Ôn tập hè môn Toán lớp 7
lượt xem 4
download
Tài liệu cung cấp đến các bạn học sinh với 12 đề cương, giúp các bạn củng cố, ôn luyện ngay tại nhà. Đồng thời còn là tư liệu giúp phụ huynh và giáo viên trong quá trình hướng dẫn học sinh ôn luyện kiến thức trong kỳ nghỉ hè. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập hè môn Toán lớp 7
- LỚP TOÁN CÔ NGUYỄN HUYỀN 0967367751 PHẦN I . NỘI DUNG ÔN TẬP CÁC TUẦN LỚP 7 LÊN 8 TUẦN 1 A. Lý thuyết : Các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ . Tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . Hàm số , đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch . A. Các bài tập : Tính giá trị biểu thức . Các dạng bài tập tìm x . Các bài toán về chia tỉ lệ . Bài tập 1. Tính −1 � 5 1 � �−1 1� 5 �3 1 � 2 � 4� � 1� 1) −� 2 − �; 2) −1,75 − � − 2 � ; 3) − − � − + �; 4) + � − +� − � ; 5) 12 � 8 3 � �9 18 � 6 � 8 10 � 5 � 3� � � 2� 3 �6 3 � − − 12 � � 15 10 � � 3 3 1 1 1 1 0,375 − 0,3 + + − − − 0,25 + 0,2 11 12 1,5 + 1− 0,75 3 7 13 3 6 6) A = + ; B = + 5 5 5 2 2 2 1 − 0,625 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25 − − 1 − 0,875 + 0,7 7 11 12 3 3 7 13 6 � 5 5 � 5 − 1 9 2 4 � � 5 � 1� 1 7) � 8 + 3 �− 3 8) .13 − 0,25.6 9) : � − +6 :� − � � 11 8 � 11 4 11 11 9 � 7� � 9 � 7� Bài tập 2.Tìm x biết: � 1 �� 1 � 5 5 −1 3 11 � 1 �� 3 � −7 1 1 a. � 3 : x� . �−1 �= − − b. − : x = − c. � −1 + x �� : −3 � = + : � 4 �� 4 � 3 6 4 4 36 � 5 �� 5 � 4 4 8 1. 5 2 3 22 1 2 1 3 1 3 d. + x = e. − x + = − + f. x − = 7 3 10 15 3 3 5 4 2 7 2.a) x: 15 = 8: 24 b) 36 : x = 54 : 3 d) 1,56 : 2,88 = 2,6 : x 2,5 : 4x = 0,5 : 0,2 1 1 1 2 3x + 2 3x − 1 x + 1 0,5x + 2 c) 3 : 0,4 = x : 1 x :3 = :0,25 = = 2 7 5 3 5 x + 7 5x + 1 2x + 1 x+3 Bài tập 3. a: Tìm x biết |x 1| = 2x – 5 b: Tìm x biết : ||x +5| 4| = 3 c: Tìm x biết: * | 9 7x | = 5x 3; *8x |4x + 1| = x +2 * | 17x 5| | 17x + 5| = 0; * | 3x + 4| = 2 | 2x 9| d. Tìm x biết: * | 10x + 7|
- LỚP TOÁN CÔ NGUYỄN HUYỀN 0967367751 a) AK = KB. b) AD = BC Tuần 2 Các bài tập về đại lượng tỷ lệ Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. Chứng minh: a) ΔBNC = ΔCMB b) ΔBKC cân tại K. c) BC DAC ᄋ ᄋ ᄋ , từ đó suy ra MAB > MAC . b) Kẻ đường cao AH, gọi E là một điểm nằm giữa A và H. So sánh HC và HB; EC và EB. x y y z Bài tập 7: Tìm x , y, z biết a) ; và 2x + 3y – z = 186. 3 4 5 7 y z 1 x z 2 x y 3 1 b) x y z x y z x y z x y y z c) và 5x+y2z=28 d) 3x=2y; 7x=5z, xy+z=32 e) ; và 2x 3 y + z =6. 10 6 21 3 4 3 5 2x 3y 4z x 1 y 2 z 4 x y z g) và x+y+z=49. h) và 2x+3yz=50. i) và xyz = 810. 3 4 5 2 3 4 2 3 5 Bài tập 8: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận: x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. 3 1 a) Tính x1 biết x2 = 2; y1 = và y2 = 4 7 b) Tính x1, y1 biết rằng: y1 – x1 = 2; x2 = 4; y2 = 3. Bài tập 9: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. a) Viết công thức liên hệ giữa y và x biết rằng tổng hai giá trị tương ứng của x bằng 4k thì tổng hai giá trị tương ứng của y bằng 3k2 ( k ≠ 0). Ôn tập toán hè 7 lên 8 2
