ề ộ ệ Bài : máy đi n m t chi u
ầ ụ Trình bày m c đích yêu c u
ở ầ M đ u
ấ ộ ề
ề ộ ệ ơ ệ ẫ ề ộ
ơ ệ ơ ộ ầ ố ộ ằ ầ ớ ề ượ ử ụ c s d ng r t r ng rãi song máy đi n m t chi u v n ệ ộ t là đ ng c đi n m t chi u. Trong công nghi p đ ng c đi n m t chi u ặ nh ng n i yêu c u moomen m máy l n ho c yêu c u t c đ b ng
ệ ố ự ộ ộ ộ
ở ơ ệ đ ng, đ ng c đi n m t chi u th ơ ấ ườ ộ ề ệ ấ ề ế ấ ộ
ủ ệ ệ ấ
ấ ượ ế ị ệ Ngày nay máy đi n xoay chi u đ ộ ệ ồ ạ ặ t n t i đ c bi ượ ử ụ ở ữ đ c s d ng ẳ ng th y trong các máy ph ng. Trong các h th ng t ệ ạ đi n khu ch đ i, trong đ ng c ch p hành. Ngoài ra máy đi n m t chi u còn th y trong ế ị ế ị thi t b t b ô tô, tàu th y máy bay, các máy phát đi n 1 c đi n áp th p dung trong các thi ệ đi n hóa thi ệ t b hàn đi n có ch t l ng cao.
ượ ủ ế ổ ể c đi m ch y u: có c góp làm c u t o ph c t p đ t ti n và kém tin c y. nguy hi m
ắ ề ồ ấ ạ ệ ử ụ ễ ổ ậ ề ườ ệ ộ ể Nh trong môi tr ứ ạ ầ ng d n . Khi s d ng đc đi n 1 c c n có ngu n đi n m t chi u kèm theo
ộ ế ề ấ ạ ề ể ệ ồ
ệ ề ề ộ
ả ệ ủ ế ắ ứ ể ậ ụ ế ắ ộ ấ t v máy đi n m t chi u, c u t o, N i dung bài gi ng cung c p cho các đ ng chí hi u bi ị ộ ọ nguyên lý làm vi c c a máy đi n m t chi u. Đ ngh sau khi h c xong n i dung này, các ọ ồ đ ng chí n m ch c ki n th c đ v n d ng vào bài h c ti p theo.
ấ ạ ệ ề ộ I C u t o máy phát đi n m t chi u:
ủ ệ ề ầ ộ ồ Các thành ph n chính c a máy đi n m t chi u bao g m:
ầ ả ứ 1. Ph n c m Stato: là nam châm đ ng yên
ầ ứ ụ ắ ộ ấ 2. Ph n ng roto: là cu n dây qu n quanh lõi s t hình tr quay trong t ừ ườ ng tr
ầ ả ủ c a ph n c m.
ệ ổ ổ 3. 3. C góp và ch i đi n:
ơ ồ ặ ắ ụ Đây là s đ m t c t ngang tr c.
ừ ừ ỏ ỏ v a là v máy. Bên trong v máy
ừ ự ừ ụ ồ ự ừ ạ ẽ Stato g m lõi thép b ng thép đúc, v a là m ch t ằ chính và các c c t là các c c t ph xen k nhau.
ỹ chính làm b ng các lá thép k thu t dày: 0.5 ÷1mm đ c ghép l
ậ ằ ự ừ ng chính trong máy. C c t ặ ự ồ ụ ừ ạ ớ ượ i v i nhau ặ ự ự chính g m lõi c c và m t c c, xung ộ ữ ặ ch t cu n dây làm
, m t c c có tác d ng gi ầ ứ ộ ố C c t ự ừ ừ ườ ể ạ đ t o nên t tr ấ ự quanh lõi c c qu n cu n dây kích t ừ ườ ng phân b hình sin xung quanh ph n ng. tr cho t
ọ ậ ướ
ừ ẩ ụ ả i thích trong bài h c tr th p và t ả ượ c tôi gi ễ ừ ấ tính cao có tr t
ẩ ệ c: đó là thép chuyên th m cao có tác d ng làm gi m ệ , Dòng đi n Foucalt
ệ ượ dòng đi nệ sinh ra khi ta ho cặ dòng đi n xoáy
ờ th i gian hay v t ậ tr
ạ i nguyên c
ủ ừ ớ ừ thông đã t o ra nó; ho c t ượ
ằ ườ ố ạ ể ố ỹ ệ Lá thép k thu t đi n đã đ ừ ụ d ng có tính năng t ạ dòng đi n fuco ch y qu n trong lõi thép. Làm nóng lõi thép.( ệ ệ hay dòng đi n Phucô ệ vào trong m tộ t ẫ ộ ậ d n đi n ặ đ t m t v t ộ c t ngang t d nẫ chuy n đ ng ừ ườ ắ ể tr ậ ị nhân gây ra nó, theo đ nh lu t Lenz ạ ự ế i s bi n thiên c a t nh m ch ng l l c c h c ng t o ra nó gây ra tr , là hi n t ng ổ ế ừ ườ bi n đ i theo ng ệ ng Dòng đi n Foucault luôn ch ng l ộ c m ng t ả ứ . Nó t o ra m t ạ ạ ự ơ ọ luôn ch ng l ố ạ ừ ừ có t thông ng ặ ươ ng tác v i t ủ ậ ẫ ộ i chuy n đ ng c a v t d n.
