
PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: T7101 (Không tính thời gian giao đề)
Đề gồm có 03 trang
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Nếu
d
c
b
a
và a, b, c, d ≠ 0 thì
A.
d
c
d
a
B.
d
b
c
a
C.
b
c
b
a
D.
d
a
b
b
Câu 2. Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số 3. Biểu diễn y theo x là
A. 𝑦 = 3𝑥. B. 𝑦 = −3𝑥. C. 𝑥 = −3𝑦. D. 𝑥 = 3𝑦.
Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và x = -5; y = 2 thì hệ số tỉ lệ là
A. -10
B. -5
C. 2
D. đáp án khác
Câu 4. Tìm đa thức đại số biểu thị: “Hiệu hai số x và y nhân với tổng hai số x và y” là
A. 𝑥 − 𝑦. 𝑥 + 𝑦. B.
(𝑥2+ 𝑦2)(𝑥2− 𝑦2). C.
(𝑥 + 𝑦)(𝑥 − 𝑦). D. (𝑥 − 𝑦)2.
Câu 5. Cho đa thức một biến 𝑃(𝑥)= 3𝑥 + 9𝑥2− 5 + 2𝑥3. Cách biểu diễn nào sau đây là sắp
xếp theo lũy thừa giảm dần của biến?
A. 𝑃(𝑥)= −5 + 3𝑥 + 9𝑥2+ 2𝑥3. B. 𝑃(𝑥)= 2𝑥3+ 9𝑥2+ 3𝑥 − 5.
C. 𝑃(𝑥)= 9𝑥2+ 3𝑥 + 2𝑥3− 5. D. 𝑃(𝑥)= 3𝑥 + 9𝑥2+ 2𝑥3− 5.
Câu 6. Đa thức dư của phép chia (12𝑥5+ 3): 2𝑥3 là
A. 6𝑥2. B. 3. C.
3.x
D. −3.
Câu 7. Cho tam giác ABC có góc A = 650; góc C = 250, khi đó góc B bằng
A. 650
B. 750
C. 900
D. 1200
Câu 8. . Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng
50
. Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân
đó là
A.
80 .
B.
55 .
C.
60 .
D.
65 .
Câu 9. Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
và trọng tâm
G
. Kết quả nào dưới đây sai?
ĐỀ CHÍNH THỨC

A.
2
3
AG AM
. B.
1
2
GM GA
. C.
1
3
GA GM
. D.
MB MC
.
Câu 10. Cho hình vẽ. Đoạn AH được gọi là gì của tam giác ABC?
A. Đường cao. B. Đường phân giác.
C. Đường trung tuyến. D. Đường trung trực.
Câu 11. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tập hợp
A
gồm các kết quả thuận lợi cho biến cố
“Mặt xuất hiện của xúc xắc là ước của 8” là
A.
2;4;6 .A
B.
2;4 .A
C.
1;2;4 .A
D.
1;2;4;8 .A
Câu 12. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để gieo được mặt có 4 chấm là
A.
1.
6
B.
1.
2
C.
1.
3
D.
1.
4
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho đa thức
4 2 3 4
( ) 5 3 7M x x x x x x
a) Bậc của M(x) là 4.
b) Đa thức M(x) đã thu gọn.
c) Hệ số cao nhất của M(x) là 5.
d) Hệ số tự do của M(x) là (-7).
Câu 14. Tam giác có:
a) hai cạnh bằng nhau là tam giác cân
b) hai góc bằng nhau là tam giác đều
c) hai góc phụ nhau là tam giác vuông
d) góc thứ nhất, góc thứ hai, góc thứ ba có số đo lần lượt là x; 2x; 3x. Khi đó x = 300.
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15. Cho
ABC có
00
B 70 ; C 55
. Khi đó
ABC cân tại đỉnh nào?
Trả lời:
Câu 16. 5 công nhân hoàn thành công việc trong 14 ngày. Hỏi 7 công nhân hoàn thành công
việc đó trong bao nhiêu ngày ( Năng suất mỗi công nhân là như nhau)
Trả lời:
Câu 17.Nhân đa thức:
2
4x 5x 1
cho 𝑥 + 2 được kết quả:
Trả lời:
H
A
B
C

Câu 18. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để mặt xuất hiện của xúc xắc
có số chấm là số lẻ
Trả lời:
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm).
Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D, sao cho AB = BD. Từ D kẻ
đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E.
a/ Chứng minh: ∆ABE = ∆DBE.
b/ Chứng minh: BE là tia phân giác của góc ABD.
c/ Gọi F là giao điểm của DE và BA. Chứng minh: EF = EC.
Bài 2. (1,0 điểm) Gieo 1 con xúc xắc cân đối đồng chất.
a) Tìm số phần tử của tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc
sắc có số chấm nhỏ hơn 4
b) Xét biến cố “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số lẻ”. Tính xác suất của biến cố đó.
Bài 3. (0,5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức
4
( ) 1A x x
.
---HẾT---
Họ và tên học sinh : ……………………………………………….; Số báo danh: ……………………………..

HƯỚNG DẪN CHẤM Mã đề: T7101
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Mỗi câu trả lời đúng HS được cộng 0,25 điểm
Bảng đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
A
A
C
B
B
C
A
A
A
C
A
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Trong mỗi câu: HS lựa chọn 01 ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 13. (1,0 điểm).
Cho đa thức
4 2 3 4
( ) 5 3 7M x x x x x x
a) Bậc của M(x) là 4.
b) Đa thức M(x) đã thu gọn.
c) Hệ số cao nhất của M(x) là 5.
d) Hệ số tự do của M(x) là (-7).
Câu 14. (1,0 điểm).
Tam giác có:
a) hai cạnh bằng nhau là tam giác cân
b) hai góc bằng nhau là tam giác đều
c) hai góc phụ nhau là tam giác vuông
d) góc thứ nhất, góc thứ hai, góc thứ ba có số đo lần lượt là x; 2x; 3x. Khi đó x = 300.
Phần 3. (2,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.
Trong các câu từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời đáp án vào bài làm mà không cần trình
bày lời giải chi tiết
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
a
b
c
d
ĐA
S
S
S
Đ
Câu
a
b
c
d
ĐA
Đ
S
Đ
Đ

Câu 15. Đỉnh B
Câu 16: 10 ngày
Câu 17. 4𝑥3+ 3𝑥2− 9𝑥 + 2
Câu 18.
1.
2
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài
Ý
Hướng dẫn
Điểm
1
a
a) Xét ∆ABE vuông tại A và ∆DBE vuông tại D có:
BE là cạnh chung
BA = BD (gt)
Vậy ∆ABE = ∆DBE (cạnh huyền _ cạnh góc vuông)
0,25
0,25
b
Chứng minh: BE là tia phân giác của góc ABD.
Vì ∆ABE = ∆DBE (cm câu a)
Suy ra 𝐵1
= 𝐵2
Suy ra BE là tia phân giác của góc ABD
0,25
0,25
c
Chứng minh: EF = EC.
Xét ∆AEF và ∆DEC có:
𝐸𝐴𝐹
= 𝐸𝐷𝐶
= 90𝑜
𝐴𝐸 =𝐸𝐷 (vì ∆ABE = ∆DBE)
𝐸1
= 𝐸2
(đối đỉnh)
Vậy ∆AEF = ∆DEC (g_c_g)
Suy ra EF = EC
0,25
0,25
2
a
b
𝐴 = {1; 2; 3}
Gọi B là biến cố mặt xuất hiện có số chấm lẻ
0,25
2
1
2
1
F
D
E
A
C
B