L I M Đ U
1. Tính c p thi t c a vi c nghiên c u đ tài ế .
Nuôi con nuôi có y u t n c ngoài là m t ch đ nh quan tr ng trongế ướ ế
pháp lu t HN & không ch trong pháp lu t qu c gia còn trong pháp
lu t qu c t . Pháp lu t v nuôi con nu i y u t n c ngoài đ c c ế ế ướ ượ
c ng đ ng qu c t đ c bi t quan tâm đó s b o v pháp r t c n ế
thi t đ i v i nh ng l i ích t t nh t cho tr em, nh ng đ i t ng không chế ượ
non n t v m t th ch t trí tu cũn nh ng hoàn c nh éo le, m t
mát l n v tình c m, không đ c h ng mái m gia đình trên quê h ng ượ ưở ươ
c a mình.
Đ i v i Vi t Nam, m t đ t n c ph i gánh ch u h u qu n ng n ướ
c a các cu c chi n tranh thì vi c b o v các quy n c b n c a tr em, ế ơ
trong đó quy n đ c làm con nuôi, đ c chăm sóc nuôi d ng đ i v i ượ ượ ưỡ
nh ng đ a tr b t h nh, đi u luôn đ c Đ ng Nhà n c quan tâm ượ ướ
b o đ m th c hi n.
Hi n nay do nhu c u h i nh p, v i chính sách khuy n khích, m ế
r ng quan h đ i ngo i v i các n c trên th gi i, vi c nuôi con nu i ướ ế
y u t n c ngoài Vi t Nam ngày càng gia tăng, song hi n t ng nuôiế ướ ượ
con nu i y u t n c ngoài nh ng di n bi n đa d ng ph c t p. ế ướ ế
Ngoài b n ch t m c đích cao đ p c a vi c nuôi con nuôi nh m xây
d ng m i quan h gia đình, thi t l p quan h cha m con gi a ng i ế ườ
nh n nuôi v i đ a tr đ c nh n làm con nuôi, b o đ m cho đ a tr ượ
cu c s ng t t h n, cũng còn xu t hi n nh ng vi c làm phi đ o đ c, l i ơ
d ng danh nghĩa cho tr em làm con nuôi đÓ thu gom, môi gi i, d n d t
mua bán tr em, nh m m c đích ki m l i. Nh ng hi n t ng đó c n kh c ế ượ
ph c, pháp lu t c n có s đi u ch nh sát th c, hi u qu .
Pháp lu t v nuôi con nu i y u t n c ngoài còn thi u nh ng ế ướ ế
quy đinh đ đi u ch nh các quan h nuôi con nuôi đ y ph c t p, nhi u bi n ế
Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C
NguyÔn ThÞ H¶i DS30C
1
đ ng b c l nh ng đi m ch a phù h p v i pháp lu t qu c t . Quy ư ế
ph m đi u ch nh nuôi con nu i y u t n c ngoài đ c quy đ nh trong ế ướ ượ
nhi u văn b n nên thi u đ ng b th ng nh t, hi u l c pháp không ế
cao, khó áp d ng và ti p c n trong th c t . Đòi h i c a cu c s ng hi n nay ế ế
là ph i s s a đ i, b sung đ hoàn ch nh pháp lu t v nuôi con nu i
y u t n c ngoài nh m đáp ng k p th i yêu c u c a th c ti n kháchế ướ
quan.
T nh ng do khách quan v lu n th c ti n trên, em đã suy
nghĩ l a ch n đ tài Th c ti n áp d ng pháp lu t v nuôi con nu i
y u t n c ngoài Vi t Nam hi n nayế ướ ” làm lu n văn t t nghi p Đ i h c.
2. M c đích, nhi m v nghiên c u c a đ tài .
+ M c đích nghiên c u :
- Nghiên c u m t s v n đ lu n c b n v pháp lu t nuôi con ơ
nu i cú y u t n c ngoài. ế ướ
- Làm sáng t th c tr ng áp d ng pháp lu t v nuôi con nu i y u ế
t n c ngoài Vi t Nam hi n nay, t đó đ a ra nh ng ki n ngh góp ướ ư ế
ph n hoàn thi n quy đ nh c a pháp lu t v nuôi con nu i y u n c ế ướ
ngoài, đáp ng yêu c u c a th c ti n khách quan và nâng cao hi u qu đi u
ch nh c a pháp lu t hi n hành.
+ Lu n văn gi i quy t nh ng nhi m v sau ế :
- Nghiên c u m t s v n đ lu n v nuôi con nu i y u t ế
n c ngoài, tìm hi u các quy đ nh c a pháp lu t trong n c pháp lu tướ ướ
qu c t liên quan đ n đi u ch nh vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài. ế ế ế ướ
- Nghiên c u, phân tích, đánh giá th c tr ng áp d ng pháp lu t v
nuôi con nu i y u t n c ngoài Vi t Nam hi n nay, làm nh ng ế ướ
m t thu n l i và nh ng khó khăn, v ng m c, t n t i. ướ
- Tìm hi u nh ng nét đ c thù, th t c v n đ áp d ng pháp lu t
v nuôi con nu i cú y u t n c ngoài di n ra khu v c biên gi i. ế ướ
Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C
NguyÔn ThÞ H¶i DS30C
2
- Trên c s đó làm s c n thi t ph i s a đ i b sung hoàn thi nơ ế
pháp lu t v nuôi con nuôi cho phù h p v i th c ti n khách quan t ng ươ
đ ng v i pháp lu t qu c t . ế
3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u c a đ tài ượ .
+ Đ i t ng nghiên c u c a đ tài ượ là th c ti n áp d ng và th c hi n
pháp lu t nuôi con nu i cú y u t n c ngoài Vi t Nam hi n nay, trên c ế ướ ơ
s nghiên c u quy đ nh c a pháp lu t trong n c pháp lu t qu c t ướ ế
liên quan đ n lĩnh v c này.ế
+ Ph m vi nghiên c u : Lu n văn t p trung nghiên c u th c ti n áp
d ng pháp lu t trong vi c nuôi con nu i y u t n c ngoài t i Vi t ế ướ
Nam trong th i gian qua (2000-6/2008), bao g m vi c nuôi con nu iy u ế
t n c ngoài đăng t i c quan th m quy n c a Vi t Nam (c vi c ướ ơ
nuôi con nu i y u t n c ngoài di n ra khu v c biên gi i), vi c ế ướ
nuôi con nu i y u t n c ngoài đ c th c hi n t i Vi t Nam. Lu n ế ướ ượ
văn s so sánh đ i chi u v i pháp lu t n c ngoài (c th m t s ế ướ
n c cú li n quan trong vi c cho nh n con nuôi).ướ
4. C s ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c uơ ươ ươ .
+ C s ph ng pháp lu nơ ươ đ nghiên c u đ tài ch nghĩa duy
v t bi n ch ng và t t ng H Chí Minh . ư ưở
+ Ph ng pháp nghiên c u g mươ :
- Ph ng pháp l ch s : S d ng đ làm rõ s hình thành và phát tri nươ
c a pháp lu t đi u ch nh quan h nuôi con nu i cú y u t n c ngoài trong ế ướ
t ng th i kỳ l ch s .
- Ph ng pháp so sánh, đ i chi u: Thông qua vi c so sánh, đ i chi uươ ế ế
v i pháp lu t các n c, đ a ra nh ng nh n xét v s phù h p ch a phù ư ư ư
h p c a pháp lu t Vi t Nam trong lĩnh v c nuôi con nuôi qu c t , làm c ế ơ
s cho các ki n ngh v vi c hoàn thi n pháp lu t tr c yêu c u c a th c ế ướ
ti n khách quan.
Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C
NguyÔn ThÞ H¶i DS30C
3
- Ph ng pháp phân tích, t ng h p: S d ng đ phân tích nh ng tàiươ
li u liên quan đ n v n đ nghiên c u, đánh giá th c tr ng áp d ng pháp ế
lu t v nuôi con nu i y u t n c ngoài. Qua đó rút ra nh ng khó khăn, ế ướ
t n t i c a h th ng pháp lu t hi n nay v nuôi con nuôi y u t ế
n c ngoài.ướ
5. K t c u c b n c a lu n vănế ơ .
Lu n văn đ c trình bày theo b c c g m ba ch ng ngoài ph n m ượ ươ
đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o nh sau : ế ư
Ch ng 1ươ : M t s v n đ lu n chung v pháp lu t nuôi con nu i
cú y u t n c ngoài.ế ướ
Ch ng 2ươ : Tình hình áp d ng pháp lu t nuôi con nu i y u t ế
n c ngoài Vi t Nam hi n nay.ướ
Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu đi u ch nh
c a pháp lu t nuôi con nu i cú y u t n c ngoài Vi t Nam hi n nay. ế ướ
Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C
NguyÔn ThÞ H¶i DS30C
4
CH NG 1ƯƠ
M T S V N Đ LU N CHUNG V PHÁP LU T
NI CON NU I C Y U T N C NGOÀI ƯỚ
1.1 Khái ni m nuôi con nu i cú y u t n c ngoài ế ướ .
Theo quan đi m chung, nuôi con nuôi đ c hi u vi c tr em đi làm ượ
con nuôi m t gia đình khác trong cùng m t n c hay n c ngoài, nh m ướ ướ
m c đích xác l p m i quan h cha m v i con gi a ng i nuôi con nuôi ườ
v i m c đích đ m b o cho ng i đ c nh n làm con nuôi đ c trông nom, ườ ượ ượ
nuôi d ng, chăm sóc, phù h p v i đ o đ c xã h i.ưỡ
Nuôi con nu i cú y u t n c ngoài là m t trong các quan h Hôn nhân ế ướ
gia đình y u t n c ngoài. Theo quy đ nh t i đi m c kho n 14 Đi uế ướ
8 lu t HN & năm 2000, thì nuôi con nu i y u t n c ngoài th ế ướ
hi u là:
- Vi c nuôi con nuôi gi a công dân Vi t Nam v i ng i n c ngoài; ườ ướ
- Vi c nuôi con nuôi gi a ng i n c ngoài v i nhau th ng trú Vi t ườ ướ ườ
Nam;
- Vi c nuôi con nuôi gi a công dân Vi t Nam v i ng i n c ngoài ườ ướ
n c ngoài; ướ
- Vi c nuôi con nuôi gi a công dân Vi t Nam v i nhau m t bên
ho c c hai bên đ nh c n c ngoài. ư ướ
Nh v y, nuôi con nu i y u t n c ngoài vi c nuôi con nu i ư ế ướ
ít nh t m t bên ch th là ng i n c ngoài ho c vi c nuôi con nuôi đ c ườ ướ ượ
xác l p n c ngoài và theo pháp lu t n c ngoài. ướ ư
Ngoài ra theo kho n 3 Đi u 79 Ngh đ nh 68/2002/NĐ-CP Đi u 1
Thông t 07/2002/TT-BTP cũng đ c coi vi c nuôi con nu i y u tư ượ ế
n c ngoài trong tr ng h p tr em ng i không qu c t ch th ng trúướ ườ ườ ườ
t i Vi t Nam.
Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C
NguyÔn ThÞ H¶i DS30C
5