ằ ộ ế và đ ng c đi n ơ ệ , lõi s t c a chúng n m trong t Trong các máy bi n thế ổ ệ ấ ệ ứ ắ ủ ệ ệ ừ ườ tr ng , năng hi u ng JouleLenz ầ ộ ng c a các dòng Foucault b chuy n hóa thành nhi ị t làm máy nhanh b nóng, m t ph n ể ệ ả ấ ị ế bi n đ i. Trong lõi có các dòng đi n Foucault xu t hi n. Do ị ượ l năng l ủ ượ ng b hao phí và làm gi m hi u su t máy.
ố ố ậ ả ả ạ ả ạ ớ ườ ề ớ ắ ệ i v i nhau sao cho các lát c t song song v i chi u ỏ ừ ừ i ta ph i gi m dòng Foucault xu ng. Mu n v y, ng i ta ố ắ ớ i ta không dùng c kh i s t l n làm lõi mà dùng nhi u lá ề ơ ẻ ỏ ở ớ ệ ộ ớ ườ ề ộ ệ ố ắ ớ ế ề ị ạ i sao các máy bi n th truy n th ng th ệ ỏ ở ế ệ ệ ệ ầ ộ ố ng đ dòng đi n Foucault trong các lá đó ả ậ ượ ng đ dòng Foucault trong c kh i s t l n. Vì v y, năng l ng ườ ố ế ng ở ấ s làm gi m ẽ ả ượ đi n tr su t c cán m ng b i chúng có ậ ệ ừ ử ụ ế ặ v t li u t ầ ỹ tinh thể nano có đi n tr su t ở ấ cao. Trong k thu t cao t n và có đi n ệ ậ ệ ẫ ừ v t li u g m ferit là các ở ấ ể ườ ể ả Đ gi m tác h i này, ng ệ ườ ở ủ tăng đi n tr c a các lõi. Ng ượ ơ ệ ỏ ắ s t m ng đ c s n cách đi n và ghép l ỉ ạ ủ ừ ườ ng. Dòng đi n Foucault do đó ch ch y trong t ng lá m ng. Vì t ng lá đ n l tr c a t ườ ướ có kích th c nh , do đó có đi n tr l n, nên c ị ả b gi m đi nhi u so v i c ả ệ đi n b hao phí cũng gi m đi. Đó là lý do t ắ dùng các lõi tôn silic (s t silic) đ ể ổ thi u t n hao do dòng Foucault; ho c các lõi bi n th hi n nay s d ng các h p kimợ m mề đ c bi ậ ặ t là ả ử ụ ắ ườ siêu cao t n, ng i ta b t bu c ph i s d ng lõi d n t ả ượ ổ tr su t cao làm t n hao Foucault đ c gi m thi u.)
ằ ậ C c t ph làm b ng các lá thép k thu t ghép l
ự ừ ụ ệ ạ i, nó có tác d ng tri ấ ỹ ổ ệ ự ừ ụ ố ế ổ ử t tiêu tia l a ớ ph n i ti p v i
ữ ầ ứ ấ ụ đi n sinh ra gi a các ch i than và c góp. Dây qu n quanh c c t dây qu n ph n ng.
ầ ứ ầ 2. Ph n ng Roto (ph n quay):
ầ ứ ệ ề ấ ộ ồ ổ Roto máy đi n m t chi u bao g m: lõi thép dây qu n ph n ng, c góp và ch i ổ
than.
