H I Đ NG NHÂN N
T NH H I D NG ƯƠ
S : 98 /2008/NQ-HĐND
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
H i D ng, ngày 04 tháng 7 năm 2008 ươ
NGH QUY T
V mi n thu l i phí cho nông dân và bãi b m t s lo i phí, l phí,
quĩ, m t s kho n đóng góp c a nhân dân.
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH H I D NG ƯƠ
KHÓA XIV, KỲ H P TH 12
Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân U ban nhân dân năm
2003;
Căn c Pháp l nh phí và l phí 2001;
Căn c Ngh đ nh s 57/2002/NĐ- CP ngày 03 /6/2002 c a Chính ph
qui đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh phí l phí, Ngh đ nh s 24/2006/NĐ- ế
CP ngày 06/3/2006 v/v s a đ i, b sung Ngh đ nh s 57/ NĐ- CP ngày
03/6/2002 c a Chính ph ; Ch th s 24/2007/CT- TTg ngày 29/11/2007 c a
Th t ng Chính ph , Ngh đ nh s 154/2007/NĐ- CP c a Chính ph v/v s a ướ
đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 143/2003/NĐ- CP qui đ nh chi ti t ế
thi hành Pháp l nh khai thác và b o v công trình thu l i.
Xét đ ngh c a U ban nhân dân t nh t i T trình s 28/TTr- UBND
ngày 26/6/2008 v đ án mi n thu l i phí cho nông dân và báo cáo s 48/BC-
UBND ngày 26/6/2008 v k t qu soát các lo i phí, l phí, các kho n thu ế
đóng góp c a nhân dân; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t Ngân sách H i ế
đ ng nhân dân t nh và ý ki n c a các đ i bi u HĐND t nh, ế
QUY T NGH :
Đi u 1. Thông qua đ án mi n thu l i phí cho nông dân, v i nh ng n i
dung ch y u sau: ế
1. Đ i t ng đ c mi n thu l i phí ượ ượ
1.1- H gia đình, nhân đ t, m t n c dùng vào s n xu t nông ướ
nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n trong h n m c đ c giao đ t nông ượ
nghi p (m t h không quá 4 ha), bao g m: Đ t do nhà n c giao, đ c th a ướ ượ
k , t ng, cho, nh n chuy n nh ng h p pháp, k c ph n di n tích đ t côngế ượ
ích 5% do đ a ph ng qu n các h gia đình, nhân đ c giao ho c ươ ượ
đ u th u s d ng.
1.2- Di n tích đ t, m t n c dùng vào s n xu t nông nghi p, lâm ướ
nghi p, nuôi tr ng thu s n c a các h gia đình, cá nhân, t ch c n m trên đ a
bàn đi u ki n kinh t - h i đ c bi t khó khăn đ a bàn đi u ki n ế
kinh t - h i khó khăn theo qui đ nh c a Lu t đ u t , đ c mi n thu l iế ư ượ
phí đ i v i toàn b di n tích đ t, m t n c dùng vào nông nghi p, lâm ướ
nghi p, nuôi tr ng thu s n, không phân bi t trong hay ngoài h n m c giao
đ t.
2. Đ i t ng không mi n thu l i phí ượ
- Di n tích đ t v t h n m c giao cho h gia đình, cá nhân (tr di n tích ượ
đ t đ c qui đ nh t i m c 1.2 đi m 1 nêu trên). ượ
- Các ho t đ ng cung c p n c cho s n xu t công nghi p, tiêu n c cho ướ ướ
s n xu t công nghi p, c p n c cho các nhà máy n c s ch, v n t i qua ướ ướ
c ng, âu thuy n, kinh doanh du l ch các ho t đ ng khác h ng l i t công ưở
trình th y l i.
- Các t ch c, nhân n p thuey l i phí cho các HTX d ch v nông
nghi p theo tho thu n (ngoìa m c thu do t nh qui đ nh) đ ph c v cho ho t
đ ng qu n lý th y nông c a các HTX d ch v nông nghi p.
3. Các t ch c, đ n v làm nhi m v qu n lý, khai thác công trình th y ơ
l i đ c ngân sách h tr khi th c hi n mi n th y l i phí bao g m: ượ
- Công ty khai thác công trình th y l i t nh H i D ng, Công ty TNHH ươ
m t thành viên Qu n lý công trình Đô th H i D ng; ươ
- Các H p tác d ch v nông nghi p làm d ch v t i n c tiêu ướ ướ
n c cho s n xu t nông nghi p và nuôi tr ng th y s n đ c h tr theo m cư ượ
thu do UBND t nh qui đ nh.
4. M c mi n thu thu l i phí:
- Nhà n c h tr toàn b thu l i phí ng i nông dân ph i n p choướ ườ
doanh nghi p khai thác công trình thu l i các H p tác d ch v nông
nghi p theo m c thu c a U ban nhân dân t nh đã qui đ nh ( không tính ph n
thu thêm theo tho thu n gi a các H p tác xã và nông dân).
