BÁO CÁO KHÓA LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
xu t th ch đen d ng b t t
cây s
ệ ả ng sáo
ứ ạ
ự ạ
ộ ừ
ấ
ươ
Đ tàiề Nghiên c u xây d ng quy trình công ngh s n
ng d n ng ướ ẫ ễ ươ
ạ
: PGS.TS Nguy n Xuân Ph : Tr n Th Bích H nh ị ầ : 06 - 02 Giáo viên h Sinh viên L pớ
N i dung
ộ
ổ
ng pháp nghiên c u
ứ
I. T ng quan II. Nguyên liệu và ph ươ III. K t qu và th o lu n ậ ả IV. K t lu n và ki n ngh ị ậ
ả ế
ế ế
ổ
I. T ng quan ọ ươ
ạ
S ng sáo hay còn g i là cây th ch đen có tên khoa h c là Mesona ạ ặ ấ
ọ ả
ả
ố
ư
ề ứ
ạ
Chinensis. Đây là lo i cây th o, phân nhánh nhi u, to ra trên m t đ t gi ng nh cây b c hà. Lá màu xanh nh t, hình tr ng, mép có răng. Hoa m c thành c m dày đ c
đ u cành.
ạ ụ
ờ
ồ
ặ ở ầ c nh p ng sáo có ngu n g c t ố ừ ồ r t lâu đ i và đ t Nam t ề c ta nh L ng S n, Cao B ng, Lâm Đ ng, An Giang, Vĩnh ơ
Nam Trung Qu c nh ng đ ậ ượ ư c tr ng ph bi n các t nh mi n ỉ ượ ằ
ố ổ ế ở ồ
ừ ấ ư ạ
ng sáo
ừ
đã trở thành hàng hoá. Nhi u gia
ề
ệ
ươ
ươ c kho ng 10-20 tri u đ ng/năm nh tr ng và ả ồ i giá bán trung bình cho 1kg s ệ ạ
i dân
ở
ộ
ệ ồ
ươ
ầ
ấ
ươ
ậ ồ
ộ
c coi là m t loài cây xóa đói cao cho bà dân t c mi n
i hi u qu th c t
ệ
ờ ồ ng sáo là ươ đây, trên cùng m t di n ườ cho thu nh p cao g p 10 l n tr ng ậ Do v y nhi u vùng đã b tr ng lúa, café, hoa màu khác và ỏ ồ ượ ả ự ế
ng sáo. Đây đ ạ
ề
ộ
ọ Cây s ươ vào Vi ệ núi n ướ Long… T nh ng năm 1980 cây s ữ đình đã thu nh p đ ượ ậ . Hi n t ng sáo bán cây s 16.000 VNĐ. Theo tính toán c a ng ủ cây s tích canh tác, tr ng ồ ng sáo ng. lúa n ề thay vào đó là tr ng s ươ gi m nghèo đang mang l ả núi
co
Trong dân gian: S ng sáo có tính mát, v ng t và có tác d ng
ụ
ọ
ị
ươ t trong mùa hè.
thanh nhi
ệ ọ
ữ
ụ
ươ
ớ
ậ
ấ
ư ể
ổ ế ế
c ph i khô. Khi ch bi n,
ng sáo sau khi thu ho ch đ
ạ
c r a s ch, thêm n
ướ
ấ
ọ ấ ạ
ồ ấ
ộ
ể
ẽ
ẩ
Trong y h c: S ng sáo có các tác d ng ph bi n nh ch a c m m o, viêm kh p c p, viêm th n, tăng huy t áp, ti u ạ ả ng…ườ đ Cây s ế ế ơ ượ ươ c và n u k đ n r c nát cây, cành, đ ỹ ế ụ ạ ượ ử c, sau đó thêm b t s n hay b t g o lá… r i đem l c l y n ướ ộ ắ ộ ạ i, đ ngu i, b sung thêm n vào n u cho sôi l c tro tàu ho c ướ ặ ổ ể hàn the đ cho mau chóng đông. Ta s thu đ c s n ph m ả ượ th ch m m, màu đen và có v th m d u, ăn r t mát. ấ
ị ơ
ề
ị
ế ế
ề
ố
ệ ệ
ự
c s n ph m và đ c bi
Th ch đen ch bi n theo công ngh truy n th ng có ch t ấ ẩ ả ả ả
ượ
ệ
ặ
ờ
ạ ạ ng không cao, không đ m b o v sinh an toàn th c ph m, l ả ượ t th i gian b o không đa d ng hóa đ ẩ ạ qu n ng n.