- LỚP TOÁN CÔ NGUYỄN HUYỀN 0967367751 b) Với k = 4; y1 + x1 = 5, hãy tìm y1 và x1. Bài tập 10: Chi vi một tam giác là 60cm. Các đường cao có độ dài là 12cm; 15cm; 20cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó. Bài tập 11: Một xe ôtô khởi hành từ A, dự định chạy với vận tốc 60km/h thì sẽ tới B lúc 11giờ. Sau khi chạy được nửa đường thì vì đường hẹp và xấu nên vận tốc ôtô giảm xuống còn 40km/h do đó đến 11 giờ xe vẫn còn cách B là 40km. a/ Tính khoảng cách AB b/ Xe khởi hành lúc mấy giờ? Bài tập 12: Một đơn vị làm đường, lúc đầu đặt kế hoạch giao cho ba đội I, II, III , mỗi đội làm một đoạn đường có chiều dài tỉ lệ (thuận) với 7, 8, 9. Nhưng về sau do thiết b ị máy móc và nhân lực của các đội thay đổi nên kế hoạch đã được điều chỉnh, mỗi đội làm một đoạn đường có chiều dài tỉ lệ (thuận) với 6, 7, 8. Như vậy đội III phải làm hơn so với kế hoạch ban đầu là 0,5km đường. Tính chiều dài đoạn đường mà mỗi đội phải làm theo kế hoạch mới. TUẦN 3 A.Lý thuyết : Khái niệm hàm số , các ký hiệu liên quan . Mặt phẳng tọa độ Các trường hợp bằng nhau của tam giác , tam giác cân , tam giác đều , các đường đồng quy trong tam giác . B. Bài tập : Bài tập về hàm số , mặt phẳng tọa độ . Bài tập tổng hợp hình học . 1 Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = 4x2 – 9 a. Tính f(2); f ( ) b. Tìm x để f(x) = 1 2 c. Chứng tỏ rằng với x R thì f(x) = f(x) 1 Bài 2: Viết công thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ 4 a. Tìm x để f(x) = 5 b. Chứng tỏ rằng nếu x1> x2 thì f(x1) > f(x2) Bài 3: Viết công thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ s ố a =12. a.Tìm x để f(x) = 4 ; f(x) = 0 b.Ch ứng t ỏ r ằng f(x) = f(x) Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = kx (k là hằng số, k 0). Chứng minh rằng: a/ f(10x) = 10f(x) b/ f(x1 + x2) = f(x1) + f(x2) c/ f(x1 x2) = f(x1) f(x2) Bài 5 : Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A (4; 2) a. Xác định hệ số a và vẽ đồ thị của hàm số đó. b. Cho B (2, 1); C ( 5; 3). Không cần biểu diễn B và C trên mặt phẳng tọa độ, hãy cho biết ba điểm A, B, C có thẳng hàng không? 18 Bài 6 : Cho các hàm số y = f(x) = 2x và y g(x ) . Không vẽ đồ thị của chúng em hãy tính tọa độ giao x điểm của hai đồ thị. 1 Bài 7. Cho hàm số: y x a. Vẽ đồ thị của hàm số. 3 b. Trong các điểm M (3; 1); N (6; 2); P (9; 3) điểm nào thuộc đồ thị (không vẽ các điểm đó) 2 Bài 8 :: Vẽ đồ thị của hàm số y ( 2x x ) 3 Bài 9 : Cho ABC, các trung tuyến BM, CN. Trên tia đối của tia MB lấy điểm I sao cho MB = MI. Trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NC = NK. Chứng minh rằng a, AMI = CMB b, AI // BC; AK // BC c, A là trung điểm của KI Bài 10 : Cho ABC , điểm S nằm ngoài ABC và thuộc nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC không chứa điểm B; trên các tia đối của các tia SA; SB; SC theo thứ tự lấy điểm D; E; F sao cho SD = SA; SE = SB; SF = SC. Nối D với E, E với F, F với D. a, Chứng minh ABC = DEF. Ôn tập toán hè 7 lên 8 3
- LỚP TOÁN CÔ NGUYỄN HUYỀN 0967367751 b, Gọi M là điểm bất kỳ thuộc đoạn thẳng BC; trên tia đối của tia SM lấy N sao cho SN = SM. Chứng minh ba điểm E, F, N thẳng hàng Bài 11 : Cho tam giác ABC , vẽ về phía ngoài tam giác các tam giác vuông cân đỉnh A là BAE và CAF 1) Nếu I là trung điểm của BC thì AI vuông góc với EF và ngược lại nếu I thuộc BC và AI vuông góc với EF thì I là trung điểm của BC 2) chứng tỏ rằng AI = EF/ 2. ( với I là trung điểm của BC ) 3) Gỉa sử H là trung điểm của EF ,hãy xét quan hệ của AH và BC. TUẦN 4 A.Lý thuyết : Biểu thức đại số , đơn thức , đa thức ,đơn thưc đồng dạng , đa thức một biến Nhân đơn thức , cộng trừ đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức B. Bài tập . Thu gọn đơn , đa thức . tìm bậc của chúng , tính giá trị của biểu thức đại số Chứng tỏ một biểu thức đại số không âm , không dương , luôn âm , luôn dương với mọi giá trị của biến . Bài tập tổng hợp hình học 1 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + ( 2xy) y3 với |x| = 5; | y = 1 3 4x 9 4 y 9 Bài 2 : Cho x y = 9, tính giá trị của biểu thức : B ( x 3y; y 3x) 3x y 3 y x Bài 3 : Xác định giá trị của biểu thức để các biểu thức sau có nghĩa: x 1 x 1 ax by c x y a. ; b. ; c. d. x2 2 x2 1 xy 3y 2x 1 2 2 x 3x 2 Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức M tại: a. x = 1; b. |x| = 3 x 2 Bài 5 : Cho đa thức P = 2x(x + y 1) + y2 + 1 a. Tính giá trị của P với x = 5; y = 3b. Chứng minh rằng P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y 2 1 Bài 6: a. Tìm GTNN của biểu thức C ( x 1) 2 y 10 3 5 b.Tìm GTLN của biểu thức D (2 x 1) 2 3 3 x Bài 7: Cho biểu thức E . Tìm các giá trị nguyên của x để: x 1 a. E có giá trị nguyên b. E có giá trị nhỏ nhất 4 3 3 5 3 Bài 8: Cho các đơn thức A x y ; B x y . 15 7 Có các cặp giá trị nào của x và y làm cho A và B cùng có giá trị âm không? Bài 9: Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số. 7 3 2 6 1 3 a. C x y . axy 3 5bx 2 y 4 axz ax x 2 y 9 11 2 Ôn tập toán hè 7 lên 8 4
- LỚP TOÁN CÔ NGUYỄN HUYỀN 0967367751 2 1 3 3x 4 y 4 . x y . 8x n 7 . 2x7 n b. 16 (với axyz 0) D 3 2 2 2 2 2 15 x y . 0,4ax y z Bài 10 Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số (a, b, c là hằng) 5 3 1 8 3 3 5 5 2 a. (a 1) x 3 y 3 z 4 ; b. (a2b2xy2zn1) (b3cx4z7n) ; c. a x y . ax y z 2 15 4 7 2 3 Bài 11: Cho ba đơn thức: M = 5xy; N = 11xy 2; P= x y . Chứng minh rằng ba đơn thức này không thể cùng 5 có giá trị dương Bài 12 : Cho Δ ABC, gọi M là trung điểm của cạnh BC. Từ A kẻ AD // BM sao cho AD = BM ( điểm D và điểm M nằm khác phía so với cạnh AB). CMR: a) DI=IM từ đó suy ra M,I,D thẳng hàng( với I là trung điểm của AB). b. Chứng minh BD// AM. Bài 13. Cho tam giác ABC ( AB
- LỚP TOÁN CÔ NGUYỄN HUYỀN 0967367751 b/ g(x) = x (x 5) x ( x +2) + 7x c/ h(x) = x (x 1) + 1 Bài 10: Cho f(x) = x8 101x7 + 101x6 101x5 +....+ 101x2 101x + 25.Tính f(100) Bài 11: Cho f(x) = ax2 + bx + c. Biết 7a + b = 0, hỏi f(10). f(3) có thể là số âm không? Bài 12: Tam thức bậc hai là đa thức có dạng f(x) = ax2+ b x + C với a, b, c là hằng, a 0. Hãy xác định các hệ số a, b biết f(1) = 2; f(3) = 8 Bài 13. Cho f(x) = ax3 + 4x(x2 1) + 8 g(x) = x3 4x(bx +1) + c 3 trong đó a, b, c là hằng.Xác định a, b, c để f(x) = g(x) Bài 14. Cho f(x) = 2x2 + ax + 4 (a là hằng) g(x) = x2 5x b ( b là hằng) Tìm các hệ số a, b sao cho f(1) = g(2) và f(1) = g(5) Bài 15 : Cho ABC cân tại A, cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên. Đường trung trực của AC cắt đường thẳng BC tạiM. Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM a/ Chứng minh rằng góc AMC = góc BAC b/ Chứng minh rằng CM = CN c/ Muốn cho CM CN thì tam giác cân ABC cho trước phải có thêm điều kiện gì? Bài 16:Tam giác ABC có AB > AC. Từ trung điểm M của BC vẽ một đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc A, cắt tia phân giác tại H, cắt AB, AC lầm lượt tại E và F. Chứng minh rằng: a/ BE = CF AB AC AB AC ˆE ACˆB B ˆ AE BE BM b/ 2 ; 2 c) 2 TUẦN 6 Bài 1: Tìm đa thức f(x) rồi tìm nghiệm của f(x) biết rằng: x3 + 2x2 (4y 1) 4xy2 9y3 f(x) = 5x3 + 8x2y 4xy2 9y3 Bài 2: Cho đa thức P = 2x(x + y 1) + y2 + 1 a/ Tính giá trị của P với x = 5; y = 3 b/ Chứng minh rằng P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y Bài 3: Cho g(x) = 4x2 + 3x +1; h(x) = 3x2 2x 3 a/ Tính f(x) = g(x) h(x); b/ Chứng tỏ rằng 4 là nghiệm của f(x)c/ Tìm tập hợp nghiệm của f(x) Bài 4 : Tìm x x 6 x 7 x 8 x 9 x 10 x 11 x 32 x 23 x 38 x 27 e) f) 7 8 9 10 11 12 11 12 13 14 1 1 2 g) x 2 13 h) 3 x 2 4 x 8 2 i) 3 x 2 5 3 x k) x 2 + x 2 =3 3 3 1 1 m) (2x1)2 – 5 =20 n) ( x+2) 2 = p) ( x1)3 = (x1) 2 3 q*) (x1)x+2 = (x1)2 r*) (x+3)y+1 = (2x1)y+1 với y là một số tự nhiên Bài 5 . Cho đa thức A(x) = x3 5x2 +7x +2 và B(x) = x3 + 6x2 3x 7 a) Tính A(x) +B(x) và A(x) – B(x) b) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của A(x) +B(x) nhưng không phải là nghiệm của A(x). Bài 6: Cho đa thức M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 a) Tính M(1) và M( 1) b) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm 8: Cho hai đa thức: f(x) = 2x2(x 1) 5(x + 2) 2x(x 2) ; g(x) = x 2(2x 3) x(x + 1) (3x 2) a. Thu gọn và sắp xếp f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính h(x) = f(x) g(x) và tìm nghiệm của h(x). Bài 7. . Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH ⊥ BC . Kẻ HP vuông góc với AB và kéo dài để có PE = PH. Kẻ HQ vuông góc với AC và kéo dài để có QF = QH 1/Chứng minh ∆APE = ∆APH, ∆AQH = ∆AQF Ôn tập toán hè 7 lên 8 6
- LỚP TOÁN CÔ NGUYỄN HUYỀN 0967367751 2/Chứng minh E, A, F thẳng hàng và A là trung điểm của EF 3/Chứng minh BE//CF 4/Cho AH = 3cm, AC = 4cm. Tính HC, EF Bài 8: Cho tam giác ABC có góc A = 900, AB = 8cm, AC = 6cm. a) Tính BC. b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm; trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh: ΔBEC = ΔDEC . c) Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC. Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại C; góc A bằng 600, tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E, kẻ EK vuông góc với AB (K thuộc AB), kẻ BD vuông góc với tia AE (D thuộc tia AE). Chứng minh: a) AC = AK. b) KA = KB. c) Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm. Bài 10: Hai tia phân giác trong tại đỉnh B và C của tam giác ABC cắt nhau tại O, biết góc BOC bằng 1300. a) Tính số đo góc A. b) Hai tia phân giác ngoài tại đỉnh B và C của tam giác ABC cắt nhau tại P. Chứng minh A; O; P thẳng hàng. c) Tam giác ABC là tam giác gì để OP là phân giác của góc BOC. PHẦN II:ĐỀ TỔNG HỢP ĐỀ 1 Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 2 4 � 1 � 5 �2 � � 1� 4 7 �1� a) : �− �+ 6 . � �; b) �− �. + . � − � 9 � 7 � 9 �3 � � 3 � 11 11 � 3 � 1 4 1 2 16 Bài 2: Tìm x: a) + .x = −3 ; b) x + − = 5 5 2 3 9 x y x y y z Bài 3: Tìm x, y, z biết: a) = và x − y = 36 b) = ; = và x y + z = 49 12 3 2 3 5 4 Bai 4 ̀ : Bôn đôi may cay co 36 may ( co cung năng suât) lam viêc trên bôn canh đông co diên tich băng nhau. Đôi ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ thứ I hoan thanh trong 4 ngay, đôi II hoan thanh trong 6 ngay, đôi III hoan thanh trong 10 ngay, đôi con lai hoan ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ́ thanh trong 12 ngay. Môi đôi co bao nhiêu may?́ Bài 5: Cho ABC vuông tại A có góc B = 300. a. Tính góc C. b. Vẽ tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D. Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM CA. Chứng minh: ACD = MCD Qua C vẽ đường thẳng xy vuông góc CA. Từ A kẻ đường thẳng song song với CD cắt xy ở K. Cm: AK = CD. c. Tính góc AKC ĐỀ 2 0 2 5 3 Bài 1: Thực hiện phép tính a) � 1� 4 � 2� b) �5 4 �6 � 3 � � 3 � . �− �− 2 + �− �; �− � . + �− � : �− � � 7� 9 � 3� �2 3 �7 � 2 � � 2 � 2 1 −2 � 2 1 Bài 2: Tìm x: a); .x − = �� � b) 3,5 − 2 x − = −0,75 . 3 2 �3 � 2 Bài 3: Cho biết 36 công nhân đắp một đoạn đê hết 12 ngày . Hỏi phải tăng thờm bao nhiêu công nhân để đắp xong đoạn đê đó trong 8 ngày ( năng suất của các công nhân như nhau ). x y z Bài 4: Tìm x, y , z khi: a) = = và x + y − z = 21 ̀ 2 – y2 = 25 b) 2x = 3y va x 6 4 3 Bài 5: Cho ABC, biết góc A = 300, và Bˆ 2Cˆ . Tính Bˆ và Cˆ . Ôn tập toán hè 7 lên 8 7
- LỚP TOÁN CÔ NGUYỄN HUYỀN 0967367751 Bài 6: Cho góc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa O,B). Trờn Oy lấy 2 điểm C,D (C nằm giữa O,D) sao cho OA = OC và OB = OD . Chứng minh:a) AOD COB b) ABD = CDB c) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA = IC; IB = ID. ĐỀ 3 2 1 5� 5 Bài 1: Thực hiện phép tính:a) � � − �+ : 2 ; b) 5, 7 + 3, 6 − 3.(1, 2 − 2,8) �3 6 � 6 3 � 2� 5 x 4 Bài 2: Tìm x: a) − �x − �= ; b) x − 2 − 4 = 1 ; c) = 4 � 3� 6 −2,5 5 Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = − 10. c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = − 30. x y Bai 4: ̀ ́ a) = va 3x 2y = 5 ̀ Tim x, y, z biêt: ̀ b) 3x = 2y = 5z và y – 2x = 5 3 4 Bài 5: Cho ABC cóM là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh: a) MAB = MEC. b) AC // BE. c) Trên AB lấy điểm I , trên tia CE lấy K sao cho BI = CK. Chứng minh : I, M, K thẳng hàng. ĐỀ 4 4 � 5 ��2 5 � Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 25 − 3 ; b) �2 − �� : + − 1� 9 � 3 ��7 21 � 1 2 2 4 Bài 2: Tìm x: a) − x− = 2; b) 3,5 − x + = ; c) 35.x = 312 6 3 3 5 Bài 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận có các giá trị theo bảng: Điền giá trị thích hợp vào ô trống: x 8 3 1 y 72 18 36 x y z Bai 4: ̀ Tim x, y, z biêt: ̀ ́ a) = = và 5x + y – 2x = 28; b) 4x = 5y va xy – 80 = 0 ̀ 10 6 21 Bài 5: Ba đôi san đât lam ba khôi l ̣ ́ ̀ ́ ượng cụng viêc nh ̣ ư nhau. Đôi I lam trong 4 ngay, đôi II lam trong 6 ngay, đôi ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̃ ̣ ́ III lam trong 8 ngay. Môi đôi co bao nhiêu may biêt đôi hai it h ̀ ̀ ́ ́ ̣ ́ ơn đôi môt 2 may? ̣ ̣ ́ Bài 6: Cho ABC, vẽ AH ⊥ BC (H BC), trờn tia AH lấy D sao cho AH = HD. Chứng minh: a) ABH = DBH b) AC = CD. c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC tại E. Chứng minh H là trung điểm của BE. ĐỀ 5 4 1� 2 Bài 1: Thực hiện phép tính:: a) 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9;b) � �− �+ − − 2007 ; 0 � 2� 3 Bài 2: So sánh các số sau: a) 2 và 5 ; 100 50 b) 4 và 8 30 20 Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuân có các giá tr ̣ ị theo bảng: Điền giá trị thích hợp vào ô trống. x 4 2 4 y 2 16 8 x y z x y Bài 4: Tìm x, y, z khi: a) = = và y − x = 48 b) = và x.y = 54 5 7 2 2 3 Ôn tập toán hè 7 lên 8 8
- LỚP TOÁN CÔ NGUYỄN HUYỀN 0967367751 Bai 5 ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ : Bôn đôi may cay co 72 may ( co cung năng suât) lam viêc trên bôn canh đông co diên tich băng nhau. Đôi ̀ ̣ thứ I hoan thanh trong 4 ngay, đôi II hoan thanh trong 6 ngay, đôi III hoan thanh trong 10 ngay, đôi con lai hoan ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ́ thanh trong 12 ngay. Môi đôi co bao nhiêu may?́ Bài 6: Cho ABC vuông tại C, biết Bˆ 2 Aˆ . Tính Aˆ và Bˆ . a) Trên tia đối tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. Chứng minh AD =AB. b) Trên AD lấy điểm M, trờn AB lấy điểm N sao cho AM = AN. Chứng minh CM = CN. c) Gọi I là giao điểm của AC và MN . Chứng minh IM = IN. d) Chứng minh MN // BD. ĐỀ 6 3 0 1� 1 6� Bài 1: Thực hiện phép tính:: a) 4 � �− �+ : 5 ; b) 3 − � �− �+ 9 : 2 ; � 2� 2 �7� 2 7 2 9 Bài 2: Tìm x: a) 2 : x =1 : 2; b) 7 x ; 3 9 3 4 Bài 3: So sánh : a) 930 và 27 20 ; b) 2 210 và 5140 . x 5 x y y z = và x + y = 72 Bài 4: Tìm 3 số x,y, z biết: a) b) = ; = và x y + z = 49 y 7 2 3 5 4 Bài 5: Cho biết 56 công nhân hoàn thành 1 công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau). Bài 6: Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM. a) Chứng minh ABˆ I ACˆ I và AI là tia phân giác góc BAC. b) Chứng minh AM = AN. c) Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt tia AI tại K. Chứng minh KC ⊥ AC. ĐỀ 7 5 19 16 4 1 1 b) ( −2 ) + 3 Bài 1: Thực hiện phép tính:a) + 0,5 − + − ; : − 25 + −64 . 21 23 21 23 2 8 1 5 c) ( x − 5 ) = 8 3 Bài 2: Tìm x: a) + : x = 22 ; b) x + 2 − 4 = 0 ; 3 3 Bài 3: a) Tìm 2 số a, b biết: 11.a = 5.b và a − b = 24. x y y z b) Tìm x, y, z biết = ; = và 5x + y – 2x = 28 5 3 2 7 Bài 4: Bôn đôi công nhân co 154 ng ́ ̣ ́ ươi cung lam môt công viêc nh ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ư nhau. Đôi th ̣ ứ I hoan thanh trong 4 ngay, đôi ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ II hoan thanh trong 6 ngay, đôi III hoan thanh trong 8 ngay, đôi con lai hoan thanh trong 10 ngay. Môi đôi co bao ́ nhiêu ngươi?̀ Bài 5: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng. Bài 6: Cho góc xOy = 600 . Vẽ Oz là tia phân giác của gúc xOy . a) Tính góc zOy ? b) Trên Ox lấy điểm A và trên Oy lấy điểm B sao cho OA=OB. Tia Oz cắt AB tại I.Chứng minh: OIA = OIB c) Chứng minh OI ⊥ AB. d) Trên tia Oz lấy điểm M. Chứng minh MA= MB. e) Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt tia Ox, Oy lần lượt tại C và D. Chứng minh BD = AC. ĐỀ 8 Ôn tập toán hè 7 lên 8 9
- LỚP TOÁN CÔ NGUYỄN HUYỀN 0967367751 �3 2 �17 3 7 11 b) ( −5 ) . + ( −5 ) . 2 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) � + �: − ; �4 3 � 4 4 45 45 1 2 1 b) x − 3 = 7 ; c) ( x − 3) = 25 . 2 Bài 2: Tim x biết: a) x − = 1 ; 2 3 4 Bài 3: Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Bài 4: Cho ABC vuông tại A. ( AB
