
PH N IIIẦ
NGHIÊN C U PH N THÍ NGHI M ĐI N NHÀ MÁYỨ Ầ Ệ Ệ
I. THÍ NGHI M MÁY BI N ÁP Ệ Ế
1. Ch c năng: ứ
Máy bi n áp ếlà thi t b đi n t tĩnh làm vi c d a trên nguyên lý c mế ị ệ ừ ệ ự ả
ng đi n t . Dùng đ bi n đi m t h th ng dòng đi n xoay chi u có tr sứ ệ ừ ể ế ổ ộ ệ ố ệ ề ị ố
này sang m t tr s khác mà t n s không thay đi.ộ ị ố ầ ố ổ
Đ gi i quy t m t v n đ l n đt ra trong khi truy n t i đi n năng tể ả ế ộ ấ ề ớ ặ ề ả ệ ừ
n i s n xu t đn h tiêu th mà kho ng cách đng dây l n v i t n th t làơ ả ấ ế ộ ụ ả ườ ớ ớ ổ ấ
nh nh t (v i t n th t P = Iỏ ấ ớ ổ ấ 2R) nh v y n u gi m đi n tr thì dây d n ph i cóư ậ ế ả ệ ở ẫ ả
ti t di n l n khó th c hi n, chi phí thi t k cao. Vì v y ch còn bi n phápế ệ ớ ự ệ ế ế ậ ỉ ệ
gi m dòng đi n mà công su t truy n t i không thay đi thì ta ph i tăng đi nả ệ ấ ề ả ổ ả ệ
áp S =
3
UI (b qua cos ), th c t khi tăng đi n áp lên 10 l n thì s gi mφỏ ự ế ệ ầ ẽ ả
đc t n th t 100 l n. Nh v y c n có máy bi n áp tăng áp (ta bi t r ng năngượ ổ ấ ầ ư ậ ầ ế ế ằ
l c phát đi n c a máy phát đi n Nhà máy th y đi n S n la ch đn c p đi nự ệ ủ ệ ủ ệ ơ ỉ ế ấ ệ
18KV)
2. M c đích thí nghi m máy bi n áp:ụ ệ ế
a. M c đích: ụ
Thí nghi m đ xác đnh ch t l ng máy bi n áp trong quá trình ch t o,ệ ể ị ấ ượ ế ế ạ
khi xu t x ng, trong v n hành hàng năm nh m m c đích giám sát ch t l ng,ấ ưở ậ ằ ụ ấ ượ
gi m xác su t s c , lên k ho ch d phòng, s a ch a, thay th máy bi n áp.ả ấ ự ố ế ạ ự ử ữ ế ế
b. Phân lo i:ạ
- Phân lo i theo m c đích:ạ ụ
+ Thí nghi m giám sát ch t l ng trong s n xu t MBA.ệ ấ ượ ả ấ
+ Thí nghi m xác đnh ch t l ng lo i s n ph m (các thí nghi mệ ị ấ ượ ạ ả ẩ ệ
đc bi t ch ti n hành đ th m đnh m t ki u thi t k MBA).ặ ệ ỉ ế ể ẩ ị ộ ể ế ế
+ Thí nghi m xu t x ng.ệ ấ ưở
+ Thí nghi m nghi m thu tr c khi đa máy bi n áp vào v nệ ệ ướ ư ế ậ
hành.