ắ
ả
ạ
ả
ệ
ệ
ấ ộ
c ban đ u, ch a có quy mô r ng và ch a ph bi n trên
ộ
t Nam, vi c s n xu t b t th ch đen cũng m i ớ ở ổ ế
ư t là ệ
ể ả
ứ
ệ
T i Vi ạ b ướ th tr ị ườ Xu t phát t ấ ấ
ạ
ườ
ả
ả
cao.
ầ ư ng, đ c bi ng mi n B c. th tr ặ ắ ề ở ị ườ nh ng th c t trên, vi c nghiên c u đ s n ữ ừ ự ế xu t ch bi n s n ph m b t th ch đen theo quy mô công ả ế ế ộ ẩ i tiêu dùng, đ m nghi p đ đ a s n ph m r ng rãi ra ng ả ả ể ư ộ ẩ ệ i và đ m b o đúng ng dinh d b o ch t l ng, s ti n l ả ưỡ ấ ượ ự ệ ợ tiêu chu n v sinh an toàn th c ph m là m t vi c làm c p ẩ ấ ệ ộ ự ệ ẩ i ích kinh t i l thi ạ ợ
t, có tính th c ti n và s đem l ễ
ự
ế
ẽ
ế
ng pháp nghiên c u
Nguyên li u và ph
Ph n IIầ ươ
ứ
ạ
c b o qu n trong đi u ki n khô
ng sáo khô thu mua t ả ơ
i xã Chi Lăng, Huy n Tràng ề
ệ ệ
ượ
ả
ẩ
ng pháp nghiên c u
ươ
ứ
ế
thích h p đ tách tri
l ỷ ệ ể
nguyên li u/ n ệ t d ch tri ế ị
ng sáo ươ t đ ệ ộ ng cao nh t. ấ ph i tr n thích h p.
ệ 1. Nguyên li uệ Cây s ươ Đ nh, t nh L ng S n đ ạ ỉ ị thoáng, không m m c. ố 2. Ph Tách tri Xác đ nh t ị ợ ọ
ự
t và phân tích các thành ph n c a cây s ầ ủ c, th i gian và nhi ờ ấ ượ ố ộ
ợ
ị
t có ch t l l ỷ ệ t đ s y thích h p.
ị
ướ ế L a ch n ph gia và xác đ nh t ụ Xác đ nh nhi ợ ệ ộ ấ Đánh giá c m quan theo TCVN 3215-79. ả
ế
ậ
ng sáo khô
Ph n III ầ K t qu và th o lu n ả ả 1.Thành ph n các ch t trong cây s ấ
ươ
ầ
ị K t quế ả Thành ph nầ Đ n vơ (% ch t khô) ấ
% 35,7 Polyphenol t ngổ
Pectin % 31,2
% 15,6 N cướ
Protein % 8,0
Tanin % 5,6
Hydratcacbon % 3,2
% 0,4 Ch t béo ấ
c dùng đ trích ly cây s
ng sáo khô
2. Xác đ nh t l ị
n ỷ ệ ướ
ể
ươ
L ượ
STT
ng ch t ấ t thu c (g) chi đ ế ượ Hi u ệ su t ấ thu h iồ ng Hàm l ượ ch t khô ấ hoà tan (oBx) ng L ượ d ch thu ị đ c ượ (lít) ỷ ệ T l c/ ướ n cây ng s ươ sáo khô (%)
15,64 18,19 0,68 1 15/1 2,3
19,07 0,82 16,4 2 18/1 2,0
26,5 1,2 22,8 3 20/1 1,9
24,42 1,4 21 4 25/1 1,5
23,72 1,7 20,4 30/1
5 1,2
ấ
Công th c tính hi u su t thu h i: ồ ệ ượ
c (LCCTD) = V d ch × ổ
˚Bx/100 ị ng ch t khô ban ấ ượ
ứ ng ch t chi L t thu đ ế ấ ượ Hi u su t thu h i = LCCTD × 100/t ng l ồ ấ ệ đ uầ
nh h
Ả
ưở
ng c a t l t i hi u su t thu h i ồ
ủ ỷ ệ ớ ệ
ấ
30
i
25
ồ h
20
u h t t
15
Series1
ấ u s
10
i
u ệ H
5
0
15/1
18/1
25/1
30/1
20/1
T lỷ ệ
t đ trích ly h p lý
3. Xác đ nh nhi ị
ệ ộ
ợ
L L ượ ượ Nhi Nhi STTSTT t đệ ộ t đệ ộ (˚C) (˚C) Hi u su t ấ ệ Hi u su t ấ ệ thu h iồ thu h iồ ng ch t ấ ng ch t ấ ếchi t thu ế t thu chi ượđ c (g) ượ c (g) đ ng Hàm l ượ ng Hàm l ượ ấch t khô ấ ch t khô hoà tan hoà tan ((ooBx)Bx) ng ượL ượ ng L ịd ch thu ị d ch thu c ượ c ượđ đ (lít) (lít)
1 100 1,5 1,4 21 24,4
2 105 1,6 1,35 21,6 25,1
3 110 1,8 1,3 23,4 27,2
115 1,2 22,2 25,8
4 1,85
nh h
Ả
ưở
ng c a nhi t đ t i hi u su t thu h i ồ
ệ ộ ớ
ủ
ệ
ấ
28
27
i
26
Series1
ồ h u h t t
25
24
i
ấ u s u ệ H
23
100
105
110
115
Nhi t đệ ộ
ờ
ợ
ị n
t đ trích ly 110
˚ C
4. Xác đ nh th i gian trích lý h p lý c/nguyên li u= 20/1, nhi V i t ệ
l ớ ỷ ệ ướ
ệ ộ
L ượ
STT Th i gian ờ (h) Hi u su t ấ ệ thu h iồ ng Hàm l ch t khô hoà ấ tan (oBx) ượ chi đ ng L ượ d ch thu ị c (lít) đ ượ ng ch t ấ t thu ế c (g) ượ
6 1 1,4 1,5 21 24,4
8 2 1,8 1,3 23,4 27,2
10 3 1,9 1,2 22,8 26,5
12 4 2 1 20 23,3
nh h
Ả
ưở
ng c a th i gian đ n hi u su t thu h i ồ ế
ủ
ờ
ệ
ấ
i
Series1
ồ h u h t t
i
ấ u s u ệ H
28 27 26 25 24 23 22 21
6
8
10
12
Th i gian
ờ
ậ
ướ ố ả
ư ậ ượ
ng sáo và t
ươ
c các thông s nh h ừ
l ỷ ệ
ợ
ố ng sáo khô/n
c các thông s phù h p: t ươ
ướ
c nghiên ng ưở đó l a ự nguyên t đ ệ ộ . V i ờ ớ
ự
ố
ọ ồ
ấ
ậ
ấ ể ử ụ
ệ ọ
ự
Nh n xét: Nh v y, qua các b c u, đã xác đ nh đ ị ứ đ n quá trình trích ly cây s ế ch n đ ượ ọ li u cây s c là 1/20, nhi ệ trích ly là 110˚C và th i gian trích ly là 8 gi ờ các thông s đã l a ch n trên, thì quá trình trích ly s cho hi u su t thu h i là cao nh t. Vì v y chúng ẽ tôi l a ch n các thông s trên đ s d ng cho các ố quá trình nghiên c u sau.
