YOMEDIA

ADSENSE
Ôn tập môn Kiểm nghiệm năm 2019
55
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download

Gửi đến các bạn Ôn tập môn Kiểm nghiệm năm 2019 với nội dung 349 câu hỏi trắc nghiệm, nhằm giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập môn Kiểm nghiệm năm 2019
- NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN KIỂM NGHIỆM – LỚP DSCQ 19/ DSVLVH 13 NĂM 2019 C©u 1 : Dược liệu quí hiếm có tổng số bao gói là 30 thì số bao gói cần lấy mẫu là: A. 30 B. 20 C. 3 D. 10 C©u 2 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc viên nén có khối lượng trung bình lớn hơn 250mg: A. ± 10% B. ± 3% C. ± 5% D. ± 7,5% C©u 3 : Phương ph|p thử độ đồng đều khối lượng đối với thuốc bột, thuốc, nếu có một đơn vị khối lượng lệch ra ngo{i qui định thì thử lại với ....... đơn vị đóng gói nhỏ nhất. A. 20 B. 5 C. 6 D. 10 C©u 4 : Độ nhớt tuyệt đối của nước cất ở 20 độ C xấp xỉ bằng: A. 10 centipoazơ B. 1 milicentipoazơ C. 100 centipoazơ D. 1 centipoazơ C©u 5 : Trong sản xuất thuốc viên, chỉ tiêu n{o có ý nghĩa quan trọng để kiểm tra hoạt động đồng nhấ của máy: A. Độ hòa tan B. Độ mài mòn C. Độ đồng đều khối lượng D. Độ đồng đều h{m lượng C©u 6 : Thuốc kiểm tra Đạt độ đồng đều h{m lượng thì: A. Phải định lượng B. Phải định tính C. Không phải thử độ đồng đều khối lượng D. Phải thử độ đồng đều khối lượng C©u 7 : Những thuốc bột KHÔNG quy định phải thử độ đồng đều h{m lượng thì: A. Phải định tính B. Phải thử độ đồng điều khối lượng C. Phải định lượng D. X|c định độ ẩm C©u 8 : Nếu độ tro toàn phần của một dược liệu quá cao hoặc quá thấp phải nghĩ đến vấn đề nào sau đ}y: A. Lượng H2SO4 chưa đủ B. Giả mạo hoặc nhiều tạp chất C. Lượng H2SO4 vừa đủ D. Lượng HCl chưa đủ C©u 9 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc mỡ có khối lượng ghi trên nhãn 10 gam: A. ± 15% B. ± 10%
- C. ± 8% D. ± 5% C©u 10 : Độ đồng điều khối lượng của thuốc tiêm áp dụng cho dạng: A. Thuốc tiêm dạng nhũ dịch B. Thuốc tiêm dầu C. Thuốc tiêm bột D. Thuốc tiêm truyền C©u 11 : Lượng mẫu lấy để thử độ đồng nhất của thuốc mỡ: A. 0,01 – 0,02g B. 0,02 – 0,03g C. 0,1 – 0,2g D. 0,03 – 0,04g C©u 12 : Môi trường đặc biệt để thử độ tan rã của thuốc: A. Nước 37oC ±1 B. Dung môi dùng để sản xuất thuốc C. Dung dịch giống như dịch dạ dày D. Nước nóng khoảng 60oC C©u 13 : KHÔNG PHẢI là yêu cầu kỹ thuật của thuốc tiêm: A. Độ trong. B. Màu sắc. C. Độ mịn D. Giới hạn cho phép về thể tích C©u 14 : Đối với dược liệu, nếu số bao gói là những lượng nhỏ thì số lượng lấy mẫu KHÔNG ĐƯỢC ít hơ … … lần số lượng đem thử nghiệm: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 C©u 15 : Dược điển Anh được viết tắt là: A. BP B. EP C. Codex D. USP C©u 16 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại dầu xoa 1-2ml ở cuối nguồn là: A. 15 lọ B. 5 lọ C. 10 lọ D. 25 lọ C©u 17 : Cách tiến h{nh để kiểm tra độ trong, độ đồng nhất và màu sắc của cao thuốc tiến hành với: A. 5 đơn vị B. 3 đơn vị C. 2 đơn vị D. 1 đơn vị C©u 18 : Trong phép thử độ tan rã, dịch ruột pha chế như sau: hòa tan 6,8g KH2PO4 v{o 250ml nước. Khuấy cho tan, thêm 190ml dung dịch … … 0,2N v{ thêm nước vđ 1000ml, chỉnh pH=7,5 0,1 A. NaOH B. HCl C. KI D. KOH C©u 19 : Thuốc tiêm truyền có dạng:
