
SEMESTER 1 REVIEW
ENGLISH 6
I. UNIT 1 | HOME
1/ Vocabulary: Ôn theo ch đủ ề
2/ Grammar:
Present Simple (Thì Hi n t i đn)ệ ạ ơ :
a. Thì hi n t i đn dùng đ di n đt các s vi c có th t x y ra trong m t th i gian dài.ệ ạ ơ ể ễ ạ ự ệ ậ ả ộ ờ
–D u hi u nh n bi t:ấ ệ ậ ế
C m t v i “every”: ụ ừ ớ every day, every year, every month, every afternoon, every
morning, every evening…
C m t ch t n su t: ụ ừ ỉ ầ ấ once a week, twice a week, three times a week, four times a
week, five times a week, once a month, once a year, etc.
Tr ng t ch t n su t: ạ ừ ỉ ầ ấ always, usually, often, sometimes, never, rarely...
e.g:
I/You/We/They live in an apartment. He/She lives in a house.
I/You/We/They don't live in a house. He/She doesn't live in an apartment.
Do you/they (Nam and Lan) live in a house?
Yes, I/we/they do. / No, I/we/they don't.
Does he (Nam)/she (Lan) live in a house?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
b. Thì hi n t i đn v i ệ ạ ơ ớ câu h i Wh-ỏ dùng đ h i v các vi c x y ra trong th c t .ể ỏ ề ệ ả ự ế
– T đ h i Wh-:ừ ể ỏ What, Where, When, Why, Who, How, How much, How many ...
*Ghi chú: có th dùng câuể
tr l i ng n v i ả ờ ắ ớ Who
e.g. "Who cleans the
kitchen?
My mother./My mother
does.
c.Cách phát âm “-
s/es”cu i đng t ngôi th 3 s ít ho c danh t s nhi u ố ộ ừ ứ ố ặ ừ ố ề
Đc là /iz/ọkhi âm cu i c a t g c làố ủ ừ ố các ph âm ụ/s/, / /, /z/, /d /, / /, /t /ʃ ʒ ʒ ʃ
Đc là /s/ọkhi âm cu i c a t g c làố ủ ừ ố các ph âm ụ/t/, /p/, /k/, /f/, / /θ
Đc là /z/ọkhi âm cu i c a t g c là nguyên âm ho c các ph âm còn l iố ủ ừ ố ặ ụ ạ
Possessive: ’s (S h u cách)ở ữ :
S h u cách đc dùng đ ch s s h u hay m t m i liên h gi a 2 hay nhi u đi t ng.ở ữ ượ ể ỉ ự ở ữ ộ ố ệ ữ ề ố ượ
Thêm ’s vào sau danh t s ít ho c danh t s nhi u không ph i t n cùng là “s”.ừ ố ặ ừ ố ề ả ậ
Thêm’vào sau danh t s nhi u t n cùng là “s”.ừ ố ề ậ
e.g. Ken's mother
Women’s Day
My parents’ bedroom
II. UNIT 2 | SCHOOL
1
e.g: What housework do you do?
What housework does your sister do?
Who does the shopping?
I/You/We/They do the dishes.
He/She/It/Ken's father cleans the kitchen.

1/ Vocabulary: Ôn theo ch đủ ề
2/ Grammar:
Using “and” / “or” for listing (S d ng “and” / “or” đ li t kê)ử ụ ể ệ :
– S d ng ử ụ “and” đ n i hai ho c nhi u danh t trong câu kh ng đnh.ể ố ặ ề ừ ẳ ị
– S d ng “ử ụ or” đ n i hai ho c nhi u danh t trong câu ph đnh.ể ố ặ ề ừ ủ ị
e.g.I like math and biology.
I like math, biology, and music.
I don't like math or biology.
I don't like math, biology, or music.
Possessive pronouns “mine” / “yours” (Đi t s h u “mine” / “yours”)ạ ừ ở ữ :
Đi t s h u là t ch s s h u c a ng i ho c v t v i ng i ho c m t s v t khác. Đi ạ ừ ở ữ ừ ỉ ự ở ữ ủ ườ ặ ậ ớ ườ ặ ộ ự ậ ạ
t s h u đc s d ng đ thay th cho tính t s h u theo sau đ tránh l p l i. ừ ở ữ ượ ử ụ ể ế ừ ở ữ ể ặ ạ (Đi t s ạ ừ ở
h u = Tính t s h u + Danh t ).ữ ừ ở ữ ừ
Đi t nhân x ngạ ừ ư
ch ngủ ữ Tính t s h uừ ở ữ Đi t s h uạ ừ ở ữ
I my mine
you your yours
we our ours
they their theirs
he his his
she her hers
it its its
e.g.My favorite subject's physics. What's yours? (yours = your favorite subject)
Mine's English. (Mine = My favorite subject)
like + verb- ing :
–S d ngử ụ like + verb-ingđ di n đt v nh ng vi c chúng ta thích làm th ng xuyên.ể ễ ạ ề ữ ệ ườ
–Cách thêm -ing sau đng t :ộ ừ
Đng t k t thúc b ng ph âm+ộ ừ ế ằ ụ e: bỏe và thêm -ing make – making
Đng t 1 âm ti t k t thúc b ngph âm+nguyên ộ ừ ế ế ằ ụ
âm+ph âm: nhân đôi ph âm cu i và thêm -ụ ụ ố ing swim – swimming
Đng t 1 âm ti t k t thúc b ng ph âm+nguyên ộ ừ ế ế ằ ụ
âm+ph âm nh ng ph âm cu i là w, x, y: không nhân ụ ư ụ ố
đôi ph âm cu i, ch thêm -ing (lý do: khi cu i t , w ụ ố ỉ ở ố ừ
và y là nguyên âm, x đc đc thành 2 âm /ks/ ví d : ượ ọ ụ
mix /m ks/)ɪ
play – playing
III. UNIT 3 | FRIENDS
1/ Vocabulary: Ôn theo ch đủ ề
2/ Grammar:
Present Continuous (Thì Hi n t i Ti p di n)ệ ạ ế ễ :
a.Thì Hi n t i Ti p di n dùng đ di n t m t hành đng đang di n ra t i th i đi m nói.ệ ạ ế ễ ể ễ ả ộ ộ ễ ạ ờ ể
2

–D u hi u nh n bi t:ấ ệ ậ ế
Các c m t ch th i gian: ụ ừ ỉ ờ now, right now, at (the) present, at the moment, at this
time…
Các đng t : ộ ừ Look!, Listen, Be careful!, Hurry up!, Watch out!, Look out!
e.g:
I am wearing a green dress.
You/We/They aren’t wearing blue shoes.
He/She/It is wearing a yellow shirt.
What is she wearing?
What are you wearing?
Is she wearing glasses? (Yes, she is./No, she isn't.)
b.Thì Hi n t i Ti p di n cũng có th dùng đch các k ho ch đã lên l ch s n trong t ng lai,ệ ạ ế ễ ể ể ỉ ế ạ ị ẵ ươ
th ng có t ch th i gian c th .ườ ừ ỉ ờ ụ ể
– D u hi u nh n bi t: các c m t ch th i gian trong t ng laiấ ệ ậ ế ụ ừ ỉ ờ ươ (this weekend, on Saturday,
tomorrow, tonight ...)
e.g:
I'm watching a movie tonight.
He's making a cake tomorrow.
They're playing soccer on the weekend.
I'm not watching a movie tonight.
She isn't making a cake tomorrow.
We aren't playing soccer on the weekend.
What are you doing tomorrow night?
Is he making a cake tomorrow?
Are you playing soccer on the weekend?
L u ý m t s đng t không dùng d ng ti p di n: ư ộ ố ộ ừ ở ạ ế ễ know, want, need, like, love,
hate,have (v i nghĩa “có”), think (v i nghĩa “nghĩ r ng”), see (v i nghĩa “nhìn th y”), ớ ớ ằ ớ ấ
understand,…
e.g. I’m making a cake now, and I need some eggs.
IV. UNIT 4 |FESTIVAL AND FREE TIME
1/ Vocabulary: Ôn theo ch đủ ề
2/ Grammar:
Adverbs of Frequency (Tr ng t ch t n su t)ạ ừ ỉ ầ ấ :
Tr ng t ch t n su t là tr ng t dùng đ bi u đt hay mô t v m c đ th ng xuyên x y raạ ừ ỉ ầ ấ ạ ừ ể ể ạ ả ề ứ ộ ườ ả
c a m t s ki n, hi n t ng nào đó.ủ ộ ự ệ ệ ượ Tr ng t ch t n su t dùng đ tr l i câu h i “ạ ừ ỉ ầ ấ ể ả ờ ỏ How
often…?”
– Các tr ng t ch t n su t th ng s d ng:ạ ừ ỉ ầ ấ ườ ử ụ always (luôn luôn), usually (th ng xuyên), often ườ
(th ng th ng), sometimes (th nh tho ng), rarely (hi m khi), never (không bao gi )ườ ườ ỉ ả ế ờ
3

e.g.
I usually play soccer on the weekends.
He/She sometimes plays soccer on Saturdays.
I never go shopping.
He/She rarely goes shopping.
How often do you play soccer?
How often does he/she play soccer?
– V trí c a tr ng t ch t n su t trong câu:ị ủ ạ ừ ỉ ầ ấ
Đng sau đng t ứ ộ ừ “to be”
Đng tr c đng t chính và đng sau ch ng .ứ ướ ộ ừ ứ ủ ữ
Đng gi a tr đng t và đng t chính trong câu.ứ ữ ợ ộ ừ ộ ừ
–Đ nói v các ho t đng th ng xuyên di n ra, dùng ể ề ạ ộ ườ ễ always và usually v i m t c m t ch ớ ộ ụ ừ ỉ
th i gian.ờ
e.g. I always play soccer. ()
I always play soccer on Saturdays. ()
Present Simple for future use (Thì Hi n t i đn mang nghĩa t ng lai)ệ ạ ơ ươ :
Thì hi n t i đn dùng đ di n đt các s vi c ch c ch n s x y ra trong t ng lai nh l ch ệ ạ ơ ể ễ ạ ự ệ ắ ắ ẽ ả ươ ư ị
trình hay ch ng trình c a các c a hàng, r p phim, nhà hàng, ph ng ti n công c ng...ươ ủ ử ạ ươ ệ ộ
e.g.
The festival starts at 6 p.m.
The festival ends at 10 p.m.
The food stands open at 5:30 p.m.
They close at 10:30 p.m.
The bus leaves in ten minutes.
What time does the music performance start?
Does the festival start in the morning? - (Yes, it does./No, it doesn't.)
V. UNIT 5 | AROUND TOWN
1/ Vocabulary: Ôn theo ch đủ ề
2/ Grammar:
Demonstratives (Đi t ch đnh)ạ ừ ỉ ị :
Đi t ch đnh ạ ừ ỉ ị this/that/these/those dùng đ ch ra c th v t đc nói đn.ể ỉ ụ ể ậ ượ ế
Đi v i danh t s ítớ ừ ố Đi v i danh t s nhi uớ ừ ố ề Kho ng cáchả
This (này) These (nh ng cái này)ữG nầ
That (kia, đó) Those (nh ng cái kia)ữXa
4

e.g.
How much is this T-shirt?
Do you have that shirt in blue?
How much are those shoes over there?
Do you have these socks in green?
Object pronouns “it” / “them” (Đi t làm tân ng “it” / “them”)ạ ừ ữ :
– Đi t làm tân ng đc dùng đ thay th cho danh t khi không c n thi t s d ng ho c ạ ừ ữ ượ ể ế ừ ầ ế ử ụ ặ
l p l i chính xác danh t ho c c m danh t đó.ặ ạ ừ ặ ụ ừ
–Đi t làm tân ng ạ ừ ữ it/them đng sau đng t ho c gi i t trong câu.ứ ộ ừ ặ ớ ừ
it: thay th cho danh t s ítế ừ ố I like this jacket. Do you have it in blue?
them: thay th cho danh t s nhi uế ừ ố ề I like these pants. Can I try them on?
Countable and uncountable nouns (Danh t đm đc và danh t không đm đc)ừ ế ượ ừ ế ượ :
–Danh t đm đc (Countable nouns)ừ ế ượ là danh t đm đc có hình th c s ít ho c s ừ ế ượ ứ ố ặ ố
nhi u.ề
Ví d : an apple/apples, an egg/eggs, a cookie/cookies, a banana/bananas ...ụ
–Danh t không đm đc (Uncountable nouns)ừ ế ượ là danh t không đm đc s l ng ừ ế ượ ố ượ
b ng cách s d ngs đm và không th phân ra là s ít hay s nhi u. Ví d : water, bread, ằ ử ụ ố ế ể ố ố ề ụ
milk ...
a/an/some/any:
–a/an (m t)ộ: đng tr c danh t đm đc s ítứ ướ ừ ế ượ ố
a: đng tr c danh t s ít b t đu b ng các ph âm.ứ ướ ừ ố ắ ầ ằ ụ
an: đng tr c danh t s ít b t đu b ng các nguyên âm (a, e, i, o, u).ứ ướ ừ ố ắ ầ ằ
– some (m t vài, m t ít)ộ ộ : đng tr c danh t đm đc s nhi u và danh t không đm ứ ướ ừ ế ượ ố ề ừ ế
đc, th ng đc dùng trong câu kh ng đnh và câu h i di n đt l i m i/đ nghượ ườ ượ ẳ ị ỏ ễ ạ ờ ờ ề ị
– any (b t kì, m t vài, m t ít)ấ ộ ộ : đng tr c danh t không đm đc và danh t đm đc ứ ướ ừ ế ượ ừ ế ượ
s nhi u, th ng dùng trong câu ph đnh và câu h iố ề ườ ủ ị ỏ
e.g.I'd like a cookie.
I'd like an apple.
I'd like some milk.
I'm sorry. We don't have any milk
left.
Would you like some dessert?
Do you have any apple pies?
5