ứ
ợ
ồ
ặ
5. Xác đ nh n ng đ d ch cô đ c phù h p ộ ị V i t
b t ph i tr n chi m 25%
ị l ớ ỷ ệ ộ
ố ộ
ế
ồ TT Nh n xét ậ N ng đ ộ (˚Bx)
D ch ph i tr n loãng, th i gian s y lâu, b t th ch có ạ ấ ộ ờ ị ố 1 10 ộ màu, mùi v đ c tr ng ị ặ ư
D ch ph i tr n sánh, th i gian s y nhanh, s n ph m có ấ ẩ ả ị ố ộ 2 12 ờ màu, mùi v đ c tr ng ị ặ ư
Th i gian s y nhanh, quá trình tr n b t khó, s n ph m ẩ ả ộ ộ 3 13 ấ ờ không đ ng đ u. ồ ề
Th i gian s y nhanh, khó hoà tan b t tr n, ch t l ng ấ ượ ấ ộ ộ 4 14 ờ s n ph m không cao. ả ẩ
6. Nghiên c u ch n lo i b t b xung vào s n ph m ạ ộ ổ
ứ
ọ
ả
ẩ
TT Nh n xét Lo i B t ạ ộ ậ
ộ ạ
ả 1 B t s n dây ộ ắ ề ị ặ ắ
B t th ch có màu nâu sáng, khi hoà tan s n ph m có màu đen tuy n, ẩ c u trúc c ng ch c, mùi v đ c ứ ấ tr ng, d s y ễ ấ ư
ộ ạ
ề 2 Tinh b t s n ộ ắ ấ ị ặ ẩ ủ ạ
B t th ch có màu rêu, khi hoà tan s n ph m có màu đen tuy n, c u ả trúc c a th ch c ng, mùi v đ c ứ tr ngư
ộ ạ
B t g o n p ộ ạ ạ
3 ế B t th ch có màu đen, khi hoà tan s n ph m có màu đen nh t, ả không t o c u trúc c a th ch. ẩ ạ ủ ấ ạ
b t ph i tr n
7. Xác đ nh t l ị
ỷ ệ ộ
ố ộ
L
TT
T l
(%)
ượ đ
ỷ ệ
Nh n xét ậ
ng b t thu ộ c sau ượ s y(g)ấ
ả
ẩ
ắ
1
20
28,3
S n ph m không đông ch c, c ng, năng su t không cao ấ ứ
ả
2
25
33,2
ư
S n ph m đông ch c, màu ẩ s c đ p, mùi v d c tr ng, ắ ẹ năng su t sau khi s y cao
ắ ị ặ ấ
ấ
ả
ẩ
3
30
35,9
S n ph m đông đ c, màu ị
ặ s c và mùi v nh t ạ ắ
ắ ủ ả
ẩ
4
35
39,3
ạ ặ
ị
Màu s c c a s n ph m nh t, không còn mùi v đ c tr ng c a th ch ạ ủ
ư
8. Nghiên c u nhi
t đ s y
ứ
ệ ộ ấ
t ệ TT Nh n xét ậ Nhi độ
1 50 Th i gian s y lâu, mùi v s n ph m đ c tr ng. ị ả ư ấ ẩ ặ ờ
2 60 Th i gian s y nhanh, mùi v s n ph m đ c tr ng ị ả ư ẩ ấ ặ ờ
3 70 Th i gian s y nhanh, s n ph m có khô c ng. ả ứ ẩ ấ ờ
Nh n xét:
ự
ố
ọ ồ c l a ch n là 12˚Bx, t
ị
ọ
ệ ộ ấ
ộ ắ
S n ph m sau khi s y đ
c nghi n nh b ng
ậ Qua quá trình nhiên c u, em đã l a ch n đ c ượ ứ các thông s thích h p cho các quy trình: n ng đ ộ ợ l d ch sau khi cô đ c đ ỷ ệ ượ ự ặ tinh b t s n ph i tr n là 25% và nhi t đ s y là ố ộ 60˚C. ả
ấ
ẩ
ỏ ằ máy nghi n m n cho s n ph m b t th ch đen. ả
ượ ẩ
ề ạ
ề
ộ
ị
9. Xác đ nh t l ị
n ỷ ệ ướ
ể ấ
ổ
ạ c b xung đ n u th ch
TT Nh n xét ậ
ỷ ệ T l c/s n n ướ ả ph m b t ộ ẩ
ề ặ ắ ơ 15/1 1 Th ch đông ch c, màu đen tuy n, mùi th m đ c tr ng, khi ăn h i khô c ng không d o ẻ ạ ư ứ ơ
ẹ ặ ơ 20/1 2 Th ch đông ch c, màu s c đ p, mùi th m đ c ắ tr ng, khi ăn th ch m m d o ẻ ạ ư ắ ạ ề
ắ ạ 25/1 3 Th ch đông nh ng không ch c, hình d ng có th ể bi n đ i, mùi v đ c tr ng, màu nâu nh t ạ ư ị ặ ạ ế ư ổ
30/1 4 Th ch khó đông, không t o đ c c u trúc ạ ượ ấ ạ
Quy trình hoàn thi n và các thông s công ngh
ệ
ố
ệ
CÂY S
ƯƠ
Ằ
ƯỚ
T l
TRÍCH LY B NG DUNG MÔI N n ỷ ệ ướ
C t đ ệ ộ
nh 2-3cm, r a s ch b ng n
NG SÁO KHÔ Màu nâu, không b m c, c t ắ c ướ ử ạ ỏ
ị ố ằ
c/nguyên li u là 20/1; nhi ệ 110OC; th i gian 8h trong n i áp su t ấ
ờ
ồ
CÔ Đ C D CH THU Đ Ị
Ọ Ỏ
Ạ
Ị
Ặ ặ ị
C ƯỢ ế ồ
L C B BÃ VÀ THU D CH TH CH ĐEN
Cô đ c d ch th ch đen đ n n ng ạ đ 12˚Bx
ộ
TINH B T S N
PH I TR N V I TINH B T S N
Ộ Ớ
Ộ Ắ
Ố
T l
ỷ ệ
ộ ắ kh i l
Ộ Ắ tinh b t s n/d ch là 25% theo ị ng. ố ượ
S Y B NG MÁY S Y TH
NG
Ấ
Ấ
ƯỜ
Ằ S y
nhi
ấ ở
ệ ộ 0C t đ 60
Ẩ
Ề Ả
B T Ộ TH CH Ạ ĐEN
ề
ề
ằ
ả
NGHI N S N PH M SAU KHI S YẤ Nghi n b ng máy nghi n cho s n ph m b t m n và d hòa tan sau này
ộ
ễ
ẩ
ị
S d ng b t th ch đen ộ
ử ụ
ạ
ế
ng sáo, em
ậ ả
ể
ẩ
1. K t lu n ế
VI. K t lu n và ki n ngh ị ậ : Đ làm ra s n ph m b t th ch s ươ
ạ nh sau: ư
ứ
c ch n là cây s
Nguyên li u đ
ệ
ng sáo khô, không b ị
ế ộ đã nghiên c u và ch n ra các y u t ế ố ươ m m c, có đ m th p h n 14%.
ọ ọ ấ
ẩ
ố
Trích ly cây s
ấ ở
ng sáo b ng n i áp su t, và t
t đ ệ ộ nguyên li u cây s
ng
ồ l ỷ ệ
nhi ệ
ươ
ượ ộ ẩ ươ ờ
ơ ằ ờ
110˚C trong th i gian 8 gi sáo khô/n
ướ
c là 1/ 20 ụ
ộ
ượ
ng d ch và th tích n i ồ
ị
Qúa trình cô đ c ph thu c vào l ặ ấ
ả
ặ
ể ạ
ệ
ế
ể ặ
cô đ c, đ đ t hi u qu cao nh t, chúng tôi cô đ c đ n n ng đ 12˚Bx. ộ
ồ
VI. K t lu n và ki n ngh ị
ế
ế
ậ
ệ
ậ
Đ thu n ti n cho quá trình s y, ph i tr n tinh b t s n ng
tinh b t s n chi m 25% l
l
ấ ộ ắ
ố ộ ế
ộ ắ ượ
ớ ỷ ệ
ặ
nhi
ể v i d ch cô đ c v i t ớ ị d ch cô đ c. ặ ị ị ấ
t đ 60˚C, quá trình s y ph ụ
ấ
ộ
ề
S y d ch ph i tr n ố ộ ở ệ
ứ
ờ
ị
ụ
ộ
ệ ộ thu c nhi u vào di n tích khay ch a d ch nên th i gian s y ph thu c vào t ng quá trình ấ ấ
Sau quá trình s y, s n ph m khô c ng và k t l ậ ế ạ c s n ph m b t ẩ
i, vì v y ộ
ẩ ỏ ớ
ừ ả ề
ứ ượ
ả
ả
chúng tôi ph i nghi n nh m i ra đ th c đen
ạ
VI. K t lu n và đ xu t ấ
ề
ế
ậ
2. Ki n ngh ị ế
ớ
ộ
ế
ứ
ẩ ẩ
ạ ạ
ổ
ẩ ẩ ợ
ả
ả
Nghiên c u thêm v i tinh b t bi n tính S n ph m th ch đen t y màu đóng v ăn li n ề ỉ ả S n ph m th ch đen t y màu có b xung h ng li u ươ ệ ả ng s n t ng h p đ m b o v sinh an toàn ch t l ấ ượ ệ ả ổ ph m, đóng v ăn li n ề
ẩ
ỉ
Xin chân thành c m n!
ả ơ