
Y BAN TH NG V Ủ ƯỜ Ụ
QU C H IỐ Ộ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 767/NQ-UBTVQH14ốHà N i, ngày 11 tháng 9 năm 2019ộ
NGH QUY TỊ Ế
V VI C THÀNH L P TH XÃ SA PA VÀ CÁC PH NG, XÃ THU C TH XÃ SA PA,Ề Ệ Ậ Ị ƯỜ Ộ Ị
T NH LÀO CAIỈ
Y BAN TH NG V QU C H IỦ ƯỜ Ụ Ố Ộ
Căn c Hi n pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;ứ ế ướ ộ ộ ủ ệ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng s 77/2015/QH13;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ ố
Căn c Luât Tô ch c Toa an nhân dân sô 62/2014/QH13; ư ư
Căn c Luât Tô ch c Viên kiêm sat nhân dân sô 63/2014/QH13; ư ư
Căn c Ngh quy t s 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 c a y ban Th ng v ứ ị ế ố ủ Ủ ườ ụ
Qu c h i v tiêu chu n c a đn v hành chính và phân lo i đn v hành chính;ố ộ ề ẩ ủ ơ ị ạ ơ ị
Xét đ ngh c a Chính ph t i T trình s 140/TTr-CP ngày 18 tháng 4 năm 2019 và Bao cao sô ề ị ủ ủ ạ ờ ố
332/BC-CP ngay 19 thang 8 năm 2019; ý ki n c a Toa an nhân dân tôi cao, Viên kiêm sat nhân ế ủ
dân tôi cao, y ban T pháp và Bao cao thâm tra sô 2565/BC-UBPL14 ngay 06 thang 9 năm 2019 Ủ ư
cua Uy ban Phap luât,
QUY T NGH :Ế Ị
Đi u 1. Thành l p th xã Sa Pa và các ph ng, xã thu c th xã Sa Pa, t nh Lào Caiề ậ ị ườ ộ ị ỉ
1. Thành l p th xã Sa Pa trên c s toàn b 681,37 km² di n tích t nhiên và quy mô dân s ậ ị ơ ở ộ ệ ự ố
81.857 ng i c a huy n Sa Pa, t nh Lào Cai.ườ ủ ệ ỉ
Đa gi i hành chính th xã Sa Pa: Đông giáp huy n B o Th ng và thành ph Lào Cai; Tây giáp ị ớ ị ệ ả ắ ố
t nh Lai Châu; Nam giáp huy n Văn Bàn; B c giáp huy n Bát Xát.ỉ ệ ắ ệ
2. Thành l p 06 ph ng thu c th xã Sa Pa:ậ ườ ộ ị
a) Thành l p ph ng C u Mây trên c s đi u ch nh 1,59 kmậ ườ ầ ơ ở ề ỉ 2 di n tích t nhiên, 3.578 ng i ệ ự ườ
c a th tr n Sa Pa; 4,90 kmủ ị ấ 2 di n tích t nhiên, 1.906 ng i c a xã Lao Ch i và 0,02 kmệ ự ườ ủ ả 2 di n ệ
tích t nhiên, 165 ng i c a xã San S H . Sau khi thành l p, ph ng C u Mây có 6,51 kmự ườ ủ ả ồ ậ ườ ầ 2
di n tích t nhiên và quy mô dân s 5.649 ng i.ệ ự ố ườ
Đa gi i hành chính ph ng C u Mây: Đông giáp xã M ng Hoa; Tây giáp ph ng Phan Si Păngị ớ ườ ầ ườ ườ
và xã Hoàng Liên; Nam giáp xã Hoàng Liên và xã T Van; B c giáp ph ng Sa Pa;ả ắ ườ
b) Thành l p ph ng Hàm R ng trên c s đi u ch nh 2,05 kmậ ườ ồ ơ ở ề ỉ 2 di n tích t nhiên, 4.743 ng i ệ ự ườ
c a th tr n Sa Pa và 6,64 kmủ ị ấ 2 di n tích t nhiên, 2.670 ng i c a xã Sa P . Sau khi thành l p, ệ ự ườ ủ ả ậ
ph ng Hàm R ng có 8,69 kmườ ồ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 7.413 ng i.ệ ự ố ườ
Đa gi i hành chính ph ng Hàm R ng: Đông giáp ph ng Sa P và xã Trung Ch i; Tây giáp ị ớ ườ ồ ườ ả ả
ph ng Phan Si Păng và xã T Phìn; Nam giáp ph ng Phan Si Păng, ph ng Sa Pa và ph ng ườ ả ườ ườ ườ
Sa P ; B c giáp xã T Phìn;ả ắ ả
c) Thành l p ph ng Ô Quý H trên c s đi u ch nh 7,41 kmậ ườ ồ ơ ở ề ỉ 2 di n tích t nhiên, 4.279 ng i ệ ự ườ
c a th tr n Sa Pa và 7,78 kmủ ị ấ 2 di n tích t nhiên, 754 ng i c a xã San S H . Sau khi thành ệ ự ườ ủ ả ồ
l p, ph ng Ô Quý H có 15,19 kmậ ườ ồ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 5.033 ng i.ệ ự ố ườ