+ Thí nghi m đnh k .ệ ị ỳ
+ Thí nghi m ki m tra sau s c b t th ng.ệ ể ự ố ấ ườ
- Phân lo i theo ý nghĩa.ạ

+ Thí nghi m xác đnh ch t l ng cách đi n.ệ ị ấ ượ ệ
+ Thí nghi m xác đnh thông s k thu t, thông s c u trúc.ệ ị ố ỹ ậ ố ấ
+ Thí nghi m xác đnh các thông s k thu t m r ng.ệ ị ố ỹ ậ ở ộ
3. N i dung thí nghi m đánh giá ch t l ng máy bi n áp:ộ ệ ấ ượ ế
a. Thí nghi m xác đnh ch t l ng cách đi n chính:ệ ị ấ ượ ệ
- Ðo đi n tr cách đi n.ệ ở ệ
- Xác đnh h s t n th t đi n môi.ị ệ ố ổ ấ ệ
- Th nghi m ch u đi n áp m t chi u tăng cao và xác đnh dòng đi n rò.ử ệ ị ệ ộ ề ị ệ
- Th nghi m ch u đi n áp xoay chi u tăng cao t n s công nghi p.ử ệ ị ệ ề ầ ố ệ
- Th nghi m ch u đi n áp xung thao tác.ử ệ ị ệ
- Th nghi m ch u đi n áp xung sét tiêu chu n.ử ệ ị ệ ẩ
- Th nghi m phóng đi n c c b .ử ệ ệ ụ ộ
b. Thí nghi m xác đnh ch t l ng cách đi n vòng:ệ ị ấ ượ ệ
- Th nghi m ch u đi n áp quá áp c m ng t n s cao.ử ệ ị ệ ả ứ ầ ố
- Th nghi m đo đi n áp phân b khi ch u đi n áp xung sét tiêu chu n.ử ệ ệ ố ị ệ ẩ
c. Thí nghi m xác đnh ch t l ng d u cách đi n:ệ ị ấ ượ ầ ệ
- Thí nghi m xác đnh đi n áp ch c th ng t n s công nghi p trongệ ị ệ ọ ủ ầ ố ệ
đi n tr ng đu c a đi n c c tiêu chu n.ệ ườ ề ủ ệ ự ẩ
- Thí nghi m xác đnh h s t n th t đi n môi.ệ ị ệ ố ổ ấ ệ
- Thí nghi m xác đnh hàm l ng m.ệ ị ượ ẩ
- Thí nghi m xác đnh nhi t đ ch p cháy (trong c c kín).ệ ị ệ ộ ớ ố
- Thí nghi m xác đnh t p ch t c h c.ệ ị ạ ấ ơ ọ
- Thí nghi m xác đnh ch s Axit.ệ ị ỉ ố
- Thí nghi m phân tích hàm l ng khí hòa tan (s c ký khí).ệ ượ ắ
- Thí nghi m xác đnh các thông s k thu t và c u trúc.ệ ị ố ỹ ậ ấ
d. Các thông s k thu t c b n:ố ỹ ậ ơ ả
- Thí nghi m xác đnh t đu dây.ệ ị ổ ấ
- Thí nghi m xác đnh t s bi n áp.ệ ị ỉ ố ế
- Thí nghi m không t i.ệ ả
- Thí nghi m ng n m ch.ệ ắ ạ

- Thí nghi m xác đnh đ n đnh nhi t.ệ ị ộ ổ ị ệ
4. Kh i l ng thí nghi m máy bi n áp.ố ượ ệ ế
a. Thí nghi m l p m i:ệ ắ ớ
Thí nghi m l p m i máy bi n áp ti n hành t i v trí máy bi n áp đcệ ắ ớ ế ế ạ ị ế ượ
l p đt và đa vào v n hành. Các h ng m c thí nghi m nghi m thu máy bi nắ ặ ư ậ ạ ụ ệ ệ ế
áp (thí nghi m l p m i máy bi n áp) nh m m c đích ki m tra ch t l ng máyệ ắ ớ ế ằ ụ ể ấ ượ
bi n áp sau khi l p đt hoàn ch nh đ lo i tr các h h ng do chuyên ch , l pế ắ ặ ỉ ể ạ ừ ư ỏ ở ắ
đt không đúng qui đnh gây ra. ặ ị
Máy bi n áp l p m i c n có lý l ch máy, biên b n thí nghi m xu tế ắ ớ ầ ị ả ệ ấ
x ng, biên b n ki m tra tình tr ng sau khi chuyên ch , biên b n nghi m thuưở ả ể ạ ở ả ệ
l p đt, biên b n thí nghi m d u tr c, trong và sau khi hoàn thành l c d uắ ặ ả ệ ầ ướ ọ ầ
(n p d u). Các h ng m c thí nghi m máy bi n áp sau khi l p đt cùng v i cácạ ầ ạ ụ ệ ế ắ ặ ớ
văn b n nêu trên cho phép k t lu n đúng tình tr ng k thu t c a máy bi n áp.ả ế ậ ạ ỹ ậ ủ ế
Vi c thi u m t trong các văn b n nêu trên (máy bi n áp không có lý l ch) cũngệ ế ộ ả ế ị
gây khó khăn trong vi c k t lu n do các h ng m c thí nghi m l p m i khôngệ ế ậ ạ ụ ệ ắ ớ
