CÁCH NHN BIT 1 S CHT
1)Li :
-Thuc th:đốt cháy ngn la
-Hin tượng:màu đỏ tía
2)K
-Thuc th:đốt cháy ngn la
-Hin tượng:màu tím
3)Na
-Thuc th:đốt cháy ngn la
-Hin tượng:màu vàng
4)Ca
-Thuc th:đốt cháy ngn la
-Hin tượng:màu đỏ da cam
5)Ba
-Thuc th:đốt cháy ngn la
-Hin tượng:màu vàng lc
6)Be, Zn, Pb, Al, Cr;
-Thuc th: dung dch có cha ion OH-
-Hin tượng:tan + H2
7)các kim loi t Mg ----> Pb
-Thuc th:dung dch có cha ion H+
-Hin tượng: tan + khí H2 bay ra
8)Cu :
-Thuc th: HNO3đặc nóng
-Hin tượng:tan+ dd màu xanh+khí NO2 màu nâu bay lên
9)Ag:
-thuc th: HNO3 đặc nóng sau đó cho NaCl vào dd
-Hin tượng: tan+ khí NO2 màu nâu+kết ta trng
10)Au:
-Thuc th: hn hp dd HNO3 đc và HCl đặc chn theo t l th tích 1:3
-Hin tượng: tan+NO
11)I2(màu tím đen) :
-Thuc th: h tinh bt
-Hin tượng:h tinh bt chuyn thanh màu xanh
12)S( màu vàng):
-Thuc th: đốt trong O2
-Hin tượng:có khí SO2 mùi hc bay lên
13)P(màu đỏ hoc trng):
-Thuc th: đốt , sn phm hòa tan vào nước(th qu tím)
-Hin tượng: qu hóa đỏ
14)C( màu đen):
-Thuc th: Đốt cháy+ dd Ca(OH)2
-Hin tượng: có bay lên làm đỤc nước vôi trong
15)Cl2:
-Thuc th: nước Brôm (màu nâu đ)
-Hin tượng: dd nước Br2 nht màu
16)O2:
-thuc th: Cu(đỏ),nhit độ
-Hin tượng:hóa đen(CuO)
17)H2:
-Thuc th: CuO(đen).nhit độ
-Hin tượng: hóa đỏ(Cu)
NHN BIT CÁC ION VÔ CƠ
A. ION DƯƠNG
1. Ion Li +
Cách 1 : Tm thuc th lên mt dây platin sch, đem đi đốt trên đèn khí : ngn la màu đỏ tía
Cách 2 : Quan sát màu quang ph, cho quang ph vch màu đỏ 671 nm
2. Ion Na +
Cách 1 : Tm thuc th lên mt dây platin sch, đem đi đốt trên đèn khí : ngn la màu vàng
Cách 2 : phn ng vi uranyl km acetat, cho kết ta vàng nht : 3UO2(CH3COO)2.Zn(CH3COO)2.NaCH3COO.6H2O
- MT không nên cho có độ acid quá cao
-Các ion khác như Ba2+,Ca2+,Sr2+ phn ng nng độ cao là 0,1M
- Khi có các cht to phc mnh thì dùng dư thuc th
3. Ion K +
:
Cách 1 : Tm thuc th lên mt dây platin sch, đem đi đốt trên đèn khí : ngn la tím
Cách 2 : Phn ng vi natri cobalt tinitrit Na3[Co(NO2)6] cho kết ta vàng
Na3[Co(NO2)6]=> 3Na+ + [Co(NO2)6]3-
[Co(NO2)6]3- + Na+ + 2K+ => K2Na[Co(NO2)6] kết ta
- Dung dch có MT acid yếu, trung tính
- Khi có mt các cht oxi hóa mnh hay các cht kh mnh, cn dùng dư thuc th
- Các ion Sb3+,Bi3+,Sn4+,(UO2)2+ cn tr phn ng, cn che bng EDTA
4. Ion (NH4) +
Cách 1 : Dùng dung dch kim, đun nóng. Sau đó, ly mt giy th, tm mt ít phenolphtalein và đưa li gn ming ng
nghim (tránh **ng vào ming ng). Giy chuyn sang màu hng :
(NH4)+ + OH- => NH3 + H2O
Cách 2 : Phn ng vi thuc th Nestler (là dung dch kim ca mui kali iodomecuriat K2[HgI4] + KOH
(NH4)+ + OH- => NH3 + H2O
2HgI4- + NH3 => 2HgNH3I2 + 4I-
