
Câu h i ôn t pỏ ậ
1. Trình bày các nguy c gây m t an toàn và b o m t H th ngơ ấ ả ậ ệ ố
thông tin.
Tr l i:ả ờ
Các nguy c m t an toàn và b o m t H th ng thông tin:ơ ấ ả ậ ệ ố
Đó là các hành vi, s ki n, đ i t ng có kh năng nh h ngự ệ ố ượ ả ả ưở
đ n an toàn c a h th ng nh :ế ủ ệ ố ư
+Đánh c p thông tin đi n tắ ệ ử
+Đánh c p thông tin v t lý nh l y văn b n t máy in ho cắ ậ ư ấ ả ừ ặ
các băng đĩa máy tính
+Xâm ph m riêng tạ ư
+Ch n đ ng truy n tinặ ườ ề
+Máy tính và các thi t b ngo i vi b h ngế ị ạ ị ỏ
Đ i v i m i thành ph n c a h th ng ta có nh ng nguy c nh :ố ớ ỗ ầ ủ ệ ố ữ ơ ư
+Máy khách: truy c p trái phép, g p l iậ ặ ỗ
+Đ ng truy n: Phong t a đ ng truy n, b t gói tin, tr mườ ề ỏ ườ ề ắ ộ
c p và gian l n, thay đ i thông đi p…ắ ậ ổ ệ
+Máy ch : tin t c, virus và sâu máy tính, tr m c p và gianủ ặ ộ ắ
l n, phá ho i, t n công t ch i d ch v .ậ ạ ấ ừ ố ị ụ
+H th ng: l y c p thông tin, sao chép thông tin, thay thệ ố ấ ắ ế
thông tin, h ng ph n c ng ph n m m.ỏ ầ ứ ầ ề
2. Khi HTTT b xâm h i, doanh nghi p nên s d ng công cị ạ ệ ử ụ ụ
nào đ đ m b o tính an toàn và b o m t HTTTể ả ả ả ậ
Tr l i: ả ờ
Khi HTTT b xâm h i, doanh nghi p có th s d ng m t s côngị ạ ệ ể ử ụ ộ ố
c đ tìm ra nguyên nhân và kh c ph c h u qu nh :ụ ể ắ ụ ậ ả ư
Đ i v i ki m soát truy c p:ố ớ ể ậ

V m c v t lý: DN có th s d ng camera và còi báo đ ng…ề ứ ậ ể ử ụ ộ
V m c logic: S d ng h th ng t ng l a v i ch c năng phânề ứ ử ụ ệ ố ườ ử ớ ứ
tách m ng n i b v i m ng công c ng, gi i h n các l u l ngạ ộ ộ ớ ạ ộ ớ ạ ư ượ
l u thông qua t ng l a và theo dõi ghi chép các l u l ng l uư ườ ử ư ượ ư
thông qua t ng l a theo yêu c u c a ng i qu n tr đ phânườ ử ầ ủ ườ ả ị ể
tích đánh giá m c đ an toàn c a h th ng; h th ng phát hi nứ ộ ủ ệ ố ệ ố ệ
xâm nh p th c hi n ch y u b ng cách theo dõi và có th ph nậ ự ệ ủ ế ằ ể ả
ng l i v i các xâm nh p; s d ng ph n m m di t virus; accessứ ạ ớ ậ ử ụ ầ ề ệ
control.
Ti p theo DN có th s d ng mã hóa và các ph ng th c đ b oế ể ử ụ ươ ứ ể ả
v m ng không dây nh WPA ho c WEP.ề ạ ư ặ
3. Khái ni m v ERP? M c đích ng d ng h th ng ERP trongệ ề ụ ứ ụ ệ ố
doanh nghi p?ệ
Tr l i:ả ờ
•Khái ni m ERP: ERP - h th ng ho ch đ nh ngu n l c doanhệ ệ ố ạ ị ồ ự
nghi p, vi t t t c a enterprise resources planning là m t hệ ế ắ ủ ộ ệ
th ng thông tin qu n lý tích h p các ngu n l c c a doanh nghi pố ả ợ ồ ự ủ ệ
bao trùm toàn b các ho t đ ng ch c năng chính c a doanhộ ạ ộ ứ ủ
nghi p nh :ệ ư
K toán: qu n lý s cái, s ph ti n m t, s ph ngân hàng, cácế ả ổ ổ ụ ề ặ ổ ụ
kho n ph i thu, kho n ph i tr , bán hàng…ả ả ả ả ả
Qu n lý nhân s : qu n lý l ng.ả ự ả ươ
Qu n lý s n xu t: l p k ho ch s n xu t, nguyên v t li u, phânả ả ấ ậ ế ạ ả ấ ậ ệ
ph i, mã v ch, công th c s n ph m…ố ạ ứ ả ẩ
Qu n lý h u c n: qu n lý kho hàng, qu n lý giao nh n, qu n lýả ậ ầ ả ả ậ ả
cung c p.ấ
Qu n lý bán hàng: qu n lý yêu c u đ t hàng, l p k ho ch bánả ả ầ ặ ậ ế ạ
hàng.
•M c đích ng d ng c a h th ng ERP trong doanh nghi p:ụ ứ ụ ủ ệ ố ệ

H th ng ERP đ c ng d ng cho các công ty đ nh m nâng caoệ ố ượ ứ ụ ể ằ
kh năng qu n lý doanh nghi p cho lãnh đ o và kh năng tácả ả ệ ạ ả
nghi p cho nhân viên. V i công ty đa qu c gia ng d ng choệ ớ ố ứ ụ
t ng chi nhánh, k t n i các chi nhánh trên toàn c u; đ i v i côngừ ế ố ầ ố ớ
ty con ng d ng ERP là công c tăng hi u qu qu n lý.ứ ụ ụ ệ ả ả
Gi i quy t v n đ : ả ế ấ ề
+Tính giá thành s n ph mả ẩ
+T o h th ng ki m soát tài chính n i b v i ki m soátạ ệ ố ể ộ ộ ớ ể
chéo
+T o báo cáo phân tích nhi u chi u m t cách nhanh chóngạ ề ề ộ
+Qu n lý 1 h th ng v i nhi u kho đ nh m tránh tìnhả ệ ố ớ ề ể ằ
tr ng n i này xu t n i kia không nh pạ ơ ấ ơ ậ
+Qu n lý công, n khách hàngả ợ
4. Nêu và phân tích nh ng đ c đi m c a h th ng ERP?ữ ặ ể ủ ệ ố
Tr l i: ả ờ
H th ng ERP là m t h th ng qu n lý v i quy trình hi n đ iệ ố ộ ệ ố ả ớ ệ ạ
theo tiêu chu n qu c t g m có 5 đ c đi m chính sau:ẩ ố ế ồ ặ ể
1. ERP là m t h th ng tích h p qu n tr s n xu t kinh doanhộ ệ ố ợ ả ị ả ấ
(Integrated Business Operating System). Tích h p là m i côngợ ọ
đo n, m i phòng ban m i ng i ch c năng đ u đ c liên k tạ ọ ọ ườ ứ ề ượ ế
c ng tác ph i h p v i nhau trong m t quá trình ho t đ ngộ ố ợ ớ ộ ạ ộ
kinh doanh th ng nh t. Tính tích h p th hi n ch s d ngố ấ ợ ể ệ ở ỗ ử ụ
chung m t c s d li u, không có d li u nào ph i nh p 2ộ ơ ở ữ ệ ữ ệ ả ậ
l n vào cùng m t h th ng. Khi s d ng chung m t h c sầ ộ ệ ố ử ụ ộ ệ ơ ở
d li u s tránh đ c sai sót khi nhi u ng i cùng nh p dữ ệ ẽ ượ ề ườ ậ ữ
li u, tăng t c đ dòng công vi c, t p trung d li u và dệ ố ộ ệ ậ ữ ệ ễ
dàng ki m soát.ể
2. ERP là m t h th ng do con ng i làm ch v i s h tr c aộ ệ ố ườ ủ ớ ự ỗ ợ ủ
máy tính (People system supported by the computer). Nh ngữ
cán b , các nghi p v m i là ch y u còn máy tính các ph nộ ệ ụ ớ ủ ế ầ

m n ch là đ h tr . Ng i s d ng ph i đ c đào t o m tề ỉ ể ỗ ợ ườ ử ụ ả ượ ạ ộ
cách c n th n, tính tích c c c a t ng nhân viên là nh ng y uẩ ẩ ự ủ ừ ữ ế
t quy t đ nh.ố ế ị
3. ERP là m t h th ng liên k t các phòng ban c a công ty v iộ ệ ố ế ủ ớ
nhau (Communication among departments). Các phòng ban làm
vi c trao đ i c ng tác v i nhau ch không ph i m i phòngệ ổ ộ ớ ứ ả ỗ
ban là m t cát c .ộ ứ
4. ERP là m t h th ng ho t đ ng theo quy t c. (Formal system)ộ ệ ố ạ ộ ắ
t c là h th ng ph i ho t đ ng theo quy t c và k ho ch rõứ ệ ố ả ạ ộ ắ ế ạ
ràng. K ho ch s n xu t kinh doanh ph i đ c l p ra theoế ạ ả ấ ả ượ ậ
tu n, tháng, quý, năm. H th ng không th ho t đ ng khiầ ệ ố ể ạ ộ
không có k ho ch. Các quy t c, quy trình x lý ph i đ cế ạ ắ ử ả ượ
đ t ra t tr c.ặ ừ ướ
5. ERP là m t h th ng v i các trách nhi m đ c xác đ nhộ ệ ố ớ ệ ượ ị
(defined responsibilities). Ai làm vi c gì, trách nhi m ra saoệ ệ
ph i đ c quy đ nh rõ t tr c.ả ượ ị ừ ướ
5. Phân tích nh ng l i ích và thách th c khi ng d ng ERP vàoữ ợ ứ ứ ụ
h th ng thông tin doanh nghi p?ệ ố ệ
Tr l i: ả ờ
Nh ng l i ích khi ng d ng ERP vào h th ng thông tin doanhữ ợ ứ ụ ệ ố
nghi p(6)ệ
-Tích h p thông tin tài chính, cung c p m t cách k p th i vàợ ấ ộ ị ờ
chính xác các thông tin tài chính doanh nghi pệ
-Tích h p thông tin đ n đ t hàngợ ơ ặ
-Chu n hóa và c i ti n quá trình s n xu tẩ ả ế ả ấ
-Qu n lý kho: gi m b t chi phí, tăng đ chính xác.ả ả ớ ộ
-Chu n hóa thông tin nhân sẩ ự
-Gi m b t ch ng t , tài li u.ả ớ ứ ừ ệ

Nh ng thách th c khi ng d ng ERP vào h th ng thông tinữ ứ ứ ụ ệ ố
doanh nghi p(7)ệ
-Nhi u chi phí khi thi t l p ERP: th i gian, ti n b c, nhân l cề ế ậ ờ ề ạ ự
-Th c hi n ERP khó: ph i thay đ i nhi u chu trình nghi p v ;ự ệ ả ổ ề ệ ụ
quy trình g i nh n thông tin vào h th ng.ử ậ ệ ố
-Đào t o t n nhi u chi phíạ ố ề
-M c đ riêng t trong h th ng ERPứ ộ ư ệ ố
-T n th i gian đ th y đ c l i ích c a ERP: thông th ngố ờ ể ấ ượ ợ ủ ườ
ph i m t 8 tháng ho t đ ng m i nh n th y l i ích mang l iả ấ ạ ộ ớ ậ ấ ợ ạ
c a ERP.ủ
-Vi c ki m soát đ i v i nhân viên: chia s thông tin, ra quy tệ ể ố ớ ẻ ế
đ nh, ch ng đ i, d th a, l i.ị ố ố ư ừ ỗ
-Kho ng ½ HT ERP th c hi n đ u th t b i.ả ự ệ ề ấ ạ
6. Nh ng bên nào c n có m t tham gia vào quá trình tri n khaiữ ầ ặ ể
h th ng ERP cho doanh nghi p? Quy trình tri n khai hệ ố ệ ể ệ
th ng ERP bao g m nh ng giai đo n chính nào?ố ồ ữ ạ
Tr l i:ả ờ
Nh ng bên c n có m t đ tham gia vào quá trình tri n khai hữ ầ ặ ể ể ệ
th ng ERP cho doanh nghi p là:ố ệ
Nhà cung c p: nh ng nhà cung c p l n giá hàng tri u USD nhấ ữ ấ ớ ệ ư
SAP, Oracle; nh ng nhà cung c p nh giá vài trăm ngàn USD.ữ ấ ỏ
Công ty t v n: xu t thân t các đ n v t v n qu n tr ; d a vàoư ấ ấ ừ ơ ị ư ấ ả ị ự
mô t v h th ng mà doanh nghi p c n mà ch n cho doanhả ề ệ ố ệ ầ ọ
nghi p 1 h th ng ERP phù h p. N c ngoài: IBM consulting,ệ ệ ố ợ ướ
Accenture…
Quy trình tri n khai ERP g m nh ng giai đo n chính là: ể ồ ữ ạ
1. Đánh giá l i quy trình qu n lý s n xu t kinh doanh: đ c th cạ ả ả ấ ượ ự
hi n b i ban giám đ c nh m đánh giá l i tình hình qu n trệ ở ố ằ ạ ả ị
s n xu t kinh doanh tìm ra nh ng h n ch v ng m c…trongả ấ ữ ạ ế ướ ắ