TR

ƯỜ

Ọ Ấ

NG Đ I H C AN GIANG Ạ Ọ KHOA NN – TNTN B MÔN KHOA H C Đ T L P: DH9PN

GVHD: Th.S Nguy n Văn Minh

Ch Đ :

Môn H c:ọ Cây Ăn Trái ủ ề Nhân Gi ng Cây Ăn Trái ố

Thành Viên Nhóm G mồ

tệ

1. Ph m Văn Danh 2. Nguy n Thanh Hi n ễ 3. Lý Thanh Vi 4. Ph m Tr n Tr ng Nhân ầ ạ

N i Dung Chính

I. T Ch c V n m Gi ng II. S Đ T Ch c Tuy n Ch n Gi ng ố ọ ng Pháp Nhân III. Đ i C ng V Các Ph

ươ

ườ Ươ ứ ề Gi ng Thông Th

ng

ườ

ứ ổ ơ ồ ổ ạ ươ ố IV. Ph ươ V. Ph ươ VI. Ph ươ VII. Ph ươ VIII. Ph ươ IX. Nuôi C y Mô

ng Pháp Nhân Gi ng B ng H t ố ạ ng Pháp Tách Ch i Bên ồ ng Pháp Đ p Đ t ấ ắ ng Pháp Giâm Hom ng Pháp Ghép Cây ấ

I. T Ch c V n m Gi ng

ườ Ươ

n m

ườ ươ V n m là n i nhân gi ng ơ V n m là n i l c s ch b nh ệ ơ ọ V n m là n i ch n gi ng ơ

1. Ý nghĩa c a v ườ ươ ườ ươ ườ ươ ổ

ệ ể

2. T ch c th c hi n ự ứ 2.1. Ch n đ a đi m ị ọ t kế ế 2.2. Thi 2.3. Phân lô

t, t ng m t dày, giàu ch t h u

Ch n đ t: đ t t ấ

ấ ố ầ

ấ ữ

2.1. Ch n đ a đi m ọ ầ

Đ a hình b ng ph ng ho c h i d c đ d thoát

c , pH g n trung bình… ơ ẳ

ơ ố

ể ễ

n

c.ướ

ng giao thông, g n ngu n n

c

Ch n ch thoáng, mát. V tr g n đ ườ ị ầ

ướ

i.ướ t 2.2. Thi

Nhà c a, kho v a, h

phân…chi m d

i 20%

ố ủ

ế

ướ

n.

t kế ế ử ườ

Tr ng cây bóng mát, hàng rào b o v , cây l y v t

di n tích v ồ bó b u…ầ 2.3. Phân lô

V n m c n phân ra nhi u lô

ườ ươ

3. Làm đ t đ gieo tr ng ấ ể

n, công s c, làm cho vi c ệ ệ ứ ườ

ị t ki m đ ệ ế nhân gi ng thu n l

ố ế ị 3.1. m trong b ch nylon, ch u c di n tích v ượ i. ậ ợ ổ ủ ọ ị

nylon l n hay bé.

ạ ề ự ậ ậ ậ ậ

ầ t, h n h p ph i x p, gi t. lo i, gi ạ H n h p đ t phân cho vào nylon c n ph i: ả ỗ m t ố ả ố ữ ẩ ỗ ợ

Ươ Ti ố Tùy theo tu i c a cây g c ghép mà quy t đ nh ch n b ch ớ Có nhi u lo i ch u: ch u ximăng, ch u nh a, ch u kim tre… ỏ ợ ấ C c u t ơ ấ ố Ph i kh đ t ử ấ ả T l ấ ộ ơ ừ ỷ ệ ộ ữ ơ

tr n đ t, phân h u c ho i, b t x d a là 1:1:1 và ạ b sung thêm ½ ure, 1kg super lân, 0,2 kg sunphat kali, 1-2 kg ổ vôi.

3.2. m ngoài líp ố

Ươ Cày hay cu c sâu 20-30 cm, b a k cho i 5

ỷ ng kính viên ph i d ả ướ

ỏ ấ

C n r i thu c kh đ t, tr ki n…lên lu ng

nh đ t, 60-70 % đ ườ mm, không nên đ đ t to trên 30 mm. ể ấ ố

ừ ế

ử ấ

theo h

ng đông-tây.

ầ ả ướ

Líp ngang t

t tr ấ ướ

70-100 cm, dài t 10-100 m, ừ cao 15 cm, gi a 2 líp đ m t rãnh r ng 40 cm. ộ ể ộ Chú ý: các công vi c c n ph i hoàn t c ầ ệ khi gieo h t 15 ngày. ạ

II. S Đ T Ch c Tuy n Ch n Gi ng

ơ ồ ổ

i,

Cây gi ng nh p ố n iộ ( sau khi ki m d ch th c v t)

Cây do các vi n, ệ ng, tr m tr i, tr ườ ạ ạ công ty, v.v… tuy n ch n

ể ậ

Cây gi ng ch n ố ọ ở n s n xu t cá các v ấ ườ ả th tuy n ch n qua ọ ể ể đi u tra, h i th ộ v.v…

ườ ư ậ

V n s u t p gi ng ( qu gien) Tuy n ch n, ki m tra cây m s ch b nh

ỹ ẹ ạ

ườ

õi năng su t, ấ V n kh o nghi m: theo d ệ ẩ

ả ph m ch t, sâu b nh ấ

Ki m tra v sâu b nh ề

ườ ươ

Ki m tra v sâu ề b nhệ

V n m qu c gia c p 1, v n m ố ườ ươ ng, công ty gi ng… nhân các vi n, tr ườ ố ệ cây gi ng ban đ u ầ

ườ ươ

tr i, các v

n chi nhánh c a vi n, tr

ng,

ườ

ng, tr m, ạ ườ ườ ệ

n chuyên…)

( các nhà v

V n m c p 2 ườ ươ ườ

V n m c p 2 ( nông tr ấ ủ ạ công ty…)

V n s n xu t cá th

ườ ả

Nông tr

ngườ

ch c h th ng nhân gi ng

Hình: s đ đ ngh t ơ ồ ề

ị ổ

ệ ố

Trang tr i ạ nhỏ ứ

ng Pháp

ươ

ạ ườ Nhân Gi ng Thông Th

ng

III. Đ i C ng V Các Ph ố

ườ

• Nhân gi ng b ng h t ằ ạ • Nhân gi ng b ng cách tách ch i bên ồ ằ • Nhân gi ng b ng cách đ p đ t ấ ằ • Nhân gi ng b ng giâm hom ằ • Nhân gi ng b ng cách ghép cây ằ • Nhân gi ng b ng c y mô ằ

ố ố ố ố ố ố

ng Pháp Nhân Gi ng B ng H t IV. Ph ạ ươ c đi m 1. u và nh ể ượ Ư u đi m: Ư ể

ọ ọ ổ

ề D làmễ Cho nhi u cây con ề Cây con m c kh e, to, tu i th dài ỏ M t s b nh không truy n qua h t ạ

Nh ượ

ế ợ ố ị ị

ườ ộ ố ạ

ạ ắ

ố ấ

ộ ố ệ c đi m: ể Lâu cho quả ng h p b lai gi ng, bi n d Nhi u tr ề M t s lo i không có h t. ạ 2. Nguyên t c ch n h t gi ng ọ Ch n cây có năng su t cao Ch n qu trên cây ả Ch n h t ạ ọ ọ ọ

3. Đi u ki n đ h t n y m m

ể ạ ả

0C, nhi

ả 0C, á nhi 10-21 t đ i 15-26 ng kho ng 60-70 % ừ m đ : thông th ệ ộ ứ ạ ệ ớ t ệ

3.1. Đi u ki n bên ngoài ệ ườ ộ t đ : x l nh t 0C. đ i t ớ ừ

ề Ẩ Nhi 15-35 Ánh sáng: tùy vào đ c đi m m i lo i h t mà có ch đ ế ộ ạ ạ ể ặ ỗ

ánh sáng khác nhau.

c, gieo quá sâu ặ

ướ ầ ừ ả ầ

Không khí: líp đ t b nén ch t, th a n ấ ị s làm h t n y m m ch m hay không n y m m. ậ ạ ả ẽ 3.2. Đi u ki n bên trong ệ

ng thành

ề H t còn s ng ố H t ph i tr ả ưở H t qua th i kỳ ng ngh ờ ạ ạ ạ ủ ỉ

acid, l c h t v i cát thô, ngâm h t trong ch ph m.

ố i miên tr ng: c t b bao h t, ngâm trong ả ạ ớ

ắ ỏ ạ

4. X lý h t gi ng ạ X lý gi ử ắ X lý tăng n y m m: x p luân phiên t ng l p h t

ế ừ

ế

ả v i t ng l p cát m. ớ ớ ừ

X lý phòng ch ng sâu, b nh: ngâm trong n

c

ướ

ạ kh năng n y m m, đ thu n c a ầ

nóng 500C trong 25-30 phút. 5. Ki m nghi m h t: ệ ể h t gi ng. ố 6. Cách gieo h tạ

Đ t h t: ặ ạ ộ

Đ sâu Kho ng cách ả V th đ t h t ị ế ặ ạ

Th i v : thay đ i theo tùng vùng ổ

ờ ụ

V. Ph

ng Pháp Tách ch i Bên

ươ

ng pháp

c đi m c a ph

ươ

ượ

ng pháp tách ch i bên d th c hi n ồ

ễ ự c các đ c tính c a cây m

ượ

Nh

1. u, nh Ư u đi m Ư ể Ph ươ Cây con mang đ c đi m ể ượ T c đ nhân gi ng ch m ố ộ C ng k nh ồ Dê lây nhi m sâu b nh ễ

2. Ph

ng pháp tách ch i bên

ươ

ệ ồ

Dùng biên pháp vun cao g c, b ch i thân, ch i ồ cu ng…ố

VI. Ph

ươ

ng Pháp Đ p Đ t ấ

ượ

c đi m ể

Nh

cây m

1. u và nh Ư u đi m: Ư ể c đ c tính c a cây m Gi đ ữ ượ ặ D làm đ i v i nhi u lo i cây ăn qu ề ố ớ ễ Cây con mau cho quả c đi m: ể ượ T c đ nhân gi ng không cao ố ộ ố Cây con có r m c can ễ ọ Tu i th ng n ắ ọ D mang m m sâu b nh t ầ

ổ ễ

t cành

ế

ươ

Áp cành đ n gi n: kéo cành, áp sát m t đ t

ặ ấ

ơ

ọ ọ ặ ấ

cho ộ

ộ ặ

ng pháp chi 2. Các ph 2.1. Áp cành hay l p cành trong đ t ấ ấ ả m t đo n dài 7-15 cm, dùng c c m c gi ch t, ng n cành kéo lên trên m t đ t và c t ch t vào cây choái.

ứ ộ

ấ ồ

đ t r i m t đo n trên m t đ t. ạ

Áp cành liên t c: khi c cành đ ụ

i đ t, đ t đ

c l p

Áp cành kép: u n cành c m t đo n xu ng ặ ấ ả ặ ướ ấ

c áp và ượ ấ ượ ắ

ng giàu ch t h u

ể ấ

ườ

ấ ữ

dùng c c móc ghìm ch t d ọ kín h t c cành. ế ả Chú ý: l p đ t dùng đ l p th ớ c , l p dày đ 2,5 cm. ơ ấ

ấ ộ

t ch i t 2.2. Chi

g c cây m b đ n đau ẹ ị ố ả

i t 2,5-5.0 cm ph n ừ ạ ừ ế Cây m tr ng v i kho ng cách 60-90 cm x 100-150 cm. ầ ẹ ộ

ồ ừ ố ẹ ồ ớ Sau m t mùa tr ng đ n đau cây m ch a l ố ồ g c trên m t đ t. ặ ấ ặ ắ ầ

ộ M t c t c n ph m t l p đ t dày đ 2,5 cm lên g c, khi ố ấ t 2/3 s cành ố

ủ ộ ớ c đâm ra cao đ 15 cm thì dùng dây đ ng xi t ế ượ xong vun cao g c lên b ng ½ chi u cao c a ch i. ằ ồ ầ ễ

ủ c n chú ý th i v chi t cành: ề Khi r đâm ra đ y đ thì c t r i kh i cây m đem giâm. ắ ờ ế ẹ t vì nó quy t ế ộ ồ ủ ỏ ờ ụ ế ầ

ạ ộ ỏ

ộ ớ

2.3. Bó b u hay chi ầ đính s đâm r ự Ch n cành L t đi m t vòng v dài t ừ V t li u đ n b u: có th dùng r m tr n v i bùn non hay ể ễ ụ 0,5-0,7 cm tùy lo i cây. ộ ấ ộ ậ ệ ặ ầ ộ ơ ừ ơ ồ ỗ

x d a ho c b t x d a, r l c bình r i qu n quanh ch khoanh ơ ừ v .ỏ

t cành, ly nh a… ế ầ

V t li u bao b u: nylon, ch u chi ậ Ch t kích thích ra r : tùy theo loài cây mà áp d ng các ự ụ ễ

ộ ậ ệ ấ ồ

ch t và n ng đ các ch t kích thích khác nhau. ấ ấ

VII. Ph

ng Pháp Giâm Hom

ươ

c cho hom cho t

i khi nó t

hút

ướ

ớ c qua r c a chính nó.

đ

ễ ủ

t đ và không khí

ng pháp giâm hom đòi h i 3 đi u Ph ươ ki n c b n: ơ ả ệ – Cung c p n ấ c n ướ ượ ử ụ ả

– S d ng ch t kích thích đ t o r . ể ạ ễ ấ – B o đ m nhi ệ ộ ả

c đi m giâm hom

ượ

c đ c tính c a cây m

đ ữ ượ

Nh

ượ

t b đ đi u ch nh m và

1. u, nh Ư u đi m: Ư ể Gi Cây mau cho quả T c đ nhân nhanh ộ ố c đi m: ể Đòi h i trang thi ỏ

ế ị ể ề

nhi

t đệ ộ ỉ

Ch áp d ng cho m t s cây d ra r ộ ố Cây con có th mang theo m m b nh c a ệ

cây mẹ

B r y u, tu i th kém

ộ ễ ế

2. Các lo i hom giâm ạ Hom rễ Hom lá Hom cành • Cành cây thân th o, cành non c a cây thân m c: chú ý

ủ ộ

m đ và nhi ẩ ộ

• Cành g n a c ng: là lo i cành giâm t t vì nh a nhi u, ỗ ử ự ề

ố ầ ừ c t cành dài t ắ ộ

l ữ ạ • Cành g c ng: áp d ng cho cây lá r ng vào mùa đông, ả t đ . ệ ộ ứ ạ 8-15 cm gi ụ

i m t ph n lá. ụ 10-30 cm, cây lá ừ ỗ ứ ẹ ộ ắ

cho

ố ể ữ

ẹ ừ

10-15 cm. Chú ý: cành c t nên n m ngoài đ t đ gi ằ ph n lóng ít b héo. cây lá h p và cây lá r ng. C t dài t h p c t dài t ắ ắ ị

ng t i s t o r ớ ự ạ ễ ế ố ả

t nh ng không b úng, không m t ư ị ữ ẩ ố

có n m b nh. ấ

ầ ỗ

m đ : m đ không khí cao đ giúp cành giâm không b ị ộ t đ khác nhau. ệ ộ ể 3. Các y u t nh h ưở 3.1. Y u t bên ngoài ế ố Đ t: thoáng, x p, gi ấ ố ệ t đ : M i lo i cây c n nhi Nhi ạ ệ ộ ộ ẩ Ẩ

héo.

c b t ánh sáng b ng cách ằ ớ ầ ượ

ủ ướ

bên trong ế ố

g c cành giâm Ánh sáng: ch giâm c n l ỗ ph l i đen. 3.2. Các y u t X lý c h c: ơ ọ C t láắ V trí c t cành ắ X lý tăng di n tích mô s o ệ ị ử ẹ ở ố

X lý hóa h c: ử ọ

5-10.000 ppm tùy theo ch t ễ ử ấ ồ

Ch t kích thích ra r : IBA, NAA, Rootone, 2,4-D.. N ng đ và cách x lý: t ừ hóa h c, tu i c a cành, cách x lý… ử ọ ộ ổ ủ

VIII. Ph

ng Pháp Ghép Cây

ươ

1. L

ượ

c công nguyên

c s và công d ng ụ tr ừ ướ

Ghép cây có t Ngh thu t ghép cây hoàn thi n theo th i ờ

gian

Ghép cây có nhi u công d ng • Là m t ph ươ • Là m t bi n pháp đ thay th gi ng cho các v ệ • Là m t ph ươ

ố ế ố ể

ộ ộ ộ ể

ng pháp nhân gi ng vô tính có ch n l c ọ ọ n cũ ườ ng pháp đ thay th m t ph n cây b h ị ư ế ộ ủ ườ

ng ầ ng ho t đ ng c a b r ộ ễ ườ ạ ộ h p ch ng ch u v i môi tr ị h i, ho c tăng c ặ ổ ợ ớ ố

• T o ra các t • T o khung cành ch n gió… ấ ạ ạ ạ

ượ

c đi m ể

2. u và nh Ư u đi m: Ư ể

đ c đ c tính t ữ ượ c g c ghép ch ng ch u đ ố

t c a m ẹ c sâu ượ

ố ủ ị

Nhân gi ng nhanh ố Cây con gi Ch n đ ượ ọ t, mau cho qu …

b nh t ố Khuy t đi m: ế Th ghép ph i đ ấ ả ượ Đôi khi virut truy n qua đ ề

c hu n luy n ườ

ng ghép nh ư

dao ghép, kéo c t…ắ ộ ố ố

M t s g c ghép d m n c m v i m t lo i ạ ễ ẫ

virut nào đó

ng tác gi a các thành ph n ghép

3. Đi u ki n căn b n đ ghép cây thành công ể Ph i th a mãn đ ng th i 4 đi u ki n sau: ờ ữ

ế

ỏ S t ự ươ S s ng c a các thành ph n ghép nên c n ự ố ắ ự ả Có s ti p xúc t ượ ự ế S c t hay c đ nh gi a các thành ph n ố ị

ủ t đ n s b o qu n m t ghép t ố ả ng t ng ầ ữ

ự ộ

thành công cao c n xét thêm:

v i nhau ớ Đ t l ể ỉ ệ

ng c a cây…

Mùa ghép t Th i ti ờ ế S dinh d ự

ưỡ

ng qua l

i gi a cành ghép và g c ghép

ạ ữ

ưở ng c a cành ghép đ n g c ghép

ng

ế ấ

i s t ệ ớ ự ươ

dung gi a 2 thành ph n

4. M i nh h ố ả 4.1. nh h ưở Ả T l thành công cao hay th p liên h t ỉ ệ ữ

ố ủ ễ

ng r

ng c a g c ghép đ n cành ghép

Tình hình phân b c a r S l ễ ố ượ S phân b c a r nông hay c n ố ủ ễ ự ố ủ

ưở

Kh năng thành công do s t

ng dung gi a 2

ế ự ươ

4.2. nh h Ả ả

thành ph nầ

ưở

ng c a cây S c sinh tr ủ Kh năng ra hoa qu s m hay mu n ả ớ Đ l n c a qu Kh năng cho năng su t cao hay th p ấ Th i kỳ chín c a qu s m hay mu n ủ Kh năng ch ng ch u c a cây

ả ộ ớ ả ờ ả

ấ ả ớ ủ ị

ng đ

ng v i g c ghép

ưở

ươ

ươ

t c a môi

5. Ch n l a g c ghép ố ọ ự Có s c k t h p t t ứ ế ợ ố Có tu i thích h p cho t ng ki u ghép ợ ổ Có b r kh e ỏ ộ ễ D nhân gi ng ố Làm cây lùn Có s tăng tr ng t ớ ố ự Ch ng ch u sâu b nh và các kh c nghi ệ

ệ ủ

ngườ

ẹ ầ

tr 6. Ch n l a cành hay m t ghép ọ ự Cây m c n ch n c n th n ậ Đ i v i cây h cam quýt c n g i m u đ ki m tra ầ ọ

ể ể

ố ớ

virut, becteri…

Ch n cành ghép

phía trên, ngoài tán

M c đích phát hi n cây m b b nh s m, đ c bi t áp 7. Ghép cây ch thỉ ụ ẹ ị ệ ệ ặ ớ ệ

d ng cho cây h cam quýt. ụ ọ

Mu n phát hi n b nh gì thì ch n cây ch th t ị ươ ệ ọ ỉ ng ng. ứ ệ

ố 8. D ng c ghép ụ Dao ghép C a ư Kéo c t cành ắ Dây c tộ Lá d aừ Bao nylon Sáp, s n b o v ơ ả ệ

9. Th i v ghép ờ ụ

t ờ ế

Theo th i ti Theo mùa tăng tr ưở ng c a cây ủ

ng pháp ghép ươ

ả ả

u và khuy t đi m c a ki u ghép 10. Các ph 10.1. Ghép áp cành: Ư ể ủ

Phân lo i ghép áp ạ • Ghép áp cành th tậ • Ghép áp cành giả

Thao tác ghép ố

Cây g c ghép tr ng trong b u nylon, ch t đ n b u nh đ d ẹ ể ễ

ấ ộ

treo b uầ Cách ghép

• Đ i v i ki u ghép áp th t nên g t sâu và ph ng vào l p g ỗ

, g c ghép b c t c t đ u r i vát d p, cành

ẳ ố ớ ể c a cành và g c ghép m t đo n dài 5-8 cm. ủ ớ ớ

ị ắ ụ ầ ồ

ả ố

ẹ ỗ

• Đ i v i ghép áp gi ghép b khía sâu vào phía ng n, lùa g c ghép vào ch khía ọ ị c a cành ghép. ủ

Chăm sóc sau ghép: c n kho ng 1,5-3 tháng m i c t r i. ớ ắ ờ

ế ể • T l thành công cao ỉ ệ • D làmễ • S cây con s n xu t không nhi u ố • G c ghép ph i đem vào g n cây m , ph i đeo lên cao, t n ố công…

u và khuy t đi m c a ki u ghép 10.2. Ghép m tắ Ư ủ

t.. ờ ụ ộ ờ ế

ụ Phân lo i ghép m t ắ

ế ể ể T c đ nhân nhanh ộ Thao tác dễ Ph thu c vào loài cây, vào th i v , th i ti ạ Ghép m t có v ắ Ghép m t có c g ắ ỏ ả ỗ

Thao tác ghép ố ọ

các ữ

Cây g c ghép: ch n g c ghép n đ nh 1-2 năm tu i. ổ ị ố ki u ch T, hình ch nh t M t ghép: hình khiên ậ ở ở ể ạ ổ ữ i, dài trung bình 2-3 cm, b ngang tùy vào đo n cành ề

ắ ki u còn l ạ ể l y m t. ấ ắ

ế ừ

ầ n a c t c t đ u g c ghép cho m t ghép d n y m m. Cho ti p xúc, đ y lá d a, c t dây. ộ ậ Chăm sóc sau ghép: 10 ngày sau c t dây, 1 tu n sau ắ ắ ụ ầ ắ ễ ả ầ ố ữ

10.3. Ghép cành r iờ Ư ế ủ

thành công không cao l m ắ

Phân lo i ghép cành r i ờ

u và khuy t đi m c a ki u ghép ể ể D làm, nhân nhanh ễ T l ỉ ệ ạ Ghép n m đ t ọ ệ Ghép ki u yên ng a ể Ghép nêm c iố Ghép nêm bên hông g c ghép ố

Thao tác ghép ố ợ ọ ộ ổ ừ ạ

ki u ghép đ t. ọ nh t là ấ

ầ ừ ượ ở ể ượ

Cây g c ghép: ch n đ tu i thích h p tùy t ng lo i cây, ở ể c c t dài t Cách ghép: cành ghép đ ượ c vát chéo, ng n g c ghép đ ố ọ ố ố ể ọ

ầ ỡ

ủ ả ọ

5-6 cm có trên 2 c ch đôi m m, g c đ ki u ẻ c. nêm đ t, c t trùm ng n cành ghép đ ch ng m t n ấ ướ ộ ọ Chăm sóc sau ghép: sau 2 tu n g ph n dây c t trùm ph n ầ ộ ầ ng n c a cành ghép cho m t ghép n y m m, dây c t g c ộ ở ố ắ cành ghép không tháo ra cho t i khi đem tr ng. ẩ ồ ớ

10.4. Ghép c i t o gi ng L i ích c a vi c ghép c i t o gi ng ả ạ ợ

Đ i gi ng m i có năng su t và ph m ch t t t h n, đáp ả ạ ệ ố ủ ổ ố ấ ấ ố ơ ẩ

ng yêu c u c a th tr ứ ầ

ng. ế

ớ ị ườ Rút ng n th i gian ki n thi ế ơ ả ờ Không t n ti n đ mua gi ng m i, không t n công tr ng ố ế t c b n ớ ủ ắ ố ể ố ồ

iạ l

T l V n có gi ng t ố ề t và đ ng đ u ồ

i quy t m t ph n s b t t ng dung khi ghép thi u ự ấ ươ ế ầ ế

h p có đ c tính ch ng ch u t t h n ể ị ố ơ ặ ố

c tính tr ng mong mu n thành công cao ỉ ệ ố ườ 10.5. Ghép hai l nầ Ghép 2 l n có công d ng ầ Đ i gi ng m i ớ ố ổ Gi ộ ả đo n thân trung gian Đ giúp toàn t ổ ợ Tăng năng su t và ph m ch t ấ ấ Có đ ố ạ ượ

IX. Nuôi C y Mô

Ví d : quy trình nhân gi ng chu i già

Làm s ch vô trùng

L y mô phân sinh

Kích thích hình thành chòi b t đ nh

ấ ị

Con chu iố

Xét nghi m Elisa ệ

Các ch i b t đ nh

ồ ấ ị

Cây con đ

c phóng thích cho ng

i tr ng

Nhân ch i b ng c y truy n l p l

ượ

ườ ồ

i ề ặ ạ

ồ ằ

Tr ng l n 2 trong ch u nh a

Ch i m c dài ra cà ra r

Tr ng l n 1 trong khai đ t ấ

Hình: s đ nhân gi ng chu i

Đài Loan

ố ở

ơ ồ

2

1

4

6

3

5

8

6

7

9

C m Ơn Thầy Và Các Bạn Đã Chú Ý Lắng  Nghe…!!!(^_^)

The End !