BẢN ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 11– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đ0nh gi0
S2 câu h4i theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
d;ng
Vận
d;ng
cao
1CĐ1. Giới
thiệu chung
về cơ khí chế
tạo
1.1. Kh0i niệm, vai trò vD đặc
điểm cFa cơ khí
chế tạo
Nhận biết:
-Trnh by đưc khái niệm c%a cơ khí ch) t+o.
-Trnh by đưc vai trò c%a cơ khí ch) t+o.
-Trnh by đưc đặc điểm c%a cơ khí ch) t+o.
1
1.2. Quy trình chế tạo cơ khí Nhận biết: Kể tên đưc các bư3c cơ bản trong quy trnh ch) t+o cơ khí.
Thông hiểu: Mô tả đưc các bư3c cơ bản trong quy trnh ch) t+o cơ khí.
1 1
1.3. Một s2 ngDnh nghề phổ biến
thuộc lĩnh vực cơ khí chế tạo.
Nhận biết: Kể tên đưc m9t số ngnh nghề phổ bi)n thu9c lĩnh vực cơ khí ch) t+o.
Vận d;ng: NhBn bi)t đưc m9t số ngnh nghề phổ bi)n thu9c lĩnh vực cơ khí ch) t+o.
1*
2CĐ 2. Vật
liệu cơ khí
2.1. Kh0i niệm vD phân loại vật
liệu cơ khí
Nhận biết: - Trnh by đưc khái niệm cơ bản về vBt liệu cơ khí.
Thông hiểu: - Phân lo+i đưc vBt liệu cơ khí.
1 1
2.2. Công d;ng vD tính chất cơ
bản cFa vật
Nhận biết:
-Mô tả đưc tính chất c%a m9t số vBt liệu cơ khí thông dụng.
-Mô tả đưc tính chất c%a m9t số vBt liệu m3i.
Thông hiểu:
- Mô tả đưc công dụng c%a m9t số vBt liệu cơ khí thông dụng.
- Mô tả đưc công dụng c%a m9t số vBt liệu m3i.
1 1
2.3. Nhận biết tính chất cFa vật
liệu cơ khí
Nhận biết: Trnh by đưc tính chất cơ bản c%a m9t số vBt liệu phổ bi)n..
Vận d;ng: Sử dụng phương pháp đơn giản để nhBn bi)t đưc tính chất cơ bản c%a m9t số vBt
liệu phổ bi)n.
1
3 CĐ 3. C0c
phương
ph0p gia
công cơ khí
3.1. Kh0i niệm, phân loại phương
ph0p gia công cơ khí
Nhận biết: Trnh by đưc khái niệm cơ bản về phương pháp gia công cơ khí.
Thông hiểu: Phân lo+i đưc các phương pháp gia công cơ khí.
1
3.2. Nội dung cơ bản cFa phương
ph0p gia công cơ khí
Thông hiểu:
- Tóm tắt đưc những n9i dung cơ bản c%a m9t số phương pháp gia công cơ khí.
1 1
3.3. Quy trình công nghệ gia công
chi tiết
Nhận biết: Kể tên đưc các bư3c trong quy trnh công nghệ gia công chi ti)t
Thông hiểu: Mô tả đưc quy trnh công nghệ gia công chi ti)t.
Vận d;ng: LBp đưc quy trnh công nghệ gia công m9t chi ti)t đơn giản.
1 1 1*
3.4. Thực hDnh gia công cơ khí Vận d;ng cao: Gia công đưc m9t chi ti)t cơ khí đơn giản sử dụng phương pháp gia công cắt
gọt.
1**
4CĐ4. Sản
xuất cơ khí
4.1. Qu0 trình sản xuất cơ khí Nhận biết:
- Kể tên đưc các bư3c c%a quá trnh sản xuất cơ khí.
Thông hiểu:
3 3
- Phân tích đưc các bư3c c%a quá trnh sản xuất cơ khí.
4.2. Dây chuyền sản
xuất tự động
Nhận biết:
-Trnh by đưc khái niệm dây chuyền sản xuất tự đ9ng.
Thông hiểu:
-Mô tả đưc dây chuyền sản xuất tự đ9ng hoá có sử dụng robot công nghiệp.
3 3
4.3. C0ch mạng công nghiệp 4.0
trong tự động hóa sản xuất cơ
khí
Nhận biết:
- NhBn bi)t đưc mối quan hệ c%a cu9c cách m+ng công nghiệp 4.0 trong tự đ9ng hoá quá trnh
sản xuất.
1
4.4. An toDn lao động vD bảo vệ
môi trường trong sản xuất cơ khí
Vận d;ng:
-NhBn thTc đưc tUm quan trọng c%a an ton lao đ9ng trong sản xuất cơ khí.
-NhBn thTc đưc tUm quan trọng c%a bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí.
1*
Tổng s2 câu 15 11 3 1
Ghi chú: MTc vBn dụng cao (**) có tính thực hnh, n)u sử dụng nên chuyển sang đánh giá thường xuyên.
Lưu ý:
- Các câu h[i \ cấp đ9 nhBn bi)t v thông hiểu l các câu h[i trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu h[i \ cấp đ9 vBn dụng v vBn dụng cao l các câu h[i tự luBn.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm l 0.25 điểm; số điểm cho m`i câu tự luBn đưc quy đanh rõ trong đáp án v hư3ng dẫn chấm. -
V3i câu h[i \ mTc đ9 nhBn bi)t v thông hiểu thm9t che báo c%a mTc đ9 ki)n thTc, kĩ năng cUn kiểm tra, đánh giá có thể so+n m9t hoặc m9t
số câu h[i.
- Các câu h[i \ mTc vBn dụng có đánh dấu (*),có nghĩa l thể ra 1 hoặc m9t số câu h[i cho đề kiểm tra \ cấp đ9 vBn dụng trong số
các câu h[i có đánh dấu (*) đó.
Không nên ra các câu h[i \ mTc đ9 vBn dụng trong cùng m9t đơn va ki)n thTc n)u có thể chọn đưc \ đơn va ki)n thTc khác.
b) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng %
tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận d;ng Vận d;ng cao S2 CH Thời
gian
(phút)
điểm
S2
CH
Thời
gian
(phút)
S2
CH
Thời
gian
(phút)
S2
CH
Thời
gian
(phút)
S2
CH
Thời
gian
(phút) TN TL
1 CĐ1. Giới thiệu
chung về cơ khí
chế tạo
1.1. Khái niệm, vai
trò v đặc điểm c%a cơ khí ch) t+o
1 0,75 1 0,75 2,5
1.2. Quy trnh ch) t+o cơ khí 1 0,75 1 1,5 2 3,25 5
1.3. M9t số ngnh nghề phổ bi)n thu9c lĩnh vực khí ch)
t+o
2 CĐ2. Vật liệu
cơ khí
2.1. Khái niệm v phân lo+i vBt liệu cơ khí 1 0,75 1 1,5 2 3,25 5
2.2. Công dụng v tính chất bản c%a vBt liệu khí thông
dụng, vBt liệu m3i
1 0,75 1 1,5 2 3,25 5
2.3. NhBn bi)t tính chất c%a vBt liệu cơ khí 1 0,75 1 0,75 2,5
3CĐ 3. C0c phương
ph0p gia công cơ
khí
3.1. Khái niệm, phân lo+i phương pháp gia công cơ khí 1 0,75 1 1,5 2 3,25 5
3.2. N9i dung cơ bản c%a phương pháp gia công cơ khí 1 1,5 1 1,5 2,5
3.3. Quy trnh công nghệ gia công chi ti)t 1 0,75 1 1,5 1 7,5 2 1 10,75 20
3.4. Thực hnh gia công cơ khí
4CĐ4. Sản xuất cơ
khí
4.1. Quá trnh sản xuất cơ khí 3 2,25 3 4,5 6 6,75 15
4.2. Dây chuyền sản xuất tự đ9ng 3 2,25 3 4,5 6 6,75 15
4.3. Cách m+ng công nghiệp 4.0 trong tự đ9ng hóa sản xuất
cơ khí
3 2,25 3 2,25 7,5
4.4. An ton lao đ9ng v bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ
khí 1 7,5 1 7,5
Tổng 16 12 12 18 2 15 28 2 45 100
Tỉ lệ % 40 30 30 0
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ
VINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : .................................................... L3p : ...................
I.TRẮC NGHIỆM (7đ
Câu 1:rCơ khí ch) t+o l ngnh nghề
A. Thi)t k) ra các lo+i máy móc, thi)t ba, đồ dùng
B. Ch) t+o ra các lo+i máy móc, thi)t ba, đồ dùng
C. Xây dựng các công trnh ki)n trúc
D. Chăn nuôi để sản xuất thực phẩm
Câu 2:rHãy sắp x)p các bư3c sau cho đúng v3i quy trnh ch) t+o cơ khí
1. Gia công chi ti)t
2. Chuẩn ba ch) t+o
3. Kiểm tra v hon thiện sản phẩm
4. Lắp ráp chi ti)t
A. 1 - 2 - 3 - 4
B. 2 - 1 - 3 - 4
C. 2 - 1 - 4 - 3
D. 2 - 4 - 1 - 3
Câu 3:rNh máy A mua các chi ti)t về lắp ráp thnh xe máy hon chenh th trong quy trnh
ch) t+o không cUn bư3c no trong quy trnh ch) t+o cơ khí?
A. Chuẩn ba ch) t+o
B. Gia công chi ti)t
C. Lắp ráp chi ti)t
D. Kiểm tra v hon thiện sản phẩm
Câu 4:rQuan sát hnh ảnh sau v cho bi)t tên công việc đưc mô tả.
A. Lắp ráp xe đ+p
B. Thi)t k) kĩ thuBt cơ khí
C. Sản xuất cơ khí
D. Lắp ráp ô tô
Câu 5. Chọn đáp án sai về vBt liệu cơ khí:
A. L các vBt liệu đưc sử dụng trong sản xuất cơ khí để ch) t+o ra các máy móc, thi)t
ba, đồ dùng phụ vụ sinh ho+t.
B. VBt liệu cơ khí gồm: vBt liệu kim lo+i, vBt liệu phi kim lo+i v các vBt liệu m3i như
composite…
C. VBt liệu kim lo+i như gang, thép, đồng, nhôm có tính dẫn điện v dẫn nhiệt rất kém.
D. Cao su v chất dẻo l các vBt liệu phi kim lo+i.
Câu 6. VBt liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng no?
A. Tính chất vBt lí, tính chất hóa học, tính công nghệ, tính chất phổ thông.
B. Tính chất hóa học, tính chất thương m+i, tính kinh t), tính gia công.
C. Tính chất cơ học, tính chất phổ thông, tính chất sinh học, tính thẩm mỹ.
D. Tính chất vBt lí, tính công nghệ, tính chất hóa học, tính chất cơ học.
Câu 7. NhBn xét no sau đây về tính chất đặc trưng c%a vBt liệu cơ khí l chính xác?
A. Tính công nghệ thể hiện qua nhiệt đ9 nóng chảy; đ9 dẫn điện v dẫn nhiệt; ….
B. Tính chất vBt lý thể hiện \ khả năng chau đưc các tác dụng hoá học như: tính chau
axit; tính chống ăn mòn; …
C. Tính chất cơ học thể hiện khả năng chau đưc tác dụng từ ngo+i lực c%a vBt liệu; đặc
trưng b\i đ9 bền, đ9 dẻo, đ9 cTng.
D. Tính chất hoá học thể hiện qua khả năng gia công c%a vBt liệu; gồm tính đúc, tính
hn, tính rèn,…
Câu 8: Sản phẩm no dư3i đây đưc lm bằng vBt liệu nhựa nhiệt rắn?
A. Khay đá đưc lm bằng nhựa HDPE
B. Săm xe đ+p
C. Găng tay rửa bát
D. T% sách nhựa
Câu 9: Tính chất hóa học cFa sắt vD hợp kim cFa sắt
A. khó phản Tng hóa học, không dễ ba oxi hóa.
B. khó phản Tng hóa học, không ba ge.
C. ít ba oxi hóa, chau ăn mòn kém.
D. hay ba oxi hóa, chau ăn mòn kém.
Câu 10: Phân lo+i theo công nghệ gia công gồm
A. Gia công cơ khí không phoi v gia công cơ khí có phoi
B. Gia công cơ khí không phoi v gia công cơ khí truyền thống
C. Gia công cơ khí truyền thống v gia công cơ khí có phoi
D. Gia công cơ khí truyền thống v gia công cơ khí hiện đ+i
Câu 11: Phương pháp đúc l g?
A. Phương pháp gia công ghép nối các phUn tử (thường l kim lo+i) l+i thnh m9t khối
thống nhất, bằng cách sử dụng nguồn nhiệt để nung nóng vùng cUn nối đ)n tr+ng thái nóng
chảy, sau khi vBt liệu t+i va trí hn k)t tinh t+o thnh mối hn các phUn tử v3i nhau.
B. Phương pháp gia công áp lực kim lo+i bằng theo cách sử dụng ngo+i lực tác dụng lên
phôi đã đưc nung nóng để lm bi)n d+ng phôi về hnh dáng v k)t cấu mong muốn.
C. Phương pháp gia công bằng cách nấu chảy nguyên liệu đUu vo thnh tr+ng thái l[ng,
sau đó rót vo khuôn có hnh d+ng v kích thư3c như sản phẩm.
D. Phương pháp gia công kim lo+i bằng cách sử dụng ngo+i lực tác dụng lên phôi.
Câu 12: Ý ki)n no sau đây l ưu điểm c%a phương pháp hn?
A. Đúc vBt có khối lưng l3n
B. Đúc vBt có khối lưng nh[