NG Đ C TH C PH M DO TH C PH M H H NG, Ư
BI N CH T
I/ Th c ăn b bi n ch t gây ra ng đ c: ế
1. Th c ăn là ngu n dinh d ng ưỡ cho c th ng i đ duy trì cu c s ng, cungơ ườ
c p năng l ng c b n năng l ng c n thi t cho m i ho t đ ng ch c c a c ượ ơ ượ ế ơ
th , cung c p protein, vitamin nh m t o t bào m i, các hormone… nh m pt tri n ế
c th . Nh ng n u th c ăn b bi n đ i thành nh ng ch t kc, không mang l i l iơ ư ế ế
ích cho c th v năng l ng và t o t bào, ng c l i t o ra các ch t đ c h i choơ ượ ế ượ
c th , d n đ n xu t hi n nh ng tri u ch ng và d u hi u c a ng đ c sau khi ăn,ơ ế
u ng nh ng th c ăn đó đ c g i ng đ c th c ph m do th c ăn bi n ch t. Quá ượ ế
trình d n đ n bi n ch t th c ăn n y do quy đ nh v sinh không đ m b o t các ế ế
khâu b o qu n, ch bi n và c t gi th c ph m. ế ế
a. Th c ph m, th c ăn b các vi sinh v t, các enzym phân gi i thành nh ng
ch t chuy n hóa trung gian y đ c.
b. Do tác đ ng c ai tr ng nh : nhi t đ , ánh sáng, Oxy, b i môi tr ng ườ ư ườ
cũng làm cho th c ph m b bi n ch t. ế
2. Nh ng ch t đ c đ c t o ra t nh ng th c ph m, th c ăn b bi n ch t ượ ế
bao g m:
a. T các ch t đ m t o ra:
Các acid h u c : amoniac, phenol, indol. ơ
Các amin: putresin, tyramin, Histamin, tryptmin, betamin…
b. T các ch t béo bi n ch t t o ra: ế
c glycerin, acid béo t do, ceton, aldehyd, peroxyde.
c. T các ch t b t (Glucide) t o ra: a. acetic, acid h u c , đ c t n m. ơ
3. c th c ph m d bi n ch t vày ng đ c là: ế
Th c ph m có ngu n g c t th t, s a, th t lu c, th t o, th t băm, n u đông,
ch , batê,c xích, bánh nhân s a, th t, s a chua…, bánh gatô.
Th c ph m có ngu n g c t cá: ch cá, lu c, cá khô, p, cá h p. ướ
Các th c ph m t m , d u: đ xào,n, quay.
Các th c ph m t ngũ c c (g o, s n, l c, đ ), c m, xôi, nhân bánh, l c ơ
rang, k o l c.
4. ch nh n bi t th c ph m th c ăn b bi n ch t: ế ế
a. Thay đ i mùi v tr thành: chua, cay, n ng, h c.
b. Thay đ i màu s c và không gi đ c khuân m u ban đ u. ượ
c. Thay đ i c u trúc, m t đ c a th c ăn so v i bình th ng. ườ
II/ D u hi u và tri u ch ng ng đ c th c ph m do th c ăn bi n ch t: ế
- C m giác lúc m i ăn: do i v th c ăn thay đ i gây khó ch u, không còn
c m giác h p d n ngon mi ng, đ m, m m c a th c ph m ph i thay đ i.
- Xu t hi n các tri u ch ng ng đ c s m t 1- 3 gi sau khi ăn, ch y u ế
tri u ch ng tiêu hóa nh bu n nôn, nôn, đau b ng vùng th ng v t ng c n co th t ư ượ ơ
r i đi ngi nhi u l n, lúc đ u phân, sau phân ít n c nhi u. Các tri u ch ng ướ
khác có th xu t hi n là: ng a, m đay, đau đ u, m t m i.c tri u ch ng trên có
th đ d n sau khi nôn đi ngoài nhi u l n, nh ng cũng th n ng lên y ra ư
suy s p c th do m t n c, m t đi n gi i, toan chuy n hóa và r i lo n thân nhi t ơ ướ
(l nh h nhi t hay s t cao, co gi t).
- c xét nghi m tìm đ c ch t: t t nh t xét nghi m t các m u th c ăn
n l i ho c t c th c ăn mà ng i b nh nôn ra. Các xét nghi m máu, n c ti u, ườ ướ
phân th ng cho k t qu ch m và không cnh xác.ườ ế
III/ X trí c p c u ng i b ng đ c th c ph m do th c ăn b bi n ườ ế
ch t:
1.Nghĩ đ n ng đ c th c ph m do th c ăn b bi n ch t khi:ế ế
a. Th c ăn mùi kch u, không ngon t i nh đã t ng ăn, th c ăn ươ ư
đ u trong t l nh, q h n dùng.
b. Ngay sau khi ăn (1-3 gi sau) th y c m giác đ y b ng, bu n nôn n
m a, ti p theoc m giác đau đ u, n i da gà. ế
c. Nhi u ng i cùng tri u ch ng khi ng ăn lo i th c ăn đó. ườ
2. X trí c p c u:
a. Cho b nh nhân t nôn hay gây n cho b nh nhân (b ng cách cho u ng
200ml n c s ch, m r i đ n m đ u th p, nghiêng trái, ng 1 tăm bông ngiướ
o thành n c a h ng đ ng i b nh n h t th c ănn l i và d d y r ng. ườ ế
b. Sau đó cho u ng 25g than ho t (đã pha v i 100ml n c s ch) ho c 1 type ướ
than ho t Antipois- B.Mai đ h p ph ch t đ c còn l i trong đ ng tiêua. ườ
c. Cho u ng nhi u n c pha 1 gói ozerol đ n c đi n gi i: N u ướ ướ ế
b nh nhân không đ các tri u ch ng thì ph i đ a ngay đ n b nh vi n hay trung ư ế
tâm ch ng đ c. Đ ng th i gi l i th c ăn nghi ng và g i báo cho c c VSATTP và
ng i có tch nhi m liên quan.ườ
IV/ Các bi n pp phòng tránh th c ph m, th c ăn b bi n ch t: ế
1. L a ch n th c ph m an tn:
a. Th c ph m t i s ng, còn h n s d ng, không đ i màu s c, không m t ươ
nhãn hay t y xóa h n dùng, ph i có d u ki m đ nh an toàn th c ph m.
b. Không mua các th c ph m bày bán ngi đ ng không đ c b o v , ườ ượ
không ăn các th c ăn cn ngoài đ ng mà không đ c ki m soát c a VSATTP. ườ ượ
2. B o qu n, c t gi :
Th c ph m, th c ăn đ t l nh c n cho o h p s ch kín hay b c gi y
kín.
a.Th c ph m ch a ng ngay c n đ trong t mát, hay t l nh, đ c bi t ư
th c ph m , th t, s a ph i đ trong t đá và đ c b c kín b ng gi y s ch. ượ
b.Th c ph m, th c ăn sau khi ch bi n c n đ c ăn ngay, không đ lâu bên ế ế ượ
ngi.
c.Th c ăn th a nên đ t mát dùng ngay 3, 4 gi sau, không n dùng
n u đ trên 4 gi . Th c ăn l y ran đunng l i tr c khi ăn.ế ướ
d. Rau qu c t gi t l nh ngăn cu i cùng nên b c kín và s d ng s m vì
đ u các ch t dinh d ng và vitamin s b m t đi. ưỡ
e. Luôn gi cho các ngăn đá t l nh, t t và ngăn rau qu s ch s , làm v
sinh ít nh t 1 tu n/ 1l n không đ l n l n th c ăn, đ u ng chín ch a chín, ư
ho c th t cá l n v i rau qu ./.
Trích t tài li u: Ng đ c th c ph m nguyên nhân và cách png tránh c a
B Giáo D c Và Đào T o năm 2007