- M c thu thu l i phí đ c xác đ nh theo khung m c thu th y l i phí qui ượ
đ nh t i Quy t đ nh s 469/QĐ- UBND ngày 05 tháng 02 năm 2004 Quy t ế ế
đ nh s 6116a/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2005 c a U ban nhân dân
t nh H i D ng qui đ nh m c thu thu l i phí trên đ a bàn t nh. ươ
5. Th i đi m mi n thu thu l i phí : Th c hi n t ngày 01 tháng 01
năm 2008.
6. Ngu n kinh phí đ c p mi n th y l i phí : T ngân sách Trung
ng ngân sách t nh. Ph n ngân sách t nh c p đ mi n th y l i phí,ươ
hàng năm UBND t nh xây d ng k ho ch trình HĐND t nh xem xét, quy t ế ế
đ nh.
Đi u 2. Đi u ch nh, b sung, bãi b m t s lo i phí; l phí; quĩ; các
kho n đòng góp c a nhân dân.
C th nh sau: ư
1. Bãi b các lo i: phí an ninh, phí phòng ch ng thiên tai; l phí h t ch,
h kh u, ch ng minh nhân dân; l phí đ a chính. Th i gian th c hi n t
01/01/2008.
2. Bãi b phí d thi, d tuy n vào các tr ng PTTH t năm h c 2008- ườ
2009.
3. Chuy n nhi m v thu phí tham quan di tích An Ph - Kính Ch v Ban
qu n lý di tích huy n Kinh Môn. Th i gian th c hi n t 01/02/2008.
4. Chuy n nhi m v thu phí trông gi xe đ p, xe máy, ô t i các khu di
tích l ch s , danh lam th ng c nh, công trình văn hóa v U ban nhân dân c p
xã thu. Th i gian th c hi n t 01/8/2008.
5. Thông qua ph ng án m c thu phí c a d án BOT c u, đ ng 188.ươ ườ
6. B sung 01 lo i phí:
+ Phí s d ng b n bãi khu v c xã, ph ng, th tr n; M c thu: ế ườ
1.000đ/m2/tháng; giao U ban nhân dân c p thu ngân sách h ng ưở
100%.
Th i gian th c hi n t 01/8/2008.
7. Bãi b m t s kho n đóng góp do t nh qui đ nh, g m:
- Quĩ an ninh, qu c phòng qui đ nh t i Quy t đ nh s 666/QĐ- UB ngày ế
26/5/1993 c a U ban nhân dân t nh H i H ng (cũ). ư
- Quĩ y t dân l p qui đ nh t i Quy t đ nh s 2176/2001/QĐ- UB ngàyế ế
20/8/2001 c a U ban nhân dân t nh.
- Ti n túc sinh viên qui đ nh t i Quy t đ nh s 3415/2003/QĐ- UB ế
ngày 27/8/2003 c a U ban nhân dân t nh.
Th i gian th c hi n t 01/8/2008.
Riêng đ i v i ti n túc sinh viên giao cho Hi u tr ng các tr ng ưở ư
quy t đ nh m c thu tuỳ theo kh năng đáp ng ch t l ng túc c aế ượ
tr ng. ườ
8. Bãi b 07 kho n đóng góp do c p xã thu, bao g m:
- Quĩ an ninh đ a ph ng; ươ
- Quĩ thú y;
- Quĩ ki n thi t đ a ph ng; ế ế ươ
- Quĩ qu n trang;
- Quĩ tr th (ho c quĩ m m non); ơ
- Quĩ văn hóa xã;
- Quĩ giao thông.
Th i gian th c hi n t 01/8/2008.
Giao cho U ban nhân dân c p huy n, c p ti p t c soát các kho n ế
thu đóng góp c a nhân dân, báo cáo H i đ ng nhân dân cùng c p quy t đ nh ế
theo nguyên t c:
+ Các kho n đóng góp mang tính h i, t thi n, các kho n đóng góp
theo v vi c ph i đ c th c hi n theo nguyên t c t nguy n, ph i l y ý ki n ượ ế
c a c ng đ ng dân c v m c thu m c đích quyên góp, ph i đ c công ư ượ
khai, minh b ch theo đúng Qui ch dân ch c s và qui đ nh c a nhà n c. ế ơ ướ
+ Các kho n do H p tác xã thu ph i đ c Đ i h i xã viên quy t đ nh. ượ ế
Đi u 3. Giao cho U ban nhân dân t nh t ch c th c hi n ngh quy t này. ế
Đi u 3. Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ngườ
nhân dân t nh các đ i bi u h i đ ng nhân dân t nh giám sát th c hi n Ngh
quy t này.ế
Ngh quy t đ c H i đ ng nhân dân t nh khóa XIV, kỳ h p th 12 ế ượ
thông qua./.
N i nh n:ơ
- U ban TV Qu c h i (đ b/c);
- Th t ng Chính ph b/c); ướ
- B Tài chính, B NN và PTNT b/c);
- C c ki m tra VB- B t pháp (đ b/c); ư
- Th ng tr c T nh u b/c);ườ
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ t nh;
- Đoàn ĐBQH t nh;
- Các đ i bi u HĐND t nh;
- VP t nh u , VP Đoàn ĐBQH HĐND t nh,
UBND t nh;
- Các s , ban, ngành, đoàn th t nh;
- TT HĐND, UBND các huy n, TP;
- Báo H i D ng, Công báo t nh; ươ
- L u VT.ư
CH T CH
Bùi Thanh Quy n ế