Y BAN TH NG V ƯỜ
QU C H I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 786/NQ-UBTVQH14Hà N i, ngày 16 tháng 10 năm 2019
NGH QUYÊT
V VI C S P X P CÁC ĐN V HÀNH CHÍNH C P XÃ THU C T NH THANH HÓA Ơ
Y BAN TH NG V QU C H I ƯỜ
Căn c Hi n pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam; ế ướ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng s 77/2015/QH13; ươ
Căn c Ngh quy t s 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 c a ế Uy ban Th ng v ườ
Qu c h i v tiêu chu n c a đn v hành chính và phân lo i đn v hành chính; ơ ơ
Căn c Ngh quy t s 653/2019/UBTVQH14 ngày 12 tháng 3 năm 2019 c a ế Uy ban Th ng v ườ
Qu c h i v vi c s p x p các đn v hành chính c p huy n, c p xã trong giai đo n 2019 - 2021; ế ơ
Xét đ ngh c a Chính ph t i T trình s 453/TTr-CP ngày 09 tháng 10 năm 2019 và Báo cáo
th m tra s 2665/BC-UBPL14 ngày 10 tháng 10 năm 2019 c a Uy ban Pháp lu t,
QUY T NGH :
Đi u 1. S p x p các đn v hành chính c p xã thu c t nh Thanh Hóa ế ơ
1. S p x p các đn v hành chính c p xã thu c thành ph Thanh Hóa nh sau: ế ơ ư
a) Thành l p ph ng An H ng trên c s nh p toàn b 2,55 km ườ ư ơ 2 di n tích t nhiên, 8.194 ng i ườ
c a ph ng An Ho ch và toàn b 3,99 km ườ 2 di n tích t nhiên, 4.615 ng i c a xã Đông H ng. ườ ư
Sau khi thành l p, ph ng An H ng có 6,54 km ườ ư 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 12.809
ng i.ườ
Ph ng An H ng giáp các ph ng Đông V , Phú S n, Qu ng Th ng, Tân S n, các xã Đông ườ ư ườ ơ ơ
Tân, Đông Vinh và huy n Đông S n; ơ
b) Nh p toàn b 2,90 km 2 di n tích t nhiên, 3.020 ng i c a xã Ho ườ ng Lý vào ph ng Tào ườ
Xuyên. Sau khi nh p, ph ng Tào Xuyên có 5,66 km ườ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 9.933
ng i.ườ
Ph ng Tào Xuyên giáp ph ng Hàm R ng, các xã Long Anh, Thi u D ng và huy n Ho ng ườ ườ ươ
Hóa;
c) Thành l p xã Long Anh trên c s nh p toàn b 2,29 km ơ 2 di n tích t nhiên, 3.463 ng i c a ườ
xã Ho ng Long và toàn b 3,50 km 2 di n tích t nhiên, 4.544 ng i c a xã Ho ng Anh. Sa ườ u khi
thành l p, xã Long Anh có 5,79 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 8.007 ng i. ườ
Xã Long Anh giáp các ph ng Hàm R ng, Nam Ng n, Tào Xuyên, xã Ho ng Quang và huy n ườ
Ho ng Hóa;
d) Sau khi s p x p, thành ph Thanh Hóa có 34 đn v hành chính c p xã, g m 20 ph ng và 14 ế ơ ườ
xã.
2. S p x p các đn v hành chính c p xã thu c th xã B m S n nh sau: ế ơ ơ ư
a) Nh p toàn b 6,20 km 2 di n tích t nhiên, 3.572 ng i c a xã Hà Lan vào ph ng Đông S n. ườ ườ ơ
Sau khi nh p, ph ng Đông S n có 21,01 km ườ ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 12.634 ng i. ườ
Ph ng Đông S n giáp các ph ng Ba Đình, B c S n, Lam S n, xã Quang Trung; các huy n Hàườ ơ ườ ơ ơ
Trung, Nga S n và t nh Ninh Bình;ơ
b) Sau khi s p x p, th xã B m S n có 07 đn v hành chính c p xã, g m 06 ph ng và 01 xã. ế ơ ơ ườ
3. S p x p các đn v hành chính c p xã thu c huy n Nga S n nh sau: ế ơ ơ ư
a) Thành l p xã Nga Ph ng trên c s nh p toàn b 5,05 km ượ ơ 2 di n tích t nhiên, 3.785 ng i ườ
c a xã Nga Lĩnh và toàn b 3,49 km2 di n tích t nhiên, 3.885 ng i c a xã Nga Nhân. Sau khi ườ
thành l p, xã Nga Ph ng có 8,54 km ượ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 7.670 ng i. ườ
Xã Nga Ph ng giáp các xã ượ Nga B ch, Nga Th ch, Nga Th ng, Nga Trung, Nga Văn, th tr n
Nga S n và ơcác huy n Hà Trung, H u L c;
b) Nh p toàn b 3,66 km 2 di n tích t nhiên, 4.686 ng i c a xã Nga M và toàn b 2,31 km ườ 2
di n tích t nhiên, 3.474 ng i c a xã Nga H ng vào th tr n Nga S n. Sau khi nh p, th tr n ườ ư ơ
Nga S n có 7,08 kmơ2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 12.200 ng i. ườ
Th tr n Nga S n giáp các xã Nga Ph ng, Nga Thanh, Nga Th y, Nga Trung, Nga Tr ng, Nga ơ ượ ườ
Văn, Nga Yên;
c) Sau khi s p x p, huy n Nga S n có 24 đn v hành chính c p xã, g m 23 xã v ế ơ ơ à 01 th tr n.
4. Săp xêp các đn v hành chính câp xã thu c huy n Hà Trung nh sau: ơ ư
a) Nh p toàn b 3,08 km 2 di n tích t nhiên, 2.631 ng i c a xã Hà Phong vào th tr n Hà Trung. ườ
Sau khi nh p, th tr n Hà Trung có 5,11 km 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 9.196 ng i. ườ
Th tr n Hà Trung giáp các xã Hà Bình, Hà Đông, Hà Lai, Hà Ng c, Y n S n và huy n H u L c; ế ơ
b) Thành l p xã Y n S n trên c s nh p toàn b 6,32 km ế ơ ơ 2 di n tích t nhiên, 3.759 ng ư i c a
xã Hà Lâm và toàn b 6,51 km2 di n tích t nhiên, 4.218 ng i c a xã Hà Ninh. Sau khi thành ườ
l p, xã Y n S n có 12,83 km ế ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 7.977 ng i. ườ
Xã Y n S n giáp các xã Hà Bình, Hà Đông, Hà Lai, Hà Tân, Hà Thái, Lĩnh To i, th tr n Hà ế ơ
Trung và huy n H u L c;
c) Thành l p xã Lĩnh To i trên c s nh p toàn b 2,93 km ơ 2 di n tích t nhiên, 1.560 ng i c a ườ
xã Hà To i và toàn b 3,09 km 2 di n tích t nhiên, 2.685 ng i c a xã Hà Phú. Sau khi thành l p, ườ
xã Lĩnh To i có 6,02 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 4.245 ng i. ườ
Xã Lĩnh To i giáp các xã Hà H i, Hà Thái, Y n S n và các huy n H u L c, Nga S n; ế ơ ơ
d) Thành l p xã Ho t Giang trên c s nh p toàn b 4,99 kmơ 2 di n tích t nhiên, 2.655 ng i ườ
c a xã Hà Thanh và toàn b 6,80 km 2 di n tích t nhiên, 3.874 ng i c a xã Hà Vân. Sau khi ườ
thành l p, xã Ho t Giang có 11,79 km 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 6.529 ng i. ườ
Xã Ho t Giang giáp các xã Hà Bình, Hà Châu, Hà Lai, Yên D ng và huy n Nga S n, th xã B m ươ ơ
S n;ơ
đ) Thành l p xã Yên D ng trên c s nh p toàn b 3,45 km ươ ơ 2 di n tích t nhiên, 3.328 ng i ườ
c a xã Hà Yên và toàn b 4,89 km 2 di n tích t nhiên, 3.187 ng i c a xã Hà D ng. Sau khi ườ ươ
thành l p, xã Yên D ng có 8,34 km ươ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 6.515 ng i. ườ
Xã Yên D ng giáp các xã Hà B c, Hà Bình, Hà Tân, Ho t Giang và th xã B m S n;ươ ơ
e) Sau khi s p x p, huy n Hà Trung có 20 đn v hành chính c p xã, g m 19 xã và 01 th tr n. ế ơ
5. S p x p các đn v hành chính c p xã thu c huy n H u L c nh sau: ế ơ ư
a) Nh p toàn b 6,73 km 2 di n tích t nhiên, 3.130 ng i c a xã Châu L c vào xã Tri u L c. ườ
Sau khi nh p, xã Tri u L c có 15,91 km 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 8.192 ng òi. ư
Xã Tri u L c giáp các xã Đi L c, Ti n L c và các huy n Hà Trung, Ho ng Hóa; ế
b) Nh p toàn b 3,22 km 2 di n tích t nhiên, 3.982 ng i c a xã Văn L c vào xã Thu n L c. ườ
Sau khi nh p, xã Thu n L c có 6,53 km 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 7.821 ng i. ườ
Xã Thu n L c giáp các xã M L c, Xuân L c, th tr n H u L c và huy n Ho ng Hóa;
c) Nh p toàn b 2,54 km 2 di n tích t nhiên, 2.351 ng i c a xã Th nh L c và toàn b 4,72 km ườ 2
di n tích t nhiên, 4.640 ng i c a xã L c Tân vào th tr n H u L c. Sau khi nh p, th tr n H u ườ
L c có 9,89 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 11.574 ng i. ườ
Th tr n H u L c giáp các xã C u L c, Hoa L c, L c S nơ, M L c, Phú L c, Thu n L c, Tuy
L c, Xuân L c;
d) Sau khi s p x p, huy n H u L c có 23 đn v hành chính c p xã, g m 22 xã và 01 th tr n ế ơ .