ệ ậ
ằ ượ ậ ủ ơ ấ ầ ứ ể ặ ỹ Lõi thép hình tr làm b ng các lá thép k thu t đi n 0.5mm có ph s n cách đi n ỗ c d p rãnh và l ệ thông gió đ đ t dây qu n ph n ng. ụ i. Các lá thép đ
ạ ghép l Hình 2
Mỗi phần tử của dây quấn phần ứng có nhiều vòng dây, hai đầu nối với hai phiến góp, hai cạnh tác dụng của phần tử dây quấn đặt trong hai rãnh dưới hai cực khác tên.
Hình vẽ bốn phần tử dây quấn xếp hai lớp. Mỗi phần tử chỉ có một vòng các phần tử được nối thành mạch vòng khép kín. (hình 3)
Ở đây dây quấn xếp đơn số nhánh song song bằng số cực từ.
Mỗi phần tử dây quấn phần ứng có nhiều vòng dây, hai đầu nối với hai phiến góp. Hai cạnh tác dụng của phần tử dây quấn đặt trong hai rãnh dưới hai cực khác tên.
ồ ồ ề
C góp g m các phi n đ ng đ ượ ọ ụ ạ ớ ổ c g i là phi n đ i chi u, chúng đ ướ ụ ế ắ ở ầ ầ đ u tr c roto, phía d ượ c ghép cách i lõi thép ph n
ổ ế ệ đi n v i nhau có d ng hình tr tròn, g n ng.ứ
ổ ổ ằ ổ ờ
ệ ỡ ổ ắ ch t lên c góp nh lò xo ệ ừ ể ấ c dùng đ l y đi n t
ệ ầ ứ ổ ụ ả ấ ộ Ch i đi n (ch i than) làm b ng than graphit. Các ch i t ổ ỳ ặ ượ ườ ắ ng đ và giá đ ch i đi n g n trên n p máy. Ch i than th ể i bên ngoài. cu n dây ph n ng ra đ cung c p cho ph t
Ệ Ộ Ề Ệ II– NGUYÊN LÝ LÀM VI C MÁY PHÁT ĐI N M T CHI U
ầ ả ự ừ ố ị ủ ệ ồ Ph n c m c a máy phát đi n g m hai c c t c đ nh N và S
ộ ộ ấ ầ ộ
Ph n ng g m m t cu n dây qu n quanh lõi s t hình tr . Hai đ u cu n dây ph n
ụ ổ ệ ề ổ ầ ứ ng l n l
ầ ượ ố ệ ề ế ổ ồ
ụ ệ ề ạ ể ấ ổ ượ ấ ụ ộ ầ ắ ồ t n i vào hai lá đ ng cách đi n (hai vành đ i chi u) có tác d ng đ i ớ c ti p xúc v i ch i than A, B đ l y đi n cung ắ ụ ả t. Cu n dây qu n quanh lõi s t hình tr và vành đ i chi u t o
ầ ọ ứ ồ chi u dòng đi n. Các lá đ ng đ ấ i R c p cho ph t thành ph n quay g i là roto.
ẽ ể ẫ Dùng đ ng c s c p làm roto quay thì các thanh d n dây d n ph n ng s chuy n
ứ ừ ườ ủ ự ừ ệ ẫ ứ ầ ứ ả ứ ộ ắ ườ tr ng c a c c t ộ sinh ra s c đi n đ ng c m ng trong ơ ơ ấ ng s c t
ộ đ ng c t đ ộ cu n dây.
ả ử ộ ượ ề ả ồ Gi s cu n dây quay theo chi u ng
ượ ắ ổ ề ệ c kim đ ng h , theo quy t c bàn tay ph i ta trong ch i than A ra ngoài
ồ ạ ừ c chi u dòng đi n trong khung dây ch y t ổ i vào ch i than B. ị xác đ nh đ ả qua t
ẫ ự ẫ ở Khi cu n dây quay đ ộ
ạ ể ứ ượ ử c n a vòng thì ph n dây d n v n đang ự ệ ờ
ổ ạ ổ ổ ề ắ ầ ớ
ề ớ ự ẫ ớ
ự ươ ừ ệ ổ A qua t
ẽ ầ ph m vi c c N s ộ ề ộ chuy n sang ph m vi c c S, s c đi n đ ng trong cu n dây cũng đ i chi u. Nh có ớ ệ vành đ i chi u g n li n v i hai đ u dây cùng quay v i roto nên ch i đi n A luôn ệ ự ẫ ố ố n i thông v i dây d n phía c c N, ch i đi n B luôn n i thông v i dây d n phía c c ả ậ S. Do v y dòng đi n luôn đi ra t ng, B luôn là i vào B (A luôn là c c d ự c c âm).
ế ề ộ
Nh v y vành đ i chi u đã bi n đ i s c đi n đ ng xoay chi u trong cu n dây ổ ứ ữ ư ậ ứ ề ộ ổ ộ ệ ổ ộ ệ ệ ề thành s c đi n đ ng m t chi u gi a hai ch i đi n.
ệ ệ ề ệ ấ ộ Dòng đi n trong máy phát đi n m t chi u là dòng đi n nh p nháy.
ố ườ ấ ỡ ằ ộ ồ ề i ta thay khung dây b ng cu n dây g m nhi u
ệ Mu n dòng đi n đ nh p nháy, ng ề ặ ệ ộ vòng dây và nhi u cu n đ t l ch pha nhau.
ổ ố ỏ ệ ỏ ớ
ề Khi đó vành đ i chi u ph i g m nhi u th i kim lo i cách đi n v i nhau. S th i ố ộ Ở ỗ ề ổ ỏ m i th i kim lo i c a vành
ạ ủ ộ ầ ủ ố ủ ườ ể ế ắ ỗ ộ i ta g n đi m cu i c a m i cu n dây và đi m đ u c a cu n ti p
ả ồ ạ ằ ề ạ ủ kim lo i c a vành đ i chi u b ng s cu n dây roto. ể ề ổ đ i chi u, ng theo.
ệ ủ ệ ặ ẳ
Dòng đi n c a m i cu n dây tri
ệ ổ t tiêu khi nó đi qua m t ph ng trung hòa. Dòng ế ư ề ệ ổ ượ ỗ ả đi n t ng đi qua t ộ i đã đ ỉ c vành đ i chi u ch nh l u thì không tri t tiêu mà bi n
ề ẫ ườ ổ ả ư ầ thiên g n nh không đ i c chi u l n c ộ ng đ .
ệ ệ ộ ề ở ế ộ ệ ng trình đi n áp máy phát đi n m t chi u: ch đ máy phát: dòng đi n
ươ ầ ứ ầ ứ ề ệ ộ Ph ớ ứ ph n ng cùng chi u v i s c đi n đ ng ph n ng:
ư
U = Eư RưI (1.1)
ầ ứ ệ ấ ở Trong đó: Rư : Đi n tr dây qu n ph n ng
ầ ứ ệ ấ ơ RưI ư : Đi n áp r i trong dây qu n ph n ng
ầ ự ệ U : Đi n áp đ u c c máy
ầ ứ ứ ệ ộ E ư : S c đi n đ ng ph n ng
ấ ệ ừ b) Công su t đi n t và mômen đi n t ệ ừ .
ệ ừ ấ Công su t đi n t :
Pđt = E ư I ư
= (Np/60a).n. Φ . Iư
= kE.n. Φ .I ư (1.5)
ệ ừ Mômen đi n t :
Mđt = Pđt /w r
ầ ố ủ Trong đó: w r là t n s góc quay c a rôto:
w r = 2 Πn/60
Mđt = kM Iư Φ (1.6)
ầ ứ ệ ổ l
ệ ừ ỷ ệ ớ t ả ệ ừ ổ v i dòng đi n ph n ng và t ệ ầ ứ ố ừ thông. Mu n thay đ i ổ ừ ặ , ph i thay đ i dòng đi n ph n ng ho c thay đ i t thông trong
ổ
=> Mômen đi n t Mômen đi n t ằ máy b ng cách thay đ i dòng kích t
ừ .
ầ ứ ả ứ ủ ộ ệ ề . c) Ph n ng ph n ng c a máy đi n m t chi u
ề ả ừ ườ ệ ỉ ừ Khi máy đi n m t chi u không t i, t tr ng trong máy ch do dòng đi n kích t
ọ ệ gây ra g i là t ộ ừ ườ tr ng c c t ự ừ .
ố ố ứ ự ừ phân b đ i x ng, ng c c t ộ ng đ
ả ứ ọ ứ ệ ể ẫ ộ T tr ườ ở ườ ừ ườ đ ng trung tính hình h c mn có c ộ ừ ả t c m B = 0, thanh d n chuy n đ ng qua đó không c m ng s c đi n đ ng.
ệ ả ầ ứ ấ
Khi máy đi n có t
i, dòng đi n I ệ ư trong dây qu n ph n ng (rôto) sinh ra t ừ ườ tr ng
ầ ứ ph n ng.
ổ ừ ườ tr ợ ủ ừ ườ ự ừ ủ ừ ườ tr ng trong máy là t ầ ứ ng ph n ng lên t ừ ườ tr ự ừ ọ ng c c t tr g i là ph n ng ph n ng. ng c c t ầ ứ ng ả ứ và t ừ ườ tr ng t ng h p c a t
Tác d ng c a t ụ ừ ườ T tr ầ ứ ph n ng.
ầ ứ ả ứ ả ủ ậ H u qu c a ph n ng ph n ng:
ừ ườ ị ế ạ • T tr ng trong máy b bi n d ng
ả ệ ầ • Khi t i tăng thì đi n áp hai đ u máy phát
Ộ Ạ Ề Ệ III – PHÂN LO I MÁY PHÁT ĐI N M T CHI U
ươ ệ ấ ừ ườ ề ộ ng pháp cung c p dòng đi n kích t , ng ệ i ta chia máy đi n m t chi u
ự D a vào ph thành:
ệ ề ừ ộ ậ ộ 1. Máy đi n m t chi u kích t đ c l p
ề ự ệ ộ 2. Máy đi n m t chi u t kích:
ề ệ ừ ộ a) Máy đi n m t chi u kích t song song
ệ ề ừ ố ế ộ b) Máy đi n m t chi u kích t n i ti p
ệ ề ừ ỗ ợ ộ c) Máy đi n m t chi u kích t h n h p
ơ ồ a) S đ nguyên lý:
ộ ệ ệ ề ạ ở
ề ệ ở ạ ầ ả ph n c m đ ầ ứ ồ ộ ệ ượ ấ ừ ngu n đi n c l y t ề ệ m ch ph n ng thì máy phát đi n m t chi u
Máy đi n m t chi u có m ch đi n kích thích ề ộ m t chi u riêng không liên quan gì v đi n ượ ọ đ c g i là máy
ươ ệ Ph ng trình dòng đi n là:
Iư = I (1.2)
ươ ệ Ph ằ ng trình cân b ng đi n áp:
ầ ứ ạ M ch ph n ng:
U = Eư RưIư (1.3)
ừ M ch kích t ạ :
Ukt = Ikt.( Rkt + Rđc) (1.4)
ư tăng, đi n áp U gi m xu ng do hai
ệ ả ầ ứ ệ ả ố ệ i tăng, dòng đi n ph n ng I
Khi dòng đi n I t nguyên nhân sau:
ầ ứ ừ ứ ả ủ ừ ườ tr ng ph n ng làm cho t ệ thông gi m, kéo theo s c đi n
ụ • Tác d ng c a t ư gi m.ả ộ đ ng E
ệ
• Đi n áp r i R
ơ ư.Iư tăng.
ừ ổ ừ • Đ gi
cho đi n áp máy phát không đ i ph i tăng dòng kích t ướ làm cho t ầ ứ ả ổ ứ ệ ộ ổ ể ữ thông d ệ ỗ ự ừ i m i c c t thay đ i làm thay đ i s c đi n đ ng ph n ng.
•
ệ ặ ỉ : v đi u ch nh đi n áp, th
ề ề ề ạ ệ ố ườ ng g p trong các h th ng máy phát ế ị ự ộ ắ t b t đ ng trên tàu
Ư ể u đi m ộ ộ ơ đ ng c , truy n đ ng máy cán, máy c t kim lo i, thi ủ th y, máy bay v.v...
ượ ầ ồ ừ Nh c đi m ể : C n có ngu n kích t riêng
ệ ự 3. Máy phát đi n t kích:
ở ạ ầ ứ ệ
ượ ố ớ c n i v i m ch đi n ph n ng thì máy phát ề ự M ch đi n kích thích ệ c g i là máy phát đi n m t chi u t
ầ ứ kích thích. Tùy theo cách n i m ch ộ ệ ố ề ự i ta chia máy phát đi n m t chi u t ạ kích làm
ầ ả ạ ph n c m đ ộ ệ ượ ọ ệ đi n đ ườ ầ ả ệ đi n ph n c m và ph n ng mà ng ba lo i:ạ
ệ ề ộ ừ Máy phát đi n m t chi u kích t song song
ệ ề ộ ừ ố ế Máy phát đi n m t chi u kích t n i ti p
ề ệ ộ ừ ố ế Máy phát đi n m t chi u kích t n i ti p
ộ ề ệ ừ a) Máy phát đi n m t chi u kích t song song:
ơ ồ ệ ở ầ ả ớ ố ạ S đ nguyên lý: M ch đi n kích thích ạ ph n c m n i song song v i m ch
ầ ứ ph n ng.
ầ ừ ư ủ ự ừ ạ Lúc đ u ch a có dòng kích t ư ừ ừ , t thông trong máy do t d c a c c t t o ra.
ứ ấ ấ ộ
ạ ộ ệ ng cho máy. Quá ừ ườ tr
ệ E ư do t ừ ư thông d sinh ra. S c đi n đ ng này ừ ừ làm tăng t sinh ra dòng kích t ị ị ổ ệ ế ụ ế ạ Khi roto quay, trong dây qu n roto xu t hi n khép m ch qua cu n dây kích t trình này ti p t c cho đ n khi đi n áp đ t giá tr n đ nh.
ươ ệ Ph ằ ng trình cân b ng đi n áp:
ầ ứ ạ M ch ph n ng :
U = Eư – RưI ư (1.5)
ừ M ch kích t ạ :
U = Ikt.(Rkt + Rđc) (1.6)
ươ ệ Ph ng trình dòng đi n:
Iư = I + Ikt (1.7)
ệ i tăng, dòng đi n ph n ng tăng, ngoài hai nguyên nhân làm đi n
Khi dòng đi n t ệ ả ư ả ừ ệ ả song song khi U gi m,
ệ ệ ả ộ áp U gi m nh máy phát đi n kích t ừ làm cho dòng đi n kích t ệ ừ ả gi m, t ầ ứ ừ ộ ậ ở đ c l p, máy kích t ứ thông và s c đi n đ ng càng gi m.
ộ ề ệ ừ ố ế b) Máy phát đi n m t chi u kích t n i ti p:
ơ ồ ệ ạ ở ố ố ế ầ ả ầ ạ ớ S đ nguyên lý: M ch đi n kích thích ph n c m n i n i ti p v i m ch ph n
ng.ứ
ệ ả ả ệ ổ ừ ệ là dòng đi n t i, do đó khi t i thay đ i, đi n áp máy phát và t
Dòng đi n kích t ừ ổ ấ ề thông thay đ i r t nhi u
ự ế ử ụ ừ ố ế Trong th c t không s d ng máy phát kích t n i ti p.
ộ ệ ề ừ ỗ ợ c) Máy phát đi n m t chi u kích t h n h p:
ố ế ạ ộ ớ ộ
Trên các lõi t ầ ứ ừ chính qu n hai cu n dây kích thích, m t cu n n i ti p v i m ch ộ ộ ầ ứ ấ ố ạ ộ ớ ph n ng , m t cu n n i song song v i m ch ph n ng.
ừ ố ậ ứ ủ ừ ố ế ớ ừ
Khi n i thu n t c là t ủ ấ ừ ả ề ố ế thông cu n n i ti p tăng làm i tăng t
ứ ấ thông c a dây qu n kích t song song, khi t ệ ộ n i ti p cùng chi u v i t ộ ừ ệ
ầ ổ thông c a dây qu n kích t ừ thông trong máy tăng => s c đi n đ ng trong máy tăng => đi n áp ra máy phát t ư ệ đi n g n nh không đ i.
ố ệ ề ấ ả i, khi n i ng ượ ả c, t i tăng thì đi n áp gi m r t nhi u => dùng làm máy hàn
ề Ng ượ ạ c l ộ ệ đi n m t chi u.
ử ổ ệ ệ ắ ụ 4. Tia l a đi n trên c góp và bi n pháp kh c ph c
ử ề ổ ữ ử ổ ổ 2. Quá trình đ i chi u th ng gây ra tia l a đi n gi a ch i than và c góp. Tia l a
ệ ớ ổ ườ ệ ử đi n l n gây nên vành l a xung quanh c góp.
ự ử ệ ổ 3. S phát sinh tia l a đi n trên c góp do các nguyên nhân sau:
ữ ổ ệ ổ ố ổ 4. Nguyên nhân c khí: S ti p xúc gi a c góp và ch i đi n không t t; c góp không
ơ ẵ ổ ự ế tròn, không nh n, ch i than không đúng qui cách.
ầ ử ổ ứ ề ệ ệ ừ : Khi roto quay, trong ph n t ấ đ i chi u xu t hi n các s c
ệ 5. Nguyên nhân đi n t ộ đi n đ ng sau:
L, do s bi n thiên dòng đi n trong ph n t
ộ ự ả ự ế ầ ử ổ ệ ệ 1. S c đi n đ ng t c m e đ i
ứ chi u.ề
ệ ủ ự ế ầ ử ổ ứ ệ ộ 2. S c đi n đ ng h c m em, do s bi n thiên dòng đi n c a các ph n t đ i
ề ỗ ả ậ chi u khác lân c n.
q do t
ứ ộ ầ ứ ệ 3. S c đi n đ ng e ừ ườ tr ng ph n ng gây ra.
ệ ắ ụ : Bi n pháp kh c ph c
ắ ạ ừ ụ ử
ể ị ố ả ả Đ kh c ph c tia l a, ngoài vi c lo i tr nguyên nhân c khí ta ph i tìm cách gi m ấ ph và dây qu n bù đ t o nên
ệ ứ ổ ể ạ ệ ộ ề ộ ệ ằ ứ ơ ự ừ ụ ằ tri t tiêu ) t ng 3 s c đi n ệ đ i chi u các s c đi n đ ng nh m bù (
L, em,eq
ệ ứ tr s các s c đi n đ ng trên b ng cách dùng c c t ầ ử ổ trong ph n t ộ đ ng e
ừ ườ ự ừ ụ ấ ượ T tr ng c c t ph và dây qu n bù ng ề c chi u v i t ớ ừ ườ tr ầ ứ ng ph n ng.
Ộ Ộ Ề Ơ Ệ IV – Đ NG C ĐI N M T CHI U
ủ ộ ạ ộ ơ ộ ơ ồ ề S đ nguyên lý ho t đ ng c a đ ng c m t chi u:
ế ế ổ ớ ề U vào hai ch i than ti p xúc v i hai phi n góp 1 và 2,
ệ Khi cho đi n áp m t chi u ấ ệ ộ ầ ứ trong dây qu n ph n ng có dòng đi n.
ằ ẽ ị ự ụ Hai thanh d n có dòng đi n n m trong t ừ ườ tr ng s ch u l c tác d ng làm cho rôto
ẫ ề ự ắ ị ệ quay, chi u l c xác đ nh theo quy t c bàn tay trái.
ổ ị Khi ph n ng quay đ ầ ứ
ượ ử ề ế ề ự ụ ệ ổ
ề ộ ơ ổ ẫ c n a vòng, v trí hai thanh d n và hai phi n góp 1và 2 đ i ẫ ổ ch cho nhau, đ i chi u dòng đi n trong các thanh d n và chi u l c tác d ng không ổ đ i cho nên đ ng c có chi u quay không đ i.
ộ ứ ệ ng và sinh ra s c đi n đ ng c m ng
Khi đ ng c quay, các thanh d n c t t Ở ế ộ ộ ấ
tr ơ ả ứ ệ ượ ề ớ ẫ ắ ừ ườ ch đ đ ng c , sđđ ộ ầ c chi u v i dòng đi n ph n Eư ng
ơ Eư trong dây qu n rôto. ngứ Iư.
ươ ơ ệ ệ ề ộ ộ Ph ng trình đi n áp đ ng c đi n m t chi u:
U = Eư + RưIư (1.)
ế ế ổ ớ ề U vào hai ch i than ti p xúc v i hai phi n góp 1 và 2,
ệ Khi cho đi n áp m t chi u ấ ệ ộ ầ ứ trong dây qu n ph n ng có dòng đi n.
ằ ẽ ị ự ụ Hai thanh d n có dòng đi n n m trong t ừ ườ tr ng s ch u l c tác d ng làm cho rôto
ẫ ề ự ắ ị ệ quay, chi u l c xác đ nh theo quy t c bàn tay trái.
ổ ị Khi ph n ng quay đ ầ ứ
ượ ử ề ế ề ự ụ ệ ổ
ề ộ ơ ổ ẫ c n a vòng, v trí hai thanh d n và hai phi n góp 1và 2 đ i ẫ ổ ch cho nhau, đ i chi u dòng đi n trong các thanh d n và chi u l c tác d ng không ổ đ i cho nên đ ng c có chi u quay không đ i.
ộ ứ ệ ng và sinh ra s c đi n đ ng c m ng
Khi đ ng c quay, các thanh d n c t t Ở ế ộ ộ ấ
tr ơ ả ứ ệ ượ ề ớ ẫ ắ ừ ườ ch đ đ ng c , sđđ ộ ầ c chi u v i dòng đi n ph n Eư ng
ơ Eư trong dây qu n rôto. ngứ Iư.
ươ ơ ệ ệ ề ộ ộ Ph ng trình đi n áp đ ng c đi n m t chi u:
U = Eư + RưIư (1.)
ươ ượ ử ụ ể ề ệ ề ồ ộ ỉ ượ ng pháp này đ c s d ng khi có ngu n đi n m t chi u có th đi u ch nh đ ệ c đi n
Ph áp.
ố ộ ộ ề ỉ ơ b) Đi u ch nh t c đ đ ng c
Eư = U RưIư ó kE n.Ф = U RưIư
=> (1.)
ở ề ầ ứ ệ ạ ắ M c đi n tr đi u ch nh vào m ch ph n ng ỉ
ầ ứ ệ ở ớ
ệ ấ ớ ươ ấ ơ Khi thêm đi n tr vào m ch ph n ng, t c đ gi m. Vì dòng đi n ph n ng l n, nên ổ t n hao công su t l n. Ph ố ộ ả ạ ỉ ử ụ ở ộ ng pháp này ch s d ng ầ ứ ỏ đ ng c công su t nh .
ệ ồ ỉ ượ ệ c đi n áp cung
ươ ề ộ ộ ổ ệ ề ề Thay đ i đi n áp U: Dùng ngu n đi n m t chi u đi u ch nh đ ượ ử ụ ơ ệ c s d ng nhi u. ng pháp này đ ấ c p đi n cho đ ng c . Ph
ổ ừ ổ ừ ệ ằ ổ ừ thông b ng cách thay đ i dòng đi n kích t .
Thay đ i t
thông : Thay đ i t
ề ỉ ệ ổ
Khi đi u ch nh t c đ , ta k t h p ph ố ộ ề ươ ế ợ ố ộ ấ ộ ổ ừ ng pháp thay đ i t ể ư ỉ ớ thông v i thay đ i đi n ấ ớ ủ ộ
ệ ề ơ ạ áp thì ph m vi đi u ch nh t c đ r t r ng, đây là u đi m r t l n c a đ ng c ộ đi n m t chi u.
ơ ệ ạ ộ 4. Phân lo i đ ng c đi n
ừ ạ ộ ệ ề ố ộ ố ơ ệ , vi c phân lo i đ ng c đi n m t chi u gi ng đ i D a vào ph
ng pháp kích t ề ộ ươ ự ớ v i máy phát m t chi u.
ơ ệ ộ ừ Đ ng c đi n kích t song song
ể ở ở ở ế ố ộ ườ ể ề ỉ ề ỉ Đ m máy dùng bi n tr m máy Rmở, đ đi u ch nh t c đ th ng đi u ch nh
Rđc.
ộ ừ ố ộ ầ ư ổ ơ ệ Đ ng c đi n kích t song song có đ c tính c c ng, và t c đ h u nh không đ i
ắ ạ ặ ượ ơ ứ ề ổ ụ 2 thay đ i, chúng đ c dùng nhi u trong máy c t kim lo i, máy
ấ khi công su t trên tr c P công c .ụ
ộ ơ ừ ố ế Đ ng c kích t n i ti p
ỏ ố ộ ộ Khi không t i ho c t
ừ ặ ả i nh , dòng đi n và t ừ ố ế ộ thông nh , t c đ đ ng c tăng r t ả ơ ặ ả ỏ ơ ế ỏ ả ớ l n, vì th không cho phép đ ng c kích t ệ ở n i ti p m máy không t ấ i nh . i ho c t
ộ ơ
Đ ng c kích t
ừ ỗ ợ h n h p
Ộ Ầ Ớ N I DUNG C N NH
ấ ạ ề ệ ộ C u t o máy đi n m t chi u
ệ ệ ề ộ Nguyên lý làm vi c máy phát đi n m t chi u
ệ ề ạ ộ Phân lo i máy đi n m t chi u
ề ộ ộ Đ ng c đi n m t chi u ơ ệ

