Điểm Nhn t, đánh g ca thy, cô giáo
ĐỀ BÀI: Mã đề thi 123
I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Học sinh cho&n một đa(p a(n đu(ng nhâ(t va- tô bằng bút chì va-o ba1ng đa(p a(n sau:
1.
ABC D
11.
ABC D
21.
ABC D
2.
ABC D
12.
ABC D
22.
ABC D
3.
ABC D
13.
ABC D
23.
ABC D
4.
ABC D
14.
ABC D
24.
ABC D
5.
ABC D
15.
ABC D
25.
ABC D
6.
ABC D
16.
ABC D
26.
ABC D
7.
ABC D
17.
ABC D
27.
ABC D
8.
ABC D
18.
ABC D
28.
ABC D
9.
ABC D
19.
ABC D
10.
ABC D
20.
ABC D
Câu 1: Hình chiếu phối cảnh thường được sử dụng trong các bản vẽ nào?
A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ cơ khí. C. Bản vẽ thiết kế, kiến trúc và xây dựng. D. Bản vẽ lắp.
Câu 2: Chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật phải
A. rõ ràng, thống nhất. B. rõ ràng, thống nhất, dễ đọc. C. viết tùy ý. D. thống nhất.
Câu 3: Trên bản vẽ mặt bằng tổng thể thể hiện vị trí các công trình với
A. đường sá và sân chơi bãi tập. B. nhà cao tầng.
C. hệ thống đường sá, cây xanh,.... D. hệ thống đường đi và công trình phụ,....
Câu 4: Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng
A. các máy móc. B. các công trình kiến trúc.
C. các công trình kiến trúc và xây dựng. D. các máy móc và thiết bị.
Câu 5: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có
A. phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
B. phương chiếu song song vi mt phng hình chiếu. C. ba hệ số biến dạng khác nhau.
D. phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 6: Đường gióng kích thước được vẽ vượt quá đường kích thước từ
A. 2 - 6mm. B. 2 - 4mm. C. 1 - 5mm. D. 1 - 3mm.
Câu 7: Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng nét
A. gạch chấm mảnh. B. gạch gạch. C. lượn sóng. D. liền mảnh.
Câu 8: Chữ số kích thước chỉ trị số kích thước
A. thực. B. ảo. C. tùy ý. D. không thực.
Câu 9: Mặt bằng là hình cắt
A. đứng của ngôi nhà. B. cắt nghiêng của ngôi nhà.
C. nằm ngang của ngôi nhà. D. bằng của ngôi nhà.
Câu 10: Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt
A. không song song với mặt nào. B. có song song.
Trang 1/3 - Mã đề thi 123
TRƯỜNG PT DTNT THPT H. ĐIỆN BIÊN
TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD - CN
Họ và tên:........................................Lớp 11....
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Công nghệ lớp 11 (Tiết 18)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
C. song song với một mặt đứng của ngôi nhà. D. không song song với mặt đứng của ngôi nhà.
Câu 11: Mặt cắt rời được vẽ ở
A. trong hình chiếu tương ứng. B. ngoài hình cắt. C. ngoài hình chiếu. D. hình chiếu.
Câu 12: Hình cắt là hình biểu diễn
A. mặt phẳng hình chiếu bằng. B. phần bỏ đi của vật thể.
C. mặt cắt và đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. D. phần còn lại của vật thể.
Câu 13: Đường kích thước được vẽ bằng nét
A. nét đứt. B. nét lượn sóng. C. liền đậm. D. liền mảnh.
Câu 14: Khổ giấy A0 có kích thước là
A. 297 x 210. B. 1189 x 841. C. 594 x 420. D. 841 x 594.
Câu 15: Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện hình dạng, kích thước và
A. chiều cao ngôi nhà. B. cấu tạo của ngôi nhà. C. bề rộng ngôi nhà. D. xung quanh ngôi nhà.
Câu 16: Tỉ lệ 1: 2 trong bản vẽ kĩ thuật là tỉ lệ
A. nguyên hình. B. thu nhỏ. C. phóng to. D. nâng cao.
Câu 17: Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng nét
A. liền đậm. B. gạch chấm mảnh. C. liền mảnh. D. đứt mảnh.
Câu 18: Thiết kế là quá trình hoạt động
A. nghiên cứu của người thiết kế. B. sáng tạo của người thiết kế.
C. tổng hợp của người thiết kế. D. xây dựng của người thiết kế.
Câu 19: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi mặt tranh...........với một mặt của vật thể
A. song song. B. không song song. C. vuông góc. D. cắt nhau.
Câu 20: Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng
A. nằm ngang. B. nằm nghiêng. C. chênh chếch. D. thẳng đứng.
Câu 21: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi mặt tranh...........với một mặt của vật thể
A. mặt tranh song song. B. mặt tranh không song song.
C. mặt tranh tùy ý. D. mặt tranh vuông góc.
Câu 22: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu
A. xuyên tâm . B. không tâm. C. không xuyên. D. có tâm.
Câu 23: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo vuông góc đều quy ước là
A. p = q = r = 1. B. p = q = 1 và r = 0,5. C. p = q = 1 và r = 2. D. p = r = 1 và q = 0,5.
Câu 24: Quy định khổ giấy theo TCVN là
A. 5457: 2004. B. 5455: 2000. C. 7285: 2003. D. 5455: 2002.
Câu 25: Có mấy loại hình chiếu phối cảnh đã học.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 26: Mặt cắt chập được vẽ ngay lên
A. hình chiếu tương ứng. B. hình chiếu không tương ứng. C. không vẽ. D. hình cắt.
Câu 27: Tỉ lệ 1: 1 trong bản vẽ kĩ thuật là tỉ lệ
A. Nguyên hình. B. Thu nhỏ. C. Phóng to. D. Nâng cao.
Câu 28: Bản vẽ lắp dùng để
A. vẽ và chế tạo. B. vẽ và lắp ráp. C. sửa chữa và lắp đặt. D. lắp ráp các chi tiết.
II. Phần tự luận: (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Nêu nội dung của bản vẽ chi tiết? Trình bày các bước lập bản vẽ chi tiết.
Câu 2: (1,0 điểm) Bản vẽ mặt bằng tổng thể là gì?
………………..HẾT………………..
BÀI LÀM:
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trang 2/3 - Mã đề thi 123
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 123