6. S p x p các đn v hành chính c p xã thu c huy n Ho ng Hóa nh sau: ế ơ ư
a) Nh p toàn b 9,31 km 2 di n tích t nhiên, 4.207 ng i c a xã Ho ng Khánh vào xã Ho ườ ăng
Xuân. Sau khi nh p, xã Ho ng Xuân có 13,45 km 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 7.702
ng i.ườ
Xã Ho ng Xuân giáp các xã Ho ng Kim, H o ng Phú, Ho ng Ph ng, Ho ng Trung và các ượ
huy n Hà Trung, H u L c, Thi u Hóa, Yên Đnh;
b) Nh p toàn b 2,40 km 2 di n tích t nhiên, 3.212 ng i c a xã Ho ng L ng vào xã Ho ườ ươ ăng
S n. Sau khi nh p, xã Ho ng S n có 5,73 kmơ ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 6.555 ng i ườ .
Xã Ho ng S n giáp các xã Ho ơ ăng Quý, Ho ng Trinh, Ho ng Xuyên và huy n H u L c;
c) Nh p toàn b 2, 82 km2 di n tích t nhiên, 2.962 ng i c a xã Ho ng ườ Khê vào xã Hoăng
Xuyên. Sau khi nh p, xã Ho ng Xuyên có 6,03 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 5.896
ng iườ .
Xã Ho ng Xuyên giáp các xã Ho ng Cát, Ho ng Đt, Ho ng Đc, Ho ng Qu , Ho ng Quý,
Ho ng S n, th tr n Bút S n và huy n H u L c; ơ ơ
d) Nh p toàn b 3,73 km 2 di n tích t nhiên, 3.892 ng i c a xã Ho ng Minh vào xã Ho ườ ăng
Đc. Sau khi nh p, xã Ho ăng Đc có 7,48 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 6.576 ng i. ườ
Xã Ho ng Đc giáp các xã Ho ng Cát, Ho ng Đng, Ho ng Th nh, Ho ng Xuyên, th tr n Bút
S n và thành ph Thanh Hóa;ơ
đ) Nh p toàn b 3,04 km 2 di n tích t nhiên, 2 .945 ng i c a xã Ho ng Phúc; toàn b 2,79 kmườ 2
di n tích t nhiên, 3.867 ng i c a xã Ho ng Vinh vào th tr n Bút S n. Sau khi nh p, th tr n ườ ơ
Bút S n có 7,72 kmơ2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 12.089 ng i. ườ
Th tr n Bút S n giáp các xã Ho ơ ăng Đo, Ho ng Đt, Ho ng Đng, Ho ng Đc, Ho ng Th ng,
Hoăng Xuyên;
e) Sau khi s p x p, huy n Ho ng H ế oa có 37 đn v hành chính c p xã, g m 36 xã và 01 th tr n.ơ
7. Săp xêp các đn v hành chính câp xã thu c huy n Qu ng X ng nh sau: ơ ươ ư
a) Nh p toàn b 6,94 km 2 di n tích t nhiên, 4.603 ng i c a xã Qu ng V ng vào xã Qu ng ườ
Phúc. Sau khi nh p, xã Qu ng Phúc có 11,78 km 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 7.384
ng i.ườ
Xã Qu ng Phúc giáp các xã Qu ng Khê, Qu ng Ng c, Qu ng Tr ng và huy n Nông ườ C ng;
b) Thành l p xã Tiên Trang trên c s nh p toàn b 5,00 km ơ 2 di n tích t nhiên, 4.124 ng i c a ườ
xã Qu ng Lĩnh và toàn b 5,31 km 2 di n tích t nhiên, 7.154 ng i c a xã Qu ng L i. Sau khi ườ
thành l p, xã Tiên Trang có 10,31 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 11.278 ng i. ườ
Xã Tiên Trang giáp các xã Qu ng Bình, Qu ng Chính, Qu ng Khê, Qu ng L c, Qu ng Th ch,
Qu ng Thái, Qu ng Tr ng và Bi n Đông; ườ
c) Thành l p th tr n Tân Phong trên c s nh p toàn b 7,42 km ơ 2 di n tích t nhiên, 7.290 ng i ườ
c a xã Qu ng Phong; toàn b 6,06 km 2 di n tích t nhiên, 9.979 ng i c a xã Qu ng Tân và toàn ườ
b 1,15 km2 di n tích t nhiên, 3.334 ng i c a th tr n Qu ng X ng. Sau khi thành l p, th ườ ươ
tr n Tân Phong có 14,63 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 20.603 ng i. ườ
Th tr n Tân Phong giáp các xã Qu ng Đnh, Qu ng Đc, Qu ng Hòa, Qu ng H p, Qu ng Ninh,
Qu ng Tr ch và thành ph Thanh Hóa;
d) Sau khi s p x p, huy n Qu ng X ng có 26 đn v hành chính c p xã, g m 25 xã và 01 th ế ươ ơ
tr n.