- A. Dung dịch nước, dung dịch dầu, hỗn dịch B. Dung dịch dầu, hỗn dịch, nhũ dịch C. Dung dịch nước, nhũ tương dầu/ nước D. Dung dịch nước, nhũ tương nước/ dầu C©u 20 : Kiểm tra độ trong, độ đồng nhất và màu sắc của cao thuốc khi lần đầu không đạt tiến hành lại lần thứ hai với: A. 2 đơn vị B. 5 đơn vị C. 3 đơn vị D. 1 đơn vị C©u 21 : Sai số hệ thống là loại sai số: A. Có thể hiệu chỉnh được B. Không thể hiệu chỉnh được C. Không x|c định D. Không tuân theo qui luật nào cả C©u 22 : Độ m{i mòn được tính theo Công thức: [(M – M’) / M] x 100%. Trong đó M – M’ là: A. Khối lượng thuốc trước khi cho vào máy B. Khối lượng thuốc sau khi cho vào máy C. Lượng thuốc bị mài mòn D. % của độ mài mòn C©u 23 : Kết luận đối với lô thuốc mỡ tra mắt thử lại lần hai đạt chỉ tiêu về các phần tử kim loại khi khôn có quá 3 ống chứa quá 8 phần tử trong mỗi ống và tổng số không quá ...... phần tử trong ...... ống đem thử. A. 150/20 B. 150/30 C. 120/30 D. 120/20 C©u 24 : Độ đồng điều khối lượng của thuốc bột để pha tiêm cho phép KHÔNG QUÁ … … đơn vị có kh lượng lệch ra ngo{i qui định nhưng KHÔNG ĐƯỢC lệch quá 2 lần. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 C©u 25 : Lượng thuốc được tạo thành bằng cách trộn các mẫu ban đầu lại với nhau được gọi là: A. Mẫu ban đầu B. Mẫu riêng C. Mẫu phân tích D. Mẫu trung bình thí nghiệm C©u 26 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc bột có khối lượng ghi trên nhãn lớn hơn 6.0g l{ ......% so với khối lượng nhãn. A. 10 B. 3 C. 7 D. 5 C©u 27 : Phương ph|p picnometer cho kết quả với: A. 2 hay 3 số lẻ B. 3 số lẻ C. 2 số lẻ D. 4 số lẻ C©u 28 : Bộ phận có trách nhiệm lấy mẫu kiểm nghiệm nguyên liệu, bao bì tại cơ sở sản xuất là:
- A. QC B. Ph}n xưởng đóng gói C. QA D. Ph}n xưởng sản xuất C©u 29 : Câu nào KHÔNG THUỘC tiêu chuẩn loại ống nghiệm được dùng để x|c định độ trong của dung dịch: A. Loại trung tính, đ|y bằng B. Đường kính trong từ 5-25mm C. Phải trong, không màu D. Phải giống nhau C©u 30 : Phép thử độ đồng đều khối lượng đối với thuốc cốm đa liều được tiến hành với: A. 10 đơn vị B. 5 đơn vị C. 9 đơn vị D. 7 đơn vị C©u 31 : Thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc được gọi tắt là: A. GLP B. GDP C. GMP D. GPP C©u 32 : Trong phương ph|p lấy mẫu p, nếu số bao gói thuốc N= 5 thì ta chọn số mẫu cần phải lấy là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 1 C©u 33 : Chất keo là mẫu thuộc nhóm: A. Mẫu là dung dịch nước B. Mẫu là chất rắn tan C. Mẫu không tan D. Tất cả đều sai C©u 34 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc mỡ có khối lượng ghi trên nhãn 50 gam: A. ± 15% B. ± 8% C. ± 10% D. ± 5% C©u 35 : Tiến hành thử mài mòn của viên nén tiến hành với: A. 10 viên B. 15 viên C. 20 viên D. 30 viên C©u 36 : Các phần tử kim loại nếu không có chỉ dẫn riêng thì tiến hành thử với: A. 5 đơn vị B. 10 đơn vị C. 15đơn vị D. 20 đơn vị C©u 37 : Tổng lượng mẫu được lấy gấp mấy lần mẫu cuối cùng trong phương ph|p lấy mẫu n và câu nà sau đ}y l{ KHÔNG phù hợp: A. 6 B. 2 C. 4 D. 8
