NGHIÊN CU THIT K VÀ CH TO ĐÈN TÍN HIU
GIAO THÔNG ĐƯỜNG THY
KS. BÙI VĂN PHIN
B môn Điu khin hc
TS. NGUYN THANH HI
B môn K thut đin t
Khoa Đin - Đin t
Trường Đại hc Giao thông Vn ti
Tóm tt: Bài báo trình bày v mt gii pháp nghiên cu thiết kế và chế to đèn tín hiu
giao thông đường thy. Chế to thành công đèn tín hiu giao thông đường thy và s dng
trong thc tế vi các tính năng chính như sau: cài đặt, lưu tr chế độ nháy và sáng cho đèn
thông qua điu khin t xa, đo và điu khin đin áp np hin ti cho c qui t Pin mt tri,
đảm bo tui th ca c quy cao nht. Khi tri ti vi điu khin t động bt đèn theo chế độ
đã đặt...
Summary: This paper presents a solution to research, design and development of
waterway traffic lights. The solution satisfies some requirements in practice; successfully
developed waterway traffic lights and proper application in practice with such characteristics
as setting up, storing flash modes and intensity light by remote control, measuring and
controlling the actual charging voltage to the battery from solar cells, ensuring maximum
battery life. In darkness, the microcontroller will start flashing to the set code...
ĐT
I. ĐẶT VN ĐỀ
Giao thông được ví như là mch máu ca mi quc gia. Mt trong nhng yếu t đánh giá
s phát trin ca mi Quc gia chính là s phát trin mng lưới giao thông ca chính quc gia
đó. Nước ta vi mng lưới giao thông đang được nâng cp, m rng và phát trin mnh m
trong nhng năm gn đây. Nhu cu v vic s dng đèn tín hiu giao thông để điu khin dòng
giao thông đã tăng đáng k c v s lượng và cht lượng. Cũng ging như h thng giao thông
đường b, giao thông đường thy cũng cn phi có h thng đèn tín hiu để phân làn, báo hiu
các đon giao nhau, đon r, tc độ cho phép, nơi nguy him,… cho các phương tin tham gia
giao thông. Hin nay, hu hết các đèn tín hiu giao thông đều nhp ngoi vi giá thành cao, khi
gp s c thì phi thay mi ch không sa cha được. Xut phát t nhu cu đó tác gi tp trung
vào nghiên cu thiết kế và chế to đèn tín hiu giao thông đường thy vi tính năng tương
đương hoc hơn và giá thành thì thp hơn so vi thiết b cùng loi nhp ngoi.
II. YÊU CU THIT K
Mi đèn có th hot động vi mt trong 222 chế độ nháy khác nhau được nh trong vùng
Flash ca Vi Điu Khin (VĐK). Vic la chn chế độ hot động cũng như điu chnh độ sáng
ca đèn, kim tra tình trng ca c qui và chế độ hot động hin thi ca đèn bng điu khin
t xa.
Bng 1. Bng tóm tt các chế độ hot động ca đèn
Flash
Code
ON
(s)
OFF
(s)
ON
(s)
OFF
(s)
ON
(s)
OFF
(s)
ON
(s)
OFF
(s)
ON
(s)
OFF
(s)
000 0.2 0.3
001 0.2 0.4
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
194 10 10 10 10 10 10 10 10 10 110
195 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
196 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
197 3 7 3 7 3 7 3 7 3 7
198 3 7 3 7 3 7 3 7 3 7
199 2 8 2 8 2 8 2 8 2 8
: : : : : : : : : : :
: : : : : : : : : : :
220 7 5 7 5 19 114
221 7 7 7 7 21 101
- Công sut tiêu th ca đèn 25mAh x 5V=0.125Watt.
- Chế độ nháy được người s dng chn và lưu trong EEPROM.
- Khi tri ti đèn hot động theo chế độ đã được lưu tr trong EEPROM.
- Khi tri sáng tt đèn, đo và điu khin sc c qui t pin mt tri.
ĐT
- Nếu đin áp c qui nh hơn đin áp ngng thì tt đèn.
- Khi đặt chế độ hot động cho đèn vào ban ngày thì ngay sau khi nhn phím Enter đèn
hot động th mt ln chế độ đó để cho người s dng quan sát ri sau đó tt. Còn nếu vào ban
đêm thì đèn s hot động chế độ va đặt.