8. S p x p các đn v hành chính c p xã thu c huy n Nông C ng nh sau: ế ơ ư
a) Nh p toàn b 2,85 km 2 di n tích t nhiên, 2.207 ng i c a xã Trung Ý vào xã Trung Chính. ườ
Sau khi nh p, xã Trung Chính có 8,10 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 6.911 ng i. ườ
Xã Trung Chính giáp các xã Hoàng S n, Tân Khang, Tân Phúc, T Nông, T Th ng, Trung ơ ế ế
Thành;
b) Nh p toàn b 5,72 km 2 di n tích t nhiên, 3.066 ng i c a xã T Tân vào xã T Nông. Sau ườ ế ế
khi nh p, xã T ế Nông có 12,58 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 8.547 ng i. ườ
Xã T Nông giáp các xã Hoàng Giang, Hoàng S n, Minh Khôi, Minh Nghĩa, T L i, T Th ng, ế ơ ế ế
Trung Chính và huy n Qu ng X ng; ươ
c) Nh p toàn b 13,34 km 2 di n tích t nhiên, 4.917 ng i c a xã Công Bình vào xã Yên M . ườ
Sau khi nh p, xã Yên M có 24,24 km 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 7.816 ng i. ườ
Xã Yên M giáp xã Công Chính và các huy n Nh Thanh, T ư inh Gia;
d) Sau khi s p x p, huy n Nông ế C ng có 29 đn v hành chính c p xã, g m 28 xã và 01 th tr n. ơ
9. S p x p các đn v hành chính c p xã thu c huy n Tĩnh Gia nh sau: ế ơ ư
a) Nh p toàn b 4,00 km 2 di n tích t nhiên, 3.278 ng i c a xã Triêu D ng vào xã H i Ninh. ườ ươ
Sau khi nh p, xã H i Ninh có 10,14 km 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 15.018 ng i. ườ
Xã H i Ninh giáp các xã H i An, H i Châu, Ng c Lĩnh, Thanh S n, Thanh Th y và huy n ơ
Qu ng X ng, Bi n Đông; ươ
b) Nh p toàn b 12,17 km 2 di n tích t nhiên, 3.562 ng i c a xã Hùng S n vào xã Các S n. Sau ườ ơ ơ
khi nh p, xã Các S n có 36,1 km ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 11.326 ng i. ườ
Xã Các S n giáp các xã Anh S n, Đnh H i, Ng c Lĩnh, Phú S n, Tân Dân và huy n Nông Cơ ơ ơ ông;
c) Nh p toàn b 6,38 km 2 di n tích t nhiên, 7.552 ng i c a xã H i Hòa vào th tr n Tĩnh Gia. ườ
Sau khi nh p, th tr n Tĩnh Gi a có 7,63 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 13.027 ng i. ườ
Th tr n Tĩnh Gia giáp các xã Bình Minh, H i Nhân, Ninh H i, Nguyên Bình và Bi n Đông;
d) Sau khi s p x p, huy n Tĩnh Gia có 31 đn v hành chính c p xã, g m 30 xã v ế ơ a 01 th tr n .
10. S p x p các đn v hành chính c p xã thu c huy n Đông S n nh sau: ế ơ ơ ư
a) Nh p toàn b 2,76 km 2 di n tích t nhiên, 3.579 ng i c a xã Đông Anh vào xã Đông Khê. ườ
Sau khi nh p, xã Đông Khê có 6,51 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 6.584 ng i. ườ
Xã Đông Khê giáp các xã Đông Hoàng, Đông Minh, Đông Ninh, Đông Thanh, Đông Th nh, Đông
Ti n, th ế tr n R ng Thông và huy n Thi u Hóa;