- C©u 38 : Tỷ số giữa độ lệch chuẩn và giá trị trung bình tính ra phần trăm gọi là: A. Độ lệch chuẩn tương đối B. Giá trị trung bình C. Độ lệch chuẩn D. Bậc tự do C©u 39 : Tại c|c cơ sở sản xuất thuốc, phòng kiểm nghiệm được gọi tắt là: A. QC B. QA C. IQ D. RD C©u 40 : Viên nang tan trong ruột tuân theo các yêu cầu kỹ thuật của viên nang nói chung, riêng đối vớ chỉ tiêu thử độ tan r~ có qui định thêm như sau:Tiến hành thử trong môi trường là dung dịch đệm phosphate có pH = 6,8 và máy thử độ rã. Sau ......... các viên phải rã hết A. 1,5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 1 giờ C©u 41 : H{m lượng % carbohydrat có trong một glycoprotein sau 6 lần x|c định là 12,3; 12,0; 11,9; 12,5; 11,8 và 12,6 . Với P=0,975; t= 2,571. H~y tìm độ lệch chuẩn SD? A. 2,53 B. 0,33 C. 1,23 D. 2,33 C©u 42 : Mẫu lưu phải được đ|nh số cùng với số … … cùng loại, phải có nhãn với chữ “mẫu lưu” v{ bả quản trong điều kiện qui định. A. Số lô B. Đăng ký mẫu thử C. Mẫu lưu của lô thuốc trước đó D. Hạn dùng của thuốc C©u 43 : Phép đo chỉ số khúc xạ dựa trên sự đo lường chỉ số khúc xạ của môi trường khi chiếu tia sáng ứng với vạch D của đèn natri ở: A. 25o C ± 0,10 C B. 20o C ± 0,050 C C. 25o C ± 10C D. 20o C ± 0,50 C C©u 44 : Chỉ tiêu độ tan rã của thuốc viên sủi bọt tiến hành với: A. 18 viên B. 12 viên C. 5 viên D. 6 viên C©u 45 : Nếu không có chỉ dẫn khác. Thời gian tan rã của từng viên sủi bọt là KHÔNG QUÁ: A. 15 phút B. 20 phút C. 10 phút D. 5 phút C©u 46 : Độ rã của viên hoàn áp dụng cho: A. Không có chỉ tiêu n{y đối với thuốc hoàn B. Hoàn mềm C. Tất cả các hoàn D. Hoàn cứng
- C©u 47 : Tiến hành thử độ cứng của viên nén tiến hành với: A. 10 viên B. 15 viên C. 20 viên D. 30 viên C©u 48 : Tỷ trọng biểu kiến là: A. Khối lượng cân của một đơn vị thể tích chất B. Khối lượng cân trong không khí của một lỏng ở 400C đơn vị thể tích chất rắn C. Khối lượng cân của một đơn vị thể tích chất D. Khối lượng cân trong không khí của một rắn ở 400C đơn vị thể tích chất lỏng C©u 49 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên thông thường 2 hoạt chất tại kho là: A. 200 viên B. 50 viên C. 25 viên D. 100 viên C©u 50 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc mỡ có khối lượng ghi trên nhãn lớn hơn 50 gam: A. ± 8% B. ± 5% C. ± 10% D. ± 15% C©u 51 : Trong x|c định tổng số vi sinh vật hiếu khí thì mẫu nuôi cấy pha loãng ít nhất: A. 2 lần liên tiếp B. 5 lần liên tiếp C. 4 lần liên tiếp D. 3 lần liên tiếp C©u 52 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc ống uống 5-10ml ở tại kho, công ty là: A. 100 ống B. 10 ống C. 50 ống D. 200 ống C©u 53 : Thuốc n{o dưới đ}y phải thử độ tan rã: A. Thuốc nhai B. Thuốc đạn C. Thuốc viên nén bao D. Thuốc ngậm dưới lưỡi C©u 54 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc bột gói chứa hoạt chất tương đương 1-2 viên cuối nguồn là: A. 50 gói B. 5 gói C. 10 gói D. 100 gói C©u 55 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc bột có khối lượng ghi trên nhãn nhỏ hơn hoặc bằng 0.5g± .......% so với khối lượng nhãn. A. 7 B. 10 C. 3 D. 5 C©u 56 : Viên nang tan trong ruột là:
- A. Viên nang cứng B. Viên nang mềm C. Viên nang cứng hoặc mềm, tan trong dạ D. Viên nang cứng hoặc mềm, vỏ nang bền dày, tan trong dung dịch có pH: 3,8 vững trong dạ d{y nhưng tan trong dung dịch có pH: 6,8 C©u 57 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên thông thường 1 hoạt chất ở cuối nguồn A. 50 viên B. 25 viên C. 100 viên D. 200 viên C©u 58 : Giới hạn cho phép sai số thể tích của thuốc tiêm nhiều liều và thuốc tiêm truyền tĩnh có thể tíc ghi trên nhãn trên 50ml là: A. ± 5% B. + 10% C. + 5% D. + 7,5% C©u 59 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc cốm ở cuối nguồn là: A. 5 hộp B. 100 hộp C. 50 hộp D. 10 hộp C©u 60 : Thuốc viên phân liều KHÔNG đạt độ đồng đều về h{m lượng, nếu khi kiểm nghiệm: A. Có 1 viên có h{m lượng nằm ngoài khoảng B. Không có 1 viên n{o có h{m lượng nằm 85 – 115%; nhưng nằm trong khoảng 75 – ngoài khoảng 85 – 115% 125% của giá trị trung bình. Cần kiểm tra lại C. Có 1 viên có h{m lượng nằm ngoài khoảng D. Có 1 viên nằm ngoài khoảng 75 – 125% 85 – 115%; không có viên nào nằm ngoài khoảng 75 – 125% của giá trị trung bình. C©u 61 : Cồn thuốc kép là cồn thuốc được điều chế từ: A. Một nguyên liệu B. Hóa chất tinh khiết C. Hóa chất không tinh khiết D. Nhiều nguyên liệu C©u 62 : Một lượng thuốc được lấy ra từ một đơn vị lấy mẫu được gọi là: A. Mẫu riêng B. Mẫu ban đầu C. Mẫu trung bình thí nghiệm D. Mẫu phân tích C©u 63 : C}u n{o sau đ}y được coi là KHÔNG an toàn trong phòng kiểm nghiệm: A. Làm việc một mình trong phòng kiểm B. Tu}n theo hướng dẫn khi thực hiện phản nghiệm ứng mạnh C. Hóa chất độc hại phải để riêng và dán nhãn D. Không ăn uống, hút thuốc trong phòng cẩn thận kiểm nghiệm C©u 64 : X|c định cắn sau khi bay hơi của cồn thuốc sấy khô ở nhiệt độ qui định trong:
- A. 1 giờ B. 4 giờ C. 2 giờ D. 3 giờ C©u 65 : Thời gian tan rã của viên nang: A. 15 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 30 phút C©u 66 : Kết luận lô thuốc mỡ tra mắt đạt chỉ tiêu về các phần tử kim loại: A. 10 ống thuốc đem thử có 1 ống chứa nhiều B. 10 ống thuốc đem thử không có quá 1 ống hơn 8 phần tử có kích thước lớn hơn 50µm. chứa nhiều hơn 8 phần tử có kích thước lớ hơn 50µm, không được quá 50 phần tử tìm được trong 10 ống đem thử. C. 10 ống thuốc đem thử có 1 ống chứa ít hơn D. 10 ống thuốc đem thử có 2 ống chứa ít hơ 8 phần tử có kích thước lớn hơn 50µm. 5 phần tử có kích thước lớn hơn 50µm. C©u 67 : Trong phương pháp lấy mẫu n, nếu tổng số bao gói của lô N= 36 thì số bao gói được chọn ngẫ nhiên để lấy mẫu là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 C©u 68 : Đối với dược liệu là thuốc thông thường, nếu số bao gói là những lượng lớn thì số lượng mẫu lấy: A. 100-500g B. 25g C. 50-95g D. 5-10g C©u 69 : Thuốc ho{n có … … c|ch ph}n loại: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 C©u 70 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên kháng sinh 2 hoạt chất ở cuối nguồn là A. 100 viên B. 1000 viên C. 50 viên D. 200 viên C©u 71 : Trong x|c định tổng số vi sinh vật hiếu khí, tổng số vi khuẩn đếm được bằng: A. Số khuẩn lạc từng đĩa x bình phương hệ số B. Số khuẩn lạc từng đĩa x hệ số pha loãng pha loãng C. Số khuẩn lạc trung bình x bình phương hệ D. Số khuẩn lạc trung bình x hệ số pha loãng số pha loãng C©u 72 : Khi thử độ hòa tan của viên bao tan trong ruột Diclofenac 50mg người ta dùng máy thử độ hò tan có cánh quạt với tốc độ của cánh quạt l{ … … vòng/phút:
