1

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

1. Tính c p thi t c a vi c nghiên c u đ tài . ấ ế ủ ứ ề ệ

Nuôi con nuôi có y u t n ế ố ướ c ngoài là m t ch đ nh quan tr ng trong ế ị ộ ọ

pháp lu t HN & GĐ không ch trong pháp lu t qu c gia mà còn trong pháp ậ ậ ố ỉ

lu t qu c t . Pháp lu t v nuôi con nu i cú y u t n c ngoài đ c c ố ế ậ ậ ề ế ố ướ ụ ượ ả

đ c bi c ng đ ng qu c t ộ ố ế ặ ồ ệ ấ ầ t quan tâm vì đó là s b o v pháp lý r t c n ự ả ệ

thi t đ i v i nh ng l i ích t t nh t cho tr em, nh ng đ i t ng không ch ế ố ớ ữ ợ ố ố ượ ữ ẻ ấ ỉ

ấ non n t v m t th ch t và trí tu mà cũn cú nh ng hoàn c nh éo le, m t ớ ề ặ ữ ể ệ ấ ả

mát l n v tình c m, không đ c h ng mái m gia đình trên quê h ề ả ớ ượ ưở ấ ươ ng

c a mình. ủ

t Nam, m t đ t n c ph i gánh ch u h u qu n ng n Đ i v i Vi ố ớ ệ ộ ấ ướ ả ặ ả ậ ị ề

em, c a các cu c chi n tranh thì vi c b o v các quy n c b n c a tr ủ ơ ả ủ ế ệ ệ ề ả ộ ẻ

trong đó có quy n đ c làm con nuôi, đ c chăm sóc nuôi d ề ượ ượ ưỡ ố ớ ng đ i v i

nh ng đ a tr b t h nh, là đi u luôn đ c Đ ng và Nhà n c quan tâm và ẻ ấ ạ ữ ứ ề ượ ả ướ

b o đ m th c hi n. ả ự ệ ả

Hi n nay do nhu c u h i nh p, v i chính sách khuy n khích, m ế ệ ầ ậ ộ ớ ở

c trên th gi i, vi c nuôi con nu i cú r ng quan h đ i ngo i v i các n ộ ạ ớ ệ ố ướ ế ớ ụ ệ

n c ngoài Vi t Nam ngày càng gia tăng, song hi n t ng nuôi y u t ế ố ướ ở ệ ệ ượ

con nu i cú y u t n ế ố ướ ụ ứ ạ c ngoài có nh ng di n bi n đa d ng và ph c t p. ế ữ ễ ạ

Ngoài b n ch t và m c đích cao đ p c a vi c nuôi con nuôi là nh m xây ủ ụ ẹ ệ ả ấ ằ

t l p quan h cha m và con gi a ng d ng m i quan h gia đình, thi ự ệ ố ế ậ ữ ệ ẹ ườ i

nh n nuôi v i đ a tr đ c nh n làm con nuôi, b o đ m cho đ a tr có ớ ứ ẻ ượ ậ ứ ậ ả ả ẻ

t h n, cũng còn xu t hi n nh ng vi c làm phi đ o đ c, l cu c s ng t ộ ố ố ơ ữ ứ ệ ệ ấ ạ ợ i

em làm con nuôi đÓ thu gom, môi gi d ng danh nghĩa cho tr ụ ẻ ớ ắ i, d n d t ẫ

i. Nh ng hi n t mua bán tr em, nh m m c đích ki m l ằ ụ ẻ ế ờ ệ ượ ữ ắ ng đó c n kh c ầ

ph c, pháp lu t c n có s đi u ch nh sát th c, hi u qu . ả ự ề ậ ầ ự ụ ệ ỉ

Pháp lu t v nuôi con nu i cú y u t n ậ ề ế ố ướ ụ ữ c ngoài còn thi u nh ng ế

ế quy đinh đ đi u ch nh các quan h nuôi con nuôi đ y ph c t p, nhi u bi n ể ề ứ ạ ệ ề ầ ỉ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

2

. Quy đ ng và b c l ộ ộ ộ nh ng đi m ch a phù h p v i pháp lu t qu c t ợ ố ế ư ữ ể ậ ớ

ph m đi u ch nh nuôi con nu i cú y u t n c ngoài đ ế ố ướ ụ ề ạ ỉ ượ c quy đ nh trong ị

nhi u văn b n nên thi u đ ng b và th ng nh t, hi u l c pháp lý không ệ ự ế ề ả ấ ồ ộ ố

cao, khó áp d ng và ti p c n trong th c t . Đòi h i c a cu c s ng hi n nay ế ậ ự ế ụ ộ ố ỏ ủ ệ

là ph i có s s a đ i, b sung đ hoàn ch nh pháp lu t v nuôi con nu i cú ự ử ổ ậ ề ụ ể ả ổ ỉ

n y u t ế ố ướ c ngoài nh m đáp ng k p th i yêu c u c a th c ti n khách ờ ứ ủ ự ễ ằ ầ ị

quan.

T nh ng lý do khách quan v lý lu n và th c ti n trên, em đã suy ự ừ ữ ề ễ ậ

nghĩ và l a ch n đ tài “ Th c ti n áp d ng pháp lu t v nuôi con nu i cú ự ề ọ ậ ề ự ụ ụ ễ

n c ngoài t Nam hi n nay t nghi p Đ i h c. y u t ế ố ướ Vi ở ệ ệ ” làm lu n văn t ậ ố ạ ọ ệ

2. M c đích, nhi m v nghiên c u c a đ tài ụ ứ ủ ề ụ ệ

.

ứ : + M c đích nghiên c u ụ

- Nghiên c u m t s v n đ lý lu n c b n v pháp lu t nuôi con ộ ố ấ ơ ả ứ ề ề ậ ậ

nu i cú y u t n c ngoài. ế ố ướ ụ

- Làm sáng t ỏ ự ế th c tr ng áp d ng pháp lu t v nuôi con nu i cú y u ậ ề ụ ụ ạ

c ngoài Vi đó đ a ra nh ng ki n ngh góp t n ố ướ ở ệ t Nam hi n nay, t ệ ừ ư ữ ế ị

ph n hoàn thi n quy đ nh c a pháp lu t v nuôi con nu i cú y u tó n ậ ề ủ ụ ệ ế ầ ị ướ c

ả ề ngoài, đáp ng yêu c u c a th c ti n khách quan và nâng cao hi u qu đi u ự ễ ầ ủ ứ ệ

ch nh c a pháp lu t hi n hành. ủ ệ ậ ỉ

+ Lu n văn gi i quy t nh ng nhi m v sau : ậ ả ữ ụ ệ ế

- Nghiên c u m t s v n đ lý lu n v nuôi con nu i cú y u t ộ ố ấ ế ố ụ ứ ề ề ậ

n c ngoài, tìm hi u các quy đ nh c a pháp lu t trong n ướ ủ ể ậ ị ướ ậ c và pháp lu t

qu c t liên quan đ n đi u ch nh vi c nuôi con nu i cú y u t c ngoài. ố ế n ế ố ướ ụ ế ề ệ ỉ

- Nghiên c u, phân tích, đánh giá th c tr ng áp d ng pháp lu t v ậ ề ự ụ ứ ạ

n c ngoài Vi nuôi con nu i cú y u t ụ ế ố ướ ở ệ ữ t Nam hi n nay, làm rõ nh ng ệ

m t thu n l i và nh ng khó khăn, v ng m c, t n t i. ậ ợ ặ ữ ướ ắ ồ ạ

ậ - Tìm hi u nh ng nét đ c thù, th t c và v n đ áp d ng pháp lu t ủ ụ ụ ữ ể ề ặ ấ

n c ngoài di n ra i. v nuôi con nu i cú y u t ề ế ố ướ ụ ễ ở khu v c biên gi ự ớ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

3

- Trên c s đó làm rõ s c n thi ự ầ ơ ở ế ệ t ph i s a đ i b sung hoàn thi n ả ử ổ ổ

pháp lu t v nuôi con nuôi cho phù h p v i th c ti n khách quan và t ậ ề ự ễ ợ ớ ươ ng

đ ng v i pháp lu t qu c t ồ . ố ế ậ ớ

3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u c a đ tài ố ượ ứ ủ ề ạ

.

+ Đ i t ng nghiên c u c a đ tài ố ượ ứ ủ ề ệ là th c ti n áp d ng và th c hi n ụ ự ễ ự

pháp lu t nuôi con nu i cú y u t n c ngoài Vi t Nam hi n nay, trên c ế ố ướ ụ ậ ở ệ ệ ơ

c và pháp lu t qu c t có s nghiên c u quy đ nh c a pháp lu t trong n ở ủ ứ ậ ị ướ ố ế ậ

liên quan đ n lĩnh v c này. ự ế

+ Ph m vi nghiên c u ứ : Lu n văn t p trung nghiên c u th c ti n áp ứ ự ễ ạ ậ ậ

n c ngoài t i Vi d ng pháp lu t trong vi c nuôi con nu i cú y u t ệ ụ ế ố ướ ụ ậ ạ ệ t

ế Nam trong th i gian qua (2000-6/2008), bao g m vi c nuôi con nu i cú y u ụ ệ ờ ồ

c ngoài đăng ký t t n ố ướ ạ ơ i c quan có th m quy n c a Vi ẩ ề ủ ệ ả ệ t Nam (c vi c

n c ngoài di n ra nuôi con nu i cú y u t ụ ế ố ướ ễ ở khu v c biên gi ự ớ ệ i), và vi c

n c ngoài đ c th c hi n t i Vi nuôi con nu i cú y u t ụ ế ố ướ ượ ệ ạ ự ệ ậ t Nam. Lu n

văn có s so sánh đ i chi u v i pháp lu t n ậ ướ ự ế ố ớ c ngoài (c th là m t s ụ ể ộ ố

n ướ c cú li n quan trong vi c cho nh n con nuôi). ệ ậ ờ

4. C s ph ng pháp lu n và ph ơ ở ươ ậ ươ ứ . ng pháp nghiên c u

ng pháp lu n + C s ph ơ ở ươ ậ đ nghiên c u đ tài là ch nghĩa duy ề ứ ủ ể

ng H Chí Minh . v t bi n ch ng và t ậ ứ ệ t ư ưở ồ

+ Ph ươ ứ ồ : ng pháp nghiên c u g m

- Ph ươ ể ng pháp l ch s : S d ng đ làm rõ s hình thành và phát tri n ử ử ụ ự ể ị

c ngoài trong c a pháp lu t đi u ch nh quan h nuôi con nu i cú y u t ủ n ế ố ướ ụ ệ ề ậ ỉ

t ng th i kỳ l ch s . ử ừ ờ ị

- Ph ươ ế ng pháp so sánh, đ i chi u: Thông qua vi c so sánh, đ i chi u ế ệ ố ố

c, đ a ra nh ng nh n xét v s phù h p và ch a phù v i pháp lu t các n ớ ậ ướ ề ự ư ữ ư ậ ợ

t Nam trong lĩnh v c nuôi con nuôi qu c t , làm c h p c a pháp lu t Vi ợ ủ ậ ệ ố ế ự ơ

s cho các ki n ngh v vi c hoàn thi n pháp lu t tr ở ị ề ệ ậ ướ ế ệ ự c yêu c u c a th c ầ ủ

ti n khách quan. ễ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

4

- Ph ng pháp phân tích, t ng h p: S d ng đ phân tích nh ng tài ươ ử ụ ữ ể ổ ợ

li u liên quan đ n v n đ nghiên c u, đánh giá th c tr ng áp d ng pháp ứ ự ụ ế ề ệ ấ ạ

lu t v nuôi con nu i cú y u t n c ngoài. Qua đó rút ra nh ng khó khăn, ậ ề ế ố ướ ụ ữ

i c a h th ng pháp lu t hi n nay v nuôi con nuôi có y u t t n t ồ ạ ủ ệ ề ế ệ ậ ố ố

n c ngoài. ướ

5. K t c u c b n c a lu n văn ế ấ ơ ả ủ ậ

.

Lu n văn đ c trình bày theo b c c g m ba ch ng ngoài ph n m ậ ượ ố ụ ồ ươ ầ ở

đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o nh sau : ầ ư ụ ệ ế ậ ả

Ch ng 1 ươ ụ : M t s v n đ lý lu n chung v pháp lu t nuôi con nu i ộ ố ấ ề ề ậ ậ

cú y u t n c ngoài. ế ố ướ

Ch ng 2 : Tình hình áp d ng pháp lu t nuôi con nu i cú y u t ươ ế ố ụ ụ ậ

n c ngoài Vi t Nam hi n nay. ướ ở ệ ệ

Ch ng 3 : M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu đi u ch nh ươ ộ ố ả ả ề ệ ằ ỉ

n c ngoài Vi t Nam hi n nay. c a pháp lu t nuôi con nu i cú y u t ủ ế ố ướ ụ ậ ở ệ ệ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

5

NG 1

CH

ƯƠ Ậ M T S V N Đ LÝ LU N CHUNG V PHÁP LU T Ậ

Ộ Ố Ấ

NUÔI CON NU I C Y U T N

C NGOÀI

Ề ễ ể Ế Ố ƯỚ

1.1 Khái ni m nuôi con nu i cú y u t n c ngoài . ế ố ướ ụ ệ

Theo quan đi m chung, nuôi con nuôi đ c hi u là vi c tr em đi làm ể ượ ệ ể ẻ

con nuôi m t gia đình khác trong cùng m t n c hay ở ộ ộ ướ n ở ướ ằ c ngoài, nh m

m c đích xác l p m i quan h cha m v i con gi a ng i nuôi và con nuôi ẹ ớ ữ ụ ệ ậ ố ườ

c nh n làm con nuôi đ c trông nom, v i m c đích đ m b o cho ng ả ớ ụ ả i đ ườ ượ ậ ượ

nuôi d ưỡ ng, chăm sóc, phù h p v i đ o đ c xã h i. ợ ớ ạ ứ ộ

Nuôi con nu i cú y u t n c ngoài là m t trong các quan h Hôn nhân ế ố ướ ụ ệ ộ

và gia đình có y u t n c ngoài. Theo quy đ nh t ế ố ướ ị ạ ề i đi m c kho n 14 Đi u ể ả

8 lu t HN & GĐ năm 2000, thì nuôi con nu i cú y u t n c ngoài có th ế ố ướ ụ ậ ể

hi u là: ể

- Vi c nuôi con nuôi gi a công dân Vi t Nam v i ng c ngoài; ữ ệ ệ ớ i n ườ ướ

- Vi c nuôi con nuôi gi a ng ng trú Vi ữ ệ i n ườ ướ c ngoài v i nhau th ớ ườ ở ệ t

Nam;

- Vi c nuôi con nuôi gi a công dân Vi t Nam v i ng c ngoài ữ ệ ệ ớ i n ườ ướ ở

n c ngoài; ướ

- Vi c nuôi con nuôi gi a công dân Vi t Nam v i nhau mà m t bên ữ ệ ệ ớ ộ

ho c c hai bên đ nh c c ngoài. ặ ả n ư ở ướ ị

Nh v y, nuôi con nu i cú y u t n c ngoài là vi c nuôi con nu i cú ư ậ ế ố ướ ụ ụ ệ

ít nh t m t bên ch th là ng ủ ể ấ ộ i n ườ ướ c ngoài ho c vi c nuôi con nuôi đ ệ ặ ượ c

xác l p c ngoài và theo pháp lu t n c ngoài. n ậ ở ướ ậ ướ

Ngoài ra theo kho n 3 Đi u 79 Ngh đ nh 68/2002/NĐ-CP và Đi u 1 ề ề ả ị ị

Thông t 07/2002/TT-BTP cũng đ c coi là vi c nuôi con nu i cú y u t ư ượ ế ố ụ ệ

n c ngoài trong tr i không qu c t ch th ng trú ướ ườ ng h p tr em là ng ẻ ợ ườ ố ị ườ

t i Vi t Nam. ạ ệ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

6

Khái ni m này đã nêu lên vi c xác l p quan h gi a cha m và con ệ ữ ệ ệ ẹ ậ

ng nuôi d ng đ phân bi b ng con đ ằ ườ ưỡ ể ệ ớ ệ ữ t v i vi c hình thành quan h gi a ệ

cha m và con trên c s huy t th ng. N u nh quan h gi a cha m đ và ệ ữ ẹ ẻ ơ ở ư ẹ ế ế ố

con đ là quan h gia đình “ huy t th ng ệ ẻ ố ” đ ế ượ ẻ c hình thành do vi c sinh đ , ệ

thì quan h gi a cha m nuôi và con nuôi là quan h “ c xác ệ ữ ệ nhân t oạ ” đ ẹ ượ

n c ngoài ch l p v m t pháp lý. M t quan h nuôi con nu i cú y u t ậ ề ặ ế ố ướ ụ ệ ộ ỉ

đ ượ c xác l p khi có s tham gia cùng m t lúc c a hai ch th , có kh năng ộ ủ ể ủ ự ậ ả

ng ng, đó là “ và đi u ki n th c hi n các quy n ch th t ệ ủ ể ươ ự ệ ề ề ứ ậ ch th nh n ủ ể

nuôi con nuôi” (cha m nuôi ) và “ch th đ c nh n làm con nuôi ” (con ẹ ủ ể ượ ậ

nuôi).

1.2 Ý nghĩa c a vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài. ế ố ướ ủ ụ ệ

Gi i pháp nuôi con nuôi n c ngoài là gi i pháp cu i cùng và gi i pháp ả ướ ả ố ả

này có l i là đem l i m t gia đình n đ nh cho tr em trong tr ợ ạ ộ ổ ị ẻ ườ ợ ng h p

không th tìm đ c mình. ể ượ c gia đình thích h p cho tr em ngay t ợ ẻ i n ạ ướ

t Nam làm con nuôi ng Vi c tr em Vi ẻ ệ ệ i n ườ ướ ặ c ngoài gi m gánh n ng ả

ng tr em mà v n đ m b o đ i Ých t cho các c s nuôi d ơ ở ưỡ ẻ ẫ ả ả c l ượ ợ ố ấ t nh t

ệ ố cho tr ; m t khác đi u đó phù h p v i chính sách m r ng quan h đ i ở ộ ề ẻ ặ ợ ớ

ngo i c a n ạ ủ ướ c ta, đáp ng nhu c u h i nh p và giao l u qu c t ộ ố ế ư ứ ầ ậ ậ . Vì v y,

vi c nuôi con nuôi có yÕu t ệ n ố ướ ạ c ngoài cũng th hi n m c đích nhân đ o ể ệ ụ

i, dù khác nhau v ngôn cao đ p, đáp ng nhu c u tình c m c a con ng ầ ủ ứ ẹ ả ườ ề

ng , phong t c t p quán… ụ ậ ữ

Đ i v i b n thân đ a tr , vi c đ c nh n làm con nuôi có ý nghĩa ố ớ ả ứ ẻ ệ ượ ậ

c làm con sâu s c làm thay đ i c b n s ph n c a đ a tr . Đ a tr đ ố ổ ơ ả ẻ ượ ủ ứ ứ ẻ ắ ậ

nuôi s đ c s ng trong môi tr ng gia đình thu n l i đ phát tri n hài hoà ẽ ượ ố ườ ậ ợ ể ể

ng, thông c m v th ch t, nhân cách và tinh th n v i s “ ề ể ớ ự yêu th ấ ầ ươ ả ” trong

ề mét gia đình theo đúng nghĩa c a nó. Đ ng th i vi c nuôi con nuôi t o đi u ủ ệ ạ ồ ờ

ki n cho tr đ c nh n nuôi có đi u ki n s ng t t h n, đ c bi ẻ ượ ệ ệ ố ề ậ ố ơ ặ ệ ố ớ t đ i v i

b tàn t t, khuy t t t, có b nh hi m nghèo có đi u ki n ch a tr đ a tr ứ ẻ ị ậ ế ậ ữ ệ ể ề ệ ị

ph c h i ch c năng t t h n. ụ ồ ứ ố ơ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

7

i nh n nuôi, vi c nh n tr em Vi t Đ i v i ng ố ớ ườ ệ ẻ ậ ậ ệ Nam làm con nuôi

đem l i cho ng ạ ườ ọ i nh n nuôi mét đ a con phù h p v i ý chí, nguy n v ng ứ ệ ậ ợ ớ

ng đ c m i quan h g n bó gi a h v i Vi t c a mình, và tăng c ủ ườ ượ ữ ọ ớ ệ ắ ố ệ Nam.

Đó là nh ng nguy n v ng chính đáng đ i v i nh ng c p v ch ng vô sinh, ợ ồ ố ớ ữ ữ ệ ặ ọ

i giàu lòng nhân ái… v i nh ng ng ữ ớ ườ

n c ngoài là ph ế ố ướ ậ ươ ự ng th c th c ứ Nh v y, nuôi con nuôi có y u t

hi n quy n làm cha m , làm con cái m t cách h p pháp, qua đó k t h p hài ế ợ ề ẹ ệ ộ ợ

hoà l i Ých c a các bên: Ng i nh n nuôi và ng c nh n nuôi. ợ ủ ườ ậ i đ ườ ượ ậ

1.3 Pháp lu t đi u ch nh vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài. ế ố ướ ụ ệ ề ậ ỉ

1.3.1 M t s đ c tr ng c b n c a pháp lu t đi u ch nh vi c nuôi ơ ả ủ ộ ố ặ ư ề ệ ậ ỉ

con nu i cú y u t n c ngoài. ế ố ướ ụ

ể Trong m i giai đo n l ch s , vi c nuôi con nu i cú nh ng đ c đi m ạ ị ử ụ ữ ệ ặ ỗ

riêng, ph n ánh các đi u ki n v kinh t ề ệ ề ả ế xã h i, l ch s c a th i kỳ đó. ử ủ ộ ị ờ

Pháp lu t đi u ch nh nuôi con nu i cú y u t n ế ố ướ ụ ề ậ ỉ ặ c ngoài có nh ng đ c ữ

tr ng c b n sau: ơ ả ư

Th nh t ng đi u ch nh. ứ ấ , v đ i t ề ố ượ ề ỉ

Đ i t ố ượ ng đi u ch nh c a pháp lu t nuôi con nu i có y u t ậ ế ố ướ c n ủ ụ ề ỉ

ngoài ph c t p b i y u t n c ngoài: Y u t n c ngoài khác nhau tùy ở ế ố ướ ứ ạ ế ố ướ

thu c vào t ng tr ừ ộ ườ ụ ng h p khác nhau, có th là ch th , pháp lu t áp d ng, ủ ể ể ậ ợ

s ki n pháp lý… ự ệ

Vi c xác đ nh đúng y u t n ế ố ướ ệ ị c ngoài r t quan tr ng, nh m xác đ nh ọ ấ ằ ị

th m quy n gi i quy t vi c nuôi con nuôi, gi i quy t các tranh ch p phát ề ẩ ả ế ệ ả ế ấ

sinh, xác đ nh pháp lu t c n áp d ng, b o v quy n, l ậ ầ ụ ệ ề ả ị ợ ủ i ích chính đáng c a

c c b n. ỏ ờ

ng pháp đi u ch nh, cũng nh các quan h khác, Th hai ứ , V ph ề ươ ư ề ệ ỉ

quan h nuôi con nu i cú y u t n c ngoài cũng có hai ph ế ố ướ ụ ệ ươ ề ng pháp đi u

ch nh đó là ph ng pháp xung đ t và ph ng pháp th c ch t. ỉ ươ ộ ươ ự ấ

Ph ng pháp xung đ t (hay còn g i là ph ươ ộ ọ ươ ng pháp đi u ch nh gián ề ỉ

ti p) là ph ng pháp s d ng quy pham xung đ t, không tr c ti p quy đ nh ế ươ ử ụ ự ế ộ ị

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

8

quan h nuôi con nu i cú y u t n c ngoài này s đ c đi u ch nh nh ế ố ướ ụ ệ ẽ ượ ề ỉ ư

th nào, mà ch n đ nh vi c l a ch n quy đ nh pháp lu t n ệ ự ậ ướ ỉ ấ ế ọ ị ị ầ c nào c n

đ c áp d ng đ đi u ch nh quan h c th đó. Quy ph m xung đ t đ ượ ệ ụ ể ể ề ộ ượ c ụ ạ ỉ

ghi nh n c trong pháp lu t qu c t và pháp lu t qu c gia, ví d Đi u 30 ố ế ậ ả ậ ụ ề ậ ố

Hi p đ nh t ng tr t pháp gi a Vi t Nam và Balan quy đ nh “ ệ ị ươ ợ ư ữ ệ ị ậ Vi c nh n ệ

nuôi con nuôi ph i tuân theo pháp lu t c a n c mà ng i nh n nuôi là ậ ủ ả ướ ườ ậ

công dân”.

Ph ng pháp th c ch t (hay còn g i là ph ươ ự ấ ọ ươ ự ng pháp đi u ch nh tr c ề ỉ

ti p) là ph ế ươ ế ng pháp s d ng quy ph m th c ch t, quy đ nh tr c ti p ử ụ ự ự ạ ấ ị

ậ quy n và nghĩa v c a c c b n ch th khi tham gia vào quan h pháp lu t ủ ể ụ ủ ỏ ờ ệ ề

n c ngoài. Quy ph m th c chÊt cũng đ c quy nuôi con nu i cú y u t ụ ế ố ướ ự ạ ượ

đ nh c trong pháp lu t qu c gia và pháp lu t qu c t ố ị . ố ế ả ậ ậ

, pháp lu t đi u ch nh quan h nuôi con nu i cú y u t Th baứ ế ố ướ c n ụ ề ệ ậ ỉ

ngoài luôn g n ch t v i chính sách đ i ngo i. Vì vi c nuôi con nuôi m ặ ớ ệ ắ ạ ố ở

ch quy n qu c gia cũng r ng không gian lãnh th liên quan đ n y u t ộ ế ố ế ổ ủ ề ố

nh m i quan h v m t tình c m gi a ng i v i ng i; vi c nuôi con ệ ề ặ ư ố ữ ả ườ ớ ườ ệ

nu i cú y u t n c ngoài còn nh h ế ố ướ ụ ả ưở ạ ng r t l n đ n chính sách đ i ngo i ấ ớ ế ố

ng sâu c a m i qu c gia, là quan h v m t tình c m song l ủ ệ ề ặ ả ỗ ố ạ i có nh h ả ưở

s c đ n chính tr . ị ắ ế

Th tứ ư, pháp lu t đi u ch nh quan h nuôi con nu i cú y u t ế ố ướ c n ụ ề ệ ậ ỉ

ngoài đ cao v n đ nhân quy n, b o v quy n con ng i tr ề ề ề ệ ề ấ ả ườ ướ ế ả c h t là b o

i c a tr em. Nhà n v quy n l ệ ề ợ ủ ẻ ướ ậ c ta đã ban hành nhi u văn b n pháp lu t ề ả

t t ng nhân lo i ph i dành cho tr đ b o v l ể ả ệ ợ i ích c a tr , quán tri ẻ ủ t ệ ư ưở ạ ả ẻ

em cái t t nh t mà m nh cú. Đi u 21 Công ố ề ấ ỡ ướ ề c v quy n tr em quy đ nh: ẻ ề ị

“Các qu c gia thành viên công nh n ho c cho phép ch đ nh n làm con ế ộ ậ ậ ặ ố

nuôi ph i đ m b o r ng nh ng l i ích t t nh t c a đ a tr ph i là quan ả ằ ả ả ữ ợ ố ấ ủ ứ ẻ ả

c, Lu t HN & GĐ Vi tâm cao nh t…ấ ”. Phù h p v i tinh th n c a Công ầ ủ ợ ớ ướ ậ ệ t

ả Nam kh ng đ nh, m c đích c a vi c nuôi con nuôi nh m xây dùng tình c m ủ ụ ệ ẳ ằ ị

i nuôi và con nuôi trong vi c xác l p quan h cha m và con cái, gi a ng ữ ườ ệ ệ ẹ ậ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

9

c nh n làm con nuôi đ c trông nom, nuôi d ng, “đ m b o cho ng ả ả i đ ườ ượ ậ ượ ưỡ

chăm sóc, giáo d c phù h p v i đ o đ c xã h i ợ ớ ạ ứ ộ ” (Đi u 67). ề ụ

Tuy Vi t Nam ch a tham gia Công c Lahaye 1993, nh ng các quy ệ ư ướ ư

đ nh trong các văn b n pháp lu t đi u ch nh vi c nuôi con nuôi có y u t ề ị ế ố ệ ả ậ ỉ

n ướ ầ c ngoài đã ti p c n, c g ng th hi n tinh th n và phù h p v i yêu c u ế ậ ể ệ ố ắ ầ ợ ớ

c Lahaye. Nh ng quy đ nh đ u h ng t i b o v t t nh t l c a Công ủ ướ ữ ề ị ướ ớ ả ệ ố ấ ợ i

ích c a tr em. ủ ẻ

, pháp lu t đi u ch nh nuôi con nu i cú y u t n c ngoài Th nămứ ế ố ướ ụ ề ậ ỉ

ớ đi u ch nh quan h cha m - con không d a trên c s huy t th ng v i ơ ở ự ệ ẹ ế ề ố ỉ

ủ m c đích hình thành m t gia đình m i gi ng nh gia đình sinh thành c a ớ ư ụ ộ ố

tr . Đây là quan h mang tính đ c thù v cú s khác bi ự ệ ẻ ặ ỡ ệ ề ữ t v ngôn ng ,

ả phong t c t p qu n…Y u c u đ t ra là s đi u ch nh c a pháp lu t ph i ự ề ụ ậ ủ ầ ặ ậ ỏ ờ ỉ

rõ ràng, ch t ch , c th ; c n có c ch ph i h p và b o v gi a các n ẽ ụ ể ầ ơ ế ệ ữ ố ợ ặ ả ướ c

có liên quan b ng Hi p đ nh song ph ng, đa ph ng. M c đích c t y u là ệ ằ ị ươ ươ ố ế ụ

i ích c a c c b n, đ c bi t là c a tr em. b o đ m l ả ả ợ ủ ỏ ờ ặ ệ ủ ẻ

1.3.2 H th ng pháp lu t qu c t và pháp lu t Vi ệ ố ố ế ậ ậ ệ t Nam đi u ch nh ề ỉ

vi c nuôi con nuôi có y u t n c ngoài. ế ố ướ ệ

* Nh ng văn b n pháp lu t qu c t ả ố ế ữ ậ liên quan đ n đi u ch nh quan h ề ế ỉ ệ

n c ngoài . nuôi con nu i cú y u t ụ ế ố ướ

Trong xu th toàn c u hoá hi n nay, v n đ nuôi con nuôi gi a công dân ữ ệ ề ế ầ ấ

các n c ngày càng phát tri n đòi h i s quan tâm c a chính ph các n ướ ỏ ự ủ ủ ể ướ c.

Pháp lu t các qu c gia cũng nh pháp lu t qu c t đ u th ng nh t công ố ế ề ư ậ ậ ấ ố ố

tr em, do còn non n t v th ch t và trí tu , c n đ c b o v nh n r ng “ ậ ằ ớ ề ể ấ ệ ầ ượ ả ệ ẻ

và chăm sóc đ c bi t, k c s b o v thích h p v m t pháp lý tr ặ ệ ể ả ự ả ề ặ ệ ợ ướ c

cũng nh sau khi ra đ i ờ ” [6]. Do s khác bi ự ư ệ ề ề t v hoàn c nh l ch s , đi u ử ả ị

ki n kinh t - xã h i, quy đ nh riêng bi t c a pháp lu t t ng n c nên xung ệ ế ộ ị ệ ủ ậ ừ ướ

i quy t vi c nuôi con nu i cú y u t đ t pháp lu t trong quá trình gi ộ ậ ả ế ố ướ c n ụ ế ệ

ngoài là đi u không th tránh kh i. Đ kh c ph c đi u đó trong quá trình ụ ề ể ể ề ắ ỏ

c qu c t đa ph ng và song h p tác và phát tri n, đó cú khá nhi u Đi u ợ ề ướ ể ề ố ế ươ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

10

ph ng nh m đi u ch nh k p th i các quan h phát sinh trong lĩnh v c nuôi ươ ự ề ệ ằ ờ ỉ ị

con nuôi qu c t . ố ế

v nuôi con nuôi bao g m : Tuyên Nh ng văn b n pháp lu t qu c t ả ố ế ề ữ ậ ồ

ế b c a Liên hi p qu c v các nguyên t c xã h i và pháp lý liên quan đ n ố ủ ệ ề ắ ố ộ

i tr em, đ c bi t là thu x p nuôi con nuôi trong và vi c b o v và phúc l ệ ệ ả ợ ẻ ặ ệ ế ở

ngoài n c (thông qua ngày 3.12.1986); Công c c a Liên h p qu c v ướ ướ ủ ợ ố ề

quy n tr em (thông qua ngày 20.11.1989, có hi u l c ngày 2.9.1990); Công ệ ự ẻ ề

c LaHay s 33 v b o v tr em và h p tác trong lĩnh v c con nuôi n ướ ệ ẻ ề ả ự ố ợ ướ c

ngoài (thông qua ngày 29.5.1993, có hi u l c ngày 1.5.1995). ệ ự

Tuyên b c a liên h p qu c v các nguyên t c xã h i và pháp lý liên ố ề ố ủ ắ ộ ợ

i tr em, đ c bi t là vi c thu x p nuôi con quan đ n vi c b o v và phúc l ệ ả ệ ế ợ ẻ ặ ệ ế ệ

nuôi trong và ngoài n ở ướ ầ c. Tuyên b này đã nêu rõ : M c đích hàng đ u ụ ố

c cha m c a vi c nuôi con nuôi là đem l ủ ệ ạ i cho nh ng tr em không th đ ẻ ể ượ ữ ẹ

đ chăm sóc đ ẻ ượ c m t gia đình b n lâu (Đi u 13). Tuyên b này cũng ề ề ộ ố

kh ng đ nh vi c cho tr em làm con nuôi n c ngoài ch là bi n pháp thay ẻ ệ ẳ ị ướ ệ ỉ

ế th đ đ m b o cho các em có m t mái m gia đình khi không th thu x p ế ể ả ể ả ấ ộ

cho các em đ c nh n nuôi trong gia đình hay đ c chăm sóc phù h p t ượ ậ ượ ợ ạ i

qu c gia g c c a các em (Đi u 17). ố ủ ề ố

Công c qu c t v quy n tr em : Đây là văn b n qu c t đ u tiên ướ ố ế ề ố ế ầ ề ẻ ả

quy đ nh m t cách toàn di n nh t v quy n c a tr em. Công c đã quy ề ủ ấ ề ẻ ệ ộ ị ướ

ệ đ nh các nguyên t c c b n mà các qu c gia thành viên ph i th c hi n ị ơ ả ự ắ ả ố

ố nh m đ m b o các quy n c b n c a tr em. V n đ nuôi con nuôi qu c ơ ả ủ ề ẻ ề ả ả ằ ấ

t c đ c p đ n t đ ế ượ ề ậ ế ạ i Đi u 20 và Đi u 21 c a Công ề ủ ề ướ ữ c. Đây là nh ng

và là c s đ xây d ng các c s pháp lý cho vi c nuôi con nuôi qu c t ệ ơ ở ố ế ơ ở ể ự

văn b n pháp lu t v nuôi con nuôi qu c t , cũng nh đi u ch nh quan h ậ ề ố ế ả ư ề ỉ ệ

nuôi con nuôi các qu c gia thành viên. ở ố

Công ướ ự c LaHay s 33 v b o v tr em và h p tác trong lĩnh v c ệ ẻ ề ả ố ợ

con nuôi n c ngoài. Đây là Công ứơ ướ c liên quan tr c ti p nh t đ n v n đ ế ấ ế ự ấ ề

nuôi con nuôi. Công ướ ủ c đã quy đ nh nh ng nguyên t c chung, ph m vi c a ữ ắ ạ ị

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

11

công c; nh ng yêu c u đ i v i vi c nuôi con nuôi n ướ ố ớ ữ ệ ầ ướ ủ ụ c ngoài, th t c

cho – nh n con nuôi n ậ ướ ệ c ngoài; v n đ công nh n và h u qu c a vi c ậ ả ủ ề ậ ấ

nuôi con nuôi; quy đ nh c a các c quan trung ng có th m quy n và các ủ ơ ị ươ ề ẩ

c u quy n; trách nhi m c a qu c gia thành vi n…C ng t ch c đ ổ ứ ượ ụ ủ ệ ề ờ ố ỷ ướ c

Lahay là Đi u c qu c t đa ph ng v nuôi con nuôi qu c t . Vi c tham ề ướ ố ế ươ ố ế ề ệ

gia Công ướ c này t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ạ ả i cho các qu c gia trong vi c b o ệ ố

i quy t các v n đ phát sinh trong lĩnh v c con v tr ệ ẻ em và h p tác gi ợ ả ự ế ề ấ

nuôi qu c t . ố ế

Bên c nh đó, hi n t ệ ượ ạ ng xung đ t pháp lu t trong quá trình gi ậ ộ ả i

quy t vi c nuôi con nu i cú y u t n ế ố ướ ụ ệ ế ỏ c ngoài là đi u không tránh kh i. ề

Đ gi i quy t nh ng xung đ t pháp lu t đó, đ đi u ch nh t t quan h ể ả ể ề ữ ế ậ ộ ỉ ố ệ

nuôi con nuôi gi a n c, Vi ữ ướ c ta v i các n ớ ướ ệ ệ t Nam đã ký k t m t s Hi p ế ộ ố

ng v nuôi con nuôi v i m t s n c. Ngoài ra, quan h đ nh song ph ị ươ ộ ố ướ ề ớ ệ

n c ngoài còn đ nuôi con nu i cú y u t ụ ế ố ướ ượ ệ c đi u ch nh qua các Hi p ề ỉ

ng tr t đ nh t ị ươ ợ ư pháp và pháp lý, Hi p đ nh lãnh s gi a n ệ ự ữ ướ ị c ta v i các ớ

n c. ướ

Hi p đ nh TTTP&PL liên quan đ n v n đ nuôi con nuôi : Hi p đ nh ế ệ ề ệ ấ ị ị

t ng tr t pháp là hình th c pháp lý ngày càng có vai trò quan tr ng trong ươ ợ ư ứ ọ

n vi c đi u ch nh quan h nuôi con nu i cú y u t ệ ế ố ướ ụ ề ệ ỉ ệ c ngoài. Các Hi p

i quy t nuôi con nuôi; đ nh này đ u quy đ nh vi c xác đ nh th m quy n gi ệ ị ề ề ẩ ị ị ả ế

quy đ nh nguyên t c áp d ng pháp lu t đ đi u ch nh quan h nuôi con ậ ể ề ụ ệ ắ ị ỉ

nuôi gi a công dân c a các n ủ ữ ướ ủ c ký k t là nguyên t c lu t qu c t ch c a ắ ố ị ế ậ

ng i nh n nuôi, ngoài ra m t s Hi p đ nh đi u ch nh quan h nuôi con ườ ộ ố ệ ề ệ ậ ị ỉ

nuôi theo nguyên t c Lu t qu c t ch c a con nuôi. ậ ố ị ủ ắ

Hi p đ nh h p tác v nuôi con nuôi phát huy hi u qu cao nh t trong ề ệ ệ ả ấ ợ ị

lĩnh v c nuôi con nuôi. Hi n nay có 16 HĐHTNCN đã đ ự ệ ượ ộ c ký k t, n i ế

dung c b n c a các Hi p đ nh này là : ơ ả ủ ệ ị

- Đ m b o nguyên t c b o v tr em; ắ ả ệ ẻ ả ả

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

12

- Quy đ nh v th t c gi ề ủ ụ ị ả i quy t vi c cho nh n con nuôi gi a các ậ ữ ế ệ

n c; ướ

- Quy đ nh nguyên t c áp d ng pháp lu t và th m quy n quy t đ nh ế ị ụ ề ắ ậ ẩ ị

vi c cho nh n con nuôi; ậ ệ

- H qu pháp lý c a vi c nuôi con nuôi; ủ ệ ệ ả

- Nghĩa v h p tác: Các n ụ ợ ướ ệ c ký k t cam k t th c hi n các bi n ự ệ ế ế

pháp c n thi ầ ế ể ả ệ t đ b o v tr em, trao đ i thông tin và ph i h p th c hi n ố ợ ệ ẻ ự ổ

h p đ nh. ợ ị

H p tác qu c t trong lĩnh v c nuôi con nuôi n c ngoài Vi t Nam ố ế ợ ự ướ ở ệ

nh ng năm qua đã mang l i hi u qu cao. Vi c nuôi con nu i cú y u t ữ ạ ế ố ụ ệ ệ ả

n c ngoài đ c đ t d ướ ượ ặ ướ ự i s giám sát ch t ch c a các c quan Nhà n ẽ ủ ặ ơ ướ c

có th m quy n và đ m b o tuân th pháp lu t c a c hai n c: n ậ ủ ả ủ ề ẩ ả ả ướ ướ ố c g c

và n ướ ạ c nh n. Đi u đó đã góp ph n đ m b o tính nhân đ o, lành m nh ả ề ậ ầ ạ ả

ng l c a vi c cho nh n con nuôi, kh c ph c hi n t ủ ệ ượ ụ ệ ậ ắ ợ ụ i d ng vi c nuôi con ệ

nuôi vào nh ng m c đích tr c l i. ụ ợ ụ ữ

* H th ng pháp lu t Vi t Nam đi u ch nh vi c nuôi con nu i cú y u t ệ ố ậ ệ ế ố ụ ệ ề ỉ

n c ngoài. ướ

S hình thành và phát tri n c a quan h nuôi con nu i cú y u t ế ố ướ c n ủ ụ ự ể ệ

ngoài g n li n v i đi u ki n hoàn c nh l ch s , kinh t ệ ử ề ề ắ ả ớ ị ế ờ – xã h i t ng th i ộ ừ

kỳ.

T khi Nhà n c phong ki n Vi t Nam dân ch c ng hoà ra đ i pháp ừ ướ ế ệ ủ ộ ờ

n c ngoài có th xem lu t v nuôi con nuôi v nuôi con nu i cú y u t ề ậ ề ế ố ướ ụ ể

xét qua các giai đo n sau: ạ

- Giai đo n t 1945 – 1959. ạ ừ

c v quan h HN & GĐ có y u t n c ngoài trong Pháp lu t trong n ậ ướ ế ố ướ ề ệ

đó có quan h nuôi con nu i cú y u t n ế ố ướ ụ ệ ả c ngoài còn h t s c đ n gi n, ế ứ ơ

ch a t p h p thành h th ng, ch a đi u ch nh đ y đ các quan h đó. ệ ố ư ậ ủ ư ệ ề ầ ợ ỉ

Quan h nuôi con nuôi có y u t n c ngoài ch a đ ế ố ướ ệ ư ượ c đi u ch nh riêng ỉ ề

bi t.ệ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

13

- Giai đo n t 1959 – 1986. ạ ừ

Xu t phát t tình hình th c t c a quan h hôn nhân và gia đình trong ấ ừ ự ế ủ ệ

th i kỳ m i, lu t hôn nhân và gia đình đã đ c Qu c h i thông qua t i kỳ ậ ờ ớ ượ ộ ố ạ

c ký s c l nh s 02/SL h p th XI ngày 29/12/1959 và đ ọ ứ ượ c Ch t ch n ủ ị ướ ắ ệ ố

công b ngày 13/01/1960. V n đ nuôi con nuôi đ c quy đ nh ngay trong ề ấ ố ượ ị

Lu t HN & GĐ đ u tiên c a n c ta (Lu t hôn nhân và gia đình năm 1959), ủ ướ ầ ậ ậ

nh ng nuôi con nu i cú y u t n ế ố ướ ụ ư c ngoài v n ch a đ ẫ ư ượ c ghi nh n trong ậ

lu t.ậ

Sau khi th ng nh t đ t n c (1975), quan h h p tác gi a Vi ấ ấ ướ ố ệ ợ ữ ệ ớ t Nam v i

các n c ngày càng đ c m r ng. Vi t Nam đã ti n hành đàm phán và ký ướ ượ ở ộ ệ ế

ng tr pháp v i C ng hòa dân ch Đ c (1980), k t các hi p đ nh t ệ ế ị ươ t ợ ư ủ ứ ộ ớ

Li n X (1981), Ti p Kh c (1982), CuBa (1984), Hungary (1985), Bungari ụ ệ ắ ờ

(1986). Các Hi p đ nh t ng tr t pháp đã đi u ch nh khá toàn di n các ệ ị ươ ợ ư ề ệ ỉ

v n đ hôn nhân và gia đình, trong đó có v n đ nuôi con nuôi cã y u t ấ ế ố ề ề ấ

n c ngoài. ướ

- Giai đo n 1986 – 2000. ạ

Ngày 29/12/1986 Lu t HN & GĐ Vi t Nam đã đ c Qu c h i thông ậ ệ ượ ộ ố

qua. L n đ u tiên trong l ch s pháp lu t hôn nhân và gia đình, nhà n c ta ử ầ ầ ậ ị ướ

đã dành 1 ch ng (ch ng IX) quy đ nh v quan h hôn nhân và gia đình ươ ươ ệ ề ị

gi a công dân Vi t Nam v i ng c ngoài. ữ ệ ớ i n ườ ướ

Trong kho ng th i gian t ả ờ ừ ộ 1986 đ n 1992, Qu c h i đó th ng qua m t ụ ế ộ ố

s văn b n pháp lý cã liên quan đ n quan h hôn nhân và gia đình có y u t ố ế ố ế ệ ả

n c ngoài nh Lu t Qu c t ch 1988, Đi u 14 quy đ nh tr em là công dân ướ ố ị ư ề ẻ ậ ị

Vi t Nam làm con nuôi ng ệ i n ườ ướ c ngoài không vì th mà m t qu c t ch ế ố ị ấ

Vi t Nam; Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em (2004) quy đ nh: ệ ậ ả ụ ệ ẻ ị

“M i tr ng h p đ a tr em ra n c ngoài ho c t n ọ ườ ư ẻ ợ ướ ặ ừ ướ ả c ngoài vào ph i

t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ủ ậ ị ệ ” (Đi u 7). ề

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

14

Ngày 29/4/1992, H i Đ ng B Tr ng đã ban hành Quy t đ nh s 145/ ộ ưở ộ ồ ế ị ố

QĐ-HĐBT, tuy nó m i ch đi u ch nh vi c ng c ngoài xin tr em ỉ ề ệ ớ ỉ i n ườ ướ ẻ

Vi ng do ngành Lao ệ t Nam làm con nuôi đang s ng trong các c s nuôi d ố ơ ở ưỡ

ng binh - xã h i qu n lý, song có th th y đây là văn b n pháp đ ng th ộ ươ ể ấ ả ả ộ

lu t trong n c đ u tiên c a Vi ậ ướ ủ ầ ệ ữ t Nam c th hoá vi c nuôi con nuôi gi a ệ ụ ể

công dân Vi t Nam và ng c ngoài. ệ i n ườ ướ

Trong giai đo n này Pháp l nh HN & GĐ gi a công dân Vi ữ ệ ạ ệ ớ t Nam v i

ng i n ườ ướ c ngoài (1993) ra đ i. S ra đ i c a Pháp l nh đánh d u s phát ờ ủ ấ ự ự ệ ờ

tri n quan tr ng c a Pháp lu t Vi ủ ể ậ ọ ệ t Nam trong vi c đi u ch nh quan h HN ề ệ ệ ỉ

& GĐ có y u t c ngoài. n ế ố ướ

- Giai đo n t năm 2000 đ n nay. ạ ừ ế

V n đ nuôi con nu i cú y u t n c ngoài ngày càng phát tri n, m ế ố ướ ụ ề ấ ể ở

r ng, tr thành m t ch đ nh pháp lý trong pháp lu t Hôn nhân và gia đình. ộ ế ị ậ ộ ở

Lu t HN & GĐ năm 2000 dành m t ch ng (ch ng XI) quy đ nh quan h ậ ộ ươ ươ ị ệ

Hôn nhân và gia đình có y u t n c ngoài, vi c nuôi con nu i cú y u t ế ố ướ ế ố ụ ệ

n c ngoài đ c quy đ nh c th t ướ ượ ụ ể ạ ị ệ ố i Đi u 105, cùng v i đó là h th ng ề ớ

các văn b n d ả ướ i lu t. ậ

ỏ ủ Vi c ban hành các văn b n pháp lu t đã đáp ng k p th i đòi h i c a ứ ệ ậ ả ờ ị

th c ti n v quan h nuôi con nu i cú y u t n ế ố ướ ụ ự ệ ễ ề c ngoài. Vi c nuôi con ệ

nu i cú y u t n c ngoài đ ế ố ướ ụ ượ c quy đ nh rõ ràng c th , ch t ch h n, các ụ ể ẽ ơ ặ ị

quy đ nh v đi u ki n nuôi con nuôi, h u qu pháp lý c a vi c nuôi con ề ề ủ ệ ệ ả ậ ị

nuôi, th t c đăng ký, ch m d t vi c nuôi con nuôi …quy đ nh m t cách ệ ủ ụ ứ ấ ộ ị

đ y đ , toàn di n và h th ng h n. ầ ủ ệ ố ệ ơ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

15

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

16

CH

ễ ể

Y U T N

C NGOÀI

NG 2 ƯƠ TÌNH HÌNH ÁP D NG PHÁP LU T NUÔI CON NU I C Ậ VI T NAM HI N NAY Ở Ệ

Ụ Ế Ố ƯỚ

2.1 M t s nh n xét chung v tình hình áp d ng pháp lu t nuôi con ộ ố ụ ề ậ ậ

nu i cú y u t n c ngoài t Nam hi n nay. ế ố ướ ụ Vi ở ệ ệ

Nhìn chung, pháp lu t Vi t Nam ch t rõ hi u l c ch y u ậ ệ ỉ ỏ ủ ế ở ệ ự ầ ph n

đ u quá trình cho nh n con nuôi, đó là xác đ nh v đi u ki n c a ng ầ ề ề ủ ệ ậ ị ườ i

nh n nuôi, c a con nuôi; th t c cho nh n… Đ i v i ph n sau c a quá ố ớ ủ ụ ủ ủ ậ ầ ậ

trình nuôi con nuôi n i ích c a đ a tr ướ c ngoài (v n đ b o v quy n và l ề ả ệ ề ấ ợ ủ ứ ẻ

trong m i quan h v i b m nuôi c mà nó c trú) – sau khi tr em ệ ớ ố ẹ ố n ở ướ ư ẻ

Vi t Nam đã đ c bàn giao cho cha m nuôi thì g n nh pháp lu t Vi ệ ượ ư ẹ ầ ậ ệ t

Nam không th phát huy giá tr hi u l c c a nó. Đi u đó là do xu t phát t ị ệ ự ủ ề ể ấ ừ

nguyên lý c b n, hi u l c c a h th ng pháp lu t m i qu c gia ch có giá ệ ự ủ ệ ố ơ ả ậ ỗ ố ỉ

tr trên lãnh th c a mình. Trong khi đó, các Hi p đ nh t ng tr t pháp ổ ủ ệ ị ị ươ ợ ư

gi a Vi t Nam v i n c ngoài cũng ch d ng l m c đ quy đ nh v i ữ ệ ớ ướ ỉ ừ ạ ở ứ ộ ị ề

v n đ lu t áp d ng và th m quy n gi ấ ề ậ ụ ề ẩ ả ố i quy t quan h nuôi con nuôi qu c ệ ế

t . Các HĐHTNCN dù đã đi xa h n và hi u qu h n khi thi t l p các c ế ả ơ ệ ơ ế ậ ơ

ch h tr song ph ế ỗ ợ ươ ng v vi c đ m b o m t cu c s ng t ả ộ ố ề ệ ả ộ ố ẹ ứ t đ p cho đ a

tr ngay c khi nó đ ả ẻ ượ c chuy n ra n ể ướ c ngoài sinh s ng, nh ng l ố ư ạ ạ i có h n

ch nh t đ nh đó là: Các HĐHTNCN v n ch a th c s là m t khung pháp ự ự ấ ị ư ế ẫ ộ

lý đ y đ đ chi ph i đ ủ ể ố ượ ộ c r ng kh p các v n đ có th phát sinh trong ề ể ầ ắ ấ

lĩnh v c nuôi con nuôi qu c t . M t khác các Hi p đ nh v nuôi con nuôi ố ế ự ề ệ ặ ị

n c ngoài hi n nay rõ ràng v n là nh ng tho thu n riêng l gi a Vi ướ ữ ệ ả ậ ẫ ẻ ữ ệ t

c c th , trong khi s l ng các n Nam v i t ng n ớ ừ ướ ụ ể ố ượ ướ ớ c có hi p đ nh v i ệ ị

Vi t Nam l i còn kh t. ệ ạ ỏ ớ

2.1.1 Nh ng thu n l i khi áp d ng pháp lu t gi i quy t vi c nuôi ậ ợ ữ ụ ậ ả ệ ế

con nu i cú y u t n c ngoài ế ố ướ ụ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

17

Trên c s nhìn nh n th c ti n áp d ng quy đ nh c a pháp lu t v ơ ở ậ ề ự ụ ủ ễ ậ ị

n nuôi con nu i cú y u t ụ ế ố ướ ữ c ngoài trong nh ng năm qua cho th y nh ng ữ ấ

thành

công c b n sau: ơ ả

- Qua vi c cho tr em làm con nuôi ng c ngoài, tìm đ c mái ệ ẻ i n ườ ướ ượ

i cho ng i con nuôi và ấ m gia đình cho nhi u tr em, đ m b o quy n l ẻ ề ợ ề ả ả ườ

ng i nh n con nuôi. ườ ậ

Vi c cho tr em Vi t Nam làm con nuôi ng ẻ ệ ệ i n ườ ướ ờ c ngoài trong th i

gian qua đã c b n gi i quy t đ ơ ả ả ế ượ ộ c nh ng khó khăn v đ i s ng cho m t ề ờ ố ữ

t nh b b r i, m côi, tr em tàn s tr em có hoàn c nh gia đình đ c bi ả ố ẻ ặ ệ ư ị ỏ ơ ẻ ồ

t t mà đi u ki n gia đình cũng nh c s nuôi d ng không b o đ m đ ậ ư ơ ở ệ ề ưỡ ả ả ượ c

vi c chăm sóc nuôi d ng, ch a tr , đ ng th i đáp ng đ ệ ưỡ ị ồ ữ ứ ờ ượ ụ c yêu c u, m c ầ

tiêu c b n c a vi c nuôi con nuôi là vì l i ích t t nh t c a tr em. ơ ả ủ ệ ợ ố ấ ủ ẻ

i quy t cho ng c ngoài nh n tr em Vi t Nam làm Vi c gi ệ ả ế i n ườ ướ ậ ẻ ệ

con nuôi đã đáp ng đ c nguy n v ng chính đáng c a ng ứ ượ ủ ệ ọ ườ i xin nh n con ậ

nuôi, tăng c ng đ c m i quan h g n bó gi a h v i Vi ườ ượ ệ ắ ọ ớ ữ ố ệ ồ t Nam, đ ng

th i gi m b t ph n nào gánh n ng v kinh t , nh t là đ i v i các gia đình ề ả ầ ặ ờ ớ ế ố ớ ấ

