NG Đ C TH C PH M
DO TH C PH M CÓ Đ C T T NHIÊN S N CÓ
I/ Th c ph m đ c t t nhiên:
lo i th c ph m b n thân th c ph m s n nh ng đ c t , nh ng
đ c t y không b phân h y b i nhi t đ , khi vào c th y đ c cho các n i t ng, ơ
các t bào, bi u hi n b ng c tri u ch ng n ng n v th n kinh (m t c m giác, m tế
v n đ ng, co gi t, hôn mê) v tim m ch (nh m ch nhanh, tăng hay h huy t áp, r i ư ế
lo n nh p tim) và suy hô h p d n đ n t vong nhanh (nh tím tái, khó th , ng ng th ) ế ư
1.Các th c ph m đ ng v t đ c t t nhiên nh : ư
a.Cá nóc, b ch tu c có đ c t tetrodotoxin
b. Con cóc có đ c t là bufotoxin, catecholamin và indolealkylamin
c. M t cá trám đ c t chính là 5a cyprinol (m t alcol steroid)
2. c th c ph m là th c v t đ c t nh : ư
a. N m đ c:
Có nhi u lo i n m đ c đ c t r t khác nhau đ đ c cũng khác nhau,
lo i xu t hi n ng đ c s m (< 6gi ) th ng d ch a nh . Còn lo i n m đ c ườ
xu t hi n tri u ch ng mu n trên 6 gi đ c bi t lo i n m amanita phalloid thì c c
đ c, t vong cao do suy gan, suy th n.
b. Măng s n đ c:
Trong v s n và măng t i có m t lo i glycosid b th y phân trong n c thành ươ ướ
acid cyanhydric, khi ăn măng s n đ c t này c th s b ng đ c acid ơ
cyanhydric.
c. C u tàu:
Có ch t đ c là aconitin, khi ăn hay u ng r u có ngâm c u u ngay l p t c ượ
đ c t aconitin s gây l i mi ng, r i lo n nh p tim, h huy t áp th t vong ưỡ ế
n u không đ c c u ch a.ế ượ
II/ Các tri u ch ng ng đ c n ng c a m t s th c ph m đ c t t
nhn:
1. Ng đ c các, b ch tu c cóng xanh :
Sau khi ăn các th c ph m bi n trên, ng i b nh ch sau 10- 15 phút c m th y ườ
tê l i, h ng, môi, m t, y u v n đ ng các chi, khó th do li tc c hô h p, tím, t tưỡ ế ơ
huy t áp ng ng th d n đ n t vong, đó tác d ng c a đ c t tetrodotoxin ế ế
trong th c ph m, đ c t n y r t b n v ng, kng b phá h y b i nhi t đ , vì v y k
c kho, rán, hay khô, s y các đ u b ng đ c.
2. Ng đ c th t cóc:
Do đ c t bufotoxin và m t s ch t khác có nhi u trong gan, tr ng da cóc, 1-2
gi sau khi ăn, các đ c t n y gây ra c tri u ch ng n i b t cho ng i b nh đau ườ
b ng, bu n nôn,n, tăng huy t áp, r i lo n nh p tim n ng, suy hô h p và ng ng th , ế
tr y m ch, t vong ch sau 3- 4 gi n u không đ c c u ch a k p th i t i c Khoa ế ượ
C p c u H i s c Ch ng đ c.
3. Ng đ c m t cá:
Th ng nh t m t trám, lo i to trên 1 do thói quen truy n mi ngườ
u ng s ng m t cá to v i m c đích tăng c ng s c kh e nh ng ng c l i gây ra suy ườ ư ượ
th n c p n ng. Trong m t m t ch t alcol steroid g i 5 a cyprinol, ch t n y
sau khi vào d d y, vào máu đi t i gan, th n gây ra suy gan suy th n c p. Tri u
ch ng xu t hi n 1- 2 gi sau khi ăn m t cá, ng i b nh khó ch u, đau b ng, bu n ườ
n ho c tiêu ch y, m t ngày sau th y đái ít d n r i vô ni u, có th phù hai chân, đau
đ u, tăng huy t áp, ng da nh d n t i suy th n, suy gan t vong s x y ra n u ế ế
không đi c p c u t i b nh vi n đ l c máu.
4. Ng đ c n m:
N m đ c th ng r ng mi n B c b t đ u vào a m a ho c n m d i ườ ư
m c ven đ ng, ng i b ng đ c n m nh m t ng n m lành ăn đ c. N m ườ ườ ưở ượ
đ c đ c chia làm hai nhóm: ượ
- Nm n m xu t hi n tri u ch ng ng đ c s m tr c 6 gi sau khi ăn (< 6 ướ
gi ) đ c tr ng n m amanita muscaria, anipantherina, n m đ hay n m m t tr i, ư
ng i b nh xu t hi n tri u chúng bu n nôn, nôn, tiêu ch y, co gi t c , đau c , oườ ơ ơ
giác… lo i n m n y nh , không gây t vong.
- Nhóm n m đ c l c cao, gây t vong cao, đ c tr ng n m amanita ư
phalloides, A. ocreata, A. verna… c tri u ch ng ng đ c th ng xu t hi n mu n ườ
sau khi ăn n m (t 6 gi đ n 1,2 ngày sau đó) bu n nôn, nôn, c n đau qu n b ng, ế ơ
tiêu ch y, ti u ít, n c ti u vàng th m, ng m t, suy gan c p suy th n c p. c ướ
n y nguy c t vong r t cao, b nh nhân ph i đ c l c máu h i s c h tr c ơ ượ ơ
c y t hi n đ i c a b nh vi n l n may ra m i c u s ng đ c. ế ượ
5. Ng đ c măng s n:
Tri u ch ng xu t hi n sau vài gi ng i ăn măng t i và s n đ c, ch t t p ườ ươ
trung v s n, x s n acid cyanhydric khi vào máu, đ c t n y gây ra thi u oxy ơ ế
cho t ch c t bào. Ng i b nh c m th y ng t th , chóng m t, đau đ u, bu n nôn, ế ườ
n ng h n là co gi t tím và n mê, t t huy t áp và t vong nhanh chóng. Vì th vi c ơ ế ế
x lý măng và s n lúc đ u tiên có vai trò quy t đ nh l c b ch t đ c cyanide có trong ế
ng và s n (lu c măng nhi u l n b n c đi, hay ngâm nhi u gi sau khi g t v và ướ
t c b khi lu c), khi tri u ch ng ng đ c ph i u ng ngay than ho t tính choướ
đi đ n b nh vi n c p c u.ế
6. Ng đ c c u t u:
C u t u t Trung Qu c hay vài t nh mi n B c n c ta nh Cao B ng, ướ ư
o Cai. Ng i n t c l ngâm r u đ xoa bóp x ng kh p, tuy nhiên m t sườ ượ ươ
ng i l i n u cháo ăn hay u ng r u có ngâm c u t u. Trong c u t u có đ c tườ ượ
aconitin r t đ c, ngay sau khi ăn, u ng ch c n m t ng m nh ng i b nh th y ườ
ngay c m giác tê l i, m t c m giác đ u l i, h ng, m t r i đ n các chi, ti p theo ưỡ ưỡ ế ế
c m giác bu n nôn, co gi t c , r i lo n nh p tim, tr ng ng c khó th , th khò ơ
khè r i ng ng th và t vong nhanh.
II/ H ng d n s c p c u ng đ c th c ph m đ c t t nhiên:ướ ơ
1. Nguyên t c chung:
- Ch gây nôn n u ng i b nh t nh táo m i ăn u ng th c ph m đ c t t ế ườ
nhiên trong kho ng 1 gi đ u, mà kng tri u ch ng co gi t.
- Cho b nh nhân u ng n c s ch 200 ml- 300 ml đ d nôn. ướ
- Đ a ng i b nh đ n b nh vi n ngay b ng các ph ng ti n v n chuy nư ườ ế ươ
đ m b o, hay g i đi n xin t v n c a Bác sĩ hay Trungm Ch ng đ c tr c. ư ướ
2. S c p c u ng i b ng đ c cá c:ơ ườ
- Cho u ng 300 ml n c s ch r i ngy h ng gây n ngay khi d u hi u ướ
đ u tiên nh tê l i. Ho c n u không thì cho ng i b nh u ng 30g than ho t b t hòa ư ưỡ ế ườ
tan trong 250 ml n c s ch. th thay than ho t b t b ng 1 type Antipois- Bmaiướ
(thu c gi i đ c đ ng tiêu a có than ho t v i sorbitol). ườ
- Đ m b o h p: n u tím ng ng th ph i th i ng t hay bóp ambu cho ế
ng i b nh.ườ
- V n chuy n đ n c s y t g n nh t hay g i c p c u 115 đ n h tr . ế ơ ế ế
3. S c p c u nh nhân ng th t cócơ :
- Cho u ng 300 ml n c s ch đ gây nôn. ướ
- Cho u ng 30g than ho t hòa tan trong 250g n c s ch th thay th than ướ ế
ho t b ng u ng 1 type Antipois_ Bmai.
- Chuy n đ n b nh vi n ngay hay g i c p c u 115 h tr . ế
4. S c p c u b nh nn ng đ c m t cá trámơ :
- Gây nôn n u m i v a m i u ng, ăn m t cá trong vòng 30 phút đ u hay: u ngế
30g than ho t hòa tan trong250 ml n c s ch, có th thay th than ho t b ng 1 type ướ ế
Antipois- Bmai tr nh t 5- 10 tu i u ng than ho t v i li u 1g/ kg cân n ng hay ½
type Antipois- Bmai); cho u ng n c s ch liên t c 200 ml/ m i 2 gi . ướ
- Đ a ngay đ n c s y t g n nh t. ư ế ơ ế
5. S c p c u b nh nn ng đ c n mơ :