T viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
NHẬN BIẾT - PHÂN BIỆT CÁC CHẤT HÓA HỌC
I. Nguyên tắc yêu cầu khi giải bài tập nhận biết
Muốn nhận biết hay phân biệt Muốn nhận biết hay phân biệt các chất ta phải dựa vào
phản ứng đặc trưng các hiện ợng: như chất kết tủa tạo thành sau phản ứng, đổi
màu dung dịch, giải phóng chất mùi hoặc hiện tượng sủi bọt khí. Hoặc thể sử
dụng một số tính chất vật (nếu như bài cho phép) như nung nhiệt độ khác nhau, hoà
tan các chất vào nước
Phản ứng hóa học được chọn để nhận biết phản ứng đặc trưng, đơn giản dấu hiệu
nhận biết rệt.
II. Phương pháp làm bài.
1) Trích thuốc thử chất vào nhận biết vào các ống nghiệm (đánh số)
2) Chọn thuốc thử thích hợp (tùy theo yêu cầu đề bài: thuốc thử tùy chọn, hạn chế hay
không được dùng thuốc thử nào khác)
3) Cho vào các ống nghiệm ghi nhận các hiện tượng rút ra kết luận đã nhận biết, phân
biệt được hóa chất nào.
4) Viết PTHH minh họa
III. Các dạng bài tập thường gặp.
Nhận biết các hoá chất (rắn, lỏng, khí) riêng biệt.
Nhận biết các chất trong cùng một hỗn hợp.
Xác định sự mặt của các chất (hoặc các ion) trong cùng một dung dịch.
Tuỳ theo yêu cầu của bài tập trong mỗi dạng thể gặp 1 trong các trường hợp sau:
+ Nhận biết với thuốc thử tự do (tuỳ chọn)
+ Nhận biết với thuốc thử hạn chế (có giới hạn)
T viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
+ Nhận biết không được dùng thuốc thử bên ngoài.
+ Nhận biết với thuốc thử hạn chế (có giới hạn)
+ Nhận biết không được dùng thuốc thử bên ngoài.
1. Nhận biết các chất trong dung dịch
Hóa chất
Thuốc
thử
Hiện tượng
Phương trình phản ứng minh họa
-Axit
-Bazơ
kiềm
quỳ tím
- quỳ tím hóa đỏ
- quỳ tím hóa xanh
Gốc
Nitrat
(-NO3)
Cu
tạo khí không u, ngoài
không khí a nâu
8HNO3+ 3Cu →3Cu(NO3)2+ 2NO
+ 4H2O
(không u)
2NO + O2 2NO2(màu nâu)
Gốc
sunfat
(-SO4)
BaCl2
Tạo kết tủa trắn không tan
trong axit
H2SO4+ BaCl2 BaSO4
+ 2HCl
Na2SO4+ BaCl2 BaSO4
+ 2NaCl
Gốc
sunfit
(-SO3)
- BaCl2
- Axit
- Tạo kết tủa trắng không tan
trong axit
- Tạo khí không màu, mùi
hắc
Na2SO3+ BaCl2 BaSO3↓+ 2NaCl
Na2SO3+ HCl BaCl2+ SO2↑+
H2O
Gốc
cacbonat
(-CO3)
Axit,
BaCl2,
AgNO3
Tạo khí không màu, tạo kết
tủa trắng
CaCO3+2HCl CaCl2+ CO2↑+
H2O
Na2CO3+ BaCl2 BaCO3↓+ 2NaCl
Na2CO3+ 2AgNO3 Ag2CO3↓+
2NaNO3
T viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Gốc
photphat
(-PO4)
AgNO3
Tạo kết tủa u vàng
Na3PO4+ 3AgNO3 Ag3PO4 +
3NaNO3
(màu vàng)
Gốc
clorua
(-Cl)
AgNO3,
Pb(NO3)2
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2 PbCl2 +
2NaNO3
Muối
sunfua
(-S)
Axit,
Pb(NO3)2
Tạo khí mùi trứng thối (ung).
Tạo kết tủa đen.