đông con ho c có con b khuy t t t. ế ậ ặ ị

- C ch gi i quy t v n đ nuôi con nuôi n ế ả ơ ế ấ ề ướ ẽ ơ c ngoài ch t ch h n, ặ

minh b ch h n. ạ ơ

Quy đ nh c a pháp lu t hi n hành t o c ch gi i quy t v n đ nuôi ạ ơ ế ả ủ ệ ậ ị ế ấ ề

con nuôi n ướ c ngoài ch t ch h n, minh b ch và rõ ràng h n; quy trình th ạ ẽ ơ ặ ơ ủ

gi i quy t cho tr em làm con nuôi n c ngoài đ c quy t c, h s gi y t ụ ồ ơ ấ ờ ả ế ẻ ướ ượ

đ nh c th h n. Cùng v i quy đ nh trong các HĐHTNCN, Nghi đ nh 68/ ị ụ ể ơ ớ ị ị

2002/ NĐ-CP và s a đ i b sung ử ổ ổ ở ậ ngh đ nh 69/2006/NĐ-CP, đã ti m c n ệ ị ị

i quy t v n đ nuôi con nuôi qu c t d n v i c ch gi ớ ơ ầ ế ả ế ấ ố ế ề ự theo chu n m c ẩ

Công c Lahaye 1993 (mà Vi ướ ệ t Nam đang chu n b ký k t và phê chu n). ị ế ẩ ẩ

Th nh t, em Vi t Nam làm ấ v nguyên t c, ch gi ỉ ả ứ ề ắ i quy t cho tr ế ẻ ệ

con nuôi c cùng tham gia ho c ký k t v i Vi t Nam đi u ở nh ng n ữ ướ ế ớ ặ ệ ề ướ c

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

18

qu c t v h p tác nuôi con nuôi. V i nh ng n c ch a ký k t đi u ố ế ề ợ ữ ớ ướ ề ướ c ư ế

qu c t , thì ch gi i quy t trong m t s tr ng h p ngo i l có tính nhân ố ế ỉ ả ộ ố ườ ế ạ ệ ợ

đ o.ạ

, công tác qu n lý nhà n c v nuôi con nuôi qu c t Th hai ứ ả ướ ố ế ượ c đ ề

giao t p trung vào m t c quan đ u m i là C c Con nuôi thu c B T ầ ộ ơ ộ ư ụ ậ ố ộ

pháp. C quan này đ ng th i đ m nhi m ch c năng c a c quan Trung ờ ả ứ ủ ệ ơ ồ ơ

ng v con nuôi qu c t c a Vi t Nam theo các HĐHTNCN gi a Vi ươ ố ế ủ ề ệ ữ ệ t

c và tham gia vào m t s khâu trong quá trình gi Nam v i các n ớ ướ ộ ố ả ế i quy t

t Nam làm con nuôi n c ngoài. cho tr em Vi ẻ ệ ướ

đ a ph Th ba, ứ c ch ph i h p gi a các c quan nhà n ữ ố ợ ế ơ ơ c ướ ở ị ươ ng

ng đã đ c ki n toàn m t b v i nhau và v i c quan trung ớ ơ ớ ươ ượ ộ ướ ệ ề c. Nhi u

t nh đã ban hành Quy ch ph i h p liên ngành gi a các c quan T pháp, ỉ ố ợ ư ữ ế ơ

ng binh và Xã h i, Công an, Văn phòng U ban nhân dân Lao đ ng-Th ộ ươ ộ ỷ

i quy t h s nuôi con nuôi, t o ra s ki m tra th t nh trong vi c gi ỉ ệ ả ế ồ ơ ự ể ạ ườ ng

i đ a ph xuyên h n đ i v i ho t đ ng nuôi con nuôi qu c t ạ ộ ố ớ t ố ế ạ ị ơ ươ ề ng. Đi u

đó có ý nghĩa tích c c trong vi c phòng ch ng các hành vi vi ph m pháp ự ệ ạ ố

i. lu t nh m m c đích tr c l ụ ụ ợ ằ ậ

ch c nuôi con nuôi n Th tứ ư, t o khung pháp lý cho phép các t ạ ổ ứ ướ c

ngoài vào ho t đ ng t i Vi t Nam. Trên c s các Hi p đ nh v h p tác ạ ộ ạ ệ ề ợ ơ ở ệ ị

nuôi con nuôi và Ngh đ nh 68/CP, trong các năm qua, B t ộ ư ị ị ấ pháp đã c p

gi y phép cho kho ng 70 t ch c con nuôi n c ngoài vào ho t đ ng t ả ấ ổ ứ ướ ạ ộ ạ i

Vi t Nam trên nguyên t c nhân đ o, phi l i nhu n [40]. Các t ch c này đã ệ ắ ạ ợ ậ ổ ứ

có nhi u đóng góp tích c c, h tr k thu t và giúp đ cho nhi u tr em có ỗ ợ ỹ ự ề ẻ ề ậ ỡ

hoàn c nh đ c bi t làm con nuôi ng c ngoài. ả ặ ệ i n ườ ướ

- Có s c i thi n đáng k v đi u ki n v t ch t trong các c s nuôi ể ề ề ệ ậ ự ả ơ ở ệ ấ

d ưỡ ng tr em. ẻ

Trong nh ng năm qua, c n ả ướ ữ ộ c có kho ng 120 c s b o tr xã h i ơ ở ả ả ợ

do ngành lao đ ng - th c phép gi ộ ươ ng binh -xã h i qu n lý, đ ộ ả ượ ớ i thi u tr ệ ẻ

ầ em làm con nuôi, theo ch đ nh c a các U ban nhân dân c p t nh [37]. H u ấ ỉ ủ ỷ ỉ ị

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

19

h t các t nh thành ph đ u đó cú (ít nh t là m t) c s nuôi d ế ố ề ơ ở ấ ộ ỉ ưỡ ng đ có ể

ng chăm sóc tr em. Vi c th c hi n các d th đ m nhi m vi c nuôi d ệ ể ả ệ ưỡ ự ẻ ệ ệ ự

án h tr nhân đ o t các t ch c con nuôi n c ngoài, đã góp ph n quan ỗ ợ ạ ừ ổ ứ ướ ầ

tr ng c i thi n v c s v t ch t, đ i s ng c a nhi u c s nuôi d ng, ề ơ ở ậ ờ ố ơ ở ủ ề ệ ả ấ ọ ưỡ

gi i quy t nh ng khó khăn nh t đ nh c a đ a ph ng. ả ủ ị ấ ị ữ ế ươ

Theo báo cáo ch a đ y đ , t năm 2003 đ n nay, t ng s h tr nhân ư ầ ủ ừ ố ỗ ợ ế ổ

đ ng [38]. Đây là đ o b ng ti n và v t ch t tr giá đ t kho ng 160 t ấ ạ ề ằ ậ ạ ả ị ỷ ồ

nh ng con s n t ng v s h tr h u hi u c a các c s nuôi d ng, ố ấ ượ ữ ề ự ỗ ợ ữ ệ ủ ơ ở ưỡ

giúp cho các c s nuôi d ơ ở ưỡ ề ng c i thi n đáng k c s v t ch t và đi u ể ơ ở ậ ệ ả ấ

ki n chăm sóc, nuôi d ệ ưỡ ng tr . ẻ

- C i ti n m t b c trình t ả ế ộ ướ ự , th t c gi ủ ụ ả i quy t cho tr em làm con ẻ ế

nuôi ng c ngoài. i n ườ ướ

Th t c, trình t i quy t vi c nuôi con nuôi qu c t đ ủ ụ gi ự ả ố ế ượ ả ế c c i ti n ế ệ

m t cách đáng k . Nhi u lo i bi u m u h s đ ề ồ ơ ượ ể ể ạ ẫ ộ ả c ban hành b o đ m ả

th ng nh t thi hành trên ph m vi c n c. Quy trình x lý h s đ ả ướ ấ ạ ố ồ ơ ượ ử ự c th c

hi nch t ch h n gi m b t th t c phi n hà. hành chính gi y t ủ ụ ẽ ơ ấ ờ ả ả , đ m b o ề ệ ặ ả ớ

tính kh thi trong vi c gi i quy t h s . S tham gia c a C c Con nuôi đã ệ ả ả ế ồ ơ ự ủ ụ

tăng c ng vi c ki m tra, giám sát ho t đ ng cho con nuôi n c ngoài, ườ ạ ộ ệ ể ướ

tháo g nh ng v ữ ỡ ướ ạ ng m c, ách t c, h n ch và ngăn ng a các vi ph m ừ ế ắ ắ ạ

trong quá trình gi i quy t, tăng c ng s qu n lý c a c quan Nhà n c. ả ế ườ ự ả ủ ơ ướ

Trong quy trình gi i quy t vi c nuôi con nuôi, trách nhi m c a các ả ủ ế ệ ệ

c c quan Nhà n ơ ướ (nh C c Con nuôi, S T pháp, Công an t nh, Văn ở ư ư ụ ỉ

phòng U ban nhân dân t nh, c s nuôi d ng, Công an và u ban nhân ơ ở ỷ ỉ ưỡ ỷ

) đ c quy đ nh rõ ràng h n v trách nhi m c a t ng khâu liên dân c p xã ấ ượ ủ ừ ề ệ ơ ị

quan đ n h s c a ng i xin nh n con nuôi và h s c a tr em. ồ ơ ủ ế ườ ồ ơ ủ ẻ ậ

- Công tác thanh tra, ki m tra đ c tăng c ể ượ ườ . ng

i quy t cho tr em làm Công tác thanh tra, ki m tra đ i v i vi c gi ể ố ớ ệ ả ế ẻ

con nuôi n c ngoài th i gian qua cũng đã đ c tăng c ng m t b c, góp ướ ờ ượ ườ ộ ướ

ph n tích c c vào vi c phát hi n, ngăn ng a và ừ ự ệ ệ ầ x lý vi ph m trong lĩnh ạ ử

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

20

v c nuôi con nuôi n ự ướ ụ ắ ự c ngoài, nh m n đ nh tình hình, ph c v đ c l c ằ ổ ụ ị

cho công tác qu n lý nhà n c trong lĩnh v c này. ả ướ ự

- H p tác qu c t v nuôi con nuôi không ng ng đ c c i thi n, m ố ế ề ừ ợ ượ ả ệ ở

r ng.ộ

Vi c quy đ nh nguyên t c gi i quy t cho tr em làm con nuôi n ệ ắ ị ả ế ẻ ướ c

ngoài th c hi n trên c s đi u c qu c t ơ ở ề ướ ự ệ ố ế ề ợ ữ v h p tác nuôi con nuôi gi a

Vi t Nam và các n c khác. Nguyên t c này là “ ệ ướ ắ ể ở ộ chìa khoá” đ m r ng

cánh c a h p tác qu c t v nuôi con nuôi gi a Vi c và ử ợ ố ế ề ữ ệ t Nam v i các n ớ ướ

vùng lãnh th . Ngh đ nh 184/ CP tr c đây không có quy đ nh này. ổ ị ị ướ ị

2.1.2 Nh ng khó khăn, b t c p khi áp d ng pháp lu t gi ấ ậ ụ ữ ậ ả ế i quy t

vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài. ế ố ướ ụ ệ

- Nh n th c ch a đúng v v n đ nuôi con nuôi trong đó có nuôi con ề ề ấ ư ứ ậ

nu i cú y u t n c ngoài . ế ố ướ ụ

M t trong nh ng b t c p, t n t i c b n là trong xã h i, các c quan ấ ậ ồ ạ ơ ả ữ ộ ộ ơ

nhà n ướ c và trong nhân dân còn nh n th c ch a đúng v v n đ nuôi con ứ ề ấ ư ề ậ

nuôi nói chung và nuôi con nuôi n c ngoài nói riêng, nh t là v tính nhân ướ ề ấ

đ o, nhân văn và các v n đ pháp lý có liên quan. ạ ề ấ

Công tác tuyên truy n ph bi n pháp lu t trong lĩnh v c này nhìn ổ ế ự ề ậ

chung còn y u, ch a đ ư ế ượ c quan tâm đúng m c, ch a th c hi n th ứ ự ư ệ ườ ng

xuyên và th ng nh t ng. ấ ở ố các đ a ph ị ươ

- Hi n t ng làm sai l ch ngu n g c tr em v n còn. ệ ượ ẻ ệ ẫ ố ồ

c ngoài, tr c khi M t quy t đ nh cho tr em làm con nuôi ng ẻ ế ị ộ i n ườ ướ ướ

đ c đ a ra c n đ ượ ư ầ ượ ọ c cân nh c k càng, chính xác, suy xét trên m i ắ ỹ

ph ng di n. B i m t hành vi sai ph m, s gây h u qu khôn l ng không ươ ệ ẽ ạ ậ ả ở ộ ườ

nh ng đ i v i tr em, ng i xin con nuôi, t ố ớ ữ ẻ ườ ổ ả ch c con nuôi mà còn nh ứ

h ng đ n quan h gi a n c cho con nuôi và n ưở ệ ữ ế ướ ướ ấ c nh n con nuôi. V n ậ

đ này đang là m t th c t ề ự ế ầ c n hoàn thi n, nhi u k l ệ ẻ ợ ụ ạ ộ i d ng ho t đ ng ề ộ

nhân đ o này đ tr c l i d ng ch c quy n đ m u l i l i cá ể ụ ợ ạ i, nhi u ng ề ườ ợ ụ ể ư ợ ứ ề

nhân.

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

21

t là do đ ng c tr c l Cũng do s nh n th c còn h n ch , đ c bi ứ ế ặ ự ậ ạ ệ ơ ụ ợ i ộ

cá nhân, nên th c t ng làm sai l ch h s , gi y t v ự ế ẫ d n đ n hi n t ế ệ ượ ồ ơ ấ ờ ề ệ

ngu n g c c a tr em t ố ủ ẻ ồ ừ ề phía cán b công ch c ho c cán b có ch c quy n ặ ứ ứ ộ ộ

đ a ph ng. Hành vi này, vô hình chung đã ti p tay cho t ở ị ươ ế ệ ạ ấ n n làm gi y

nh m m c đích tr c l t ờ ụ ợ ụ ằ i, qua đó xâm h i đ n các quy n và l ạ ế ề ợ ợ i ích h p

pháp c a tr em, gây h u qu x u cho xã h i. Ví d nh năm 2008 v a qua ụ ư ả ấ ừ ủ ẻ ậ ộ

t i T nh Nam Đ nh, Công an đã phát hi n đ ng dây đ a tr em ra n ạ ệ ỉ ị ườ ư ẻ ướ c

ngoài làm con nuôi t vi c đi u tra v làm gi h s tr em, cho th y t ừ ệ ụ ề ả ồ ơ ẻ ấ ệ

i c a cá nhân có th m quy n… n n tham nhũng, tr c l ạ ụ ợ ủ ề ẩ

- Thi u s g n k t gi a con nuôi trong n c và con nuôi qu c t ế ự ắ ế ữ ướ . ố ế

Theo quy đ nhc a qu c t ị ố ế ủ ọ , thì nguyên t c u tiên là ph i chú tr ng ắ ư ả

vi c nuôi con nuôi trong n c, nuôi con nuôi n c ngoài ch là bi n pháp ệ ướ ướ ệ ỉ

thay th cu i cùng khi không th tìm đ c mái m gia đình cho tr em ể ế ố ượ ẻ ấ ở

trong n c Lahaye 1993. ướ c. Đây cũng là nguyên t c quan tr ng c a Công ắ ủ ọ ướ

Các c s b o tr xã h i tr em cũng ch a có s phân lo i m t cách ơ ở ả ộ ẻ ư ự ạ ợ ộ

chính th c: có nh ng n i đ c gi i thi u tr em làm con nuôi ng ơ ựơ ữ ứ ớ ẻ ệ ườ ướ i n c

ngoài, nh ng có n i ch đ c gi em làm con nuôi trong n ỉ ượ ư ơ ớ i thi u tr ệ ẻ ướ c,

th m chí có n i không đ c gi i thi u tr em làm con nuôi. Hi n nay c ậ ơ ượ ớ ệ ẻ ệ ả

n c cú tr n 378 c s nuôi d ướ ơ ở ờ ưỡ ng tr em nh ng ch có 91 c s đó trong ỉ ơ ở ư ẻ

c gi i thi u tr em làm con nuôi n s đó đ ố ựơ ớ ẻ ệ ướ ủ c ngoài theo s ch đ nh c a ự ỉ ị

U ban nhân dân c p t nh [41]. Đi u này đã t o s phân bi t đ i x , là ấ ỉ ự ề ạ ỷ ệ ố ử

nguyên nhân làm phát sinh s đ c quy n c a các c s nuôi d ự ộ ề ủ ơ ở ưỡ ng c a nhà ủ

n c trong vi c gi i thi u tr em làm con nuôi n c ngoài. ướ ệ ớ ẻ ệ ướ

Pháp lu t v HN & GĐ, cũng nh v đăng ký h t ch, đ u ch a có ậ ề ư ề ộ ị ư ề

bi n pháp b o đ m th c thi quy n c a tr em là đ c u tiên nuôi d ề ủ ự ẻ ệ ả ả ựơ ư ưỡ ng

trong n c. Đi u này đã t o k h cho hi n t ở ướ ẻ ở ệ ượ ề ạ ng tiêu c c trong quá ự

trình gi i thi u và gi i quy t cho tr em làm con nuôi n c ngoài. ớ ệ ả ế ẻ ướ

- Công tác qu n lý Văn phòng con nuôi n ả ướ ạ c ngoài còn nhi u h n ề

ch .ế

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

22

Văn phòng con nuôi c a các n i Vi ủ ướ c ho t đ ng t ạ ộ ạ ệ ặ t Nam m t m t ộ

ph i tuân theo pháp lu t c a n c nh n. Nhi u n c cú c c quy đ nh khác ậ ủ ướ ả ề ậ ướ ỏ ị

nhau v ho t đ ng c a t ch c con nuôi n c ngoài, nh t là các quy đ nh ạ ộ ủ ổ ứ ề ướ ấ ị

ch c con nuôi n c ngoài cũng v tài chính. Kh năng tài chính c a các t ề ủ ả ổ ứ ướ

r t khác nhau, nên hi u qu ho t đ ng tài chính cũng khác nhau. Th i gian ấ ạ ộ ệ ả ờ

qua, các t ch c này đ u th c hi n h tr nhân đ o cho các c s nuôi ổ ỗ ợ ự ứ ệ ề ơ ở ạ

d c ta quy đ nh v h tr nhân ưỡ ng ch y u b ng ti n m t. Pháp lu t n ề ủ ế ậ ướ ằ ặ ề ỗ ợ ị

đ o, qu n lý vi c ti p nh n, s d ng các kho n h tr ậ ạ ử ụ ỗ ợ ệ ế ả ả nhân đ o nhìn ạ

chung còn thi u và ch a c th , l ng l o, thi u minh b ch, rõ ràng. ư ụ ể ỏ ẻ ế ế ạ

- Th t c, trình t i quy t vi c nuôi con nu i cũn m t s b t c p. ủ ụ gi ự ả ộ ố ấ ậ ụ ế ệ

Theo thông t 08/2006/TT-BTP, các c s nuôi d ư ơ ở ưỡ ng ph i g i danh ả ử

sách tr có đ đi u ki n làm con nuôi n c ngoài v C c qua S T pháp. ủ ề ệ ẻ ướ ề ụ ở ư

Nh ng trên th c t quy đ nh này ch a đ c th c h n m t cách tri ự ế ư ư ị ượ ịờ ự ộ ệ ể t đ .

ể Các c quan khác nh S T pháp, C c Con nuôi cũng ch là c quan ki m ụ ư ở ư ơ ơ ỉ

tra và cho ý ki n đ i v i h s gi y t tr em do các c s nuôi d ố ớ ồ ơ ấ ờ ẻ ơ ở ế ưỡ ậ ng l p

theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

Ngoài ra, nhi u đ a ph ng giao toàn b khâu chu n b h s tr em ề ị ươ ị ồ ơ ẻ ẩ ộ

cho c s nuôi d ơ ở ưỡ ụ ng, S T pháp ch ki m tra và làm công văn g i C c ở ư ỉ ể ử

Con nuôi. Nhi u đ a ph ng tr c ti p g i danh sách cho C c mà không ề ị ươ ử ụ ự ế

thông qua S T pháp. Đi u này trái v i quy đ nh c a thông t 08/2006/TT- ở ư ủ ề ớ ị ư

BTP, đ ng th i là k h đ c s nuôi d ng “đ o di n” ẻ ở ể ơ ở ồ ờ ưỡ ễ h s tr em, ồ ơ ẻ ạ

làm sai l ch ngu n g c tr em vì m c đích tr c l i. ụ ợ ụ ệ ẻ ồ ố

- Ch a có quy đ nh rõ v c ch ph i h p gi a các c quan có liên ố ợ ề ơ ữ ư ế ơ ị

quan.

ế M t b t c p trong vi c thi hành Ngh đ nh 68/2002/ NĐ-CP là thi u ộ ấ ậ ệ ị ị

c trong vi c gi đ ng b trong c ch ph i h p gi a các c quan nhà n ố ợ ồ ữ ế ơ ộ ơ ướ ệ ả i

quy t nuôi con nuôi qu c t . C th là c p xã ph ố ế ế ụ ể ấ ườ ấ ng - c p t nh - c p ấ ỉ

trung ng. ươ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

23

Đ i v i c p xó, cú hi n t ng chính quy n đ a ph ố ớ ấ ệ ượ ề ị ươ ồ ng thông đ ng

i môi gi i, tr c l v i nh ng ng ữ ớ ườ ớ ụ ợ ệ i trong vi c thu gom tr và làm sai l ch ẻ ệ

h s tr . ồ ơ ẻ

ơ Đ i v i c p t nh, nhi u n i ch a ban hành c ch ph i h p. Có n i ố ớ ấ ỉ ố ợ ư ề ế ơ ơ

ban hành nh ng l i mang tính hình th c khó tri n khai trên th c t ư ạ . ự ế ứ ể

Đ i v i c p trung ng, còn thi u s h p tác ch t ch gi a B T ố ớ ấ ươ ế ự ợ ẽ ữ ộ ư ặ

pháp và B Lao đ ng- Th ng binh và xã h i trong vi c ho ch đ nh chính ộ ộ ươ ệ ạ ộ ị

sách v nuôi con nuôi qu c t , v c s b o tr ố ế ề ơ ở ả ề ợ xã h i, v các v n đ ề ấ ộ ề

qu n lý tài chính, h tr nhân đ o. ỗ ợ ả ạ

- Hi n t ng môi gi i trung gian trong vi c nuôi con nu i cú y u t ệ ượ ớ ế ố ụ ệ

n c ngoài còn di n bi n ph c t p. ướ ứ ạ ễ ế

Các ho t đ ng môi gi i trung gian b t h p pháp trong lĩnh v c nuôi ạ ộ ớ ấ ợ ự

con nuôi ch a gi m, mà còn di n bi n ph c t p, tinh vi, kín đáo h n, trong ế ứ ạ ư ễ ả ơ

đó có s h p d n v l i ích kinh t có th đ ự ấ ề ợ ẫ ế ể ượ c coi là đ ng c chính. Cùng ơ ộ

ch c con nuôi n c ngoài t i các đ a ph v i s c nh tranh gi a các t ớ ự ạ ữ ổ ứ ướ ạ ị ươ ng

ch c d ch v , du l ch, v i nhau, còn xu t hi n s c nh tranh c a m t s t ệ ự ạ ớ ộ ố ổ ứ ị ủ ụ ấ ị

văn phòng lu t s …. Nguyên nhân c a tình tr ng này là Vi t Nam ch a cho ậ ư ủ ạ ệ ư

phép t ch c nuôi con nuôi trong n c ho t đ ng trong lĩnh v c nuôi con ổ ứ ướ ạ ộ ự

nu i cú y u t n ế ố ướ ụ c ngoài. Trong khi v n đ ki m tra, qu n lý, thanh tra và ề ể ả ấ

x lý c a chúng ta còn nhi u h n ch thì vi c ti p tay c a nh ng ng ử ữ ủ ủ ế ệ ế ề ạ ườ i

tr c ti p tham gia qu n lý h s con nuôi đã làm cho các hi n t ng môi ồ ơ ệ ượ ự ế ả

gi i trung gian khó ki m soát. ớ ể

2.2 Th c tr ng áp d ng pháp lu t hi n hành gi i quy t vi c nuôi ụ ự ệ ạ ậ ả ế ệ

con nu i cú y u t n c ngoài t Nam. ế ố ướ ụ Vi ở ệ

Đ đi u ch nh quan h nuôi con nuôi qu c t ệ ể ề ố ế ỉ , pháp lu t là công c ậ ụ

mang tính hi u qu và hi u l c nh t. Pháp lu t v nuôi con nuôi qu c t ấ ệ ự ậ ề ố ế ệ ả

hi n hành Vi t Nam g m có: Các đi u c qu c t và pháp lu t trong ệ ở ệ ề ướ ồ ố ế ậ

n c. Đi u c qu c t , cú c c HĐTTTP & PL mà Vi ướ ề ướ ố ế ỏ ệ ớ t Nam đã ký v i

các n c, trong đó có đi u ch nh m c đ nh t đ nh v v n đ nuôi con ướ ề ỉ ở ứ ộ ề ấ ấ ị ề

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

24

nuôi qu c t . Bên c nh đú, cũn cú c c HĐHTNCN mà Vi ố ế ạ ỏ ệ ớ t Nam đã ký v i

các n c và vùng lãnh th . V phía pháp lu t qu c gia, v n đ nuôi con ướ ề ề ậ ấ ổ ố

nu i cú y u t n c ngoài đ c quy đ nh trong các văn b n nh : Lu t Hôn ế ố ướ ụ ượ ư ậ ả ị

nhân và gia đình năm 2000 c th đi u 105; Ngh đ nh 68/CP quy đ nh chi ụ ể ở ề ị ị ị

ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Hôn nhân và gia đình v quan h Hôn ế ộ ố ề ủ ệ ề ậ

nhân và gia đình có y u t n c ngoài; Ngh đ nh 69/CP s a đ i, b sung ế ố ướ ử ổ ổ ị ị

s 07/BTP h ng d n thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh 68/CP; Thông t ị ộ ố ề ủ ị ư ố ướ ẫ

08/BTP h m t s đi u c a Ngh đ nh 68/CP; Thông t ị ộ ố ề ủ ị ư ướ ệ ng d n th c hi n ự ẫ

m t s quy đ nh v nuôi con nu i có y u t c ngoài. ộ ố n ế ố ướ ụ ề ị

Cùng v i xu th h i nh p, vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài ế ộ ế ố ướ ụ ệ ậ ớ

Vi t Nam trong nh ng năm g n đây có xu h ở ệ ữ ầ ướ ủ ng tăng cao. Quy đ nh c a ị

pháp lu t hi n hành đã t o c s pháp lý cho vi c nuôi con nuôi qu c t ơ ở ố ế . ệ ệ ậ ạ

Phân tích th c tr ng áp d ng pháp lu t v nuôi con nu i cú y u t ậ ề ế ố ướ c n ụ ụ ự ạ

ngoài s cho ta th y nh ng v n đ còn t n t i c n gi i quy t. ồ ạ ầ ữ ẽ ề ấ ấ ả ế

2.2.1 Nguyên t c gi i quy t nuôi con nu i cú y u t n c ngoài. ắ ả ế ố ướ ụ ế

Th nh t ứ ấ , đ m b o vi c cho-nh n tr em làm con nuôi ch đ ậ ỉ ượ ệ ẻ ả ả ự c th c

hi n trên tinh th n nhân đ o, nh m đ m b o l i ích t t nh t cho tr em và ả ợ ệ ầ ằ ả ạ ố ẻ ấ

tôn tr ng các quy n c b n c a tr em đã đ ề ơ ả ủ ẻ ọ ượ c pháp lu t qu c gia và pháp ố ậ

lu t qu c t ghi nh n. ố ế ậ ậ

Nguyên t c này kh ng đ nh ch tr ủ ươ ắ ẳ ị ấ ng chính sách đúng đ n nh t ắ

c ta trong vi c cho ng c ngoài nh n tr quán c a Đ ng và Nhà n ả ủ ướ ệ i n ườ ướ ậ ẻ

em Vi t Nam làm con nuôi, nh m m c đích cao nh t là tìm cho tr có hoàn ệ ụ ẻ ấ ằ

c nh khó khăn m t gia đình thay th cho gia đình g c c a tr . ẻ ả ố ủ ế ộ

Đ ng th i đ đ m b o nguyên t c nhân đ o, Ngh đ nh 68/CP quy ắ ờ ể ả ạ ả ồ ị ị

nghiêm c m l i d ng vi c nuôi con nuôi nh m m c đích bóc l đ nh “ ị ấ ợ ụ ụ ệ ằ ộ ứ t s c

lao đ ng, xâm ph m tình d c, mua bán tr em ho c vì m c đích tr c l ụ ợ i ụ ụ ẻ ạ ặ ộ

khác” [7]. Đây là nguyên t c tr c đây ch a đ c quy đ nh (Ngh đ nh 184/ ắ ướ ư ượ ị ị ị

i quy t nuôi con nu i cú y u t c ngoài CP). Có th th y r ng vi c gi ể ấ ằ ệ ả n ế ố ướ ụ ế

i th ng c a Công c Lahaye 1993 [1]. d a trên nguyên t c t ự ắ ố ượ ủ ướ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

25

, vi c cho ng c ngoài th ng trú Th hai ứ ệ i n ườ ướ ườ n ở ướ ậ c ngoài nh n

tr em có qu c t ch Vi t Nam làm con nuôi ch đ c xem xét gi ố ị ẻ ệ ỉ ượ ả ế i quy t

t Nam và n c ng i nh n nuôi th n u Vi ế ệ ướ ườ ậ ườ ng trú đã ký k t ho c cùng ế ặ

c qu c t v h p tác nuôi con nuôi (tr tr gia nh p đi u ậ ề ướ ố ế ề ợ ừ ườ ợ ng h p

ngo i lạ ệ). Đây là m t quy đ nh m i so v i quy đ nh c a Ngh đ nh 184/ CP ủ ộ ớ ớ ị ị ị ị

tr ướ c đây và đã làm thay đ i căn b n v th t c gi ổ ề ủ ụ ả ả i quy t vi c nuôi con ệ ế

nuôi. Vi c đ ra nguyên t c này nh m t o c s pháp lý qu c t ơ ở ố ế ề ệ ằ ạ ắ ấ cho v n

t Nam khi đ c làm con nuôi c ngoài, qua đó đ b o v tr em Vi ề ả ệ ẻ ệ ượ n ở ướ

góp ph n h n ch các hi n t ệ ượ ế ạ ầ ế ng tiêu c c có th x y ra liên quan đ n ể ả ự

vi c cho và nh n con nuôi. ệ ậ

Tuy nhiên nhu c u xin nh n tr em Vi t Nam làm con nuôi n ầ ậ ẻ ệ ướ c

ố ớ ngoài r t l n, vi c th c hi n nguyên t c này cũng r t ph c t p đ i v i ứ ạ ấ ớ ự ệ ệ ấ ắ

vi c xin con nuôi c a nh ng ng i th ng trú t i các n ữ ủ ệ ườ ườ ạ ướ ề c ch a có đi u ư

c qu c t v nuôi con nuôi v i Vi t Nam. Trong đi u ki n ch a th gia ướ ố ế ề ớ ệ ư ể ề ệ

nh p Công c cũng nh không th cùng m t lúc ký k t hi p đ nh v i t ậ ướ ớ ấ t ư ể ệ ế ộ ị

c xin nh n tr em Vi t Nam làm con nuôi, pháp lu t Vi t Nam c các n ả ướ ẻ ậ ệ ậ ệ

cũng tính đ n tr ng h p ngo i l ế ườ ạ ệ ợ - t c là có th cho phép ng ể ứ ườ ướ i n c

ngoài c ch a ký k t đi u c qu c t v i Vi t Nam, đ ở nh ng n ữ ướ ề ướ ư ế ố ế ớ ệ ượ c

t Nam làm con nuôi trong tr ng h p xin đích danh tr nh n tr em Vi ẻ ậ ệ ườ ợ ẻ

m côi tàn t t đang s ng t i gia đình ồ ậ ố ạ ho c ặ tr ườ ng h p gi a nh ng ng ữ ữ ợ ườ i

xin nh n và tr em có quan h h hàng thân thích v i nhau ệ ọ ẻ ậ ớ . N u ng ế ườ i

n c ngoài không có quan h h hàng thân thích thì ph i có th i gian sinh ướ ệ ọ ả ờ

i Vi t Nam ít nh t là t 6 tháng tr lên. s ng, làm vi c, h c t p t ệ ố ọ ậ ạ ệ ấ ừ ở

i quy t nuôi con Đây là nguyên t c quan tr ng v nó yêu c u vi c gi ọ ệ ắ ầ ỡ ả ế

nuôi ph i đ t c, ch không còn đ n thu n là ả ặ ở ầ t m quan h hai Nhà n ệ ướ ứ ầ ơ

quan h gi a ng i xin con nuôi, ng i cho con nuôi, và c quan Nhà ệ ữ ườ ườ ơ

n c có th m quy n. Đ ng th i vi c th c hi n t ướ ệ ố ự ệ ề ẩ ồ ờ ẽ ạ t nguyên t c này s t o ắ

i đ ti n t đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ể ế ớ ề i gia nh p Công ậ ướ ệ c Lahay. Tuy nhiên vi c

nh n nuôi con nuôi gi a nh ng ng i có quan h h hàng thân thích, pháp ữ ữ ậ ườ ệ ọ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

26

lu t ch a quy đ nh c th n n cũn cú s hi u sai hay không phù h p khi áp ụ ể ờ ự ể ư ậ ợ ị

08/BTP đó cú h ng d n v v n đ này (đi m 1 d ng. M c dù Thông t ụ ặ ư ướ ề ấ ề ể ẫ

m c II), song ch nh v s quy đ nh không t p trung các văn b n thi u s ỡ ự ế ự ụ ậ ả ớ ị

ắ th ng nh t vì th vi c áp d ng còn lúng túng và nhân dân v n ch a n m ế ệ ư ụ ấ ẫ ố

c h t quy đ nh c a pháp lu t. Do đó xây d ng Lu t nuôi con nuôi b t đ ắ ượ ự ủ ế ậ ậ ị

t. là c n thi ầ ế

Pháp lu t hi n hành ch a có quy đ nh rõ v ch tr ủ ươ ư ề ệ ậ ị ể ng, quan đi m

c đ i v i vi c cho tr em làm con nuôi ng chung c a Nhà n ủ ướ ố ớ ệ ẻ ườ ướ i n c

ngoài. Theo quy đ nh c a Công c Lahay, vi c cho con nuôi n c ngoài ủ ị ướ ệ ướ

ch đ c coi là m t gi i pháp cu i cùng khi không th tìm m t gia đình ỉ ượ ộ ả ể ộ ố

thích h p trong n ợ ướ ả c cho tr em. B i vì vi c cho tr em làm con nuôi ph i ẻ ẻ ệ ở

c g ng duy trì đ ố ắ ượ ữ c b n s c văn hoá, phong t c t p quán, ngôn ng … ụ ậ ả ắ

c a đ a tr . V y pháp lu t c n quy đ nh rõ và c th v v n đ này trong ị ủ ứ ụ ể ề ấ ậ ầ ề ẻ ậ

pháp lu t nuôi con nuôi. ậ

2.2.2 Xác đ nh các đi u ki n c a vi c nuôi con nu i cú y u t ệ ủ ế ố ướ n c ụ ệ ề ị

ngoài.

Theo pháp lu t Vi t Nam vi c nuôi con nuôi nói chung và nuôi con ậ ệ ệ

nu i cú y u t n ế ố ướ ụ ữ c ngoài nói riêng ph i nh m g n bó tình c m gi a ằ ả ắ ả

ng ũi nu i và con nuôi trong quan h cha m và con, đ m b o cho ng ư ụ ẹ ệ ả ả ườ i

con ch a thành niên đ c trông nom, nuôi d ng, chăm sóc, giáo d c t ư ượ ưỡ ụ ố t,

phù h p v i đ o đ c xã h i [23]. Đ th c hi n theo đúng m c đích t ớ ạ ứ ể ự ụ ệ ợ ộ ố ẹ t đ p

là “đem đ n cho đ a tr m t gia đình ch không ph i là đem đ n cho gia ẻ ộ ứ ứ ế ế ả

đình m t đ a tr ộ ứ ẻ”, đ ng th i đ m b o s qu n lý ch t ch c a Nhà n ả ự ả ờ ả ẽ ủ ặ ồ ướ c.

ệ Pháp lu t quy đ nh v đi u ki n nh n nuôi con nuôi bao g m đi u ki n ậ ề ề ệ ề ậ ồ ị

nh n đ i v i ng ố ớ ậ ườ ủ i nh n nuôi và con nuôi, đi u ki n v s đ ng ý c a ề ề ự ồ ệ ậ

c nh n làm con nuôi. cha m đ , ng ẹ ẻ ườ i giám h và ng ộ i đ ườ ượ ậ

* Đi u ki n c a ng c nh n làm con nuôi. ệ ủ ề i đ ườ ượ ậ

c nh n làm con nuôi là tr em Vi V đi u ki n đ i v i ng ệ ề ề ố ớ i đ ườ ượ ẻ ậ ệ t

c s a đ i, b sung Nam, Đi u 36 Ngh đ nh s 68/CP đã đ ị ề ố ị ượ ử ổ ổ ở Ngh đ nh ị ị

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

27

69/CP quy đ nh, ng c nh n làm con nuôi ph i là ng ị i đ ườ ượ ả ậ i t ườ ừ ổ 15 tu i

tr xu ng. Căn c vào đ c tính th ch t, l a tu i này các em ch a có ấ ở ứ ư ứ ể ặ ố ở ổ

kh năng t l p nên c n đ c nuôi d ng, quan tâm, chăm sóc, và giáo ả ự ậ ầ ượ ưỡ

c nh n làm con nuôi có th trên 15 tu i đ n d d c. Ng ụ i đ ườ ượ ổ ế ể ậ ướ ổ i 16 tu i

t ho c m t năng l c hành vi dân s . Tr em ch có th n u là tr em tàn t ẻ ế ậ ự ự ẻ ặ ấ ỉ ể

làm con nuôi c a m t ng ủ ộ ườ i ho c c hai v ch ng nh ng ph i là ng ồ ư ả ặ ả ợ ườ i

khác gi ớ i có quan h hôn nhân. ệ

Tuy nhiên, theo quy đ nh c a Công c Lahaye 1993 cũng nh so ủ ị ướ ư

sánh v đ tu i c a tr đu c cho làm con nuôi gi a Vi ợ ề ộ ổ ủ ữ ẻ ệ t Nam v i m t s ớ ộ ố

n c (các n c có liên quan trong quan h cho-nh n con nuôi), c th theo ướ ướ ụ ể ệ ậ

quy đ nh c a Công c, thì tr em có th đ ủ ị ướ ể ượ ẻ ữ c nh n làm con nuôi là nh ng ậ

ng i 18 tu i [1]. Đi u đó cho th y s không t i d ườ ướ ấ ự ề ổ ươ ầ ử ng đ ng c n s a ồ

c ta. đ i cho phù h p v i chính sách h i nh p c a Nhà n ổ ậ ủ ợ ớ ộ ướ

Theo Ngh đ nh 67/2007/NĐ-CP v chính sách tr giúp các đ i t ố ượ ng ề ợ ị ị

ng nh ng tr em b b o tr xã h i (Đi u 4-5), ch đ a vào c s nuôi d ả ơ ở ỉ ư ề ộ ợ ưỡ ữ ẻ ị

ng t a. Tr em Vi t Nam đ c cho b r i, m côi cha m , không n i n ỏ ơ ơ ươ ẹ ồ ự ẻ ệ ượ

làm con nuôi ph i là tr đang s ng t ả ẻ ố ạ i các c s nuôi d ơ ở ưỡ ng h p pháp ợ

thành l p t i các t nh, thành ph tr c thu c trung ậ ạ ố ự ộ ỉ ươ ữ ng. Ngoài ra, nh ng

tr em s ng trong gia đình mà có quan h h hàng, thân thích v i ng ẻ ệ ọ ố ớ ườ i

nh n nuôi ho c có anh ch em ru t đang làm con nuôi c a ng ủ ặ ậ ộ ị ườ ậ i xin nh n

nuôi cũng đ c xem xét gi i quy t (kho n 9 Đi u 1 Ngh đ nh 69/CP và ượ ả ế ề ả ị ị

m c II Thông t 08/TT-BTP). Quy đ nh này thu h p di n tr em đ ụ ư ẹ ẻ ệ ị ượ ư c đ a

vào c s nuôi d ơ ở ưỡ ng và ch t ch h n so v i quy đ nh c a Ngh đinh ớ ẽ ơ ủ ặ ị ị

184/CP v đ i t ng tr ề ố ượ ẻ em có th cho ng ể i n ườ ướ c ngoài nh n làm con ậ

nuôi; xoá b vi c cho nh n tr em s sinh t các nhà h sinh, c s y t … ỏ ệ ẻ ậ ơ ừ ơ ở ế ộ

Đ ng th i đáp ng đ c m c đích nhân đ o c a chính sách cho ng ứ ồ ờ ượ ụ ủ ạ ườ i

n t Nam làm con nuôi mà Nhà n ướ c ngoài nh n tr em Vi ậ ẻ ệ ướ c ta đ ra. ề

t khó Tuy v y, v i quy đ nh này nhi u tr em có hoàn c nh đ c bi ề ẻ ậ ả ặ ớ ị ệ

c nh n làm con nuôi ng c ngoài khăn không th có đi u ki n đ ể ệ ề ượ ậ i n ườ ướ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

28

c nh n vào c s b o tr xã h i ho c không có quan h h n u không đ ế ượ ơ ở ả ệ ọ ậ ặ ợ ộ

hàng thân thích v i ng ớ ườ ọ i nh n nuôi, Đi u này đã h n ch nguy n v ng ệ ế ề ậ ạ

cho con làm con nuôi c a các gia đình khó khăn không đ m b o đ ủ ả ả ượ ộ c cu c

t cho con cái. Vì v y pháp lu t nên quy đ nh m r ng di n tr em s ng t ố ố ở ộ ẻ ệ ậ ậ ị

đ ượ ủ c nh n vào các c s b o tr xã h i đ đ m b o đi u ki n s ng c a ộ ể ả ơ ở ả ệ ố ề ậ ả ợ

tr em có hoàn c nh khó khăn và kh c ph c hi n t ẻ ệ ượ ụ ả ắ ng v t b con s ứ ỏ ơ

sinh, d n t ẫ ớ i nguy hi m cho tính m ng c a đ a tr . ẻ ủ ứ ể ạ

* Đi u ki n đ i v i ng i nh n nuôi. ố ớ ề ệ ườ ậ

Ng t Nam làm con nuôi ph i có đ i n ườ ướ c ngoài nh n tr em Vi ậ ẻ ệ ả ủ

các đi u ki n c a ng i nh n nuôi con nuôi theo quy đ nh t ệ ủ ề ườ ậ ị ạ ậ i Đi u 69 Lu t ề

HN & GĐ và theo pháp lu t c a n c mà ng i đó là công dân ậ ủ ướ ườ (kho n 1ả

ề Đi u 105 Lu t HN & GĐ). Theo đó pháp lu t áp d ng đ xác đ nh đi u ụ ể ề ậ ậ ị

i nh n nuôi là lu t qu c t ch, tuy nhiên theo quy đ nh t ki n c a ng ủ ệ ườ ố ị ậ ậ ị ạ i

kho n 1 Đi u 37 Ngh đ nh 68/CP thì ng ề ả ị ị i n ườ ướ c ngoài ph i đáp ng đ ả ứ ượ c

các đi u ki n c a ng i nh n nuôi theo quy đ nh c a pháp lu t c a n ệ ủ ề ườ ậ ậ ủ ủ ị ướ c

i nh n nuôi th ng trú n i ng ơ ườ ậ ườ , t c áp d ng h thu c lu t n i c trú. Nh ộ ậ ơ ư ụ ứ ệ ư

v y, pháp lu t quy đ nh không th ng nh t v lu t áp d ng đ xác đ nh các ậ ấ ề ậ ụ ể ậ ố ị ị

đi u ki n c a ng i nh n nuôi. ệ ủ ề ườ ậ

i nh n nu i cũn đ Bên c nh đó, đi u ki n c a ng ề ệ ủ ạ ườ ụ ậ ượ c xác đ nh qua ị

các quy ph m xung đ t th ng nh t trong các HĐTTTP & PL và HĐHTNCN ạ ấ ộ ố

gi a n ữ ướ c ta v i các n ớ ướ ộ c, vi c l a ch n pháp lu t d a vào hai h thu c ậ ự ệ ự ệ ọ

trên.

Các đi u ki n c a ng i nh n nuôi theo pháp lu t Vi t Nam đ ủ ệ ề ườ ậ ậ ệ ượ c

i Đi u 69 Lu t HN & GĐ là h t s c c n thi t nh m kh ng đ nh quy đ nh t ị ạ ế ứ ầ ề ậ ế ẳ ằ ị

cách đ o đ c, ý th c pháp lu t, đi u ki n v th i gian, v kinh t t ư ề ờ ứ ứ ề ệ ề ạ ậ ế ủ c a

ng i nuôi, đ m b o cho con nuôi đ c chăm sóc, nuôi d ườ ả ả ượ ưỡ ụ ng và giáo d c

c l n lên trong môi tr t ố t nh t, đ ấ ượ ớ ườ ụ ng lành m nh. Tuy nhiên vi c áp d ng ệ ạ

quy đ nh c a Đi u 69 nói trên trong th c ti n còn nhi u v ự ủ ễ ề ề ị ướ ấ ng m c, b t ắ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

29

cách đ o đ c c a ng i nh n nuôi là vi c khó c p, nh vi c xác đ nh t ậ ư ệ ị ư ứ ủ ạ ườ ệ ậ

khăn, pháp lu t c n quy đ nh rõ ràng. ậ ầ ị

Qua nghiên c u pháp lu t c a m t s n c trên th gi ộ ố ướ ậ ủ ứ ế ớ ấ i cho th y,

h u h t pháp lu t c a các n ậ ủ ế ầ ướ ề ộ ổ ủ c đ u quy đ nh yêu c u v đ tu i c a ề ầ ị

ngu i nh n nuôi. Tuy nhiên, đ tu i t i thi u đ có th nh n nuôi c a các ộ ổ ố ậ ờ ủ ể ể ể ậ

n c r t khác nhau (ví d Thu Đi n quy đ nh đ tu i c a ng i có th ướ ấ ộ ổ ủ ụ ể ỵ ị ườ ể

nh n con nuôi là t 25 tu i tr lên; Pháp quy đ nh đ tu i này là t 30 ậ ừ ổ ở ộ ổ ị ừ

tu i). Ngoài ra,ph p lu t c a các n ỏ ậ ủ ổ ướ ệ c còn quy đ nh v đ tu i chênh l ch ề ộ ổ ị

i nh n nuôi và con nuôi (ví d Pháp quy đ nh ng gi a ng ữ ườ ụ ậ ị ườ i nh n ng ậ ườ i

nh n nuôi ph i nhi u h n con nuôi 15 tu i…). S dĩ pháp lu t các n ề ả ậ ậ ơ ổ ở ướ c

đ a ra yêu c u v đ tu i t ầ ư ề ộ ổ ố ộ ổ i thi u và m c chênh l ch vì ch đ n đ tu i ệ ỉ ế ứ ể

nh t đ nh thì ng ấ ị ườ ệ i ta m i có đ kh năng v tài chính, có đ kinh nghi m ủ ả ủ ề ớ

v tâm lý xã h i… đ gánh vác nghĩa v và v m t sinh h c gi a hai th ề ề ặ ữ ụ ể ộ ọ ế

h k c n nhau là cha m và con thì bao gi cũng có chênh l ch v tu i. ệ ế ậ ẹ ờ ề ổ ệ

Pháp lu t hi n hành quy đ nh ng i nh n nuôi ph i h n con nuôi t ệ ậ ị ườ ả ơ ậ ừ

20 tu i; quy đ nh nh v y là ch a ch t ch , ch a phù h p v i m c đích ư ậ ụ ư ư ẽ ặ ổ ớ ợ ị

c a vi c nuôi con nuôi. B i vì quan h gi a cha m nuôi và con nuôi đ ủ ệ ữ ệ ẹ ở ượ c

hình thành trên c s , ý chí c a c c b n. M t khác, vi c quy đ nh gi ủ ỏ ờ ơ ở ệ ặ ị ớ ạ i h n

đ tu i t ộ ổ ố i đa c a cha m nuôi là c n thi ẹ ủ ầ ế t vì m c đích c a vi c nh n nuôi ủ ụ ệ ậ

c chăm sóc, nuôi d ng trong m t môi tr ng t đ m b o cho tr em đ ả ẻ ả ượ ưỡ ộ ườ ố t,

i nuôi và con nuôi quá l n thì s n u s chênh l ch v đ tu i gi a ng ế ự ề ộ ổ ữ ệ ườ ớ ẽ

nh h ng tr c ti p đ n quy n l ả ưở ự ế ề ợ ủ i c a tr . ẻ ế

ủ ỏ ờ . * S th hi n ý chí c a c c b n ự ể ệ

B n ch t c a vi c nuôi con nuôi là vi c xác l p quan h cha m và ấ ủ ệ ệ ẹ ệ ả ậ

con gi a hai bên, t o l p gia đình m i không d a trên c s huy t th ng. ớ ạ ậ ơ ở ự ữ ế ố

ậ Do đó s th hi n ý chí c a các ch th có liên quan trong vi c cho - nh n ủ ể ự ể ệ ủ ệ

con nuôi có ý nghĩa quan tr ng.ọ

Tr c h t, cha m đ có quy n quy t đ nh cho con làm con nuôi trên ướ ế ẹ ẻ ế ị ề

c s t ơ ở ự nguy n, s t ệ ự ự ứ ầ nguy n th t s xu t phát trên c s nh n th c đ y ậ ự ấ ơ ở ệ ậ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

30

đ ý nghĩa và h qu pháp lý c a vi c cho làm con nuôi phù h p v i mong ệ ủ ủ ệ ả ợ ớ

mu n c a cha m đ và cha m nuôi. Vi c quy đ nh v s th hi n ý chí ề ự ể ệ ố ủ ẹ ẻ ệ ẹ ị

i giám h trong vi c cho con làm con nuôi ng i khác c a cha m đ , ng ủ ẹ ẻ ườ ệ ộ ườ

là r t quan tr ng. Kho n 1 Đi u 71 Lu t HN & GĐ thì vi c cho con làm ề ả ấ ậ ọ ệ

con nuôi ph i đ ả ượ ự ồ c s đ ng ý b ng văn b n c a cha m đ ho c ng ả ẹ ẻ ủ ặ ằ ườ i

i có quy n cho tr làm con nuôi c n th giám h . ộ Cha m đ ho c ng ẹ ẻ ặ ườ ề ẻ ầ ể

hi n ý chí m t cách rõ ràng, vì s th hi n ý chí có nh h ự ể ệ ệ ả ộ ưở ế ng r t l n đ n ấ ớ

vi c phát sinh h qu pháp lý c a vi c nuôi con nuôi c nh n, đi u đó ủ ệ ệ ệ ả n ở ướ ề ậ

còn ph thu c vào cho con làm con nuôi theo hình th c nào, đ n gi n hay ứ ụ ả ộ ơ

ầ đ y đ . Vì v y pháp lu t c n có s quy đ nh hình th c nuôi con nuôi đ y ầ ậ ầ ự ứ ủ ậ ị

đ bên c nh hình th c nuôi con nuôi đ n gi n, đ ng th i quy đ nh cha m ủ ứ ạ ả ơ ờ ồ ị ẹ

i giám h ph i ghi rõ cho con nuôi theo hình th c nào. Nh đ ho c ng ặ ẻ ườ ứ ả ộ ư

v y s không x y ra tranh ch p v vi c th c hi n vi c nuôi con sau này ề ệ ậ ẽ ự ệ ệ ả ấ

gi a cha m đ và cha m nuôi. ẹ ẻ ữ ẹ

i giám h (g m c giám h đ Đ ng th i, vi c quy đ nh ng ệ ồ ờ ị ườ ộ ồ ộ ươ ng ả

nhiên và giám h đ c c ) có quy n cho tr làm con nuôi, khi c cha và ộ ượ ử ẻ ề ả

ề m đ c a tr đ u đã ch t, đ u m t năng l c hành vi dân s ho c đ u ấ ẹ ẻ ủ ẻ ề ự ự ề ế ặ

không xác đ nh đ c mà không c n s đ ng ý c a b t c ng i nào khác ị ượ ủ ấ ứ ầ ự ồ ườ

nh h hàng, ng ư ọ ườ ẽ i thân thích c a tr …; quy đ nh này là ch a ch t ch , ư ủ ẻ ặ ị

i ích c a con nuôi, vì ng i giám h có pháp lu t c n b sung, đ m b o l ổ ậ ầ ả ợ ả ủ ườ ộ

th l i d ng ch c quy n đó đ tr c l i. ể ợ ụ ể ụ ợ ứ ề

ng i xin nh n con nuôi ph i n p đ n xin Theo Nghi đ nh 158/CP “ ị ườ ả ộ ậ ơ

nh n con nu i” h hoàn toàn t ụ . Đi u đó ch ng t ứ ề ậ ỏ ọ ự ố nguy n và mong mu n ệ

nh n con nuôi. Ngoài ra vi c nuôi con nuôi ph i có s đ ng ý c a ng ự ồ ủ ệ ậ ả ườ i

i đú đó t đ 9 tu i tr lên. Pháp lu t c a h u h t các n con n u ng ế ườ ừ ủ ậ ủ ầ ổ ở ế ướ c

c s đ ng ý c a ng đ u quy đ nh vi c nuôi con nuôi ph i đ ề ả ượ ự ồ ủ ệ ị ườ ượ i đ c

nh n làm con nuôi n u đ t đ n đ tu i nh t đinh (ví d Trung Qu c quy ộ ổ ạ ế ụ ế ậ ấ ố

đ nh là 10 tu i tr lên, Đ c quy đ nh 14 tu i, Pháp quy đ nh là 13 tu i…). ị ổ ở ứ ổ ổ ị ị

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

31

Nh v y, vi c nuôi con nuôi ph i đ c s đ ng ý c a c c b n đ làm c ư ậ ả ượ ự ồ ủ ỏ ờ ể ệ ơ

s cho c c b n th c hi n t ở ỏ ờ ệ ố ự t quy n và nghĩa v . ụ ề

Ngoài ra trong tr ườ ả ng h p c hai v ch ng nh n con nuôi thì ph i ả ậ ợ ợ ồ

làm đ n yêu c u; tr ầ ơ ườ ng h p ch có m t ng ỉ ợ ộ ườ i mu n nh n thì ph i đ ậ ả ượ c ố

i kia. S đ ng ý c a h có ý nghĩa quan tr ng v nó là s đ ng ý c a ng ự ồ ủ ườ ủ ọ ự ồ ọ ỡ

đi u ki n t o ra s hài hoà trong vi c nuôi d y đ a tr trong gia đình cha, ệ ệ ạ ứ ự ẻ ề ạ

m nuôi. ẹ

* Th i gian th thách trong vi c cho – nh n con nuôi có y u t ệ ế ố ướ c n ử ậ ờ

ngoài.

ộ Vi c nuôi con nuôi nh m hình thành quan h cha m và con m i m t ệ ẹ ệ ằ ớ

cách h p pháp, mà không d a trên c s huy t th ng, nên đó là vi c không ơ ở ự ệ ế ợ ố

ng khác l d dàng. B i vì vi c d ch chuy n tr em đ n m t môi tr ễ ể ế ẻ ệ ở ộ ị ườ ạ ề v

văn hoá, ngôn ng , đi u ki n s ng… nh h ề ệ ố ữ ả ưở ủ ng r t l n đ n tâm sinh lý c a ấ ớ ế

tr . M t khác, đ thi t l p đ c tình c m cha m con thì ng ể ẻ ặ ế ậ ượ ẹ ả ườ i nh n nuôi ậ

và con nuôi ph i có th i gian nh t đ nh đ ti p xúc, hi u bi ể ế ấ ị ể ả ờ ế ề ế t v nhau; n u

không có s hoà h p thì không th c hi n đ ự ự ệ ợ ượ c m c đích c a vi c nuôi con ủ ụ ệ

ậ ủ nuôi. Do nh ng đ c đi m đó vi c cho nh n con nuôi, nên pháp lu t c a ữ ệ ể ặ ậ

nhi u n ề ướ ờ c đã quy đ nh v th i gian th thách nh Pháp, Philippin… Th i ề ờ ư ử ị

gian th thách là m t đi u ki n đ ử ề ệ ộ ượ c quy đ nh tai Đi u 20 c a Công ề ủ ị ướ c

Lahay.

c ta ch a quy đ nh v th i gian th thách; Pháp lu t hi n nay c a n ệ ủ ướ ậ ề ờ ư ử ị

đòi h i đ t ra là pháp lu t ph i s m b sung, hoàn thi n, cho t ả ớ ỏ ặ ệ ậ ổ ươ ồ ng đ ng

v i pháp lu t các n ớ ậ ướ ủ c trong th i kỳ h i nh p, phù h p v i quy đinh c a ậ ợ ờ ộ ớ

Công ướ c khi chúng ta đang chu n b gia nh p; đ m b o quy n l ị ề ợ ủ ỏ i c a c c ả ẩ ả ậ

b n nh t là đ i v i tr em. ờ ố ớ ẻ ấ

n c ngoài 2.2.3 Th t c đăng ký vi c nuôi con nu i cú y u t ệ ủ ụ ế ố ướ ụ ở

Vi t Nam hi n nay. ệ ệ

Theo quy đ nh t i kho n 9 Đi u 1 Ngh đ nh 69/CP thì tr em Vi ị ạ ề ả ị ị ẻ ệ t

Nam đ c cho làm con nuôi ng c ngoài là tr em t hai ngu n: c ượ i n ườ ướ ẻ ừ ồ ơ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

32

ng (c s b o tr xã h i) đ gia s nuôi d ở ưỡ ơ ở ả ộ ợ ượ c thành l p h p pháp và t ợ ậ ừ

đình.

C n c hi n nay có 378 c s b o tr xã h i mà ch 91 trung tâm ả ướ ơ ở ả ệ ợ ộ ỉ

đ c phép cho con nuôi n c ngoài [41], đó gõy thi t thòi không ít cho các ượ ướ ệ

em nh ng c s do các h i đoàn, qu n, huy n…qu n lý. ở ữ ơ ở ệ ả ậ ộ

M t khác, theo quy đ nh c a Ngh đ nh 68/CP thì c s nuôi d ơ ở ủ ặ ị ị ị ưỡ ng

i quy t cho tr em làm con nuôi c a ng c ngoài ph i là c s đ gi ể ả ủ ế ẻ i n ườ ướ ơ ở ả

nuôi d ng đ c thành l p h p pháp. Tuy nhiên m t s đ a ph ng nh ưỡ ượ ộ ố ị ậ ợ ươ ư

t nh Kontum thì hi n có nhi u c s ; trong đó cú c c c s nuôi d ề ơ ở ỉ ỏ ơ ở ệ ưỡ ủ ng c a

các t ch c tôn giáo, các c s này đã đ c hình thành t c gi i phóng, ổ ứ ơ ở ượ tr ừ ướ ả

Nhà n ướ ẫ ồ c ta không thành l p các c s này nh ng các c s này v n t n ơ ở ơ ở ư ậ

t i và ho t đ ng, đi u này đòi h i s đi u ch nh k p th i c a pháp lu t [4]. ạ ỏ ự ề ạ ộ ờ ủ ề ậ ị ỉ

Ng c ngoài đ n Kontum ch y u xin tr em t i n ườ ướ ủ ế ẻ ế ừ các c s này ơ ở

làm con nuôi. Theo th t c c a Ngh đ nh 184/CP, vi c gi ủ ủ ụ ệ ị ị ả i quy t các ế

tr ng h p này là bình th ườ ợ ườ ng. Nay theo quy đ nh m i, h s c a tr em do ớ ồ ơ ủ ẻ ị

ng d n c a S T pháp. Tuy nhiên, vì c s nuôi d ơ ở ưỡ ng thành l p theo h ậ ướ ẫ ủ ở ư

là t ch c t qu n nên t cách c a c s t ch c, ho t đ ng c a c s ổ ứ ự ả ư ủ ơ ở ổ ủ ơ ở ạ ộ ứ

không rõ ràng, vi c giao d ch v i S T pháp trong vi c l p h s là không ớ ở ư ệ ậ ồ ơ ệ ị

đ m b o theo yêu c u chung. ả ả ầ

C c con nuôi là c quan có ch c năng qu n lý và tác nghi p trong qỳa ứ ụ ệ ả ơ

n c ngoài. Đi u này đã tr nh gi I quy t v n đ nuôi con nu i cú y u t ề ế ấ ế ố ướ ụ ả ỡ ề

c tiêu c c, buông l ng qu n lý đ a ph ng và tăng c h n ch đ ạ ế ựơ ự ả ỏ ở ị ươ ườ ng

m t cách t t và giám sát c a Nhà n c đ i v i quá trình ộ ố i đa s đi u ti ự ề ế ủ ướ ố ớ

qu n lý nuôi con nu i cú y u t n c ngoài Vi t Nam hi n nay. ế ố ướ ụ ả ở ệ ệ

V n đ b t c p hi n nay là ch , C c Con nuôi thu c B T pháp ề ấ ậ ệ ấ ở ỗ ụ ộ ư ộ

không ph i là c quan ra quy t đ nh cu i cùng v vi c cho ng ế ị ề ệ ả ơ ố ườ ướ i n c

ngoài nh n tr em Vi ẻ ậ ệ ụ t Nam làm con nuôi. Xét v tính ch t công vi c, C c ề ệ ấ

ỡ Con nuôi hi n nay ch ki m tra h s và cho ý ki n đ S T ph p tr nh ể ở ư ỉ ể ồ ơ ệ ế ỏ

U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh. Trong tr ấ ỉ ế ị ỷ ườ ụ ng h p ý ki n c a C c ế ủ ợ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

33

Con nuôi khác v i ý ki n c a S T pháp và c a UBND t nh thì s vi c tr ế ủ ở ư ự ệ ủ ớ ỉ ở

, vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài nên ph c t p h n. Trên th c t ơ ứ ạ ự ế ế ố ướ ụ ệ

có th s không đ c gi ể ẽ ượ ả ề ẩ i quy t. Ch nh v s không t p trung v th m ỡ ự ế ậ ớ

quy n này đã d n đ n hi n t ng t ệ ượ ế ề ẫ ng m t s đ a ph ộ ố ị ươ ự ặ cho mình đ c

quy n trong vi c gi i quy t cho tr em làm con nuôi ng c ngoài, kéo ề ệ ả ẻ ế i n ườ ướ

theo nhi u yêu c u, nhi u th t c phi n hà. ủ ụ ề ề ề ầ

Quy trình th t c gi i quy t đăng ký nuôi con nuôi có nhi u quy đ nh ủ ụ ả ế ề ị

theo h ướ ng công khai, minh b ch,h n ch tiêu c c, đ ng th i đ m b o s ế ờ ả ả ự ự ạ ạ ồ

yên tâm, tin t i nh n nuôi con nuôi. Hi n nay, Nhà n ưở ng đ i v i ng ố ớ ườ ệ ậ ướ c

đã ban hành 10 lo i bi u m u v đăng ký nuôi con nu i cú y u t ề ế ố ướ c n ụ ể ạ ẫ

ngoài và m t s m u công văn có liên quan đ n h at đ ng qu n lý nuôi con ộ ố ẫ ế ả ộ ọ

nuôi qu c t và s d ng th ng nh t trên c n c [34, tr.21-22]. ố ế ử ụ ả ướ ấ ố

Nhìn chung k t khi Ngh đ nh 68/CP có hi u l c, v i quy trình và ể ừ ệ ự ớ ị ị

c gi i quy t cho ng đ i t ố ượ ng ch t ch nên s l ẽ ố ượ ặ ng tr em đ ẻ ượ ả ế ườ ướ i n c

ngoài nh n làm con nuôi gi m đi m t cách đáng k . Đi u này là nguyên ộ ề ể ậ ả

nhân làm cho h s xin nh n con nuôi c a ng c ngoài b ồ ơ ủ ậ i n ườ ướ ị ứ ọ ấ đ ng r t

nhi u.ề

(B ng 1) ả

c ngoài S tr em đ c cho làm con nuôi n ướ ượ ố ẻ

Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 (Ngu n- C c con nuôi qu c t ) ố ế 1229 1127 1392 807 600 1160 658 ồ ụ

t Nam Đ n nay, Hoa kỳ đ ng đ u danh sách là n ứ ế ầ ướ c nh n tr em Vi ẻ ậ ệ

làm con nuôi. Đ c ký k t năm 2005, Hi p đ nh h p tác v nuôi con nuôi ượ ế ệ ề ợ ị

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

34

t Nam và M đã phát huy hi u qu r t t gi a Vi ữ ệ ả ấ ố ệ ỹ ệ t, trong ba năm th c hi n ự

Trong s 69 t ch c nuôi con nuôi n (Hi p đ nh h t h n vào 9/2008). ế ạ ệ ị ố ổ ứ ướ c

ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam có 42 t ạ ộ ạ ệ ổ ch c thu c M , 1700 tr em Vi ỹ ứ ẻ ộ ệ t

Nam có hoàn c nh éo le đ ả ượ c các gia đình M nh n nuôi. Song vi c phía ậ ệ ỹ

M d ng hi p đ nh mà không gia h n là do phát hi n có s sai ph m trong ỹ ừ ự ệ ệ ạ ạ ị

i quy t cho con nuôi, đ c bi t là sai ph m trong vi c m ám v vi c gi ệ ả ế ặ ệ ệ ạ ờ ề

v n đ tài ch nh…[41]. ấ ề ớ

Trong m y năm g n đây (t năm 2003 đ n tháng 6/ 2008 ầ ấ ừ ế ), theo số

li u báo cáo c a các S t pháp lên B T pháp cho th y, các t nh gi ở ư ủ ệ ộ ư ấ ỉ ả i

quy t cho tr em làm con nuôi n ẻ ế ướ c ngoài nhi u nh t là: ề ấ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

35

(B ng 2 ) ả

2003 STT T nh/thành ỉ 2004 2005 2006 2007 6/2008 T ng sổ ố

0

1 2 3 4 5 6 7 144 65 45 0 0 3 45 57 43 25 101 36 18 36 265 85 53 181 66 69 51 337 99 83 129 85 109 101 234 117 131 159 117 100 80 21 29 11 1037 409 337 570 325 328 313 phố Tp.H Chí Minh ồ Thái Nguyên Hà N iộ BàR a-Vũng Tàu ị Nam Đ nhị L ng S n ơ Đà N ngẵ

Nhìn chung, có th th y s l ng tr em đ c cho làm con nuôi ể ấ ố ượ ẻ ượ

ng c ngoài nhi u t nh khá l n và đ c chú tr ng. Tuy nhiên có i n ườ ướ ở ề ỉ ớ ượ ọ

m t s đ a ph i quy t đ ng h p nào, nh Hà ộ ố ị ươ ng ch a gi ư ả ế ượ c m t tr ộ ườ ư ợ

Giang, Lào Cai, S n La, Gia Lai; có đ a ph ng ch gi c 1, ơ ị ươ ỉ ả i quy t cho đ ế ượ

c cho làm con nuôi, Quóng Ngãi 2 2 tr nh Bình Đ nh ch có m t tr đ ị ộ ẻ ượ ư ẻ ỉ

tr , B c Liêu 2 tr … ẻ ạ ẻ

Nh v y, theo th ng kê c a S T pháp t năm 2003 đ n tháng ở ư ư ậ ủ ố ừ ế

6/2008, c n c có t ng s 5876 tr em đ c ng c ngoài nh n nuôi, ả ướ ẻ ổ ố ượ i n ườ ướ ậ

đó là m t s c g ng đáng k c a n c ta, tìm đ c mái m gia đình cho ộ ự ố ắ ể ủ ướ ượ ấ

i quy t đ c ngoài. Nhi u tr tr , gi ẻ ả ế ượ c nhu c u c a ng ầ ủ i n ườ ướ ề ườ ợ ng h p

gi i quy t nhanh chóng, giúp cho ng c gia ả ế ườ i nh n và tr em t o l p đ ẻ ạ ậ ậ ượ

đình t t đ p, nh tr ng h p c a bà Maria Senette Hedlund, qu c t ch ố ư ườ ẹ ố ị ủ ợ

c đón nh n đ a con nuôi th hai t i Vi t Nam- bé Thu Đi n, bà đ ể ỵ ượ ứ ứ ậ ạ ệ

Nguy n Trung Tín, 4 tháng tu i tu i t trung tâm b o tr tr em thành ph ổ ừ ễ ổ ợ ẻ ả ố

Vũng Tàu. Bà Maria Senette Hedlund đã th t s vui m ng, vì khi đ n S T ậ ự ở ư ừ ế

pháp Bà R a – Vũng Tàu làm nh ng th t c pháp lý cu i cùng đ nh n con ủ ụ ữ ể ậ ố ị

nuôi, các th t c đ c gi i quy t nhanh g n. Bà đã vui m ng nh n xét: ủ ụ ượ ả ừ ế ậ ọ

“Chỳng tôi đ ượ ậ ạ c đón ti p r t chu đáo và th t c r t nhanh g n. Th t h nh ủ ụ ấ ế ấ ọ

phúc tu t v i, vì t nay t i đó cú th m m t đ a con Vi t Nam ”[40]. ỵệ ờ ừ ụ ộ ứ ờ ệ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

36

Bên c nh đú,cũn n y sinh nhi u v ng m c c n tháo g trong quá ề ạ ả ướ ắ ầ ỡ

trình gi c ngoài. ả i quy t vi c xin nh n con nuôi c a ng ậ ủ ế ệ i n ườ ướ

Tr c h t ướ ế , còn t n t ồ ạ ạ i m t s đi m không rõ ràng, thi u minh b ch ộ ố ể ế

trong h s c a tr em Vi t Nam đ c cho làm con nuôi ng c ngoài. ồ ơ ủ ẻ ệ ượ i n ườ ướ

Qua công tác thanh tra cho th y có nhi u lo i gi y t ấ ờ ề ấ ạ ồ ơ ủ trong h s c a

tr em đã đ ẻ ượ c làm nh m h p pháp hoá vi c cho tr em làm con nuôi, nên ệ ẻ ằ ợ

không chính xác, thi u th ng nh t, ch a đ y đ . ư ầ ủ ế ấ ố

Gi y khai sinh c a tr em đ c làm gi v i m c đích cho con làm ủ ấ ẻ ượ ả ớ ụ

con nuôi, hi n t ng làm sai l ch ngu n g c tr em đ tr c l ệ ượ ể ụ ợ ệ ẻ ồ ố ộ i. Qua m t

t i Nam Đ nh, Phú Th , Tuyên Quang, B c Ninh, cho s v án đã kh i t ố ụ ở ố ạ ắ ọ ị

th y tính ph c t p trong vi c ki m soát các gi y t ứ ạ ấ ờ ệ ể ấ ồ liên quan đ n ngu n ế

t trong năm 2008 đó cú m t v vi c đ a tr g c đích th c c a tr . Đ c bi ự ủ ố ẻ ặ ệ ộ ụ ệ ư ẻ

em ra n c ngoài làm con nuôi Nam Đ nh là v vi c n i b t v vi c làm ướ ở ụ ệ ổ ậ ề ệ ị

gi ả ồ ơ ẻ h s tr em [40]. Trung tâm b o tr xã h i Tr c Ninh đã đ a h n 300 ợ ư ơ ự ả ộ

tr em sang n ẻ ướ ọ c ngoài làm con nuôi; đây là m t sai ph m nghiêm tr ng ạ ộ

xu t phát t m c đích tr c l ấ ừ ụ ụ ợ ủ ổ i c a nhi u cán b có th m quy n gây t n ề ề ẩ ộ

th ng cho tr ng đ n uy tín c a Nhà n c ta trên tr ươ ẻ em, nh h ả ưở ủ ế ướ ườ ng

qu c t và gây hoang mang, m t lòng tin c a ng i nh n con nuôi. ố ế ủ ấ ườ ậ

, t n t trong h s Th hai ứ ồ ạ ự i s mâu thu n gi a bi u m u gi y t ữ ấ ờ ể ẫ ẫ ồ ơ

nuôi con nuôi v i pháp lu t th c đ nh: Trong Gi y đ ng ý cho tr làm con ự ị ẻ ậ ấ ớ ồ

ả nuôi quy đ nh s đ ng ý c a tr theo hình th c nào (đ y đ hay đ n gi n) ự ồ ứ ủ ủ ẻ ầ ơ ị

và bi ế ớ t rõ h u qu pháp lý c a hình th c đó. Đây là m t mâu thu n v i ứ ủ ậ ả ẫ ộ

pháp lu t hi n hành và pháp lu t nuôi con nu i kh ng quy đ nh gì v hình ụ ụ ề ệ ậ ậ ị

th c nuôi con nuôi đ y đ . Mâu thu n này c n đ c gi ứ ủ ầ ẫ ầ ượ ả ệ i quy t b ng vi c ế ằ

quy đ nh hình th c con nuôi đ y đ . ầ ủ ứ ị

hi n t ng gi i tr đ đ i s h tr v tài chính c a t l Th ba, ứ ệ ượ ữ ạ ẻ ể ợ ự ỗ ợ ề ủ ổ

ch c con nuôi n ứ ướ c ngoài [34,tr.3-4]. Đi u này làm cho vi c gi ề ệ ả ế i quy t

nuôi con nuôi không th c hi n đ c. M t khác, ch có m t s c s nuôi ự ệ ượ ộ ố ơ ở ặ ỉ

d ng đ i thi u tr làm con nuôi n c ngoài, nên d n t i s ưỡ ượ c quy n gi ề ớ ệ ẻ ướ ẫ ớ ự

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

37

không bình đ ng và đi u đó cũng t o ra s c nh tranh t phía gia đình tr ự ạ ề ẳ ạ ừ ẻ

em khi đ a tr vào c s nuôi d ng, v i mong mu n tr đ c vào c s ơ ở ư ẻ ưỡ ẻ ượ ớ ố ơ ở

t h n. t ố ơ

Th t i quy t nuôi con nu i cú y u t n c ngoài là ,ứ ư th i h n gi ờ ạ ả ế ố ướ ụ ế

120 ngày nh ng th c t c th i gian này.Vi c gi ự ế ư ít khi đ m b o đ ả ả ượ ệ ờ ả ế i quy t

có nhi u nguyên nhân khác nhau. Nhi u đ a ph ng cho h s ch m tr ồ ơ ậ ễ ề ề ị ươ

r ng vi c hoàn thành h s c a tr trong vòng 30 ngày là không th đ ẻ ằ ồ ơ ủ ể ượ c, ệ

nh t là đ i v i v ng sõu, v ng xa [34,tr.27-30]. ố ớ ự ự ấ

, v n đ minh b ch tài chính liên quan đ n các kho n h Th nămứ ế ề ấ ạ ả ỗ

tr ch c nuôi con nuôi n c ngoài cho các c s nuôi ợ nhân đ o c a t ạ ủ ổ ứ ướ ơ ở

d ng đ c đánh giá là v n đ “ ưỡ ượ ư ề nóng”, th i s và ph c t p nh t. Do ch a ứ ạ ờ ự ấ ấ

có văn b n pháp lu t quy đ nh rõ ràng minh b ch v phí, l phí và các ề ậ ả ạ ị ệ

ị kho n đóng góp nhân đ o trong vi c nuôi con nuôi; do v y nhi u đ a ệ ề ả ạ ậ

ph ng đang c tình đ t ra nh ng m c thu (b t thành văn) khác nhau, đó là ươ ứ ữ ặ ấ ố

vi c có nh ng đòi h i, yêu sách b t h p lý v các kho n thu tài chính tr ấ ợ ữ ề ệ ả ỏ ướ c

yêu c u xin nh n con nuôi c a ng c ngoài. Nhi u t ch c con nuôi ủ ầ ậ i n ườ ướ ề ổ ứ

c ngoài đã phàn nàn v hi n t ng này. Đi u đó và cha, m nuôi ng ẹ i n ườ ướ ề ệ ượ ề

s làm bi n d ng vi c nuôi con nuôi làm n y sinh s c nh tranh không lành ẽ ự ạ ệ ế ạ ả

i trong lĩnh v c này. Vì v y quy m nh và thúc đ y hành vi môi gi ẩ ạ i tr c l ớ ụ ợ ự ậ

đ nh m t cách c th , minh b ch nh ng v n đ tài chính liên quan đ n lĩnh ữ ị ụ ể ề ế ấ ạ ộ

v c này là m t yêu c u c p thi ự ấ ầ ộ ế t khách quan, phù h p v i quy đ nh trong ợ ớ ị

các Hi p đ nh h p tác v nuôi con nuôi gi a n c [4], ữ ệ ề ợ ị ướ c ta v i các n ớ ướ

nh m đáp ng nhu c u đòi h i chính đáng c a các n ủ ứ ầ ằ ỏ ướ c nh n tr em Vi ẻ ậ ệ t

Nam làm con nuôi và đ m b o tính nhân đ o c a vi c cho nh n con nuôi. ạ ủ ệ ả ậ ả

v vi c giao nh n con nuôi: Theo kho n 2 Đi u 49 Ngh Th sáu, ứ ề ệ ề ậ ả ị

ch c tai S T pháp v i s tham gia c t đ nh 68/CP thì vi c giao nh n đ ị ệ ậ ượ ổ ứ ớ ự ở ư

c nh n nuôi t c s nuôi c a “ủ 4 bên” trong đó cú b n giao, n u tr em đ ẻ ế ờ ượ ậ ừ ơ ở

d em đ c nh n t gia ưỡ ng th cú đ i di n c s nuôi d ệ ơ ở ạ ỡ ưỡ ng, n u tr ế ẻ ượ ậ ừ

đình th cú cha m đ , ng ẹ ẻ ỡ ườ i giám h c a tr ph i có m t t ẻ ộ ủ ặ ạ ả i bu i giao ổ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

38

nh n. Tuy nhiên, nh ng tr c s nuôi d ữ ậ ườ ng h p tr em s ng ẻ ợ ố ở ơ ở ưỡ ư ng nh ng

còn cha, m thì t i bu giao nh n con nuôi, vi c có m t c a cha m đ ẹ ạ ặ ủ ẹ ẻ ụỉ ệ ậ

hay không ch a đ ư ượ c quy đ nh c th . ụ ể ị

2.2.4 Áp d ng pháp lu t đ xác đ nh h qu pháp lý c a vi c nuôi ị ậ ể ụ ủ ệ ệ ả

con nu i cú y u t n c ngoài . ế ố ướ ụ

Vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài làm phát sinh quan h cha ế ố ướ ụ ệ ệ

m và con gi a ng i nh n nuôi và ng c nhõn nu i. H qu pháp lý ữ ẹ ườ ậ i đ ườ ượ ụ ệ ả

n c ngoài ph thu c c b n vào hình c a vi c nuôi con nu i cú y u t ủ ế ố ướ ụ ệ ơ ả ụ ộ

th c xác l p quan h nuôi con nuôi (nuôi con nuôi đ n gi n hay d y đ ) và ứ ủ ệ ậ ả ầ ơ

th ng do pháp lu t c a n c n i ti n hành vi c nuôi con nuôi quy đ nh. ườ ậ ủ ướ ơ ế ệ ị

Pháp lu t Vi t Nam quy đ nh t i kho n 2 Đi u 105 Lu t HN & GĐ năm ậ ệ ị ạ ề ả ậ

2000, vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài đ c th c hi n t i Vi ế ố ướ ụ ệ ượ ệ ạ ự ệ t

Nam thì quy n và nghĩa v gi a cha m nuôi và con nuôi đ c xác đ nh ụ ữ ề ẹ ượ ị

theo pháp lu t Vi t Nam. Vi c nuôi con nuôi gi a công dân Vi ậ ệ ữ ệ ệ ớ t Nam v i

ng c ngoài đ c th c hi n t i n c ngoài thì quy n và nghĩa v i n ườ ướ ượ ệ ạ ướ ự ề ụ

gi a cha m nuôi và con nuôi đ c xác đ nh theo pháp lu t c a n c mà ữ ẹ ượ ậ ủ ị ướ

ữ cha m nuôi là công dân. Theo các Hi p đ nh h p tác nuôi con nuôi gi a ệ ẹ ợ ị

n c, thì h qu pháp lý c a vi c nuôi con nuôi c y u t ướ c ta v i các n ớ ướ ố ế ố ủ ệ ệ ả

n c ngoài đ c xác đ nh theo pháp lu t c a n c nh n con nuôi (ví d ướ ượ ậ ủ ị ướ ậ ụ

nh HĐHTNCN gi a Vi ư ữ ệ t Nam và Th y Đi n, Pháp, Hoa Kỳ…). ể ụ

ng trú Nh v y, vi c xác đ nh áp d ng pháp lu t căn c vào n i th ụ ư ậ ứ ệ ậ ơ ị ườ

i con nuôi là nh m đ m b o quy n l c a ng ủ ườ ề ợ ủ ế i c a con nuôi tr c ti p ự ằ ả ả

c nh n. B i vì cha m nuôi có qu c t ch c a n b ng pháp lu t c a n ằ ậ ủ ướ ố ị ủ ướ c ẹ ậ ở

c khác. này nh ng s ng ư ố n ở ướ

Hình th c nuôi con nuôi đ n gi n không làm ch m d t hoàn toàn các ứ ứ ả ấ ơ

m i liên h pháp lý gi a cha m đ v i ng i con đã cho làm con nuôi. ẹ ẻ ớ ữ ệ ố ườ

i nh n nuôi và con nuôi cũng phát sinh quan h cha m và con, Gi a ng ữ ườ ệ ẹ ậ

con nuôi cũng có quy n và nghĩa v nh con đ . V quan h th a k , con ệ ừ ế ụ ư ề ẻ ề

nuôi v a đ ừ ượ c th a k tài s n c a cha m đ , v a đ ủ ẹ ẻ ừ ừ ế ả ượ ả c th a k tài s n ế ừ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

39

i. Hay con li t s dù đã cho làm con nuôi c a cha m nuôi và ng ẹ ủ c l ượ ạ ệ ỹ

ng i khác, nh ng v n ti p t c đ c h ng quy n l i c a con li t sĩ. ườ ế ụ ượ ưở ư ẫ ề ợ ủ ệ

ắ ứ Hình th c nuôi con nuôi đ y đ s d n đ n h u qu làm c t đ t ủ ẽ ẫ ứ ế ả ậ ầ

c nh n làm con nuôi v i gia đình hoàn toàn các liên h pháp lý gi a tr đ ệ ẻ ượ ữ ậ ớ

c nh n làm con nuôi có đ y đ các quy n và g c huy t th ng. Đ a tr đ ố ố ẻ ượ ứ ế ủ ề ậ ầ

nghĩa v trong gia đình cha m nuôi nh con đ . Ng i con nuôi s mang ư ụ ẻ ẹ ườ ẽ

h tên m i c a cha m nuôi và có quy n th a k tài s n c a gia đình cha ọ ừ ế ả ủ ớ ủ ẹ ề

m nuôi nh con đ . Pháp lu t đa s các n c th a nh n hình th c nuôi ư ẻ ẹ ậ ố ướ ừ ứ ậ

ể con nuôi tr n v n đ u quy đ nh h qu pháp lý này nh Pháp, Th y Đi n, ụ ư ề ẹ ệ ả ọ ị

Đ c…ứ

Xem xét vi c nuôi con nuôi xác đ nh theo hình th c nào còn ph ứ ệ ị ụ

thu c vào ý chí c a cha, m đ , ng ủ ẹ ẻ ộ ườ i có quy n cho tr em làm con nuôi ẻ ề

theo pháp lu t n ậ ướ ố ứ c g c. Do đó pháp lu t c n quy đ nh c th hai hình th c ụ ể ậ ầ ị

nuôi con nuôi, t o đi u ki n xác đ nh và áp d ng pháp lu t gi i quy t v ụ ệ ề ạ ậ ị ả ế ề

c d dàng. h qu pháp lý c a vi c nuôi con nuôi đ ệ ủ ệ ả ượ ể

Xét v quan h pháp lý gi a b m nuôi – con nuôi – b m đ : ữ ố ẹ ố ẹ ẻ ệ ề

Theo Công ướ ứ c Lahaye 1993, có m ra kh năng v vi c ch m d t ề ệ ấ ả ở

quan h pháp lý tr c đó gi a cha m đ v i tr em đã đ c nh n làm con ệ ướ ẹ ẻ ớ ẻ ữ ượ ậ

nuôi. Tuy nhiên, các quy đ nh c a pháp lu t Vi i không ủ ậ ị ệ t Nam hi n hành l ệ ạ

m ra kh năng nh v y, mà cho th y v n t n t i hai m i quan h pháp lý: ẫ ồ ạ ư ậ ả ấ ở ệ ố

cha m nuôi – con nuôi và con nuôi – cha m đ ; nghĩa là pháp lu t Vi ẹ ẻ ẹ ậ ệ t

Nam hi n hành ch quy đ nh hình th c nuôi con nuôi đ n gi n. ứ ệ ả ơ ị ỉ

M t h qu quan tr ng c a vi c nuôi con nu i cú y u t c ngoài ộ ệ n ế ố ướ ụ ủ ệ ả ọ

là qu c t ch c a con nuôi. Trong quan h qu c t ố ị ố ế ủ ệ ề ấ , đây là m t v n đ r t ộ ấ

c quy nh y c m, t ạ ả ế nh và d n y sinh xung đ t pháp lu t. V n đ này đ ộ ể ả ề ậ ấ ị ượ

c, tùy vào vi c quy đ nh hình đ nh khác nhau tùy theo pháp lu t m i n ị ỗ ướ ậ ệ ị

ả th c nuôi con nuôi đ n gi n hay đ y đ . Hình th c nuôi con nuôi đ n gi n, ầ ủ ứ ứ ả ơ ơ

tr em không đ ng nhiên có qu c t ch c a n c nh n; v y mu n tr em ẻ ươ ố ị ủ ướ ẻ ậ ậ ố

có qu c t ch c a n ố ị ủ ướ ố c nh n thì cha m nuôi ph i làm th t c nhõp qu c ả ủ ụ ẹ ậ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

40

t ch cho con nuôi (ví d nh Ph p…). V i hình th c nuôi con nuôi đ y đ ị ư ứ ụ ầ ỏ ớ ủ

tr em s đ ng nhiên có qu c t ch c a n ẽ ươ ẻ ố ị ủ ướ ể c nh n (ví d nh Th y Đi n, ụ ụ ư ậ

Ph p…). ỏ

Theo quy đ nh c a Lu t Qu c t ch Vi t Nam thì “ tr em là công dân ố ị ủ ậ ị ệ ẻ

Vi t Nam đ c ng c ngoài nh n làm con nuôi v n gi ệ ượ i n ườ ướ ậ ẫ ữ qu c t ch ố ị

Vi t Nam ”. Tuy nhiên quy đ nh này ch phù h p v i hình th c nuôi con nuôi ệ ứ ớ ợ ị ỉ

c quy đ nh theo hình th c nuôi con nuôi đ n gi n, trong khi h u h t các n ơ ế ả ầ ướ ứ ị

ng nhiên có qu c t ch c a n đ y đ tr em đ ủ ẻ ầ ươ ố ị ủ ướ ấ c nh n. Đi u này gây b t ề ậ

i trong vi c b o v quy n l t Nam t i qu c gia khác và l ợ ệ ả ề ợ ủ i c a tr em Vi ẻ ệ ệ ạ ố

d x y ra xung đ t pháp lu t. Nh v y quy đ nh hình th c nuôi con nuôi ư ậ ể ả ứ ậ ộ ị

t. Trong các HĐHTNCN v n đ qu c t ch c a tr em đ y đ là c n thi ầ ủ ầ ế ố ị ủ ề ấ ẻ

đ c cho làm con nuôi đã đ c đi u ch nh, tr em có quy n nh p qu c t ch ượ ượ ố ị ề ẻ ề ậ ỉ

và có quy n l a ch n qu c t ch khi đ t đ n đ tu i nh t đ nh. Tuy nhiên ề ự ộ ổ ạ ế ấ ị ố ị ọ

pháp lu t c n quy đ nh c th , rõ ràng h n đ vi c áp d ng có hi u qu . ả ụ ể ể ệ ậ ầ ụ ệ ơ ị

Bên c nh đó, trong lĩnh v c nuôi con nu i cú y u t ự n ế ố ướ ụ ạ ệ c ngoài, vi c

ch m d t và h qu pháp lý c a ch m d t vi c nuôi con nu i cú y u t ấ ế ố ủ ứ ụ ứ ệ ệ ả ấ

n c ngoài ph thu c vào vi c pháp lu t c a n c nào đ c l a ch n áp ướ ậ ủ ướ ụ ệ ộ ượ ự ọ

i quy t. Theo các Hi p đ nh t ng tr t pháp gi a n d ng đ gi ụ ể ả ế ệ ị ươ ợ ư ữ ướ ớ c ta v i

các n c, lu t đ ướ ậ ượ c áp d ng gi ụ ả i quy t ch m d t vi c nuôi con nuôi theo ệ ứ ế ấ

ng trú c a con h thu c lu t qu c t ch c a cha m nuôi ho c lu t n i th ệ ậ ơ ố ị ủ ẹ ậ ặ ộ ườ ủ

nuôi. Trong các Hi p đ nh h p tác nuôi con nuôi, lu t đ ợ ậ ượ ệ ị c áp d ng gi ụ ả i

quy t là lu t n i th ng trú c a con nuôi. Theo quy đ nh t i Đi u 21 Công ậ ơ ế ườ ủ ị ạ ề

c Lahay, trong m i tr ng v n c ch ướ ọ ườ ng h p, vi c đ a đ a tr h i h ệ ư ứ ẻ ồ ươ ợ ề ướ ỉ

là gi i pháp cu i cùng, n u l ả ế ợ ố i ích c a đ a tr ủ ứ ẻ ậ đòi h i nh v y. Vì v y, ư ậ ỏ

ế ệ pháp lu t c n có s d li u và quy đ nh c th , m c đích là h n ch vi c ị ự ự ệ ụ ể ậ ầ ụ ạ

ph i ch m d t quan h nuôi con nuôi cũng nh đ a tr em v n c. ư ư ề ướ ứ ệ ẻ ấ ả

Có th th y r ng, vi c ch m d t nuôi con nuôi là m t đi u b t l ứ ể ấ ằ ấ ợ i ệ ề ấ ộ

ủ đ i v i c c b n nh t là đ i v i tr em, nó không phù h p v i m c đích c a ố ớ ỏ ờ ố ớ ẻ ụ ấ ợ ớ

vi c nuôi con nuôi, do đó c n gi ệ ầ ả i quy t m t cách th n tr ng, th u tình, ậ ế ấ ộ ọ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

41

sau này, vì đ t lý. Pháp lu t c n xem xét, d li u v cu c s ng c a tr ạ ộ ố ậ ầ ự ệ ủ ề ẻ

ng khác l vi c di chuy n tr em đ n m t môi tr ẻ ế ệ ể ộ ườ ạ đã là m t đi u khó khăn ề ộ

i. cho tr và vi c ch m d t nuôi con nuôi s đ l ứ ẽ ể ạ ệ ẻ ấ i nh ng h u qu b t l ậ ả ấ ợ ữ

2.3 M t s v n đ áp d ng pháp lu t đ gi ộ ố ấ ậ ể ả ụ ề i quy t vi c nuôi con ệ ế

nu i cú y u t n c ngoài i. ế ố ướ ụ ở khu v c biên gi ự ớ

i quy t vi c nuôi con * Tính đ c thù trong vi c áp d ng pháp lu t gi ệ ậ ả ụ ặ ế ệ

nu i cú y u t n c ngoài ế ố ướ ụ ở khu v c biên gi ự ớ . i

Khu v c biên gi ự ớ ề i có nhi u đ c đi m riêng so v i c c v ng mi n ớ ỏ ự ể ề ặ

khác c a đ t n ng biên gi ủ ấ ướ c, đó là v tính ch t v trí đ a lý g n v i đ ấ ị ớ ườ ề ầ ị ớ i

c khác, đ a hình hi m tr , giao thông v n t i đi l i còn khó khăn, c a n ủ ướ ậ ả ể ở ị ạ

thông tin liên l c còn s sài… Đây cũng là khu v c nhi u nh y c m, các t ạ ả ự ề ạ ơ ệ

i ph m. Pháp n n xã h i d n y sinh và là đ a bàn ho t đ ng c a b n t ạ ộ ể ả ạ ộ ọ ộ ủ ị ạ

ề lu t đi u ch nh các quan h xã h i nói chung, trong đó có pháp lu t đi u ệ ề ậ ậ ộ ỉ

ch nh quan h nuôi con nu i cú y u t n ế ố ướ ụ ệ ỉ c ngoài đã k p th i có nh ng quy ờ ữ ị

đ nh riêng đ áp d ng phù h p v i đi u ki n c a khu v c biên gi ớ ị ệ ủ ự ụ ề ể ợ ớ ệ i. Vi c

i quy t cho c p xã, th t c đăng ký g n nh phân c p th m quy n gi ẩ ề ấ ả ủ ụ ế ấ ọ ẹ

i quy t quan h phát sinh. h n… nh m m c đích đáp ng nhu c u gi ơ ứ ụ ằ ầ ả ế ệ

Bên c nh đó, cũng còn tình tr ng áp d ng pháp lu t l ch l c, còn ậ ệ ụ ạ ạ ạ

i dân nhi u v ề ướ ng m c b t c p nh năng l c cán b , nh n th c c a ng ự ứ ủ ấ ậ ư ắ ậ ộ ườ

còn h n ch , công tác tuyên truy n pháp lu t đ n v ng sõu v ng xa còn ậ ế ự ự ề ế ạ

hi m, hi n t ng môi gi i trung gian đ tr c l i, ho t đ ng mua bán tr ệ ượ ế ớ ể ụ ợ ạ ộ ẻ

ệ em v n di n ra…V v y, pháp lu t c n quy đ nh chăt ch h n, hoàn thi n ậ ầ ỡ ậ ẽ ơ ễ ẫ ị

i. đ đáp ng nhu c u cho nh n con nuôi, nhu c u h i nh p th gi ể ế ớ ứ ầ ậ ầ ậ ộ

* Đăng ký vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài ế ố ướ ụ ệ ở khu v c biên ự

gi i.ớ

+ Th m quy n ề : Theo quy đ nh t ẩ ị ạ ệ i đi u 66 Ngh đ nh 68/ CP, vi c ị ề ị

t Nam th ng trú t nuôi con nuôi gi a công dân Vi ữ ệ ườ ạ i khu v c biên gi ự ớ ớ i v i

công dân c a n ng trú t i Vi ủ ướ c láng gi ng cùng th ề ườ ạ i khu v c biên gi ự ớ ệ t

Nam do U ban nhân dân c p xã, n i th ng trú c a công dân Vi t Nam ấ ơ ỷ ườ ủ ệ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

42

th c hi n. N u có m t bên ch th không thu c di n th ng trú t i khu ủ ể ự ệ ế ệ ộ ộ ườ ạ

v c biên gi ự ớ ề ủ i thì vi c đăng ký nuôi con nu i kh ng thu c th m quy n c a ụ ụ ệ ẩ ộ

c p xã. ấ

ự Vi c phân c p th m quy n cho c p xã là phù h p v i yêu c u th c ấ ề ệ ấ ẩ ầ ợ ớ

ti n khách quan, gi ễ ả i quy t k p th i vi c cho nh n con nuôi khi có đ n yêu ậ ế ị ệ ờ ơ

c u c a các ch th trong quan h . Tuy nhiên, năng l c c a cán b c p xó ầ ủ ự ủ ủ ể ộ ấ ệ

cũn h n ch nên không tránh kh i nh ng sai sót, quy n l ề ợ ữ ế ạ ỏ i ích c a tr em ủ ẻ

i quy t h s cũn nhi u t n đ ng, ch a đ m b o. Ti n đ xem xét gi ế ư ả ả ộ ả ế ồ ơ ờ ồ ọ

v ng m c, s ch đ o c a c p trên ch a đ t… ướ ự ỉ ạ ủ ấ ư ựơ ắ c áp d ng t ụ ố

+ Trình t th t c i đi u 71 Nghi đ nh 68/CP, ng ự ủ ụ : Theo quy đ nh t ị ạ ề ị ườ i

ấ xin nh n con nuôi ph i n p h s xin nh n con nuôi. U ban nhân dân c p ả ộ ồ ơ ậ ậ ỷ

ụ xã th m tra h s và niêm y t vi c xin nh n con nuôi trong 7 ngày liên t c ồ ơ ế ệ ẩ ậ

t ạ ụ ở ỷ i tr s U ban nhân dân c p xã. U ban xã có công văn g i S T pháp ỷ ử ở ư ấ

kèm theo m t b h s đ xin ý ki n. S T pháp xem xét h s và có ý ế ộ ộ ồ ơ ể ở ư ồ ơ

ki n tr l i b ng văn b n. Trong th i h n 7 ngày, k t ngày nh n đ c ý ả ờ ằ ờ ạ ể ừ ế ả ậ ượ

ế ki n c a S T pháp, c p xã quy t đ nh vi c cho nh n con nuôi và ti n ế ị ở ư ủ ệ ế ấ ậ

hành giao nh n con nuôi. ậ

ề Nh v y, Ngh đ nh 68/CP đã th c hi n vi c phân c p th m quy n ự ư ậ ệ ệ ấ ẩ ị ị

đăng ký vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài i cho ế ố ướ ụ ệ ở khu v c biên gi ự ớ

U ban nhân dân c p Xã. T ng s c c xó, ph ố ỏ ấ ổ ỷ ườ ự ng, th tr n thu c khu v c ị ấ ộ

biên gi c ta là 400 xã trong 23 t nh biên gi ớ i trên đ t li n c a n ấ ề ủ ướ ỉ ớ ệ i. Vi c

phân c p th m quy n nh v y đ m b o tính kh thi c a vi c đăng ký nuôi ả ư ậ ủ ề ệ ẩ ấ ả ả

con nuôi t i đ a ph ng, qua đó đ m b o đ i ích c a các bên có liên ạ ị ươ ả ả c l ượ ợ ủ

quan, t o c s pháp lý đ gi ạ ơ ở ể ả i quy t các v n đ phát sinh. ấ ề ế

Tuy nhiên, vi c qu n lý Nhà n c v đăng ý nuôi con nu i cú y u t ệ ả ướ ề ế ố ụ

n c ngoài i ch a đ c th c hi n t t. C quan qu n lý ướ ở khu v c biên gi ự ớ ư ượ ệ ố ự ả ơ

c di n bi n tình hình th c hi n đăng ký c p trên h u nh không n m đ ư ấ ầ ắ ượ ự ệ ễ ế

n c ngoài i. Qua m y năm nuôi con nu i cú y u t ụ ế ố ướ ở khu v c biên gi ự ớ ấ

th c hi n Ngh đ nh 68/CP nh ng các c quan có th m quy n không có ư ự ề ệ ẩ ơ ị ị

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

43

đ c s li u nào v lo i vi c này. Ngh đ nh 158/CP cũng không có quy ượ ố ệ ề ạ ệ ị ị

đ nh gì v v n đ này. Do đó c n quy đ nh c th vi c báo cáo riêng v ị ụ ể ệ ề ấ ề ầ ị ề

tình hình nuôi con nuôi i. ở khu v c biên gi ự ớ

CH

NG 3

Ủ C NGOÀI

ƯƠ Ả M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU Ằ ĐI U CH NH C A PHÁP LU T NUÔI CON NU I C ễ ể Ậ . VI T NAM HI N NAY Ở Ệ

Ộ Ố Ả Ề Ỉ Y U T N Ế Ố ƯỚ

t hoàn thi n pháp lu t nuôi con nu i cú y u t 3.1 S c n thi ự ầ ế ế ố ụ ệ ậ

n c ngoài t Nam hi n nay. ướ Vi ở ệ ệ

* Hoàn thi n pháp lu t nuôi con nu i cú y u t n ế ố ướ ụ ệ ậ ộ c ngoài là m t

yêu c u khách quan c ta trong giai đo n hi n nay. ầ n ở ướ ệ ạ

, đ m b o l i ích t M t làộ ả ợ ả ố t nh t c a tr ấ ủ ẻ ặ em, h n ch , ngăn ch n ế ạ

hi n t ng tiêu c c trong lĩnh v c nuôi con nuôi. ệ ượ ự ự

Hi n nay c ta, s tr em có hoàn c nh đ c bi ệ n ở ướ ố ẻ ả ặ ệ ớ t khá l n,

kho ng 2,5 tri u tr em chi m kho ng 3% dân s [5]. Vi c tìm ki m cho ả ế ế ệ ẻ ệ ả ố

tr em m t hình th c nuôi d ứ ẻ ộ ưỡ ng trong đó có hình th c cho làm con nuôi là ứ

m t vi c làm c n thi i c a tr em, chăm sóc ệ ầ ộ ế t, m c đích b o v quy n l ả ề ợ ủ ụ ệ ẻ

nuôi d y tr em thành nh ng công dân có ích cho xã h i, ngăn ch n các ạ ẻ ữ ặ ộ

hi n t ng tiêu c c, t n n xã h i khi đ tr trong tình tr ng b v , không ệ ượ ự ệ ạ ể ẻ ơ ơ ạ ộ

i cho c n i n ơ ươ ng t a, đ ng th i đ m b o nguy n v ng và quy n l ả ờ ả ề ợ ự ệ ồ ọ ả

ng i nh n nuôi con nuôi. M t khác khi nh ng tr em này đ ườ ữ ẻ ậ ặ ượ c nh n làm ậ

con nuôi s gi m b t áp l c đ i v i các c quan nhà n ự ẽ ả ố ớ ớ ơ ướ ộ c, v i xã h i, ớ

ng t t, thu n l i cho s phát tri n th ch t và đ ng th i t o ra môi tr ồ ờ ạ ườ ố ậ ợ ự ể ể ấ

nhân cách c a tr em. ủ ẻ

Tính trung bình cho đ n nay thì m i năm cú khoóng 2000 tr em Vi t ế ỗ ẻ ệ

Tính trung bình cho đ n nay thì m i năm có khoãng 2000 tr em Vi ỗ ẻ ế ệ t

Nam đ c ng c ngoài nh n làm con nuôi và s tr em đ ượ i n ườ ướ ố ẻ ậ ượ ậ c nh n

m i năm m t tăng cao [40]. Nh v y, rõ ràng nhu c u v vi c nh n tr em ề ệ ư ậ ẻ ầ ậ ộ ỗ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

44

Vi t Nam làm con nuôi c a ng ệ ủ i n ườ ướ ế ụ c ngoài là r t l n và đang ti p t c ấ ớ

tăng.

Vi c cho nh n con nuôi là m t ho t đ ng nhân đ o, song đây cũng là ạ ộ ệ ậ ạ ộ

v n đ nh y c m, ch a đ ng nhi u s ph c t p, nhi u k l ấ ứ ự ề ự ứ ạ ẻ ợ ụ ạ i d ng ho t ề ề ạ ả

i, gây h i tr c h t đ n nh ng tr em. Vì đ ng nhân đ o này đ tr c l ộ ể ụ ợ ạ ạ ướ ế ế ữ ẻ

i đa v y pháp lu t c n có nh ng quy đ nh ch t ch , sát th c đ h n ch t ị ậ ự ể ạ ậ ầ ế ố ữ ẽ ặ

nh ng sai ph m x y ra. ữ ả ạ

Hai là, hoàn thi n pháp lu t nuôi con nuôi đ c bi ệ ậ ặ ệ ụ t là nuôi con nu i

cú y u t n ế ố ướ c ngoài nh m đáp ng nhu c u h i nh p, chính sách kinh t ầ ứ ằ ậ ộ ế

c ta. Đ c bi c ta đang trong đ i ngo i hi n nay c a Đ ng và Nhà n ố ủ ệ ạ ả ướ ặ t n ệ ướ

quá trình đàm phán chu n b gia nh p Công c Lahay đòi h i ph i có s ẩ ậ ị ướ ả ỏ ự

ộ s a đ i, b sung cho phù h p v i nh ng đi u kho n có tính ch t b t bu c ữ ử ổ ấ ắ ề ả ổ ợ ớ

c, khi mà Công c a Công ủ ướ ướ ố ớ c không ch p nh n vi c b o l u đ i v i ả ư ệ ấ ậ

c). b t c đi u kho n nào (Đi u 40 Công ấ ứ ề ề ả ướ

Ba là, th c tr ng pháp lu t v nuôi con nuôi và th c hi n nuôi con ậ ề ự ự ệ ạ

nuôi còn t n t ng m c nh t đ nh, c n tr vi c nuôi con nuôi, ồ ạ i nhi u v ề ướ ở ệ ấ ị ả ắ

ng gi i quy t tích c c. c n có h ầ ướ ả ự ế

* M t s yêu c u c b n c a vi c hoàn thi n pháp lu t v nuôi con ơ ả ủ ậ ề ộ ố ệ ệ ầ

nu i cú y u t n c ngoài hi n nay. ế ố ướ ụ ệ

Tr c h t ướ ể ế , pháp lu t v nuôi con nuôi ph i th ch hoá quan đi m ậ ề ế ể ả

c a Nhà n ủ ướ ề c v chăm sóc, b o v tr em, đ m b o th c hi n các quy n ệ ẻ ự ề ệ ả ả ả

i ích t c b n và l ơ ả ợ ố ệ t nh t c a quy n tr em. Đ ng th i, vi c hoàn thi n ấ ủ ệ ẻ ề ồ ờ

pháp lu t v nuôi con nuôi ph i phù h p v i các nguyên t c c a Công ắ ủ ậ ề ả ớ ợ ướ c

qu c t Lahay, theo chu n m c và thông l ẩ ự ệ . ố ế

c Lahay v b o v tr em và h p tác trong lĩnh Gia nh p Công ậ ướ ề ả ệ ẻ ợ

v c nuôi con nuôi gi a các n ự ữ ướ c hi n nay không ch là nhu c u mà còn là ỉ ệ ầ

s đòi h i nh m th c hi n quy đ nh c a pháp lu t trong lĩnh v c nuôi con ự ự ủ ự ệ ằ ậ ỏ ị

nuôi. Trên nguyên t c Pacta sun servanda, khi gia nh p Công ắ ậ ướ ố ớ c, đ i v i

nh ng nguyên t c mang tính jus cogen (b t bu c chung), đòi h i khi b ữ ắ ắ ỏ ộ ổ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

45

sung và hoàn thi n v i chúng ta b t bu c ph i tuân theo. Nói cách khác, ệ ả ắ ớ ộ

nh ng quy đ nh pháp lu t trong n c không đ c trái v i nguyên t c c ữ ậ ị ướ ượ ắ ớ ơ

b n c a Công ủ ả ướ ầ c. Do đó, nhi m v quan tr ng đ t ra hi n nay là, c n ọ ụ ệ ệ ặ

ậ ti n hành nghiên c u, rà soát và đ i chi u k càng các quy ph m pháp lu t ứ ế ế ạ ố ỹ

trong n c v i nh ng quy đ nh mang tính nguyên t c c a Công c Lahay, ướ ớ ắ ủ ữ ị ướ

rút ra nh ng đi m ch a phù h p đ đ xu t s a đ i, b sung ho c hu b . ỷ ỏ ể ề ấ ử ổ ữ ư ể ặ ợ ổ

V i t c cho con nuôi), Vi ớ ư cách là N c g c (n ướ ố ướ ệ t Nam c n hoàn ầ

và phù h p v i thông l thi n pháp lu t theo nh ng chu n m c qu c t ữ ố ế ự ệ ậ ẩ ớ ợ ệ

chung c a nh ng n c cho con nuôi trong khuôn kh Công c Lahay. ữ ủ ướ ổ ướ

Cùng v i đó, c n đ c bi t tham kh o kinh nghi m c a các n c tiên phong ặ ầ ớ ệ ủ ệ ả ướ

trong lĩnh v c nuôi con nuôi, nh t là các n c có nh ng đi u ki n t ự ấ ướ ệ ươ ng ữ ề

đ ng v i n ồ ớ ướ ợ c ta. Các quy đ nh đi u ch nh vi c nuôi con nuôi ph i phù h p ệ ề ả ị ỉ

ng h i nh p c a đ t n t h n quy n và l i ích v i xu h ớ ướ ậ ủ ấ ướ ộ c, đ b o v t ể ả ệ ố ơ ề ợ

t Nam làm con nuôi ng c ngoài. h p pháp c a tr em Vi ủ ợ ẻ ệ i n ườ ướ

, do đ c thù c a quan h nuôi con nuôi là luôn t n t Th hai ứ ồ ạ ủ ệ ặ ố i m i

ủ quan h ba bên cha m đ , cha m nuôi và con nuôi nên s đi u ch nh c a ự ề ẹ ẻ ệ ẹ ỉ

pháp lu t ph i rõ ràng c th đ tránh x y ra tranh ch p, đ ng th i b o v ụ ể ể ờ ả ả ậ ấ ả ồ ệ

c nh n làm con nuôi l ợ i ích chính đáng c a c c b n. Tuy nhiên vì ng ủ ỏ ờ i đ ườ ượ ậ

ng t ch y u là tr em nên đ u tiên pháp lu t c n h ầ ậ ầ ủ ế ẻ ướ ớ ả i b o v quy n, l ệ ề ợ i

ích h p pháp c a tr em. ủ ẻ ợ

hoàn thi n pháp lu t v nuôi con nuôi ph i đ m b o tính Th ba, ứ ậ ề ả ả ệ ả

n c ngoài là lĩnh đ ng b , th ng nh t, kh thi. Nuôi con nu i cú y u t ồ ế ố ướ ụ ả ấ ộ ố

v c nhân đ o có liên quan tr c ti p đ n nhi u ch đ nh pháp lu t v dân ự ậ ề ế ị ự ế ề ạ ộ

ố s , hôn nhân và gia đình, đăng ký h t ch, chăm sóc và b o v tr em, qu c ộ ị ự ệ ẻ ả

t ch, xu t nh p c nh… Do đó yêu c u đ t ra là c n hoàn thi n m t cách ầ ị ệ ả ấ ậ ầ ặ ộ

t c các lĩnh v c có liên quan đ n quan h nuôi con nuôi. đ ng b t ồ ộ ấ ả ự ế ệ

3.2 M t s ki n ngh góp ph n hoàn thi n pháp lu t đi u ch nh ộ ố ế ề ệ ậ ầ ị ỉ

quan h nuôi con nu i cú y u t n c ngoài t Nam hi n nay. ế ố ướ ụ ệ Vi ở ệ ệ

- C n hoàn thi n các quy đ nh v đi u ki n nuôi con nuôi. ề ề ệ ệ ầ ị

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

46

Tr c h t, c n quy đ nh đ tu i c a tr em cho t ng đ ng v i pháp ướ ế ầ ộ ổ ủ ẻ ị ươ ồ ớ

lu t các n c và phù h p v i quy đ nh c a Công c Lahaye 1993, khi ậ ướ ủ ợ ớ ị ướ

n 18 ướ c ta đang trong ti n trình gia nh p. Có th quy đ nh đ tu i đó là t ậ ộ ổ ể ế ị ừ

xu ng, b i vì đây là đ tu i v thành niên c n đ tu i tr ổ ở ộ ổ ị ầ ố ở ượ ự ả ệ c s b o v ,

chăm sóc c a toàn xã h i. ủ ộ

Th c t cho th y, vi c cho nh n con nuôi ch h p lý, c n thi t và có ự ế ỉ ợ ệ ấ ầ ậ ế

ý nghĩa nhân đ o khi ng c nh n nuôi là tr ạ i đ ườ ượ ậ ẻ ặ em có hoàn c nh đ c ả

bi ệ t khó khăn không có s chăm sóc c a cha m đ . Vì v y bên c nh quy ủ ẹ ẻ ự ậ ạ

ả đ nh v đ tu i, pháp lu t c n có nh ng quy đ nh c th h n v hoàn c nh ữ ị ụ ể ơ ề ộ ổ ậ ầ ề ị

ng c cho làm con nuôi. Đi u này xu t phát t i đ ườ ượ ề ấ ừ phong t c t p quán, ụ ậ

phù h p v i quy đ nh chung c a pháp lu t qu c t . ố ế ủ ậ ớ ợ ị

i nh n nuôi là v n đ c n đ Bên c nh đó, đi u ki n c a ng ề ệ ủ ạ ườ ề ầ ậ ấ ượ ự c s

đi u ch nh c th , ch t ch c a pháp lu t. Vì m c đích t ẽ ủ ụ ể ụ ề ặ ậ ỉ ố ẹ ệ t đ p c a vi c ủ

nuôi con nuôi, và quy n l i c a ng i con nuôi có đ c đ m b o hay ề ợ ủ ườ ượ ả ả

không, ph thu c ph n l n ầ ớ ở ụ ộ ầ cha me nu i. C c c quan ch c năng c n ơ ụ ứ ỏ

đi u tra rõ v các đi u ki n c a ng i nh n nuôi, n u phát hi n có s sai ệ ủ ề ề ề ườ ự ế ệ ậ

ph m trong đăng ký vi c nuôi con nuôi c n h y vi c nuôi con nuôi tr ủ ệ ệ ạ ầ ướ c

khi quy t đ nh giao tr . V t cách đ o đ c c a ng i nh n nuôi, đây là ế ị ề ư ẻ ứ ủ ạ ườ ậ

cách c a m t con ng đi u ki n v ph m ch t t ề ấ ư ệ ề ẩ ủ ộ ườ ắ i nên r t khó n m b t ấ ắ

và đi u ch nh, nh ng c n quy đ nh m t cách rõ ràng h n. ư ề ầ ơ ộ ị ỉ

M t khác, đ phù h p v i th c ch t c a quan h nuôi con nuôi, đ ấ ủ ự ệ ể ặ ợ ớ ể

xác l p quan h cha m và con gi a ng i nh n nuôi và con nuôi c n quy ữ ẹ ệ ậ ườ ầ ậ

đ nh đ tu i t ị ộ ổ ố i đa c a ng ủ ườ ỏ i nh n nuôi con nuôi k t h p v i khoóng c ch ế ợ ậ ớ

chênh l ch tu i m t cách h p lý (ch ng h n quy đ nh ng ợ ệ ạ ẳ ổ ộ ị ườ i nh n nuôi ậ

ng, chăm sóc, giáo d c con, không quá 60 tu i), đ m b o kh năng nuôi d ả ả ả ổ ưỡ ụ

c nh n nuôi. đ m b o l ả ả ợ i ích c a tr đ ủ ẻ ượ ậ

ậ S th hi n ý chí c a các ch th có liên quan trong vi c xác l p ự ể ệ ủ ể ủ ệ

quan h nuôi con nuôi có ý nghĩa quan tr ng. C n quy đ nh cha m có ệ ẹ ầ ọ ị

quy n cho con làm con nuôi theo hình th c nào, đ n gi n hay đ y đ . Vì ứ ủ ề ầ ả ơ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

47

v y, quy đ nh rõ ràng v hai hình th c nuôi con nuôi và h u qu pháp lý ứ ậ ề ậ ả ị

t. M t khác, c n quy đ nh c th ng c a m i hình th c đó là c n thi ứ ủ ầ ỗ ế ụ ể ầ ặ ị ườ i

giám h là nh ng ai, quy đ nh gi ữ ộ ị ớ ạ i h n quy n cho tr làm con nuôi c th ẻ ụ ể ề

i d ng ch c quy n m u l đ h n ch vi c l ể ạ ế ệ ợ ụ ư ợ ứ ề i cá nhân. Vi c cho đ a tr ệ ứ ẻ

làm con nuôi c n có ý ki n c a nh ng ng i h hàng thân thích c a tr ữ ủ ế ầ ườ ọ ủ ẻ

đ ượ c giám h , nh ông, bà n i, ngo i, anh, ch , c c c , chỳ, b c…Khi ạ ị ỏ ụ ư ộ ộ ỏ

không có ai trong s nh ng ng i đó có th nuôi d ữ ố ườ ể ưỡ ng tr ho c vi c nuôi ặ ẻ ệ

d ng không có l i, không đ m b o quy n l ưỡ ợ ề ợ ả ả i cho tr thì vi c cho làm con ệ ẻ

nuôi là c n thi t. ầ ế

V th i gian th thách trong quan h nuôi con nuôi: Quy đ nh v ề ờ ử ệ ị ề

th i gian th thách là r t c n thi t (có th là 6 th ng) v ch khi tr i qua ấ ầ ử ờ ế ể ả ỏ ỡ ỉ

th i gian th thách, c quan có th m quy n m i có c s đ ra quy t đ nh ơ ở ể ế ị ử ề ẩ ờ ơ ớ

công nh n vi c nuôi con nuôi, n u gi a ng i nh n nuôi và đ a tr thi ữ ệ ế ậ ườ ứ ẻ ậ ế t

l p đ ậ ượ ợ c m i quan h hoà h p. N u gi a hai bên không có s hoà h p, ữ ự ế ệ ố ợ

không thi t l p đ c m i quan h t t đ p, c n đ a đ a tr ế ậ ượ ệ ố ẹ ư ứ ầ ố ẻ ra kh i gia ỏ

đình ng c m t gia đình kh c cú mong ườ i nh n nuôi, đ ng th i tìm đ ồ ậ ờ ượ ỏ ộ

mu n nh n con nuôi phù h p h n n i đ a tr . Kho ng th i gian th thách, ớ ứ ử ẻ ậ ả ố ợ ơ ờ

có l i cho các ch th trong quan h nuôi con nuôi, tìm hi u hoà h p trong ợ ủ ể ể ệ ợ

cu c s ng và Nhà n c ti ộ ố ướ ế ậ t ki m th i gian và ti n b c khi ph i ti p nh n ả ế ệ ề ạ ờ

nh ng đ a tr h i h i quy t khi Vi t Nam gia ẻ ồ ươ ữ ứ ng. Đây là v n đ c n gi ấ ề ầ ả ế ệ

nh p Công c Lahay. ậ ướ

- Th t c đăng ký vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài . ủ ụ ế ố ướ ụ ệ

C n xem xét l i m t s th t c trong quy trình gi ầ ạ ộ ố ủ ụ ả ế ể ả i quy t đ đ m

c chi phí. Ví d , gi i thi u tr em khi không b o th i gian và ti ả ờ ế t ki m đ ệ ượ ụ ớ ệ ẻ

xin đích danh theo Đi u 51 Ngh đ nh 68/ CP, c n k t h p gi ế ợ ề ầ ị ị ớ ẻ ớ i thi u tr v i ệ

vi c g i h s c a tr đ tránh g i lũng vũng công văn gi a S T pháp ử ồ ơ ủ ở ư ẻ ể ử ữ ệ

ệ v i C c Con nuôi. Quy trình th c hi n ph i ch t ch tránh đ cho hi n ệ ớ ự ụ ẽ ể ả ặ

ng tiêu c c n y sinh. Trong vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài t ươ ự ả ế ố ướ ụ ệ ở

khu v c biên gi i, do đ c đi m đ c thù c a lo i vi c này nên c n có quy ự ớ ủ ể ệ ặ ặ ạ ầ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

48

đ nh v vi c th ng kê, l u tr và báo cáo riêng s li u lo i vi c này, tách ị ề ệ ố ệ ữ ư ệ ạ ố

c. S T pháp c n n m đ r i v i s li u vi c nuôi con nuôi trong n ờ ớ ố ệ ệ ướ ở ư ầ ắ ượ c

ng c vi c c th hàng năm đ báo cáo B T pháp, di n bi n và s l ế ố ượ ễ ụ ệ ụ ể ộ ư ể

qua đó có th đi u ch nh k p th i nh ng v ỉ ể ề ữ ờ ị ướ ầ ng m c x y ra. M t khác c n ắ ặ ả

tăng c c, tăng c ng s ườ ng c ch ph i h p gi a các c quan Nhà n ữ ố ợ ế ơ ơ ướ ườ ự

ph i h p ch t ch gi a các c quan đ a ph ng, gi a đ a ph ng và ẽ ữ ố ợ ặ ơ ở ị ươ ữ ị ươ

trung ươ ng đ đ m b o qỳa tr nh gi ả ể ả ỡ ả ệ i quy t vi c nuôi con nuôi th t hi u ế ệ ậ

qu .ả

n c ngoài . - H q a pháp lý c a vi c nuôi con nu i cú y u t ệ ệ ủ ế ố ướ ụ ủ

M i quan h pháp lý gi a cha m đ - con nuôi - cha m nuôi: ẹ ẻ ữ ệ ẹ ố

Quy n và nghĩa v c a các bên trong quan h nuôi con nuôi ph thu c vào ụ ủ ụ ề ệ ộ

vi c đ a tr đ ệ ứ ẻ ượ ầ c cho làm con nuôi theo hình th c nào (đ n gi n hay đ y ứ ả ơ

đ ). Khi pháp lu t quy đ nh v hình th c nuôi con nuôi đ y đ song song ủ ủ ứ ề ậ ầ ị

v i hình th c nuôi con nuôi đ n gi n, thì cũng c n quy đ nh c th v h ả ớ ụ ể ề ệ ứ ầ ơ ị

qu pháp lý trong m i hình th c đó . ứ ả ỗ

N u là theo hình th c nuôi con nuôi đ n gi n thì t n t ồ ạ ứ ế ả ơ i ba m i quan ố

ữ h pháp lý cha m đ -con nu i-cha m nuôi, C n quy đ nh c th nh ng ệ ụ ể ẹ ẻ ụ ẹ ầ ị

quy n nào s đ ẽ ượ ề ẫ c chuy n sang cho cha m nuôi, nh ng quy n nào v n ữ ể ề ẹ

i cho c c b n, đ ng th i tránh thu c v cha m đ đ đ m b o quy n l ẹ ẻ ể ả ề ợ ề ả ộ ờ ỏ ồ ờ

x y ra tranh ch p v quy n cha m , quy n th a k … ả ừ ế ề ề ẹ ề ấ

Th c t cho th y khi quy t đ nh cho con làm con nuôi ng ự ế ế ị ấ ườ ướ i n c

ngoài, cha m đ c a tr cũng hi u rõ vi c gi ẹ ẻ ủ ẻ ể ệ ữ ố ẻ m i liên h v i đ a tr là ệ ớ ứ

đi u khó có th th c hi n đ c và xét trong hoàn c nh th c t ể ự ệ ề ượ ự ế ả , xét v tâm ề

lý, nguy n v ng c a cha m nuôi, tr em khi đã cho làm con nuôi không nên ẻ ủ ẹ ệ ọ

có b t kỳ ràng bu c gì v i cha m đ . Vì v y, pháp lu t hi n hành c n quy ẹ ẻ ệ ấ ầ ậ ậ ớ ộ

đ nh rõ vi c cho nh n con nuôi theo hình th c nuôi con nuôi đ y đ s làm ỉ ủ ẽ ứ ệ ậ ầ

ch m d t hoàn toàn quan h pháp lý gi a ng i con nuôi v i cha m đ và ữ ứ ệ ấ ườ ẹ ẻ ớ

gia đình g c huy t th ng. Ng ế ố ố ườ ệ i con nu i cú đ y đ quy n và th c hi n ủ ự ụ ề ầ

ế nghĩa v trong gia đình cha m nuôi nh con đ , k c quy n th a k . ẻ ể ả ư ừ ụ ẹ ề

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

49

Ng i, trong gia đình cha m đ , ng i con đó không có quy n và c l ượ ạ ẹ ẻ ườ ề

nghĩa v k c th a k theo lu t. Tuy nhiên, vi c nuôi con nuôi v n có th ụ ể ả ừ ế ệ ậ ẫ ể

i con nuôi b xâm ph m nghiêm b ch m d t khi quy n và l ị ứ ề ấ ợ i ích c a ng ủ ườ ạ ị

ư tr ng. Khi vi c nuôi con nuôi đ y đ b ch m d t c n d li u vi c đ a ứ ầ ự ệ ủ ị ệ ệ ầ ấ ọ

ớ đ a tr ra kh i gia đình cha m nuôi và tìm ki m cho tr gia đình nuôi m i ứ ẻ ẹ ế ẻ ỏ

thích h p.ợ

c cho làm con nuôi ng Qu c t ch c a tr em đ ủ ố ị ẻ ượ i n ườ ướ ầ c ngoài c n

quy đ nh: Bên c nh vi c quy đ nh tr em v n gi qu c t ch Vi t Nam thì đ ệ ẻ ạ ẫ ị ị ữ ố ị ệ ể

c nh n làm con nuôi c ngoài, tr b o đ m quy n l ả ề ợ ả i cho tr em đ ẻ ượ ậ n ở ướ ẻ

em đ c nh n nuôi ph i đ c h i n ượ ả ượ ưở ậ ng qu c t ch c a cha m nuôi t ủ ố ị ẹ ạ ướ c

i ích t ắ l ti p nh n. B i vì v i nguyên t c ế ậ ở ớ ợ ố ố t nh t c a tr em ph i là m i ấ ủ ẻ ả

quan tâm hàng đ uầ [6], khi đ a tr ch a có đ y đ năng l c hành vi (tr em ầ ủ ẻ ư ứ ự ẻ

ch a đ 18 tu i), vi c gi qu c t ch g c c a tr là c n thi t trong tr ư ủ ệ ổ ữ ố ủ ố ị ẻ ầ ế ườ ng

i ích h p pháp c a tr b xâm h i, Nhà n c Vi t Nam hoàn h p quy n, l ợ ề ợ ẻ ị ủ ạ ợ ướ ệ

toàn có th can thi p. M t khác, quy n, l i con nuôi tr ệ ề ể ặ ợ i ích c a ng ủ ườ ướ c

c b o v b ng chính pháp lu t c a n c s t h t ph i đ ế ả ượ ậ ủ ệ ằ ả ướ ở ạ ứ ệ i, t c là vi c

th a nh n con nuôi có qu c t ch c a n c nh n s đ m b o tr đ c s ố ị ủ ướ ừ ậ ậ ẽ ả ẻ ượ ự ả

c n i ng i con nuôi th b o h tr c ti p c a n ả ộ ự ế ủ ướ ơ ườ ườ ế ộ ng trú. Trong xu th h i

nh p hi n nay vi c th a nh n hai qu c t ch là c n thi t b o đ m l ố ị ừ ệ ệ ậ ầ ậ ế ả ả ợ ề i quy n

i m i cá nhân các n c khác nhau song v n đ hai qu c t ch cũng d l ợ ỗ ở ướ ố ị ề ấ ể

gây xung đ t pháp lu t nên pháp lu t c n quy đ nh ch t ch , h p lý. ẽ ợ ậ ầ ậ ặ ộ ị

em đ c cho làm con nuôi n c ngoài có hai Vi c th a nh n tr ừ ệ ậ ẻ ượ ướ

c ghi nh n t qu c t ch không mâu thu n v i nguyên t c m t qu c t ch đ ớ ố ị ố ị ẫ ắ ộ ựơ ậ ạ i

Lu t Qu c t ch 2008, b i vì m c đích c a nguyên t c này không ph i là ố ị ụ ủ ậ ắ ả ở

lo i tr qu c t ch th hai c a công dân Vi ứ ạ ừ ố ị ủ ệ ờ t Nam. Đ ng th i, trong tru ng ờ ồ

t Nam đ c ng c ngoài nh n làm con nuôi mu n thôi h p tr em Vi ẻ ợ ệ ượ i n ườ ướ ậ ố

qu c t ch Vi t Nam, tr em đó hoàn toàn có th xin thôi qu c t ch Vi t Nam ố ị ệ ố ị ể ẻ ệ

khi 15 tu i (Đi u 29 Lu t Qu c t ch 2008). ố ị ề ậ ổ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

50

Theo pháp lu t c a n c s t ậ ủ ướ ở ạ i con nuôi có quy n l a ch n qu c t ch ề ự ố ị ọ

khi đ t đ n m t đ tu i nh t đ nh. Pháp lu t các n c có quy đ nh khác ộ ộ ổ ạ ế ấ ị ậ ướ ị

nhau v đ tu i tr đ ề ộ ổ ẻ ượ ự c l a ch n qu c t ch nh Nh t B n quy đ nh 20 ư ố ị ả ậ ọ ị

tu i, Th y Đi n là 19-22 tu i… Đ b o v quy n l i t i đa c a tr em, ể ả ề ợ ố ụ ệ ể ổ ổ ủ ẻ

pháp lu t Vi ậ ệ ố t Nam nên quy đ nh cho tr em có quy n quy t đ nh v qu c ế ị ề ề ẻ ị

tu i đ 18 (đ tu i tr có đ y đ năng l c hành vi). t ch ị ở ổ ủ ộ ổ ẻ ầ ủ ự

- C n có c ch minh b ch v th t c, trình t ề ủ ụ ế ầ ạ ơ gi ự ả i quy t, minh ế

b ch v tài chính. ạ ề

ắ Đ i v i h s tr em b b r i c n ph i quy đ nh ch t ch h n, kh t ố ớ ồ ơ ẻ ị ỏ ơ ầ ẽ ơ ả ặ ị

ấ khe h n, th i h n kéo dài h n đ đ m b o s an toàn và thu x p mái m ả ự ờ ạ ể ả ế ơ ơ

cho tr , ngăn ch n m i s l m d ng vì m c đích tr c l i. ọ ự ạ ụ ợ ụ ụ ẻ ặ

ả C n quy đ nh m t cách rõ ràng, minh b ch, công khai v các kho n ề ầ ạ ộ ị

chi, các v n đ tài chính c n thi t trong vi c gi i quy t cho nh n con nuôi. ề ấ ầ ế ệ ả ế ậ

phía Vi t Nam còn là yêu c u chính đáng t Đây là yêu c u không ch t ầ ỉ ừ ệ ầ ừ

n c nh n con nuôi và ng ướ ậ ườ ố i nh n nuôi. C n quy đ nh m t m c th ng ứ ậ ầ ộ ị

phí cũng nh các kho n đóng góp h tr nh t công khai v các lo i phí, l ề ạ ấ ệ ỗ ợ ư ả

c ngoài cho c s nuôi v t ch t c a cha m nuôi, c a T ch c con nuôi n ậ ổ ứ ấ ủ ủ ẹ ướ ơ ở

d ng. Quy đ nh này nh m tránh s c nh tranh không lành m nh gi a các ưỡ ự ạ ữ ằ ạ ị

ch c con nuôi n c ngoài trong vi c h tr xin nh n con nuôi, t o c t ổ ứ ướ ỗ ợ ệ ạ ậ ơ

i mu n nh n tr em Vi t Nam làm h i bình đ ng cho t ẳ ộ ấ ả t c nh ng ng ữ ườ ậ ố ẻ ệ

con nuôi, đ ng th i t o ra c ch thông thoáng, công khai v n đ tài chính ờ ạ ề ế ấ ồ ơ

còn t o s yên tâm, tin t ạ ự ưở ng đ i v i ng ố ớ ườ ả i xin nh n con nuôi và đ m b o ậ ả

tính nhân đ o c a vi c cho con nuôi. ạ ủ ệ

- Gi i pháp có tính t ng th hoàn thi n pháp lu t hi n nay v nuôi ả ệ ề ể ệ ậ ổ

con nuôi nói chung, trong đó có nuôi con nu i cú y u t n c ngoài là xây ế ố ướ ụ

d ng Lu t Nuôi con nuôi. ự ậ

Theo d ki n Lu t Nuôi con nuôi s ra đ i vào 5/2010. Lu t Nuôi ự ế ẽ ậ ậ ờ

ụ con nuôI s bao g m các quy ph m th c ch t đi u ch nh các v n đ : m c ự ề ề ẽ ấ ấ ạ ồ ỉ

ệ đích, nguyên t c, đi u ki n nuôi con nuôi; v n đ h qu pháp lý c a vi c ề ệ ủ ệ ề ắ ấ ả

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

51

ự nuôi con nu i, c c bi n pháp ch tài đ i v i nh ng vi ph m trong lĩnh v c ụ ỏ ố ớ ữ ế ệ ạ

ả nuôi con nuôi. Vi c có Lu t nuôi con nuôi nh m th ng nh t các văn b n ệ ằ ấ ậ ố

pháp lu t, đi u ch nh có hi u qu các quan h phát sinh trong lĩnh v c nuôi ự ề ệ ệ ậ ả ỉ

con nuôi, đ m b o l c h t là quy n l i c a tr em. ả ợ ả i ích c c b n mà tr ỏ ờ ướ ế ề ợ ủ ẻ

Vi c ban hành Lu t v Nuôi con nuôi khi n c ta s p ký và phê ậ ề ệ ướ ắ

chu n Công c Lahay trong th i gian t i là m t yêu c u khách qua, có tính ẩ ướ ờ ớ ầ ộ

kh thi, đ ng th i là m t công vi c c n thi t đ th c hi n Công ệ ả ầ ờ ồ ộ ế ể ự ệ ướ c

Lahay.

- Tích c c chu n b m i đi u ki n v v t ch t và tinh th n đ gia ệ ề ậ ị ọ ự ể ề ẩ ầ ấ

nh p Công ậ ướ ự c Lahay 1993 v b o v tr em và h p tác trong lĩnh v c ệ ẻ ề ả ợ

nuôi con nuôi qu c t . ố ế

Công c v i m t khuôn kh pháp lý đi u ch nh r t h p lý rõ ràng ướ ấ ợ ề ộ ớ ổ ỉ

i. Là n c gia s góp ph n tích c c vào công cu c b o v quy n con ng ẽ ự ề ệ ầ ả ộ ườ ướ

nh p sau, Vi t Nam s có c h i t n d ng đ ậ ệ ơ ộ ậ ụ ẽ ượ ủ c nh ng u th riêng c a ư ữ ế

c “ nh ng n ữ ướ đ n sau ế ệ ”, đó là vi c h c h i, tham kh o nh ng kinh nghi m ữ ệ ả ỏ ọ

t, bài h c hay c a các qu c gia thành viên Công c; l ng tr c đ t ố ủ ọ ố ướ ườ ướ ượ c

nh ng khó khăn, thách th c mà các n c thành viên c a Công c tr ứ ữ ướ ủ ướ ướ c

đây đã t ng g p ph i. Đ ng th i, t o c h i đ Vi ồ ơ ộ ể ờ ạ ừ ả ặ ệ ậ t Nam có th nh n ể

đ k thu t và c i cách các th t c trong lĩnh v c nuôi con c s h tr ượ ự ỗ ợ ỹ ủ ụ ự ậ ả

nuôi, phù h p v i tinh th n c a Công c Lahay. ầ ủ ớ ợ ướ

M t khác, vi c gia nh p Công c Lahay s không đòi h i Vi t Nam ệ ặ ậ ướ ẽ ỏ ệ

ph i ký k t Đi u c qu c t song ph ề ướ ế ả ố ế ươ ớ ng v h p tác nuôi con nuôi v i ề ợ

các thành viên c a Công c. Nh th s ti c nhi u th i gian, ủ ướ ư ế ẽ ế t ki m đ ệ ượ ề ờ

công s c và kinh phí cho các c quan Nhà n c. Vi t Nam s cú quan h ứ ơ ướ ệ ẽ ệ

t c các qu c gia thành viên c a Công c trong lĩnh v c nuôi h p tác v i t ợ ớ ấ ả ủ ố ướ ự

con nuôi qu c t . Đi u này s có l ố ế ẽ ề ợ ể i cho vi c trao đ i, thu th p tìm hi u ệ ậ ổ

các thông tin pháp lu t c a các n c v lĩnh v c nuôi con nu i cú y u t ậ ủ ướ ế ố ự ụ ề

n c ngoài, cũng nh có l i trong vi c qu ng bá, ph bi n chính sách, pháp ướ ư ợ ổ ế ệ ả

lu t c a Nhà n ậ ủ ướ c ta đ i v i qu c t ố ớ . ố ế

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

52

Cu i cùng, đi u c t y u nh t là c n nâng cao đ i s ng kinh t , xã ố ế ờ ố ề ầ ấ ố ế

h i, gi m m c sinh đ m i gia đình sinh con đ u có đ đi u ki n nuôi con, ộ ủ ề ể ọ ứ ề ệ ả

ti n t i gi m d n vi c cho con nuôi n c ngoài trong th i gian t i. ế ớ ệ ầ ả ướ ờ ớ

3.3 M t s ki n ngh nh m nâng cao hi u l c qu n lý Nhà n ộ ố ế ệ ự ả ằ ị ướ c

trong lĩnh v c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài. ế ố ướ ự ụ

- Tăng c ng th m quy n c a C c Con nu i – đáp ng yêu c u gi ườ ề ủ ụ ứ ụ ẩ ầ ả i

quy t t t các v n đ phát sinh trong vi c nuôi con nuôi. ế ố ề ệ ấ

Tăng c ườ ng th m quy n c a C c Con nuôi, nh m h ụ ề ủ ẩ ằ ướ ể ng d n, ki m ẫ

tra vi c đăng ký nuôi con nuôi và th c hi n quy n, l i ích c a con nuôi ự ề ệ ệ ợ ủ

trong và ngoài n c, gi i quy t t t vi c nuôi con nuôi qu c t nh M c s ướ ả ế ố ố ế ư ụ ố ệ

13 Ngh đ nh 93/2008/NĐ-CP quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và ứ ụ ệ ề ạ ị ị ị

c c u quy n h n c a B T pháp đã quy đ nh. Bên c nh đó, C c Con ơ ấ ộ ư ụ ủ ề ạ ạ ị

nuôi c n đ ng năng l c đ đ m nh n đ ầ ượ c c ng c , tăng c ố ủ ườ ể ả ự ậ ượ ọ c tr ng

trách n ng n h n trong đi u ki n n c ta chu n b gia nh p Công ề ơ ệ ề ặ ướ ậ ẩ ị ướ c

Lahaye 1993.

ch c con nuôi trong n c - Thành l p m t s t ậ ộ ố ổ ứ ướ – c u n i thu n l ậ ợ i ầ ố

cho vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài. ế ố ướ ụ ệ

Các t ch c này s là đ i tác c a các t ch c con nuôi n c ngoài ổ ủ ứ ẽ ố ổ ứ ướ

đ c phép ho t đ ng t i Vi t Nam. Các t ch c con nuôi trong n ượ ạ ộ ạ ệ ổ ứ ướ ừ c v a

ệ ủ h tr vi c tìm ki m gia đình thích h p cho tr em, xác minh đi u ki n c a ợ ỗ ợ ệ ề ẻ ế

ng i nh n nuôi, v a th c hi n các ho t đ ng t v n cho cha m nuôi ườ ạ ộ ừ ự ệ ậ ư ấ ẹ

nh ng ki n th c c n thi t v tâm lý, pháp lý, v chăm sóc tr em đ ứ ầ ữ ế ế ề ề ẻ ượ c

nh n làm con nuôi, t v n gi ậ ư ấ ả i quy t nh ng mõu thu ncú th phát sinh khi ẫ ữ ể ế

c các t th c hi n vi c nuôi con nu i… Nh ng công vi c này đ ụ ữ ự ệ ệ ệ ượ ổ ứ ch c

ứ nuôi con nuôi th c hi n s gi m gánh n ng công vi c cho các c quan ch c ệ ẽ ả ự ệ ặ ơ

năng, nh t là trong đi u ki n các c quan Nhà n c đ u b h n ch biên ề ệ ấ ơ ướ ị ạ ế ề

ch . Vi c cho phép t ch c nuôi con nuôi trong n c đ c thành l p và ệ ế ổ ứ ướ ượ ậ

ho t đ ng là m t trong nh ng cách th c th c hi n xã h i hoá vi c nuôi con ứ ạ ộ ự ữ ệ ệ ộ ộ

nuôi.

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

53

ệ - C c c quan ch c năng, cá nhân có th m quy n c n th c hi n ự ứ ề ầ ẩ ỏ ơ

th ng xuyên công tác ki m tra, thanh tra, giám sát trong lĩnh v c nuôi con ườ ự ể

nuôi.

Đ i v i nh ng vi ph m đã đ ố ớ ữ ạ ượ ắ c phát hi n, ph i x lý nghiêm kh c, ả ử ệ

đúng v i m c đ , tính ch t c a hành vi vi ph m. Vi c thanh tra, giám sát ấ ủ ứ ệ ạ ộ ớ

ầ không ch c n th c hi n khi xác l p quan h nuôi con nuôi, mà còn c n ỉ ầ ự ệ ệ ậ

đ ng công ượ c ti n hành trong quá trình th c hi n nuôi con nuôi. Tăng c ự ệ ế ườ

tác ki m tra, thanh tra nh m ngăn ch n nh ng hành vi làm gi liên ữ ể ằ ặ gi y t ả ấ ờ

ng nh m m c đích quan đ n ngu n g c tr đ đ a tr vào c s nuôi d ẻ ể ư ơ ở ẻ ế ồ ố ưỡ ụ ằ

v l ụ ợ ạ i và x lý nghi m c c hành vi vi ph m, k p th i u n n n các l ch l c ờ ố ử ệ ạ ắ ỏ ờ ị

trong lĩnh v c nuôi con nuôi. ự

- Tuyên truy n r ng rãi, nâng cao hi u bi t v pháp lu t nuôi con ề ể ộ ế ề ậ

nuôi nói chung và nuôi con nu i có y u t n c ngoài nói riêng đ n nhân ế ố ướ ụ ế

dân.

Vi c nuôi con nuôi là m t quan h xã h i g n li n v i quy n và l ệ ộ ắ ề ề ệ ộ ớ ợ i

ích c a tr , nuôi con nu i cú y u t n c ngoài r t nh y c m, t ế ố ướ ủ ụ ẻ ấ ạ ả ế nh và ị

nh h ả ưở ạ ng l n đ n các lĩnh v c khác trong xó h i nh t là chính tr , ngo i ụ ự ế ấ ớ ị

giao v i các n ớ ướ ấ c khác. M c đích nhân đ o trong quan h nuôi con nuôi r t ụ ệ ạ

i d ng đ tr c l d b m t s k l ễ ị ộ ố ẻ ợ ụ ể ụ ợ ồ i. V y ph i thu hút s quan tâm, đ ng ự ả ậ

tình ng h v i vi c nuôi con nuôi trong d lu n qu n chúng đ m i ng ư ậ ể ọ ộ ớ ủ ệ ầ ườ i

dân hi u đ ể ượ c m c đích nhân đ o, ý nghĩa c a vi c nuôi con nuôi. Đi u đó ủ ụ ệ ề ạ

đòi h i ph i tích c c tuyên truy n, ph bi n ki n th c v nuôi con nuôi t ứ ề ổ ế ự ế ề ả ỏ ớ i

m i t ng l p nhân dân. Các c quan thông tin đ i chúng c n nâng cao trách ọ ầ ầ ạ ớ ơ

nhi m cao và ý th c đ ứ ệ ượ ả c tác đ ng này đ đi u ch nh vi c thông tin ph i ể ề ệ ộ ỉ

phù h p v i m c đích và b n ch t t ấ ố ẹ ằ t đ p c a vi c nuôi con nuôi, nh m ủ ụ ệ ả ớ ợ

phát huy đ c tác đ ng tích c c c a vi c nuôi con nuôi trong đ i s ng. ượ ự ủ ờ ố ệ ộ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

54

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

55

K T LU N

Theo Công i ích t ướ c Liên h p qu c v quy n tr em, l ố ề ẻ ề ợ ợ ố t nh t cho ấ

m t đ a tr là đ c nuôi d ng trong gia đình g c ho c t ộ ứ ẻ ượ ưỡ ặ ạ ố ố i qu c gia g c ố

c ngoài ch là ph ng án c a mình. Vi c cho tr em làm con nuôi ng ẻ ủ ệ i n ườ ướ ỉ ươ

cu i cùng, là s thay th cho vi c nuôi n ng tr trong các c s b o tr xã ơ ở ả ự ế ệ ẻ ấ ố ợ

c s chăm sóc c a cha m đ ho c c a ng h i khi tr không th có đ ộ ẻ ể ượ ự ặ ủ ẹ ẻ ủ ườ i

nuôi trong n ướ c đó; đ ng th i vi c quy t đ nh cho tr làm con nuôi ng ế ị ệ ẻ ồ ờ ườ i

n c ngoài ph i do ch nh c c qu c gia g c c a tr đó quy t đ nh, d a trên ướ ố ủ ế ị ự ẻ ả ớ ỏ ố

c s quy n l ơ ở ề ợ ủ ả i c a b n thân tr . ẻ

Vi t Nam k t khi th c hi n công cu c đ i m i, cùng v i xu th ệ ể ừ ự ệ ớ ộ ớ ổ ế

chung c a đ t n c, các giao l u dân s ngày càng đ c m r ng trong đó ủ ấ ướ ư ự ượ ở ộ

có v n đ nuôi con nuôi n c ngoài đã thu hút đ c s quan tâm c a Nhà ề ấ ướ ượ ự ủ

n c và xã h i. Pháp lu t Vi ướ ậ ộ ệ ờ t Nam đã đi u ch nh v n đ này khá k p th i, ấ ề ề ị ỉ

c nhu c u th c s chính đáng c a ng i xin nh n con nuôi đáp ng đ ứ ượ ự ự ủ ầ ườ ậ

cũng nh b o v quy n l i cho tr em Vi t Nam sauu khi làm con nuôi ư ả ề ợ ệ ẻ ệ

n c ngoài, đ các em không ph i ch u b t h nh thêm m t l n nào n a và ướ ấ ạ ộ ầ ữ ể ả ị

có c h i phát tri n. ơ ộ ể

Vi c cho nh n con nuôi có y u t n ế ố ướ ệ ậ ể c ngoài ngày càng phát tri n

ng. Đi u đó t o cho tr em có c h i đ c s ng trong v quy mô và s l ề ố ượ ơ ộ ượ ố ẻ ề ạ

gia đình, nh ng cũng đ t ra thách th c m i, đòi h i ph i hoàn thi n các ứ ư ệ ặ ả ỏ ớ

thi t ch v pháp lu t nuôi con nuôi, đ gi i quy t t t vi c cho nh n con ế ế ề ể ả ậ ế ố ệ ậ

i ích c a tr em đ c nh n nuôi. Tuy pháp lu t nuôi con nuôi, đ m b o l ả ả ợ ủ ẻ ượ ậ ậ

nuôi c a n c ta đó cú s phát tri n đáng k nh ng cũng b c l ủ ướ ể ư ộ ộ ữ ạ nh ng h n ự ể

ch c n đ ế ầ ượ ử ổ ả ề c s a đ i, b sung. Vi c hoàn thi n và nâng cao hi u qu đi u ệ ệ ệ ổ

ch nh c a pháp lu t nuôi con nuôi trong đó có nuôi con nu i cú y u t ế ố ướ c n ụ ủ ậ ỉ

ngoài là m t yêu c u c p thi t khách quan. ầ ấ ộ ế

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

56

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

Công ạ ộ ướ c Lahaye 1993 v b o v tr em và ề ả ệ ẻ 1.B ngo i giao (1994), “

c h p tác trong lĩnh v c nuôi con nuôi gi a các n ợ ữ ự ướ ” (b n d ch). ả ị

Tài li u h i th o hoàn thi n pháp lu t Vi t Nam h ệ ệ ậ ả ộ ệ ướ ng 2.B T pháp, ộ ư

c Lahaye v nuôi con nuôi ngày 3-4/12/2003 t t ớ i gia nh p Công ậ ướ ề iạ

Hà N i.ộ

ộ ư ệ ị ươ ng (ch biên) ủ 3.B T pháp, vi n khoa h c pháp lý, Đinh Th Mai Ph ọ

(2004) “Bình lu n khoa h c Lu t Hôn nhân và gia đình Vi t Nam ậ ậ ọ ệ

năm 2000”, Nxb chính tr qu c gia, Hà N i. ố ộ ị

ộ ư ệ ọ ậ Hoàn thi n pháp lu t ệ 4.B T pháp, Vi n khoa h c pháp lý (2005), “

n c ngoài tr c yêu c u gia nh p Công v nu i cú nu i cú y u t ề ế ố ướ ụ ụ ướ ầ ậ

c Lahaye 1993 ướ ”, đ tài nghiên c u khoa h c c p B . ộ ọ ấ ứ ề

ng binh và Xã h i (2005), “ Đ án chăm sóc tr ộ ộ ươ ộ ề ẻ 5.B Lao đ ng – Th

em m côi không n i n ơ ươ ồ ạ ng t a, tr em b b r i; tr em là n n ị ỏ ơ ự ẻ ẻ

ộ nhân ch t đ c hóa h c; tr em b nhi m HIV/AIDS đ a vào c ng ị ấ ộ ư ẻ ễ ọ

”. đ ng giai đo n 2005 – 2010 ạ ồ

6. Công c Liên h p qu c v quy n tr em (1989). ướ ố ề ề ẻ ợ

7. Chính ph (2002), Ngh đ nh s 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 quy ủ ố ị ị

t thi hành lu t Hôn nhân và gia đình v quan h hôn nhân đ nh chi ti ị ế ề ệ ậ

và gia đình có y u t n c ngoài. ế ố ướ

8. Chính ph (2005), Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 ố ủ ị ị

v đăng ký qu n lý h t ch. ả ề ộ ị

ử 9. Chính ph (2006), Ngh đ nh s 69/2006/NĐ-CP ngày 21/07/2006 s a ủ ố ị ị

đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 68/2002/NĐ-CP ngày ổ ộ ố ề ủ ổ ố ị ị

10/7/2002 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ ủ ị ế ậ t m t s đi u c a Lu t ộ ố ề ủ

Hôn nhân và gia đình v quan h gia đình có y u t n c ngoài. ế ố ướ ề ệ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

57

10. Chính ph (2007), Ngh đ nh s 67/2007/NĐ-CP ngày 13/04/2007 v ố ủ ị ị ề

chính sách tr giúp các đ i t ợ ố ượ ng b o tr xã h i. ợ ả ộ

Chính ph (2008),Ngh đ nh s 68/2008/NĐ-CP ngày ủ ị ị ố 11.

30/05/2008 quy đ nh v đi u ki n, th t c thành l p, t ề ề ủ ụ ệ ậ ị ổ ạ ch c, ho t ứ

i th c s b o tr xã h i. đ ng và gi ộ ả ể ơ ở ả ộ ợ

Nguy n H ng B c (2003), “M t s v n đ c n gi ộ ố ấ ề ầ ễ ắ ồ ả i quy t khi ế 12.

c Lahaye 1993 v b o v tr em và h p tác trong gia nh p Công ậ ướ ệ ẻ ề ả ợ

lĩnh v c nuôi con nuôi gi a các n c”, T p chí Lu t h c ữ ự ướ ậ ọ (3) tr.5-7. ạ

Nguy n H ng B c (2003), “ Pháp lu t đi u ch nh quan h gia ễ ắ ồ ề ệ ậ ỉ 13.

đình có y u t n c ngoài ”, Lu n án ti n s lu t h c, Tr ế ố ướ ế ỹ ậ ọ ậ ườ ạ ng Đ i

h c Lu t Hà N i. ậ ọ ộ

t Nam (2003 Đ ng C ng S n Vi ộ ả ả ệ ể ), Văn ki n Đ i h i đ i bi u ạ ộ ạ ệ 14.

toàn qu c l n th IX ố ầ ứ , Nxb Chính tr qu c gia Hà N i. ị ố ộ

15. Vi n s h c (1991), Qu c tri u hình lu t, Nxb Văn hóa thông tin. ề ệ ử ọ ậ ố

16. Hoàng Vi t lu t l (1994), Nxb Văn hóa thông tin. ệ ậ ệ

17. Hi p đ nh h p tác v nuôi con nuôi gi a C ng hòa xã h i ch nghĩa ữ ủ ệ ề ợ ộ ộ ị

Vi ệ t Nam và C ng hòa Pháp. ộ

18. Hi p đ nh h p tác v nuôi con nuôi gi a C ng hòa xã h i ch nghĩa ủ ữ ệ ề ợ ộ ộ ị

Vi t Nam và Canada. ệ

19. Hi p đ nh h p tác v nuôi con nuôi gi a C ng hòa xã h i ch nghĩa ủ ữ ệ ề ợ ộ ộ ị

Vi ệ t Nam và H p ch ng qu c Hoa Kỳ. ủ ợ ố

20.Hi p đ nh h p tác v nuôi con nuôi gi a C ng hòa xã h i ch nghĩa ữ ủ ệ ề ợ ộ ộ ị

Vi t Nam và Đan M ch. ệ ạ

21.Hi p đ nh h p tác v nuôi con nuôi gi a C ng hòa xã h i ch nghĩa ủ ữ ệ ề ợ ộ ộ ị

Vi t Nam và Th y Đi n. ệ ụ ể

22. Lu t Qu c t ch (2008), Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i. ố ị ậ ộ ố ị

23. Lu t Hôn nhân và gia đình (2000), Nxb qu c gia Hà N i. ậ ộ ố

24. Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em (2004), Nxb Chính tr ậ ả ụ ệ ẻ ị

qu c gia, Hà N i. ộ ố

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

58

ậ Ngô Th H ng (2001), “V ch đ nh nuôi con nuôi trong Lu t ề ế ị ị ườ 25.

hôn nhân và gia đ nh” (2000), T p chí lu t h c ỡ ậ ọ (3), tr.17-18. ạ

Nguy n Minh Hòa (2002), “Thay đ i qu c t ch c a ng ố ị ủ ễ ổ ườ i 26.

ch a thành niên và c a con nu i”, (11), tr.17-18. ụ Ki m sát ể ủ ư

Nguy n Công Khanh (2000), “Hoàn thi n pháp lu t đi u ch nh ễ ệ ề ậ ỉ 27.

quan h Hôn nhân và gia đình có y u t c ngoài”, T p chí nghiên n ế ố ướ ệ ạ

(4), tr.57-64. c u l p pháp ứ ậ

Nguy n Công Khanh (2004), 100 câu h i v pháp lu t nuôi ễ ỏ ề ậ 28.

con nu i cú y u t n c ngoài, Nxb T pháp ế ố ướ ụ ư , Hà N i.ộ

ng Lan, “B n ch t pháp lý c a vi c nuôi con Nguy n Ph ễ ươ ủ ệ ả ấ 29.

nuôi theo pháp lu t Vi t Nam, T p chí Lu t h c ậ ệ ậ ọ s 3/ 2004. ố ạ

Nguy n Ph ễ ươ ậ ng Lan, “M t s ý ki n v vi c v ch ng nh n ề ệ ợ ộ ố ế ồ 30.

nuôi con nu i”, ụ T p chí Lu t h c ậ ọ s 2/2005. ố ạ

Nguy n Ph ễ ươ ấ ng Lan, “C n hoàn thi n các quy đ nh v ch m ệ ề ầ ị 31.

d t nuôi con nuôi và h y nuôi con nu i”, ứ ụ T p chí Tòa án nhân dân ủ ạ số

24/2005.

ng Lan (2007), “ C s lý lu n và th c ti n v Nguy n Ph ễ ươ ơ ở ự ễ ậ ề 32.

nuôi con nuôi theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam ủ ậ ị ệ ế ”, Lu n án Ti n ậ

ng Đ i h c Lu t Hà N i. s lu t h c, Tr ỹ ậ ọ ườ ạ ọ ậ ộ

Nguy n Th Lan, “M t s v n đ v ch m d t vi c nuôi con ộ ố ấ ề ề ứ ệ ễ ấ ị 33.

nu i”, T p chí Lu t h c ụ ạ ậ ọ s 6/2004, tr.59 ố

T p chí Dân ch và pháp lu t (2004), ủ ạ ậ S chuyên đ v nuôi ố ề ề 34.

con nu i cú y u t n c ngoài (10) ế ố ướ ụ

35. Thông t s 07/2002/ TT-BTP ngày 16/12/2002 H ng d n thi hành ư ố ướ ẫ

ủ m t s đi u c a Ngh đ nh s 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 c a ộ ố ề ủ ố ị ị

Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Hôn nhân ủ ị ế ộ ố ề ủ ậ

và gia đình có y u t n c ngoài. ế ố ướ

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

59

36. Thông t ư ố ệ s 08/2006/TT-BTP ngày 8/12/2006 H ng d n th c hi n ướ ự ẫ

m t s quy đ nh nuôi con nu i cú y u t c ngoài. ộ ố n ế ố ướ ụ ị

37. Thông t ư ố ẫ s 67/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/4/2009 H ng d n ướ

th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 68/2008/NĐ-CP ngày ủ ự ệ ề ố ộ ố ị ị

30/5/2008 c a Chính ph quy đ nh đi u ki n, th t c thành l p, t ị ủ ụ ủ ủ ệ ề ậ ổ

i th c s b o tr xã h i. ch c, ho t đ ng và gi ạ ộ ứ ả ể ơ ở ả ộ ợ

Http: // Dantri.com.vn (2008), “S kh c ph c đ ụ ẽ ắ ượ ề c nhi u 38.

nh c đi m v cho nh n con nuôi ”. ượ ề ể ậ

ố ế Http: // Vietbao.vn (2007), “Th t c nuôi con nuôi qu c t : ủ ụ 39.

Khó khăn t ”. ừ nhi u phía ề

Http: // www.Vnexpress.net (2008), “S si ẽ ế t ch t ki m soát h ể ặ ồ 40.

c ngoài ”. s cho con nuôi ng ơ i n ườ ướ

Http: // Vietnamnet (2009), “S l ng t ch c con nuôi n ố ượ ổ ứ ướ c 41.

t ngoài ho t đ ng tai Vi ạ ộ ệ Nam”.

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

60

M C L C Ụ Ụ

Ậ C NGOÀI ố ướ Ề Ố ƯỚ ệ

ệ ế ủ ế ụ

ỉ ậ ề ụ

c ngoài. ư ủ ơ ả

ỉ ế ố ướ

ố ế ộ ệ ệ

ỉ ố ề

ể Ế

Ờ Ở Ầ L I M Đ U 1 ......................................... ƯƠ NG 1 CH 5 ........................................... Ố Ấ Ộ Ề Ậ M T S V N Đ LÝ LU N CHUNG V PHÁP LU T NUÔI CON ể Ế ễ 5 ......................... NU I C Y U T N ụ c ngoài. 1.1 Khái ni m nuôi con nu i cú y u t n 5 ố ướ 1.2 Ý nghĩa c a vi c nuôi con nu i cú y u t n c 6 ............................................ ngoài. ế ệ 1.3 Pháp lu t đi u ch nh vi c nuôi con nu i cú y u ố ướ 7 .................................... t n ậ ề ố ặ 1.3.1 M t s đ c tr ng c b n c a pháp lu t đi u ụ c ngoài. ch nh vi c nuôi con nu i cú y u t n . . 7 ậ ậ 1.3.2 H th ng pháp lu t qu c t và pháp lu t ệ ệ ế Vi t Nam đi u ch nh vi c nuôi con nuôi có y u ố ướ c ngoài. t n 9 .................................. ƯƠ 16 CH .......................................... NG 2 Ố ễ Ậ TÌNH HÌNH ÁP D NG PHÁP LU T NUÔI CON NU I C Y U T Ệ 16 ................... N C NGOÀI VI T NAM HI N NAY ộ ố Ụ Ở Ệ ậ ề

ậ ố ướ ụ ế ụ ở c ngoài ệ

ố ướ ế ế

ậ c ngoài ụ ữ ệ ữ ậ

ụ ệ ế ế ố

ƯỚ 2.1 M t s nh n xét chung v tình hình áp d ng pháp lu t nuôi con nu i cú y u t n ệ 16 ............................... Vi t Nam hi n nay. ả ụ ậ 2.1.1 Nh ng thu n l i khi áp d ng pháp lu t gi i ụ . 16 quy t vi c nuôi con nu i cú y u t n ấ 2.1.2 Nh ng khó khăn, b t c p khi áp d ng pháp ậ lu t gi i quy t vi c nuôi con nu i cú y u t ướ n ụ ự

ụ ế c ngoài

ụ ế ả

ố ướ c ngoài. ệ ề ị

ố ướ ụ

ế ủ ụ ụ ệ

ố ướ ệ ệ ở c ngoài Vi t Nam hi n nay. ụ ể ậ ị

ủ ế ệ

ố ấ ụ ể ả ậ ộ

ề ụ ệ ế

ả c ngoài. 20 .................................... ả ậ ạ ệ 2.2 Th c tr ng áp d ng pháp lu t hi n hành gi i ở ệ ố ướ ế quy t vi c nuôi con nu i cú y u t n ệ 23 ........................................ Vi t Nam. ắ ế 2.2.1 Nguyên t c gi i quy t nuôi con nu i cú y u 24 ................................. t n ệ ủ 2.2.2 Xác đ nh các đi u ki n c a vi c nuôi con 26 ..................... c ngoài. nu i cú y u t n ế 2.2.3 Th t c đăng ký vi c nuôi con nu i cú y u ............. t n 31 ả ệ 2.2.4 Áp d ng pháp lu t đ xác đ nh h qu pháp ố ướ ụ lý c a vi c nuôi con nu i cú y u t n c ngoài. 38 ................................................ ế 2.3 M t s v n đ áp d ng pháp lu t đ gi i quy t ự ở ố ướ c ngoài khu v c vi c nuôi con nu i cú y u t n biên gi i.ớ 41 .......................................

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C

61

Ả Ệ ƯƠ 43 .......................................... NG 3 CH Ậ Ế K T LU N 55 ........................................... Ụ 56 ....................... DANH M C TÀI LI U THAM KH O

Khóa lu n t t nghi pNguy n Th H i DS30C ậ ố ệ ễ

ị ả NguyÔn ThÞ H¶i DS30C