2HgNH3I2 => NH2Hg2I3 kết ta + (NH4)+ + I-
5. Ion Ba 2+
Cách 1 : Cho kết ta trng vi dung dch cha ion (SO4)2- : Ba2+ + (SO4)2- => BaSO4 kết ta
Cách 2 : dùng K2CrO4 cho kết ta vàng: Ba2+ + (CrO4)2- => BaCrO4
- pH trong khong 4-5
- Thc tế, thường dùng MT đệm acetat
6. Ion Ca 2+
:
Cách 1 : Cho kết ta trng vi dung dch cha ion (CO3)2-: Ca2+ + (CO3)2- => CaCO3
Cách 2 : dùng (NH4)2C2O4 cho kết ta trng: Ca2+ + (C2O4)2- => CaC2O4 kết ta
Cho vài git HCl vào kết ta (sau khi li tâm), kết ta tan ra
7. Ion Sr 2+
:
Cách 1 : Cho kết ta trng vi dung dch cha ion (SO4)2- : Sr2+ + (SO4)2- => SrSO4
Cách 2 : dùng (NH4)2C2O4 cho kết ta trng: Sr2+ + (C2O4)2- => SrC2O4 kết ta
Cho vài git HCl vào kết ta (sau khi li tâm), kết ta tan ra
8. Ion Ag +
:
dùng dung dch HCl hay dung dch mui cha ion clorur, s cho kết ta trng : Ag+ + Cl- =>AgCl kết ta
9. Ion Pb 2+
:
Cách 1 : Dùng dung dch HCl, cho kết ta trng, tan trong nước sôi.
Pb2+ + 2Cl- => PbCl2 kết ta
Cách 2 : cũng như cách 1, khi đun sôi, kết ta tan ra. Thêm vào dung dch bão hòa này mt ít KI thì s có kết ta màu vàng :
Pb2+ + 2I- => PbI2 kết ta
10. Ion (Hg2) 2+
Cho phn ng vi dung dch HCl, cho kết ta trng, hóa đen khi cho tác dng vi dung dch NH3:
(Hg2)2+ + 2Cl- => Hg2Cl2 kết ta
11. Ion Zn 2+
:
Cách 1 : Cho tác dng vi dung dch NaOH. lúc đầu, thy có kết ta trng keo. Nếu dùng dư NaOH, kết ta tan dn cho đến
hết (khi lc nh)
Zn2+ + 2OH- => Zn(OH)2 kết ta
Zn(OH)2 + 2OH- => (ZnO2)2- + 2H2O
Cách 2 : Phn ng vi K4[Fe(CN)6] cho kết ta trng hay vi (NH4)2[Hg(SCN)4] cho kết ta trng:
Zn2+ +[ Fe(CN)6]4- + 2K+ => K2Zn3[Fe(CN)6]2 kết ta
Zn2+ + [Hg(SCN)4]2- =>Zn[Hg(SCN)4]
12. Ion Al 3+
:
Cách 1 : Cho tác dng vi dung dch NaOH. lúc đầu, thy có kết ta trng keo. Nếu dùng dư NaOH, kết ta tan dn cho đến
hết (khi lc nh)
Al3+ + 3OH- => Al(OH)3 kết ta
Al(OH)3 + OH- => AlO2- + H2O
Cách 2 :
Cho phn ng vi aluminon (acid aurin tricacbocylic) hay Alizarin đỏ S, cùng cho hp cht ni phc màu đỏ
- Thc hin trong MT acid yếu, pH t 4-5
- Tùy nng độ ion nhôm, s cho kết ta hay dung dch màu đỏ
13. Ion Cr 3+
:
Cách 1 : Cho tác dng vi dung dch NaOH. lúc đầu, thy có kết ta xám, dng keo. Nếu dùng dư NaOH, kết ta tan dn cho
đến hết (khi lc nh)
Cr3+ + 3OH- => Cr(OH)3 kết ta
Cr(OH)3 + OH- => ( CrO2)- + H2O
Cách 2 :
Oxi hóa ion (CrO2)- bi H2O2 trong MT kim s được ion (CrO4)2- có màu vàng. Để kim tra sc có mt ca (CrO4)2- , cho tác
dng vi AgNO3 trong MT trung tính hay acid yếu để to thành màu đỏ gch hay oxi hóa bng khi có rượu amylic trong MT
H2SO4 để to thành H3CrO8 màu xanh.H3CrO8 không bn, b phân hy thành Cr3+ Xanh lc :
2(CrO2)- + 3H2O2 + 2OH- =>2(CrO4)2- + 4H2O
2(CrO4)2- + 2H+ =>(Cr2O7)2- + H2O
(Cr2O7)2- + 2H2O2 + 2H+ => 2H3CrO8 + 5H2O
2H3CrO8 + 6H+ => 2Cr3+ + 5O2 + 6H2O
14. Ion Mg 2+
:
Cách 1 : Dùng dung dch kim, cho kết ta trng : Mg2+ + 2OH- =>Mg(OH)2 kết ta
Cách 2 : Phn ng vi Na2HPo4 cho kết ta tinh th : Mg2+ + NH3 +(HPO4)2- => Mg(OH)2
- Phn ng thc hin trong MT pH > 7
- Cn thêm NH4Cl (ko quá dư)
15. Ion Be 2+
:
Cách 1 : Cho tác dng vi dung dch NaOH. lúc đầu, thy có kết ta trng keo. Nếu dùng dư NaOH, kết ta tan dn cho đến
hết (khi lc nh)
Be2+ + 2OH- => Be(OH)2 kết ta
Be(OH)2 + 2OH- => (BeO2)2- +2H2O
Cách 2 :
- Phn ng vi Morin (trong dung dch kim) cho hunh quang màu vàng
- Phn ng vi acetyl aceton CH3COCH2COCH3 cho kết ta tinh th trng Be(C5H7O2)2
16. Ion Cu 2+
:
Cách 1 : Dùng dung dch kim, cho kết ta xanh : Cu2+ + 2OH- =>Cu(OH)2 kết ta
Cách 2 :
- Phn ng vi NH3 cho phc amin màu xanh đậm rt đặc trưng
- Phn ng vi K4[Fe(CN)6] cho kết ta màu nâu : Cu2+ + [ Fe(CN)6]4- => Cu2[Fe(CN)6] kết ta
- Phn ng vi (NH4)2[Hg(SCN)4] cho kết ta xanh
17. Ion Fe 2+
:
Cách 1 : Dùng dung dch kim, cho kết ta trng xanh : Fe2+ + 2OH- => Fe(OH)2 kết ta
Cách 2 :
- tác dng vi K3[Fe(CN)6]cho kết ta xanh : Fe2+ + [Fe(CN)6]3- => Fe3[Fe(CN)6]2 kết ta
- tác dng vi dimetylglioxim HDim (trong dung dch đệm amoni / amoniac) cho phc cht màu đỏ, nht dn khi để trong KK
18. Ion Fe 3+
:
Cách 1 : Dùng dung dch kim, cho kết ta nâu đỏ : Fe3+ + 3OH- => Fe(OH)3 kết ta
Cách 2 :
- tác dng vi K4[Fe(CN)6]cho kết ta xanh : Fe3+ + [Fe(CN)6]4- => Fe4[Fe(CN)6]3 kết ta
Cn thc hin phn ng pH < 7, tránh dùng dư thuc th
- tác dng vi KSCN cho phc màu đ máu trong MT acid : Fe3+ +3SCN- => Fe(SCN)3
19. Ion Mn 2+
:
Oxi hóa bng [ Ag(NH3)2]+ cho MnO(OH)2 màu nâu và Ag màu xám :
2[Ag(NH3)2]+ + Mn2+ +3H2O => 2Ag kết ta + 4(NH4)+ +MnO(OH)2 kết ta
20. Ion Bi 3+
:
Trong MT kim, stanit kh Bi(III) to thành Bi kim loi màu đen
21. Ion Cd 2+
:
Dùng thuc th Na2S cho kết ta CdS màu vàng : Cd2+ + S2- => CdS kết ta
22. Ion Co 2+
:
- To phc màu xanh vi SCN-
- Phn ng vi (NH4)2[Hg(SCN)4] cho kết ta màu xanh
23. Ion Ni 2+
Phn ng vi dimetylglioxim to hp cht ni phc ít tan màu đỏ
B. ION ÂM
1. Ion F -
:
Phn ng làm mt màu đ ca phc St (III) thiocyanat : Fe(SCN)3 + 3F- => FeF3 + 3SCN-
2. Ion Cl -
, Br -
, I -
:
- Phn ng to thành mui bc halogenur : AgCl trng, AgBr trng ngà, AgI vàng nht
- Oxi hóa ion I- bng ion NO2- : 2HNO2 + 3I- +2H+ => (I3)- + 2NO + 2H2O
3. Ion S 2-
- Phn ng vi dung dch HCl cho khí mùi trng thi 2H+ + S2- => H2S
- Phn ng vi dung dch AgNO3 cho kết ta màu đen : 2Ag+ + S2- => Ag2S
4. Ion thiosulfat (S2O3) 2-