Na2S + 2HCl
2NaCl + H2S
Na2S + Pb(NO3)2 PbS↓+ 2NaNO3
Muối sắt
(II)
Tạo kết tủa trắng xanh, sau
hóa nâu ngoài không khí
FeCl2+ 2NaOH Fe(OH)2↓+
2NaCl
4Fe(OH)2+O2+ 2H2O 4Fe(OH)3
Muối sắt
(III)
Tạo kết tủa u nâu đỏ
FeCl3+ 3NaOH Fe(OH)3↓+
3NaCl
Muối
magie
Tạo kết tủa trắng
MgCl2+ 2NaOH Mg(OH)2↓+
2NaCl
Muối
Đồng
Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO3)2+2NaOH Cu(OH)2↓+
2NaNO3
Muối
Nhôm
Tạo kết tủa trắng, tan trong
NaOH
AlCl3+ 3NaOH Al(OH)3↓+
3NaCl
Al(OH)3+ NaOH (bh) NaAlO2+
2H2O
II. Nhận biết các khí
Khí SO2
Ca(OH)2,
Dd nước
brom
Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng u của dung
dịch brom
SO2+ Ca(OH)2 CaSO3↓+ H2O
SO2+ 2H2O + Br2 H2SO4+ 2HBr
Khí CO2
Ca(OH)2
Làm đục nước vôi trong.
CO2+ Ca(OH)2 CaCO3+ H2O
T viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Khí N2
Que diêm
đỏ
Que diêm tắt
Khí NH3
Quỳ tím
ẩm
Quỳ tím chuyển màu xanh
Khí CO
CuO
(đen)
Chuyển CuO (đen) thành đỏ
CO + CuO
o
t

Cu + CO2
(đen) (đỏ)
Khí HCl
- Quỳ tím
ẩm
- AgNO3
- Quỳ tím chuyển màu đỏ
- Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgCl↓+ HNO3
Khí H2S
Pb(NO3)2
Tạo kết tủa đen
H2S + Pb(NO3)2 PbS↓+ 2HNO3
Khí Cl2
Giấy tẩm
hồ tinh
bột
Làm xanh giấy tẩm hồ tinh
bột
Axit
HNO3
Bột Cu
khí màu nâu xuất hiện
4HNO3+ Cu→ Cu(NO3)2+
2NO2
+ 2H2O
3. Nhận biết một số hợp chất hữu
Hóa chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình phản ứng hóa học
Ankin
nối ba đầu
mạch (ank-
1-in)
dung dịch
AgNO3/NH3
kết tủa màu
vàng
R-C≡CH + AgNO3+ NH3 R-
C≡CAg + NH4NO3
Anken
dung dịch brom
hoặc dung dịch
thuốc tím
(KMnO4)
mất màu
C2H4+ Br2 C2H4Br2
3C2H4+ 2KMnO4+
4H2O 3C2H4(OH)2+ 2KOH +
2MnO2
T viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Stiren:
(C6H5-
CH=CH2)
dung dịch brom
hoặc dung dịch
thuốc tím
(KMnO4) điều
kiện thường.
mất màu
C6H5-CH=CH2+ Br2 C6H5-
CHBr-CH2Br
3C6H5-CH=CH2+ 2KMnO4+
4H2O 3C8H8(OH)2+ 2KOH +
2MnO2
Toluen:
(C6H5CH3)
dịch thuốc tím
(KMnO4) điều
kiện đun nóng.
mất màu
C6H5CH3+ 2KMnO4 C6H5COOK
+ 2MnO2+ H2O
Benzen
hỗn hợp dung dịch
HNO3/H2SO4
đặc, đun ng.
kiện đun nóng.
tạo dung dịch
màu vàng,
mùi hạnh nhân.
C6H6+ HNO3 C6H5NO2+ H2O
Glixerol
ancol đa
chức 2
nhóm -OH
kế tiếp
nhau.
Cu(OH)2/OH-
tạo dung dịch
phức màu xanh
lam.
2C3H5(OH)3+ Cu(OH)2
(C3H5(OH)2O)2Cu + 2H2O
Ancol đơn
chức
Na kim loại
sủi bọt khí
2ROH + 2Na 2RONa + H2
Phenol
dung dịch brom
kết tủa trắng