UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM
Đề số 1- Mã 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 7
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên ……………………………Lớp ………………Điểm………………
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bảng dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1: Hai tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức.
A. B. C. D.
Câu 2: Từ tỉ lệ thức giá trị của x là:
A. 2 B. 3 C. -3 D. 4
Câu 3: NếuA thì:
A. ad = bc B. ac = bd C. ab = cd D. a = c
Câu 4: y tỉ lệ thuận với x hệ số tỉ lệ là thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số:
A. B. -
C. -3 D. 3
Câu 5: Cho thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là:
A. 5 B. -5 C. D.
Câu 6: Biết x+ y = -15 và thì x; y bằng:
A. x = 6; y= 9 B.x= -9; y = 6 C. x= 9; y = -6 D. x= -6; y = -9
Câu 7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2; x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 3
thì y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là:
A.
B. 6
C.
D. 3
Câu 8: Trong các biểu thức sau đâu là đơn thức
A. B. 2xy + 3 C. C. 3x - 1
Câu 9: Cho tam giác ABC biết cạnh lớn nhất của tam giác ABC là:
A. AB B. AC C. BC
Câu 10: Cho tam giác MNP biết MN = 5cm, NP = 7cm, MP = 4 cm góc lớn nhất tam
giác MNP là:
A. B. C.
Câu 11: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?
A. 15cm; 25cm; 10cm B. 5cm; 4cm; 6cm
C. 15cm; 18cm; 20cm D. 11cm; 9cm; 7cm.
Câu 12:ACho ΔABC có hai đưXng trung tuyến AM và BN cYt nhau tại G. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. AG =A AM B. GM =A AM
C. AG =A BN D. NG =A BN.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 13: ( 1 điểm)
Tìm x ; biết: a) x: 2 = 4 : 8
b)
Câu 14: ( 1,5 điểm)
Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a.
a) Tìm hệ số tỉ lệ a khi x = 5 thì y = 10.
b) Tìm giá trị của y khi x = 3
Câu 15: ( 1,5 điểm)
Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích tương ứng là 17 cm và 21 cm . Hỏi mỗi
thanh nặng bao nhiêu gam, biết rằng một thanh nặng hơn thanh kia là 200g.
Câu 16: ( 2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC =12 cm.
a) So sánh độ lớn góc B và góc C của tam giác ABC.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Chứng minh , từ đó suy ra tam giác BCD cân.
c) Xác định trọng tâm của tam giác BDC.
Câu 17: (0,5 điểm)
m ba s tổng 420, biết rằng s thứ nhất bằng s thhai bằng số thứ ba?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM
Đề 1-Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 7
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên:……………………………….Lớp:……………….Điểm ………………
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bảng dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
Câu 1: Tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:
A. B. C. D.
Câu 2: Chọn câu sai.
NếuAa.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì:
A. B. C. D.
Câu 3: Từ giá trị của x là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận biết y = 2x hệ số tỉ lệ a bằng:
A. -2 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 5: x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch biết hệ số tỉ lệ a bằng:
A. B. -3 C. D. 3
Câu 6: Biết x+ y = 20 và thì x; y bằng:
A. x = 6; y= 12 B.x= 6; y = 7 C. x= 4; y = 6 D. x= 12; y = 6
Câu 7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3; x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 4
thì y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là:
A.
B. 12
C.
D. 7
Câu 8: Trong các biểu thức sau đâu là đơn thức:
A. + 5x B. -2xy + 1 C. D. 3xy
Câu 9: Cho tam giác MNP biết cạnh lớn nhất của tam giác MNP là:
A. MP B. NP C. MN
Câu 10: Cho tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6 cm góc lớn nhất tam
giác ABC là:
A. B. C.
Câu 11: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây Là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm; 5cm; 10cm B. 4cm; 6cm; 12cm
C. 4cm; 5cm; 7cm D. 7cm; 9cm; 17cm
Câu 12:ACho ΔABC có hai đưXng trung tuyến AM và BN cYt nhau tại G. đẳng thức
đúng là:
A. AG =A AM B. GM =A AM
C. AG =A BN D. AG = 3AM
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13: ( 1 điểm)
Tìm x ; biết: a) x: 2 = 4 : 8
b)
Câu 14: ( 1,5 điểm)
Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a.
a) Tìm hệ số tỉ lệ a khi x = 5 thì y = 10.
b) Tìm giá trị của y khi x = 3
Câu 15: ( 1,5 điểm)
Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích tương ứng là 17 cm và 21 cm . Hỏi mỗi
thanh nặng bao nhiêu gam, biết rằng một thanh nặng hơn thanh kia là 200g.
Câu 16: ( 2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC =12 cm.
a) So sánh độ lớn góc B và góc C của tam giác ABC.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Chứng minh , từ đó suy ra tam giác BCD cân.
c) Xác định trọng tâm của tam giác BDC.
Câu 17: (0,5 điểm)
m ba s tổng 420, biết rằng s thứ nhất bằng s thhai bằng số thứ ba?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 7
Năm học: 2023- 2024
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA A C A D B D B A C C A C
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA B B A B D A B D B A C A
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
13
( 1 điểm)
a) x: 2 = 4 : 8
=> 8.x = 2.4
=> x = 1
0,25
0,25
b) 0,5
14
(1,5 điểm)
a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
y = ax =>
0,5
b) Khi x = 3 thì y = 2 . 3 = 6 0,5
Câu 15
(1,5 điểm)
Gọi khối lượng hai thanh kim loại đồng chất lần lượt là x, y
(gam, x, y > 0)
Theo đề bài, ta có:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra x = 850; y = 1050
Vậy khối lượng hai thanh kim loại lần lượt nặng 850 g và
0,25
0,5
0,5
0,25