- LỚP TOÁN CÔ NGUYỄN HUYỀN 0967367751 2 4 1 1 5 3 5 3 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 5 2,5 b) 12 2 44 1 2 1.5 : 3 3 12 4 2 2 1 0 1 1 Bài 2 : Tìm x, y biết:a) 1 x 32 2010 b) 3x = 2y và y – 2x = 5 c) 2 x 1,25 2 3 2 Bài 3 : Đội có 12 công nhân sửa đường làm trong 15 ngày được 1020 m đường . Hỏi 15 công nhân của đội B làm trong 10 ngày sửa được quãng đường dài bao nhiêu . Biết rằng năng suất của mỗi công nhân như nhau . Bài 4 : Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M. 1) Chứng minh tam giác AMB bằng tam giác AMC 2) Kẻ ME vuông góc AB, MF vuông góc AC. Chứng tỏ: ME = MF. 3) Qua B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng FM tại I. Chứng minh BE = BI. 1 4) Chứng minh ME = IF. 2 ĐỀ 12 Bài 1: Thực hiện phép tính: 5 3 10 8 3 2 11 5 �5 a) � − �4 �6 � 3 � � 3 � b) 8 (5 4 ) 2 + ( 3) 2 ( 4) 2 c) ( ) . ( 12) 2 . + �− � : �− � �2 3 �7 � 2 � � 2 � 2 4 18 12 1 3 2 Bài 2 : 1) Tìm x biết:: a) + x2 − = 0 b) 5 3 − 2 x + 1 = � � 1� − � 2 4 4 3 � 2� 2) TÌM a, b, c biết : 2a = 3b = 5c va 2a – 3b + c = 6 ̀ Bài 3: Cho biết 36 công nhân đắp một đoạn đê hết 12 ngày . Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân để đắp xong đoạn đê đó trong 8 ngày ( năng suất của các công nhân như nhau ) Bài 4: Ba lớp 7A,7B,7C đi lao động trồng cây. Số cây trồng được của các lớp 7A,7B,7C thứ tự tỉ lệ vơi 3 ; 4; ́ 5 .Tìm số cây mỗi lớp trồng được biết rằng tổng số cây trồng được của hai lớp 7A và 7C là 48 cây. Bài 5 : Cho ∆ ABC, gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID. a) Chứng minh : ∆ AIB = ∆ CID b) Chứng minh : AD = BC và AD // BC c) Tìm điều kiện của ∆ ABC để DC ⊥ AC Bài 6: Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC, vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HB > HC. b) So sánh góc BAH và góc CAH? c) Vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN. Chứng minh tam giác MAN là tam giác cân. Ôn tập toán hè 7 lên 8 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3
13 p | 152 | 16
-
Đề cương ôn tập hè môn Toán lớp 6 lên lớp 7
64 p | 71 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS An Phú (Đề tham khảo)
4 p | 10 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Trung (Đề tham khảo)
7 p | 8 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ
3 p | 7 | 4
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thái Thụy
1 p | 10 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP.Tam Kỳ
2 p | 11 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Văn Thân (đề 1)
3 p | 3 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
7 p | 44 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang
12 p | 4 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A
5 p | 22 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang
16 p | 11 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang
18 p | 5 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc
12 p | 5 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
20 p | 15 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm
3 p | 33 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
28 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn