơ sở hạ 3015 XD các tầng, phát 29/9/2017 công triển sản trình xuất giống nông cây trồng, vật nghiệp nuôi tỉnh Thái và PTNT Nguyên 19 Cấp điện 2975a 120.944 32.177 88.767 92.177 60.000 92.177 60.000 13.323 0 0 UBND nông thôn 30/10/2015, tỉnh Thái tỉnh Thái 1886 Nguyên Nguyên giai 29/6/2017 (BQL DA đoạn 2013 Năng 2020 lượng nông thôn II) 20 Đường Tràng 2989 170.000 121.080 48.920 149.808 28.728 97.349 22.258 21.770 6.470 3.597 UBND Xá Phương 30/10/2015; huyện Giao, huyện 3476 Võ Nhai Vô Nhai, tỉnh 08/11/2017 Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn 21 Đường Giang 2991 90.719 64.867 25.852 79.969 15.102 50.695 9.061 14.206 6.041 4.531 UBND Tiên Phú Đô 30/10/2015; huyện Núi Phấn, 3477 Phú huyện Phú 08/11/2017 Lương Lương 22 Đường nối 2993 144.000 102.489 41.511 126.889 24.400 97.180 12.200 25.160 12.200 9.760 BQL dự QL3 mới (Hà 30/10/2015; án đầu tư Nội Thái 3478 XD các Nguyên) đến 08/11/2017 công khu công trình giao nghiệp Yên thông Bình I (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261 (giai đoạn I) 23 Nâng cấp 2992 170.000 121.080 48.920 149.808 28.728 47.769 30.000 15.300 0 BQL dự đường Cù 30/10/2015; án đầu tư Vân An 3479 XD các Khánh Phúc 08/11/2017 công Hà, tỉnh Thái trình giao Nguyên thông 24 Đường 413 206.313 92.478 37.522 76.313 158.014 20.270 115.292 12.162 21.608 8.108 6.081 UBND Thắng Lợi 29/02/2016; TP Sông kéo dài, thành 3840 Công phố Sông 08/11/2017 Công 25 Đường Na 2990 102.764 73.480 29.284 90.587 17.107 69.154 10.264 16.091 6.843 5.132 UBND Giang Khe 30/10/2015; huyện Rạc Cao 3492 Võ Nhai Sơn xã Vũ 09/11/2017 Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ
- Nhai 26 Đường du 2973a 123.000 87.521 35.479 92.272 4.751 56.198 4.751 27.180 0 0 Sở VH, lịch ven Hồ 30/10/2015; TT&DL Núi Cốc nối 3482 tuyến bờ Bắc 08/11/2017 Nam 27 Trung tâm 2994 65.000 42.902 17.098 5.000 58.500 15.598 39.604 9.359 6.239 6.239 4.679 Trung bảo trợ xã 30/10/2015; tâm bảo hội tỉnh Thái 3481 trợ xã Nguyên 08/11/2017 hội tỉnh 28 Đầu tư tổng 2985 109.999 78.177 31.822 96.918 18.741 47.664 11.244 17.396 7.497 5.623 Chi cục thể bố trí, ổn 30/10/2015; Phát triển định dân cư 3466 nông thôn vùng bán 07/11/2017 ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận 29 Đường nội 2871/QĐ 14.967 14.967 9.754 9.754 9.000 9.000 4.470 754 0 VP Tỉnh Chờ bộ khu vực UBND ủy QT trụ sở Tỉnh 31/10/2016 ủy 30 Trường Tiểu 3292 14.091 7.045 7.046 4.800 4.800 3.000 3.000 1.800 1.800 1.320 BQL dự học Thịnh 27/10/2017, án đầu tư Đức, thành 3394 XD thành phố Thái 31/10/2017 phố Thái Nguyên Nguyên 31 Xây dựng nhà 3088 41.792 33.905 7.887 30.254 30.254 29.268 29.268 986 986 0 VP Tỉnh công vụ và 18/11/2016 ủy đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy 32 Trồng rừng 2988 128.000 1.865 1.865 0 0 1.865 1.865 0 Chi cục sản xuất, 30/10/2015 Kiểm phòng hộ, lâm xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK Định Hóa và nâng cấp năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 33 DA nâng cao 683 149.774 19.892 129.882 9.408 9.408 6.692 6.692 2.716 2.716 1.775 Sở Nông chất lượng 11/4/2014; nghiệp an toàn sản 2633 và Phát phẩm phát 11/10/2016 triển triển chương nông thôn trình khí sinh học (đối ứng dự án ODA) 34 Phát triển cơ 2281 ngày 227.450 30.890 33.886 162.674 22.558 22.558 9.702 9.702 0 0 0 Sở Nông sở hạ tầng 13/11/2012 nghiệp nông thôn và Phát bền vững các triển tỉnh miền núi nông thôn phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên ( đối ứng dự án ODA) 35 Hệ thống 2303 950.488 258.263 258.263 433.962 147.444 147.444 81.167 81.167 66.277 66.277 43.048 Công ty thoát nước và 11/10/2012; TNHH
- xử lý nước 3025 MTV thải thành 11/11/2016 Thoát phố Thái nước và Nguyên (đối Phát triển ứng dự án hạ tầng ODA) đô thị Thái Nguyên 36 Giáo dục 3011 11.379 8.143 3.236 3.024 3.024 2.118 2.118 906 906 604 Sở Giáo Trung học cơ 02/11/2015 dục đào sở vùng khó tạo khăn nhất giai đoạn II (Nhà lớp học Trường PTDTBT THCS Vũ Chấn, huyện Võ Nhai; Nhà lớp học Trường THCS Kim Sơn, huyện Định Hóa; Nhà lớp học, nhà công vụ giáo viên Trường THCS Vô Tranh, huyện Phú Lương; Trường THCS Phú Đô huyện Phú Lương; Trường THCS Phú Đình huyện Định Hóa) III DỰ ÁN 2.543.72 186.208 1.207.62 1.228.56 1.389.58 661.920 692.918 472.028 532.713 184.074 113.95 CHUYỂN 1 9 5 1 0 TIẾP (KHỞI CÔNG NĂM 2017 VÀ 2018) 1 Trường 2874 63.688 16.208 47.480 39.898 23.690 23.740 11.904 30.828 11.786 11.786 Sở Giáo PTDT nội trú 31/10/2016; dục đào THCS Định 3484 tạo Hóa 08/11/2017 2 Đầu tư xây 3093 89.794 89.794 48.730 48.730 24.558 24.558 56.257 24.172 24.172 Sở VH, Hoàn dựng phù 27/12/2014; TT&DL ứng điêu tại 3297 năm quảng trường 27/10/2017 2019 Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên 3 Trường 2316 241.520 241.520 150.634 150.634 175.241 175.241 27.127 0 0 Sở Giáo Đã bố THPT 09/9/2016 dục đào trí Chuyên Thái tạo vượt Nguyên KH trung hạn 4 Sửa nhà B 3740 11.600 11.600 10.800 10.800 2.000 2.000 8.800 8.800 6.640 Văn Văn phòng 06/12/2018 phòng Tỉnh ủy Thái Tỉnh ủy Nguyên 5 Trường 2875 35.585 35.585 23.002 23.002 18.958 18.958 13.068 4.044 4.044 Sở Giáo PTDT nội trú 31/10/2016; dục đào THCS Đồng 2750 tạo Hỷ 11/9/2017 6 Cải tạo, nâng 2916 14.971 14.971 4.957 4.957 4.553 4.553 404 404 0 Trường cấp, mở rộng 31/10/2016 THPT Trường Ngô THPT Ngô Quyền Quyền
- 7 Ứng dụng 2497/QĐ 26.487 26.487 0 17.377 17.377 18.053 18.053 6.461 0 0 Văn công nghệ UBND phòng thông tin 28/9/2016 Tỉnh ủy trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 2020 8 Khoa khám 2820/QĐ 14.947 14.947 9.742 9.742 7.474 7.474 5.978 2.268 0 Trung bệnh Bệnh UBND tâm y tế viện đa khoa 28/10/2016 huyện huyện Đồng Đồng Hỷ Hỷ 9 Hội trường 2882/QĐ 25.924 25.924 3.000 24.029 24.029 12.962 12.962 11.067 11.067 VP lớn trung tâm UBND Huyện huyện Định 31/10/2016 ủy Định Hóa Hóa 10 Trường tiểu 2905/QĐ 17.730 10.000 3.730 13.156 9.156 5.000 3.500 5.656 5656 UBND học Tân UBND TP Sông Quang, xã 31/10/2016 Công Tân Quang thành phố Sông Công 11 Trung tâm 3380 11.800 11.800 58.088 7.796 7.796 5.900 5.900 4.620 1.896 0 UBND văn hóa thể 31/10/2017 huyện thao huyện Phú Phú Lương. Lương 12 Trụ sở làm 2911/QĐ 9.259 9.259 6.222 6.222 4.630 4.630 3.703 1.592 348Thanh tra việc Thanh UBND tỉnh tra tỉnh Thái 31/10/2016 Nguyên 13 Cải tạo, nâng 2877/QĐ 7.000 7.000 4.828 4.828 4.000 4.000 828 828 0 UBND cấp, mở rộng UBND huyện Trường 31/10/2017 Phú THCS Phấn Lương Mễ II huyện Phú Lương 14 Cải tạo, nâng 2880/QĐ 25.232 8.201 12.616 8.201 8.201 5.000 5.000 3.201 3.201 1.561 UBND cấp trường UBND, Thành tiểu học 31/10/2016 phố Thái Hoàng Văn Nguyên Thụ, TP Thái Nguyên 15 Trường 2912 28.777 14.389 14.389 9.397 9.397 7.195 7.195 5.755 2.202 0 UBND THCS Trại 31/10/2016 huyện Cau huyện Đồng Hỷ Đồng Hỷ 16 Nhà lớp học 2913 12.215 6.108 6.108 4.276 4.276 4.200 4.200 76 76 0 UBND 2 tầng 10 31/10/2016 thành phòng, các phố Thái công trình Nguyên phụ trợ và cải tạo sửa chữa các phòng chức năng Trường Mầm non Núi Voi huyện Đồng Hỷ 17 Nhà Đa chức 3016 185.000 185.000 42.705 42.705 29.894 29.894 136.606 12.811 12.811 VP KH năng của 29/9/2017; UBND 2020 UBND tỉnh 1288 tỉnh để Thái Nguyên 15/5/2018 hoàn ứng năm 2019 18 Xây dựng 2879/QĐ 14.800 14.800 9.651 9.651 7.400 7.400 5.920 2.251 UBND mới tuyến UBND huyện đường Mỏ 31/10/2016 Đồng Hỷ sắt Bãi Vàng xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
- 19 Nâng cấp 2915/QĐ 31.000 31.000 20.168 20.168 16.500 16.500 13.360 3.668 3.668 UBND QT tuyến đường UBND huyện xóm Tân 31/10/2016 Đồng Hỷ Thịnh xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn Thần Sa, huyện Võ Nhai 20 Đường giao 2878/QĐ 14.997 14.997 9.773 9.773 7.499 7.499 5.999 2.274 UBND thông nông UBND huyện thôn xã Phú 31/10/20016 Đại Từ Cường, huyện Đại Từ 21 Cải tạo, nâng 2919/QĐ 28.758 28.758 18.781 18.781 14.379 14.379 11.502 4.402 UBND cấp đường UBND huyện giao thông 31/10/2016 Đại Từ Đức Lương đi Phú Cường, huyện Đại Từ 22 Hồ Sinh Thái 2872/QĐ 59.995 59.995 38.095 38.095 29.998 29.998 23.997 8.097 UBND Công viên UBND, huyện cây xanh thị 31/10/2016 Võ Nhai trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai 23 Cải tạo, nâng 2918/QĐ 14.997 14.997 9.773 9.773 7.499 7.499 5.999 2.274 UBND cấp đường UBND huyện giao thông 31/10/2016 Đại Từ liên xã Cù Vân Phục Linh Đại Từ 24 Sửa chữa, 2914 15.455 15.455 9.665 9.665 7.412 7.412 5.929 2.253 UBND nâng cấp 31/10/2016; huyện tuyến đường 3773 Phú Bình Cầu Mây 21/11/2019 Tân Kim Tân Thành 25 Dự án nâng 3295/QĐ 125.371 90.000 35.371 6.134 6.134 0 0 31.834 6.134 4.907 BQL dự cấp đường UBND ngày án đầu tư Hóa Thượng 27/10/2017 XD các Hòa Bình công trình giao thông 26 Đối ứng các 2812 615.576 0 68.272 548.204 389.313 31.101 216.020 13.466 29.907 17.635 10.896 dự án ODA 28/10/2016; khởi công 4638 mới giai đoạn 09/11/2015 20172020 26.1 Mở rộng quy QĐ số 2812 215.090 0 16.805 198.285 156.360 9.700 1.000 Trung mô vệ sinh và 28/10/16; tâm nước nước sạch số 3074 sinh hoạt nông thôn 22/10/18 và vệ tỉnh Thái sinh môi Nguyên trường nông thôn, Sở Giáo dục và Đào tạo 26.2 Chương trình 3864/QĐ 12.105 0 2.400 9.705 11.305 1.600 500 Sở Giáo Phát triển UBND dục và giáo dục 17/12/2018 Đào tạo trung học 3865/QĐ Giai đoạn 2 UBND (Trường 17/12/2018 PTDTBT THCS Tân Long Đồng Hỷ, Trường PTDTBT THCS Thần Sa Võ Nhai)
- 26.3 Tăng cường 2833/QĐ 152.018 0 23.976 128.942 72.625 9.000 4.000 Sở Tài quản lý đất UBND Nguyên đai và cơ sở 28/10/16 và Môi dữ liệu đất trường đai tỉnh Thái Nguyên 26.4 Sửa chữa và 3250/QĐ 127.575 0 6.525 121.050 51.801 3.801 1.000 BQL DA nâng cao an UBND ngày ĐTXD toàn đập tỉnh 31/10/2018 các công Thái Nguyên trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 26.5 Kè chống lũ 3196/QĐ 70.222 0 10.000 60.222 65.222 5.000 3.396 BQL DA trên sông UBND ngày ĐTXD Cầu bảo vệ 29/10/2018 các công phường Cam trình Giá, thành Nông phố Thái nghiệp Nguyên Và và Phát khu công triển nghiệp Gang nông Thép thôn 26.6 Cấp điện 3939/QĐ 38.566 0 8.566 30.000 32.000 2.000 1.000 Sở Công nông thôn từ UBND ngày thương lưới điện 21/12/18 quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 2020 EU tài trợ 27 Nhà làm việc 721/QĐ 8.541 8.541 5.280 5.280 4.270 4.270 3.416 1.010 0 BQL chi cục Quản UBND, DAĐTX lý chất lượng 29/3/2017 D các CT nông lâm sản DD&CN 28 Trường 439 49.536 39.516 10.020 16.083 16.083 16.083 16.083 19.482 0 UBND THPT Lý 23/10/2017; thị xã Nam Đế 3357 Phổ Yên 31/10/2017 29 Xây dựng và 2853/QĐ 69.990 45.000 24.990 24.206 25.179 500 500 24.679 24.679 19.643 Trung mua sắm UBND ngày tâm pháp trang thiết bị 28/10/2016 y cho trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên 30 Dự án xây 2967a 57.600 35.000 22.600 41.801 25.593 12.000 7.000 30.253 18.593 13.474Sở Thông dựng hạ tầng 30/10/2015 tin truyền kỹ thuật công thông nghệ thông tin tập trung IV KHỞI 182.423 0 181.823 600 40.477 40.477 22.500 22.500 145.095 17.977 10.659 CÔNG MỚI NĂM 2019 1 Mở rộng, 403a 28.900 28.900 6.000 6.000 6.000 6.000 20.010 BQL DA nâng cấp 29/9/2017 ĐTXD trường PTDT các công nội trú THCS trình xây Nguyễn Bỉnh dựng dân Khiêm dụng và công nghiệp 2 Đền Lục 604 23.453 23.453 4.000 4.000 4.000 4.000 17.510 Sở VH, Giáp, xã Đắc 06/3/2018 TT&DL Sơn, thị xã Phổ Yên 3 Nhà làm việc 1522 6.494 5.894 600 2.000 2.000 2.000 2.000 5.386 Báo Thái báo Thái 04/6/2018 Nguyên Nguyên điện tử và chế bản, in ấn 4 Trung tâm 1157 24.976 24.976 22.498 22.498 10.000 10.000 12.498 12.498 5.180 Sở Nội phục vụ hành 04/5/2019; vụ
- chính công 2255 tỉnh Thái 24/7/2019 Nguyên 5 Trường 1122 98.600 98.600 98.600 5.979 5.979 500 500 89.691 5.479 5.479 BQL DA THPT Đội 08/5/2019 ĐTXD Cấn, huyện các công Đại Từ trình xây dựng dân dụng và công nghiệp B2 PHẦN 831.142 831.142 650.201 650.201 180.941 180.941 180.94 HUYỆN 1 QUẢN LÝ (phân cấp 40%) 1 TP Thái 99.450 99.450 77.804 77.804 21.646 21.646 21.646 UBND Nguyên thành phố Thái Nguyên 2 TP Sông 75.754 75.754 59.248 59.248 16.506 16.506 16.506 UBND Công thành phố Sông Công 3 TX Phổ Yên 98.275 98.275 76.882 76.882 21.393 21.393 21.393 UBND thị xã Phổ Yên 4 Huyện Phú 83.339 83.339 65.200 65.200 18.139 18.139 18.139 UBND Bình huyện Phú Bình 5 Huyện Đồng 89.850 89 850 70.291 70.291 19.559 19.559 19.559 UBND Hỷ huyện Đồng Hỷ Biểu 2.1 PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO KẾT LUẬN CỦA TỈNH (Kèm theo Nghị quyết số 75/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên) Đơn vị tính: Triệu đồng STT Đơn vị thực hiện Dự án/công trình Số tiền Tổng cộng 65 000 1 Huyện Phú Lương Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể 2 000 thao huyện Phú Lương 2 Huyện Định Hóa Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao 5 000 thông nối hai xã Kim Sơn Kim Phượng 3 Huyện Phú Bình Hỗ trợ sửa chữa, cải tạo xây dựng hệ 3 000 thống cầu bắc qua Sông Đào 4 Huyện Võ Nhai 10 000 Hỗ trợ xây dựng đường Đồng Chuối 4 000
- Làng Mười xã Dân Tiến Hỗ trợ xây dựng các ngầm tràn dân sinh 6 000 (qua các khe, suối) thuộc các xóm, bản trên địa bàn huyện 5 Thành phố Sông Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị loại II 10 000 Công 6 Thị xã Phổ Yên Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị loại III 10 000 7 Văn phòng UBND Dự án Nhà đa chức năng của UBND tỉnh 10 000 tỉnh Thái Nguyên (Hạng mục thiết bị) 8 Bộ Chỉ huy Quân sự Thực hiện Đề án Xây dựng lực lượng dân 15 000 tỉnh quân tự vệ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã Biểu 03 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 75/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên) Đơn vị tỉnh: Triệu đồng T Danh Quyết định T mục dự đầu án tưQuyết Kế hoạch Kế định đầu đầu tư vốn hoạch tưQuyết NSĐP giai đầu tư định đầu Quyết định đầu tư đoạnKế năm tưQuyết hoạch đầu 2020C định đầu hủ tư năm tưKế hoạch đ ầu 2020 đầu tư vốn tư/đơn NSĐP giai vị thực đoạn hiện Số quyết TMĐTTMĐ TMĐT định TTMĐT ngày, Tổng Trong đó: Trong Tron Tổng Tron tháng, số (tất đó:Tro g đó số g đó: năm ban Thu cả các ng đã hành hồi nguồn đó:Tổ giao vốn
- đến ứng hết ng số trướ năm c 2019 vốn) Các NST nguồ NSĐP W n vốn khác TỔNG 1.202.88 1.186.88 16.00 353.09 59.78 205.002.600 SỐ 0 0 0 1 8 0 I Khởi 815.128 807.128 8.000 310.38 29.89 106.682.600 công 6 4 6 mới 1 Đầu tư 3231 55.000 55.000 55.000 49.5002.600 BQLD xây 04/10/201 A dựng 9 ĐTXD tháp các CT Anten dân truyền dụng hình và công Thái nghiệp Nguyên 2 Xây 97.881 97.881 97.881 25.186 Quỹ dựng hạ Đầu tư tầng phát khu đô triển thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa 3 Xây 42.200 42.200 42.200 18.000 Quỹ dựng hạ Đầu tư tầng phát điểm triển dân cư nông thôn xóm Đồng Danh, xã Sơn Cẩm,
- thành phố Thái Nguyên 4 Xây 72.600 72.600 72.600 14.000 Quỹ dựng hạ Đầu tư tầng phát điểm triển dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên II Bổ 159.695 159.695 61.657 sung vốn đầu tư cho Quỹ Đầu tư phát triển, hoàn trả vốn ứng cho Quỹ phát triển đất để tạo nguồn thu sử dụng đ ất 1 Xây 2894 60.257 60.257 5.657 Quỹ dựng hạ 25/9/2019 Đầu tư tầng phát khu đô triển thị số 4 thị trấn
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn