
MODERN PHYSICS
MODERN PHYSICS
(Quantum Physics)
(Quantum Physics)
Ass.
Ass. Prof. Dr. Tran Thi Tam
Prof. Dr. Tran Thi Tam
Faculty of Engineering Physics and Nano Technology,
Faculty of Engineering Physics and Nano Technology,
University of Engineering and
University of Engineering and Technology, VNUH
Technology, VNUH
Vietnam
Vietnam
Email: drtranthitam@yahoo.com
Email: drtranthitam@yahoo.com
C
Chapter
hapter 3
3
Modern Physics 2
References
1. Fundamentals of Physics;
David Halliday,
Robert Resnick, Jearl Walker,
7th Edition,
volume 2. John Wiley & Sons, Inc. 2005
2. William F. Smith, Professor of Engineering
University of Central Florida, Principles of
Materials Science and Engineering, McGraw-
Hill, Inc. 1996
3. Nguyễn Văn Hiệu, Giáo trình lý thuyết lượ
ng
tử, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà nộ
i,
2002
Modern Physics 3
N
Nộ
ội dung
i dung
Ch
Chương
ương 1
1:
: Photon
Photon và só
và sóng v
ng vậ
ật ch
t chấ
ất
t
Ch
Chương
ương 2:
2: Só
Sóng v
ng vậ
ật ch
t chấ
ất trong c
t trong cá
ác b
c bẫ
ẫy
y
Ch
Chương
ương 3:
3: Nguyên t
Nguyên tử
ử
Ch
Chương
ương 4:
4: S
Sự
ự d
dẫ
ẫn đi
n điệ
ện trong ch
n trong chấ
ất r
t rắ
ắn
n
Modern Physics 4
Chapter 3
Chapter 3:
:Nguyên t
Nguyên tử
ử
What is so different about
What is so different about
light from a laser?
light from a laser?

Modern Physics 5
3.
3.1
1 N
Nề
ền t
n tả
ảng v
ng vậ
ật lý ?
t lý ?
3.
3. 2
2 M
Mộ
ột v
t và
ài t
i tí
ính ch
nh chấ
ất c
t củ
ủa nguyên t
a nguyên tử
ử
3.
3. 3
3 Spin
Spin củ
của đi
a điệ
ện t
n tử
ử
3.
3. 4
4C
Cá
ác moment g
c moment gó
óc v
c và
à moment l
moment lưỡ
ưỡng c
ng cự
ực t
c từ
ừ
3.
3. 5
5Th
Thí
í nghi
nghiệ
ệm Stern
m Stern-
-Gerlach
Gerlach
3.
3. 6
6 C
Cộ
ộng h
ng hưở
ưởng t
ng từ hạ
ừ hạt nhân
t nhân
3.
3. 7
7 Nguyên lý
Nguyên lý loạ
loại tr
i trừ
ừ Pauli
Pauli
3.
3. 8
8 Đa đi
Đa điệ
ện t
n tử
ử trong b
trong bẫ
ẫy ch
y chữ
ữ nh
nhậ
ật
t
3.
3. 9
9 Xây d
Xây dự
ựng B
ng Bả
ảng tu
ng tuầ
ần ho
n hoà
àn
n
3.
3. 10
10 Tia X v
Tia X và
à s
sự
ự s
sắ
ắp x
p xế
ếp c
p cá
ác nguyên t
c nguyên tố
ố
3.
3. 11
11 Lasers v
Lasers và
àanh s
anh sá
áng Laser
ng Laser
3.
3.12
12 Laser làm việc như thế nào Modern Physics 6
3.
3.1 N
1 Nề
ền t
n tả
ảng v
ng vậ
ật lý?
t lý?
Hình. Chấm xanh dương trong
bức ảnh là ánh sáng bức xạ ra
từ đơn
đơn ion barium,
ion barium, được giữ
rất lâu trong bẫy tại Trường
Tổng hợp Washington. Một
kỹ thuật đặc biệt giúp cho ion
bức xạ ánh sáng liên tục - chỉ
có chuyển dời lượng tử giữa
một cặp mức năng lượng.
Mụ
Mục tiêu đ
c tiêu đầ
ầu tiên c
u tiên củ
ủa v
a vậ
ật lý
t lý –
–
ph
phá
át hi
t hiệ
ện v
n và
à hi
hiể
ểu c
u cá
ác t
c tí
ính ch
nh chấ
ất
t
củ
của nguyên t
a nguyên tử
ử.
.
Chấm thể hiện bức xạ
tích lũy của rất nhiều
photons
Modern Physics 7
3.
3.2 M
2 Mộ
ột v
t và
ài t
i tí
ính ch
nh chấ
ất c
t củ
ủa nguyên t
a nguyên tử
ử
Các nguyên tử là bền vững. Về cơ bản tất cả các nguyên
tử tạo nên thế giới hữu hình của chúng ta đã tồn tại hàng
tỷ năm. Thế giới sẽ như thế nào giả sử như các nguyên tử
liên tục thay đổi sang dạng khác, trong từng một vài tuần
hoặc từng một vài năm?
Các nguyên tử kết hợp với các nguyên tử khác Chúng
dính kết cùng nhau tạo nên các phân tử bền vững và dính
kết tạo nên chất rắn. Vốn nguyên tử là không gian rỗ
ng,
nhưng ta có thể đứng trên sàn nhà được làm nên từ các
nguyên tử và không bị ngã tọt xuống.
Vật lý lượng tử có thể giải thích các tính chất cơ bản nà
y
của nguyên tử, cũng như 3 tính chất kém quan trọng hơn
sau đây
.
Modern Physics 8
C
Cá
ác nguyên t
c nguyên tử
ử đ
đượ
ược s
c sắ
ắp x
p xế
ếp v
p vớ
ới nhau c
i nhau có
ó h
hệ
ệ th
thố
ống
ng

Modern Physics 9
Đồ thị năng lượng ion hóa của các nguyên tố là hàm số của số
nguyên tử, cho thấy sự lặp lại theo chu kỳ qua sáu chu kỳ ngang
hoàn thiện của Bảng tuần hoàn. Số lượng nguyên tố trong từng chu
kỳ được chỉ ra trong bảng. Modern Physics 10
C
Cá
ác nguyên t
c nguyên tố
ố đ
đượ
ược s
c sắ
ắp x
p xế
ếp trong B
p trong Bả
ảng tu
ng tuầ
ần hòa theo
n hòa theo s
sá
á
u
u
chu k
chu kỳ
ỳ ngang ho
ngang hoà
àn c
n chỉ
hỉnh (v
nh (và
à chu
chu kỳ
kỳ th
thứ
ứ b
bẩ
ẩy chưa hòan thi
y chưa hòan thiệ
ệ
n):
n):
tr
trừ
ừ chu k
chu kỳ
ỳ đ
đầ
ầu,
u, m
mỗ
ỗi chu k
i chu kỳ
ỳ:
:
b
bắ
ắt đ
t đầ
ầu
ut
từ
ừ bên tr
bên trá
ái v
i vớ
ới
i kim lo
kim loạ
ại ki
i kiề
ềm
m hoạ
hoạt t
t tí
í
nh cao (lithium,
nh cao (lithium,
sodium, potassium, and so
sodium, potassium, and so on)
on)
k
kế
ết th
t thú
úc
c bên
bên phả
phải l
i là
àc
cá
ác kh
c khí
í trơ
trơ (neon, argon, krypton,
(neon, argon, krypton,
and so
and so
on).
on).
V
Vậ
ật lý l
t lý lượ
ượng t
ng tử giả
ử giải th
i thí
ích c
ch cá
ác t
c tí
ính ch
nh chấ
ất h
t hó
óa h
a họ
ọc c
c củ
ủa c
a cá
á
c nguyên
c nguyên
t
tố
ố n
nà
ày.
y.
S
Số
ố l
lượ
ượng c
ng cá
ác nguyên t
c nguyên tố
ố trong s
trong sá
áu chu k
u chu kỳ
ỳ l
là
à
2, 8,
2, 8, 8
8, 18, 18, and 32
, 18, 18, and 32.
.
V
Vậ
ật lý l
t lý lượ
ượng t
ng tử
ử d
dự
ự đo
đoá
án tr
n trướ
ước c
c cá
ác con s
c con số
ố n
nà
ày.
y.
Modern Physics 11
C
Cá
ác nguyên t
c nguyên tử
ử ph
phá
át x
t xạ
ạ v
và
à h
hấ
ấp t
p thụ
hụ á
ánh s
nh sá
áng
ng
C
Cá
ác nguyên t
c nguyên tử chỉ
ử chỉ c
có
ó th
thể
ể t
tồ
ồn t
n tạ
ại trong c
i trong cá
ác t
c trạ
rạng th
ng thá
ái l
i lượ
ượng
ng
t
tử
ử gi
giá
án đ
n đoạ
oạn,
n, t
từ
ừng tr
ng trạ
ạng th
ng thá
ái c
i có
ó năng l
năng lượ
ượng x
ng xá
ác đ
c đị
ịnh
nh.
.
Nguyên t
Nguyên tử
ử c
có
ó th
thể
ể chuy
chuyể
ển d
n dờ
ời t
i từ trạ
ừ trạng th
ng thá
ái n
i nà
ày sang t
y sang trạ
rạng
ng
th
thá
ái kh
i khá
ác b
c bằ
ằng c
ng cá
ách ph
ch phá
át x
t xạ
ạ á
ánh s
nh sá
áng
ng (
(nh
nhẩ
ẩy xu
y xuố
ống m
ng mứ
ức c
c có
ó
năng l
năng lượ
ượng th
ng thấ
ấp hơn
p hơn E
E1o
1ow
w) h
) ho
oặ
ặc b
c bằ
ằng c
ng cá
ách h
ch hấ
ấp t
p thụ
hụ á
ánh s
nh sá
á
ng
ng
(nh
(nhẩ
ẩy lên m
y lên mứ
ức năng l
c năng lượ
ượng cao hơn
ng cao hơn E
Ehigh
high).
).
Á
Ánh s
nh sá
áng đ
ng đượ
ược ph
c phá
át x
t xạ
ạ hay h
hay hấ
ấp t
p thụ
hụ d
dướ
ưới d
i dạ
ạng photon v
ng photon vớ
ới
i
năng l
năng lượ
ượng
ng:
:hv
hv =
= E
Ehigh
high -
-E
Elow
low
Như v
Như vậ
ậy, thay v
y, thay vì
ìt
tì
ìm t
m tầ
ần s
n số củ
ố của
a á
ánh s
nh sá
áng b
ng bứ
ức x
c xạ
ạ hay h
hay hấ
ấp t
p t
hụ
hụ
đơn
đơn giả
giản th
n thà
ành v
nh vấ
ấn
n đề
đề t
tì
ìm
m năng l
năng lượ
ượng
ng củ
của t
a trạ
rạng th
ng thá
ái l
i lượ
ượng t
ng t
ử
ử
củ
của nguyên t
a nguyên tử
ử.
.
V
Vậ
ật lý l
t lý lượ
ượng t
ng tử
ử cho ph
cho phé
ép ch
p chú
úng ta
ng ta –
–í
ít nh
t nhấ
ất v
t về
ề nguyên t
nguyên tắ
ắc
c–
–
t
tí
ính to
nh toá
án c
n cá
ác năng l
c năng lượ
ượng n
ng nà
ày.
y. Modern Physics 12
C
Cá
ác nguyên t
c nguyên tử
ử c
có
óMoment
Moment g
gó
óc v
c và
à T
Từ
ừ t
tí
ính
nh
Mô hình cổ điển cho thấy hạt có
khối lượng mvà điện tích -e
chuyển động với vận tốc υ trong
đường tròn bán kính. Các hạt
chuyển động có moment góc
, trong đó là
moment tuyến tính của nó.
Chuyển động của hạt tương đương
với dòng theo mạch vòng và theo
đó có moment từ , với hướng
ngược chiều với L.
prL
x
mp

Modern Physics 13
Th
Thí
í nghi
nghiệ
ệm
mEinstein
Einstein –
–de Haas
de Haas
Năm 1915, Albert Einstein và nhà vật lý người Hà lan W. J. de Haas đã
tiến hành thí nghiệm thiết kế để chứng minh rằng moment góc và
moment từ của các nguyên tử cá biệt là kết hợp.
Einstein và de Haas treo hình trụ bằng sắt lên 1 sợi dây mảnh. Modern Physics 14
3.
3.3 S
3 Spin c
pin củ
ủa đi
a điệ
ện t
n tử
ử
S
Cho dù điện tử bị bẫy trong nguyên tử hay tự do đều có
moment góc spin nội, đơn giản thường được gọi là spin.
(nhắc lại “nội” nghĩa là là đặc trưng căn bản của điện tử,
giống như khối lượng và điện tích của nó.)
Độ lớn của bị lượng tử hóa, và phụ thuộc vào số lượng tử
spin s, luôn bằng ½cho điện tử (và protons, neutrons).
Thêm vào đó, thành phần của được đo dọc theo bất kỳ trục
nào bị lượng tử hóa và phụ thuộc vào số lượng tử từ spin ms,
vốn chỉ có thể có hai giá trị + ½ or - ½.
S
S
S
Modern Physics 15
Trong v
Trong vậ
ật lý l
t lý lượ
ượng t
ng tử
ử, moment g
, moment gó
óc spin t
c spin tố
ốt nh
t nhấ
ất nên hi
t nên hiể
ểu l
u là
à
m
mộ
ột
t t
tí
ính ch
nh chấ
ất n
t nộ
ội
i c
có
ó th
thể
ể đo đ
đo đượ
ược
c củ
của đi
a điệ
ện t
n tử
ử;
; đơn
đơn giả
giản l
n là
à bạ
bạ
n
n
không th
không thể
ể h
hì
ình dung n
nh dung nó
ó v
vớ
ới mô h
i mô hì
ình c
nh cổ
ổ đi
điể
ển.
n.
Bây gi
Bây giờ
ờ ta c
ta có
ó th
thể
ể m
mở
ở r
rộ
ộng danh s
ng danh sá
ách c
ch cá
ác s
c số
ố l
lượ
ượng t
ng tử
ử bao g
bao gồ
ồ
m
m
cả
cả s
sv
và
àm
ms
s.
.
Modern Physics 16
Trạng thái lượng tử của điện tử trong nguyên tử
hydro hay
bất kỳ nguyên tử khác nào đề
đều ho
u hoà
àn to
n toà
àn đ
n đượ
ược đ
c đặ
ặ
c trưng
c trưng
b
bở
ởi
i bộ năm số lượng tử.
.
M
Mộ
ột
t lớp đ
đượ
ược t
c tạ
ạo nên b
o nên bở
ởi t
i tấ
ất c
t cá
ác c
c cá
ác t
c trạ
rạng th
ng thá
ái c
i có
ócùng
giá trị n.
.
B
Bằ
ằng c
ng cá
ách t
ch tí
ính c
nh cá
ác gi
c giá
á trị
trị đ
đượ
ược ph
c phé
ép c
p củ
ủa
a ℓ
ℓv
và
àm
mℓ
ℓsau đ
sau đó
ó
nhân đôi
nhân đôi để
để t
tí
ính cho hai gi
nh cho hai giá
á trị
trị đ
đượ
ược ph
c phé
ép c
p củ
ủa
a m
ms
s
M
Mộ
ột l
t lớ
ớp đ
p đượ
ược x
c xá
ác đ
c đị
ịnh b
nh bở
ởi s
i số
ố l
lượ
ượng t
ng tử
ử n
nc
có
ó2n2 trạ
trạ
ng
ng
th
thá
ái.
i.
M
Mộ
ột
ttiểu lớpđ
đượ
ược t
c tạ
ạo th
o thà
ành b
nh bở
ởi t
i tấ
ất c
t cả
ả c
cá
ác t
c trạ
rạng th
ng thá
ái v
i vớ
ới
i
c
cù
ùng m
ng mộ
ột b
t bộ
ộ gi
giá
á trị củ
trị của
a nv
và
àℓv
và
àcó cùng giá trị năng
lượng.
Ti
Tiể
ểu l
u lớ
ớp đ
p đượ
ược x
c xá
ác đ
c đị
ịnh b
nh bằ
ằng s
ng số
ố l
lượ
ượng t
ng tử
ử ℓ
ℓc
có
ó2(2ℓ+ 1)
trạ
trạng th
ng thá
ái.
i.

Modern Physics 17
3.
3.4 C
4 Cá
ác moment g
c moment gó
óc v
c và
à moment l
moment lưỡ
ưỡng c
ng cự
ực t
c từ
ừ
Từng trạng thái lượng tử của điện tử trong
nguyên tử luôn đi v
luôn đi vớ
ới
i moment góc quỹ đạo
v
và
àmoment lưỡng cực từ quỹ đạo tương
tương
ứ
ứng
ng.
Từng đi
điệ
ện t
n tử
ử,
,cho d
cho dù
ù bị
bị b
bẫ
ẫy trong nguyên
y trong nguyên
t
tử
ử hay l
hay là
à t
tự
ự do, c
do, có
ómoment góc spin v
và
à
moment lưỡng cực từ spin tương
tương ứ
ứng
ng.
.
Modern Physics 18
Moment
Moment g
gó
óc q
c quỹ
uỹ đ
đạ
ạo v
o và
à t
từ
ừ t
tí
ính
nh
Độ
Độ l
lớ
ớn
n L
L củ
của
a moment góc quỹ đạo củ
của đi
a điệ
ện t
n tử
ử trong
trong
nguyên t
nguyên tử
ử bị
bị l
lượ
ượng t
ng tử
ử h
hó
óa;
a; nghĩ
nghĩa l
a là
à, n
, nó
ó chỉ
chỉ c
có
ó th
thể
ể c
có
ó nh
nhữ
ững gi
ng giá
á
trị
trị x
xá
ác đ
c đị
ịnh. N
nh. Nh
hữ
ững gi
ng giá
á trị
trị n
nà
ày b
y bằ
ằng
ng:
:
L
)1( L
2
h
-
- Số lượng tử quỹ đạo
=
= 0, 1, 2, 3
0, 1, 2, 3…
…(
(n
n -
-1)
1)
L
Lưỡ
ưỡng c
ng cự
ực t
c từ
ừ c
có
ómoment lưỡng cực từ quỹ đạo , v
, vố
ố
n
n
liên quan t
liên quan tớ
ới moment g
i moment gó
óc q
c quỹ
uỹ đ
đạ
ạo b
o bở
ởi:
i:
orb
L
m
e
orb
2
1
2
m
e
orb
Modern Physics 19
Ta hãy tưởng tượng rằng nguyên tử đang nằm trong từ trường
B; giả thiết rằng trục z mở rộng theo hướng của các đường sức
tại vị trí của nguyên tử. Tiếp đó ta có thể đo thành phần z của
µorb và L dọc theo trục này. Thành phần µorb,z được tính bằng:
m
Bzorb
,
mLz
m
e
m
eh
B
2
4
= 9,274 . 10-24 J /T =5,788 . 10-5 eV /T
m
mℓ
ℓ-
-s
số
ố l
lượ
ượng t
ng tử
ử t
từ quỹ
ừ quỹ đ
đạ
ạo
o
µ
µB
B–
–Bohr magneton
Bohr magneton
Thành phần Lz của moment góc cũng bị lượng tử hóa, và được
tính bằng:
,....2,1,0m
Lượng tử hóa
không gian Modern Physics 20
Fi
Fig.
g. (a) C
(a) Cá
ác gi
c giá
á trị
trị đ
đượ
ược ph
c phé
ép c
p củ
ủa
a L
Lz
z đ
đố
ối v
i vớ
ới đi
i điệ
ện t
n tử
ử trong tr
trong trạ
ạng th
ng thá
ái
i
v
vớ
ới
i ℓ
ℓ= 2
= 2.
.Đố
Đối v
i vớ
ới t
i từ
ừng vector c
ng vector củ
ủa moment g
a moment gó
óc q
c quỹ
uỹ đ
đạ
ạo
o L
Ltrong
trong
h
hì
ình,
nh, t
tồ
ồn t
n tạ
ại m
i mộ
ột vector c
t vector chỉ
hỉ theo h
theo hướ
ướng ng
ng ngượ
ược l
c lạ
ại,
i, th
thể
ể hi
hiệ
ện đ
n độ
ộ
l
lớ
ớn v
n và
à h
hướ
ướng c
ng củ
ủa moment l
a moment lưỡ
ưỡng c
ng cự
ực t
c từ quỹ
ừ quỹ đ
đạ
ạo
o µ
µorb
orb. (b) C
. (b) Cá
ác h
c hì
ình
nh
côn c
côn củ
ủa c
a cá
ác h
c hướ
ướng c
ng có
ó th
thể củ
ể của
a
mLz
L
Lz
cos
L