đy đ nh các h ng m c thí nghi m xu t x ng c a nhà ch t o. ầ ủ ư ạ ụ ệ ấ ưở ủ ế ạ
Các s li u thí nghi m nghi m thu máy bi n áp c n đc l u l i trongố ệ ệ ệ ế ầ ượ ư ạ
lý l ch máy đ theo dõi trong quá trình v n hành.ị ể ậ
* Các h ng m c thí nghi m l p m i m t máy bi n áp:ạ ụ ệ ắ ớ ộ ế
- Ki m tra tình tr ng bên ngoài.ể ạ
- Ðo đi n tr cách đi n.ệ ở ệ
- Thí nghi m ki m tra t đu dây.ệ ể ổ ấ
- Thí nghi m không t i (ho c không t i nh t i đi n áp qui đnhệ ả ặ ả ỏ ạ ệ ị
c a nhà ch t o).ủ ế ạ
- Thí nghi m ng n m ch.ệ ắ ạ
- Thí nghi m d u.ệ ầ
- Thí nghi m đo h s t n th t đi n môi (Tg ).δệ ệ ố ổ ấ ệ
- Thí nghi m đo t s bi n ápệ ỉ ố ế
- Thí nghi m đo đi n tr cu n dây b ng dòng đi n m t chi u. ệ ệ ở ộ ằ ệ ộ ề
- Th cao th m t chi u và đo dòng đi n ròử ế ộ ề ệ
- Th cao th xoay chi u tăng caoử ế ề
- Ðóng đi n xung kích máy bi n ápệ ế
- Th cách đi n vòng dây b ng đi n áp c m ngử ệ ằ ệ ả ứ

(Kh i l ng các h ng m c thí nghi m l p m i máy bi n áp đc li tố ượ ạ ụ ệ ắ ớ ế ượ ệ
kê trên đây có tính t ng quát)ổ.
Kh i l ng các h ng m c này thay đi tùy theo đc đi m c th t ngố ượ ạ ụ ổ ặ ể ụ ể ừ
máy và ph thu c ch y u vào hai y u t :ụ ộ ủ ế ế ố
- Công su t và đi n áp đnh m c.ấ ệ ị ứ
- Năng l c thi t b thí nghi m t i hi n tr ng (k c ngu n thíự ế ị ệ ạ ệ ườ ể ả ồ
nghi m)ệ
* Các h ng m c thí nghi m xu t x ng đi v i Máy bi n áp chính nhàạ ụ ệ ấ ưở ố ớ ế
máy th y đi n S n la c a nhà cung c p máy bi n áp nh sau:ủ ệ ơ ủ ấ ế ư
- Đo đi n tr cu n dây.ệ ở ộ
- Đo t s đi n áp và ki m tra đ d ch pha.ỉ ố ệ ể ộ ị
- Đo đi n áp ng n m ch và m t t i.ệ ắ ạ ấ ả
- Đo dòng đi n không t i và có t i.ệ ả ả
- Ki m tra không đi n (IEC 60076-3) s bao g m: Th nghi m xung sétể ệ ẽ ồ ử ệ
(LI). Th nghi m theo dãy s đc áp d ng:ử ệ ẽ ượ ụ
+ Gi m m t c p xung đy đ (3 pha và trung tính).ả ộ ấ ầ ủ
+ Gi m m t c p xung c t nh (Ch m t pha).ả ộ ấ ắ ỏ ỉ ộ
+ M t c p xung c t nh (Ch ba pha).ộ ấ ắ ỏ ỉ
+ Hai c p xung c t nh (Ch ba pha).ấ ắ ỏ ỉ
+ Hai c p xung đy đ (3 pha và trung tính).ấ ầ ủ
Giá tr đnh nh n c a xung c t nh s theo tiêu chu n IEC 60076-3 c aị ỉ ọ ủ ắ ỏ ẽ ẩ ủ
biên đ c a xung đy đ.ộ ủ ầ ủ
Các đi m trung tính c a phía d i các cu n dây th nghi m s khôngể ủ ướ ộ ử ệ ẽ
n i đt qua các đi n tr khác h n là đo đi n tr sun. Th nghi m xung trênố ấ ệ ở ơ ệ ở ử ệ
các trung tính s đc áp d ng tr c ti p v i t t c các c c b ng đt, tr c ti pẽ ượ ụ ự ế ớ ấ ả ự ằ ấ ự ế
n i đt ho c qua các đi n tr thích ng. ố ấ ặ ệ ở ứ
- Xung thao tác (SI). Đi n áp th nghi m s cao h n 75% c a đi n ápệ ử ệ ẽ ơ ủ ệ
th ngi m xung sét trong m i tr ng h p, và s l a ch n t các b ng liênử ệ ọ ườ ợ ẽ ự ọ ừ ả
quan trong tiêu chu n IEC 60076-3.ẩ
- Ch u đi n áp xoay chi u trong th i gian dài theo tiêu chu n IEC 60076-ị ệ ề ờ ẩ
3:
+ Ch u đi n áp th nghi m xoay chi u ngu n riêng bi t.ị ệ ử ệ ề ồ ệ
+ Đo đi n dung và h s cách đi n v i đi n áp th nghi nệ ệ ố ệ ớ ệ ử ệ
10KV.

+ Đo đi n tr cách đi n (R15; R60; R180) v i đi n áp thệ ở ệ ớ ệ ử
nghi m 5000VDC.ệ
+ Đo đi n tr cách đi n (R60) gi a lõi và thùng d u v i đi n ápệ ở ệ ữ ầ ớ ệ
th 2500VDC.ử
+ Th nghi m hi u ch nh và b m dòng đi n (45 phút) d a trênử ệ ệ ỉ ơ ệ ự
nhi t đ cu n dây, trên k t qu th nghi m ra nhi t. Th nghi m đc th cệ ộ ộ ế ả ử ệ ệ ử ệ ượ ự
hi n cao h n 80% t i.ệ ơ ả
+ Th nghi m thao tác các n c đi u ch nh đi n áp không đi n .ử ệ ấ ề ỉ ệ ệ
+ Th nghi m n c đi u ch nh đi n áp.ử ệ ấ ề ỉ ệ
+ Thí nghi m d u và ch c năng c a các thi t b ph .ệ ầ ứ ủ ế ị ụ
+ Đo tr kháng th t không (t i t n s đnh m c) t i t t c cácở ứ ự ạ ầ ố ị ứ ạ ấ ả
v trí n c phân áp, áp d ng (tr kháng không t i th t không phía s c p vàị ấ ụ ở ả ứ ự ơ ấ
th c p, và tr kháng ng n m ch th t không phía s c p và th c p).ứ ấ ở ắ ạ ứ ự ơ ấ ứ ấ
+ Th nghi m quá đi n áp v i đi n áp th 2000V , AC, trongử ệ ệ ớ ệ ử
th i gian 1 phút trên cáp, thi t b đi u khi n và giám sát (v i đng cờ ế ị ề ể ớ ộ ơ
1000VAC + 2xUn, và 500VAC trên PT 100)
- Th nghi m tăng nhi t đ theo tiêu chu n IEC 60076-2.ử ệ ệ ộ ẩ
- Th nghi m ch u đi n áp ng n m ch xoay chi u trong kho ng th iử ệ ị ệ ắ ạ ề ả ờ
gian theo tiêu chu n IEC 60076-3.ẩ
- Xác đnh đi n dung các cu n dây v i đt và gi a các cu n dây.ị ệ ộ ớ ấ ữ ộ
- Xác đnh đc tính đi n áp quá đ.ị ặ ệ ộ
- Đo tr kháng th t không trên 3 pha c a máy bi n áp theo tiêu chu nở ứ ự ủ ế ẩ
IEC 60076-1.
- Đo m c đ n theo tiêu chu n IEC 60076-10, IEC 60076-10-1.ứ ộ ồ ẩ
- Đo song hài c a dòng không t i.ủ ả
- Đo công su t c a qu t và đng c b m d u.ấ ủ ạ ộ ơ ơ ầ
- Phân tích l ng khí hòa tan trong d u tr c khi th nghi m khôngượ ầ ướ ử ệ
đi n, sau khi th nghi m không đi n hoàn thành và sau m i l n th nghi m raệ ử ệ ệ ỗ ầ ử ệ
nhi t. ệ
b. Kh i l ng thí nghi m đnh k máy bi n áp:ố ượ ệ ị ỳ ế
Thí nghi m đnh k máy bi n áp ti n hành theo chu k hàng năm. Cácệ ị ỳ ế ế ỳ
h ng m c thí nghi m đnh k máy bi n áp nh m m c đích ki m tra ch tạ ụ ệ ị ỳ ế ằ ụ ể ấ
l ng máy bi n áp sau m t năm v n hành. Căn c theo s li u thí nghi m, k tượ ế ộ ậ ứ ố ệ ệ ế
h p v i các tiêu chu n k thu t và nh t ký v n hành, Phòng k thu t, ho cợ ớ ẩ ỹ ậ ậ ậ ỹ ậ ặ