- Các phím nhn trên điu khin t xa có các chc năng sau:
Bng 2. Bng tóm tt các chế độ hot động ca đèn
Tên phím Chc năng
Call Cho phép nhn các phím khác
Power Tt đèn
Dec Gim độ sáng ca đèn
Inc Tăng độ sáng ca đèn
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 Dùng chn chế độ cho đèn
Enter Dùng để xác nhn chế độ hot động
- Có th điu chnh độ sáng ca đèn thông qua phím nhn tăng hay gim trên điu khin t
xa.
Bng 3. Bng tóm tt độ sáng ca đèn
100% 75% 50% 25%
III. LA CHN GII PHÁP THIT K PHN CNG
1. Sơ đồ khi chc năng ca đèn
IN0
IN1
On/off
Phn
hi
dòng
Vdd
8-12V
C8Y29466-24PXI
Timer8_IR
Timer8
EEPROM
Couter8
UART
ADC12
Thu hng
ngoi Điu khin t xa
Pin mt tri
IC Đi
u khi
n
np
c quy
Đĩa LED
IC rung
ngun
On/of
f
Vdd
ĐT
Hình 1. Sơ đồ khi chc năng ca đèn
- Chn loi VĐK C8Y29466 - 24PXI ca hãng Cypress vi đặc đim là các khi Timer,
Couner, ADC12, EEPROM, UART sn có bên trong có th thay đổi cu hình phn cng mt
cách d dàng, có các ngun Clock bên trong vi các tn s khác nhau rt thun tin cho vic
thiết kế và lp trình.
- Khi ADC12 có đô phân gii cao 12bit được s dng để đo đin áp ca c qui và đo đin
áp trên pin mt tri nhm mc đích phân biết tri sáng hay ti để điu khin đèn hot động hay
không đồng thi điu khin chế độ sc c qui.
- Khi Timer8_IR dùng để đo khong thi gian tn ti ca xung do đầu thu hng ngoi
nhn v t điu khin t xa khi có phím được nhn. Vic đo này để xác định xem phím nào
được nhn.
- Khi Timer8 dùng để to thi gian tr 1ms xy ra ngt mt ln dùng cho vic điu khin
hot động nháy ca đèn.
- Khi EEPROM có sn bên trong VĐK dùng để lưu tr chế độ nháy và độ sáng ca đèn.
- Khi điu khin t xa dùng để đặt các chế độ hot động cho đèn.
- Khi Counter8 dùng để to tc độ Baud cho khi UART.
- Khi UART kết ni vi máy tính để Calib các giá tr ngưỡng và Debug khi hiu chnh
thiết b.
- IC điu khin np dùng để điu khin np cho c qui t Pin mt tri thông qua chân
On/Off được kết ni vi mt chân đầu ra ca VĐK.
- IC rung ngun làm nhim v rung đin áp t 5V đến 8-12V phù hp vi tng loi đèn.
2. Sơ đồ mch nguyên lý
a. Sơ đồ mch nguyên lý ca đĩa LED
Trên mi mt đĩa LED gm có 16 LED đơn có độ sáng cao. Dòng tiêu th trung bình t 10
đến 20mA, đin áp rơi trên mi LED khong t 2 đến 3V tùy tng loi LED.
Nếu như dùng ngun cung cp t c qui trung bình là 5V cp trc tiếp cho LED thì vi 16
LED ta có th sp xếp thành 8 nhánh mc song song vi nhau và mi nhánh có 2 LED mc ni
tiếp. Dòng tiêu th trung bình khi đó là 80 đến 160mA. Nếu c qui là loi 3700mAh và đin áp
là 5V thi nó s duy trì được đèn sáng liên tc trong vòng 45 đến 90 gi.
Nếu ta mc 16 LED thành 4 dãy LED song song vi
nhau và mi dãy có 4 LED thì dòng trung bình là 40 đến
80mA. Vi cùng loi c qui như trên thì thi gian duy trì
cho đèn sáng s tăng lên gp đôi. Tuy nhiên vi cách kết ni
này thì cn đin áp trung bình t 8 đến 12V trong khi đin
áp ti đa ca c quy là 5V. Do vy ta cn phi có mt IC
rung t đin áp 5V đến 12V và IC này là LT1 được s dng
trong bo điu khin.
