Băng thông BW = 20Mb/s
Độ trễ delay = 10 ms
Kích thước hàng đợi qSize = 100 Kbytes
Hình 4.10 Topo mạng sử dụng trong quá trình mô phng
4.3.2.1 Các luồng đều là XCP
3 nguồn 0, 1, 23 nguồn XCP lần lượt xuất phát từ 3 nút 0, 1, 2. Mô phỏng
trực quan được thể hiện rõ trên cửa sổ NAM. Trong đó, cửa sổ monitors cho ta kích
thước cửa sổ của các nguồn. Thời gian các luồng bắt đầu truyền được thể hiện trong
cửa sổ dưới cùng.
Hình 4.11 Mô phng 3 luồng XCP cùng chia sẻ đường truyền.
Hình 4.12 Hiệu quả sử dụng đường truyền cao
Hình 4.12 cho ta thấy hiệu quả sử dụng đường truyền của các luồng XCP
trong phỏng trên rất cao. Khi 1 đường truyền nhánh từ nút 0 đến router
thắt cổ chai ngừng truyền thì hiệu quả vẫn được đảm bảo như trong hình 4.13
Hình 4.13 Hiệu quả vẫn bảo đảm khi 1 luồng ngừng truyền đột ngột.
Hình 4.14 cwnd hội tụ nhanh đến lượng chia sẻ hợp lý
Hình 4.15 Số gói tại hàng đợi nhỏ.
4.3.2.2 Khi XCP và TCP cùng tồn tại
Trong trường hợp này, ta 3 lung XCP xuất phát t3 nguồn 0, 1, 2 (lần
lượt ứng với các node 0, 1, 2 trong topo mạng hình 4.10) và luồng TCP xuất phát từ
nút 0 Trong đó, thời gian các luồng bắt đầu truyền các đoạn dữ liệu được đưa ra
trong cửa sổ dưới cùng trong NAM. Router kh năng XCP sẽ phân biệt các
luồng TCP và XCP và xếp hàng chúng 1 cách tách biệt nhau.