LED1
LED2
LED3
LED4
LED5
LED6
LED7
LED8
LED9
LED10
LED11
LED12
LED13
LED14
LED15
LED16
ĐT
b. Sơ đồ mch nguyên lý ca bo điu khin.
ADJ
1ON/OFF
2
GND
3
IN
4OUT 5
U1
MIC2
1
2
3
4
J1
IN
D1
1N5819
R6 15K
GND
C3 103
R5 56K
C4
10uF
GND
GND
R11
56K
L1
101
GND
Vc
1FB 2
NFB
3
S/S
4
Vi n 5
Vsw 8
GND
7
GNDS
6
U3LT1
C8
103
R9
4K7
D2 1N5819
GND
C10
103
C9
10uF
GND
GND
V+
R1
56K
C1
103
R2
22K
GND
R4
56K
R3
22K
GND
V+
GND
R8
220R
GND
1
2
3
IR1
LED THU
C5
10uF
C7
103
P1[4] 17
P1[6] 18
Xres 19
P2[0] 20
P2[2] 21
P2[4] 22
P2[6] 23
P0[0] 24
P0[2] 25
P0[4] 26
P0[6] 27
Vdd 28
P1[2] 16
P1[0] 15
P0[7]
1
P0[5]
2
P0[3]
3
P0[1]
4
P2[7]
5
P2[5]
6
P2[3]
7
P2[1]
8
SMP
9
P1[7]
10
P1[5]
11
P1[3]
12
P1[1]
13
Vss
14
U2
CY8C29446
C6
103
1
2
3
J2
LED
R10
12K
D3
1N5819
C2
103
VCC
VCC
VCC VCC
VCC
VCC
Hình 3. Sơ đồ mch nguyên lý ca bo điu khin
- Khi mch điu khin np cho c quy t Pin mt
tri
- Khi rung ngun s dng IC LT1 để rung đin áp
t c qui (khong 5V) lên đin áp cao (8 đến 12V tùy
tng loi LED) để cung cp cho đĩa LED. Tùy tng loi
GND
R1
12K
1
J1
L+
1
J2
RF
1
J3
L-
Hình 2. Sơ đồ mch nguyên
lý ca mt đĩa LED
ADJ
1ON/OFF
2
GND
3
IN
4OUT 5
U1
MIC2941ABU
1
2
3
4
J1
IN
D1
1N5819
R6 15K
GND
C3 103
R5 56K
C4
10uF
GND
GND
V+ VCC
C5
10uF
C7
103
C6
103
VCC
P0.6
Hình 4. Sơ đồ mch nguyên lý
khi np cho c quy
LED mà dòng phn hi v chân 2 ca LT1 s được điu
chnh bng cách chn đin tr phân áp tương ng.
ĐT
- Khi thu IR1 được kết ni vào chân P2.0 để nhn tín
hiu thu được t điu khint xa.
- Khi phân áp để hiu chun các tín hiu được đưa
v t c qui và Pin mt tri ri đưa vào ADC12 ca VĐK.
IV. PHN MM VÀ LƯU ĐỒ THUT TOÁN
1. Thut toán ca chương trình chính
Hình 6. Lưu đồ thut toán chương trình chính
F
T
F
T
End
Khi to Timer8, Counter8, Timer8_IR, UART,
ADC12, P2.6=0, P0.6=1 và ngt toàn cc, ngt
cho phép nhn phím nhn
Params.CodeFlash=0 ||
Params.CodeFlash>=223
main()
Đọc EEPROM để xác định chế độ nháy. Đọc
ADC, Điu khin np c quy, Xác định
ngưỡng ct ca đèn, Xác định tri sáng hay ti
c quy tt và tri ti
Tt đèn Gi hàm tìm kiếm chế độ nháy và cho
phép nháy
GND
R11
56K
L1
101
GND
Vc
1FB 2
NF
3B
S/S
4
Vin 5
Vsw 8
GND
7
GNDS
U3LT1
6
C8
103
R9
4K7
D2 1N5819
GND
C10
103
C9
10uF
GND 1
2
3
J2
LED
R10
12K
VCC
D3
1N5819
P2.6
Hình 5. Sơ đồ mch nguyên lý khi
rung ngun