- A. 100 B. 1000 C. 50 D. 10 C©u 73 : Chỉ tiêu thể tích của thuốc tiêm sử dụng cho phương ph|p 1 đối với thuốc có thể tích: A. Lớn hơn 5ml B. Lớn hơn 15ml C. Không lớn hơn 5ml D. Nhỏ hơn 15ml C©u 74 : Thuốc uống dạng lỏng KHÔNG đạt yêu cầu kỹ thuật về chỉ tiêu thể tích khi: A. Tất cả thể tích của mỗi đơn vị nằm trong B. Có 1 đơn vị nằm ngoài giới hạn cho phép giới hạn cho phép nhưng không vượt quá 2 lần C. Có 2 đơn vị nằm ngoài giới hạn cho phép D. Có 1 đơn vị nằm ngoài giới hạn cho phép C©u 75 : Hiệu của giá trị đo được và giá trị thực (giá trị trung bình) gọi là: A. Sai số tuyệt đối B. Sai số thô C. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số tương đối C©u 76 : Muốn xem các chất đối chiếu, các dung dịch chuẩn độ, các thuốc thử ta xem phụ lục nào trong DĐVN: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 77 : Khi có nhiều nguyên liệu, bao bì cần lấy mẫu tại cùng một thời điểm thì thời gian lấy mẫu cho một phiếu kiểm nghiệm l{ KHÔNG QUÁ … … ng{y: A. 10 B. 3 C. 5 D. 30 C©u 78 : Thuốc n{o dưới đ}y KHÔNG PHẢI là nang mềm: A. Vitamin AD B. Homtamin Gingsen C. Alaxan D. Vitamin E C©u 79 : Tần số hiệu chỉnh đối với cân phân tích là: A. 6 tháng/lần B. Hằng tuần C. Hằng tháng D. H{ng năm C©u 80 : H{m lượng % carbohydrat có trong một glycoprotein sau 6 lần x|c định là 12,3; 12,0; 11,9; 12,5; 11,8 và 12,6 . Với P=0,975; t= 2,571. Hãy tìm giới hạn tin cậy e? A. 0,05 B. 0,35 C. 0,13 D. 0,53 C©u 81 : Độ chính xác của phân cực kế điện tử đọc trên màn hình: A. 0,050 B. 0,50
- C. 0,10 D. 0,010 C©u 82 : Các chất kh|c dùng trong điều chế vỏ nang, NGOẠI TRỪ: A. Gôm Arabic B. Sorbitol C. Chất màu, chất bảo quản D. Saccharose C©u 83 : Chỉ tiêu n{o sau đ}y KHÔNG CÓ trong kiểm nghiệm thuốc bột: A. Độ mịn B. Độ vụn nát C. Độ ẩm D. Độ đồng điều về khối lượng C©u 84 : Tiến hành thử độ tan rã với: A. 20 đơn vị B. 12 đơn vị C. 6 đơn vị D. 18 đơn vị C©u 85 : Thuốc n{o dưới đ}y có dạng là hỗn dịch dùng để uống: A. Cồn con rồng B. Siro Promethazin C. Calcigenol D. Cao ích mẫu C©u 86 : Phương ph|p thử độ đồng đều khối lượng đối với thuốc bột, thuốc cốm tiến hành với ....... đơ vị đóng gói nhỏ nhất. A. 6 B. 5 C. 20 D. 10 C©u 87 : Giới hạn tin cậy được ký hiệu là: A. E B. P C. M D. S C©u 88 : Lượng mẫu được lấy để kiểm nghiệm trong trường hợp tự kiểm tra chất lượng là ......% số lô thuốc của cơ sở sản xuất được trong ......... A. 100/1 năm B. 1/1 năm C. 50/1 th|ng D. 10/1 năm C©u 89 : Chỉ tiêu giới hạn nhiễm khuẩn áp dụng đối thuốc bột: A. Tra mắt B. Có nguồn gốc dược liệu C. Dùng để pha tiêm D. Dùng ngoài C©u 90 : Kiểm nghiệm thuốc bột có … … chỉ tiêu: A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 C©u 91 : Độ đồng nhất của thuốc mỡ đạt yêu cầu chất lượng khi:
- A. Có 3 tiêu bản phát hiện thấy các tiểu phân B. Không được thấy các tiểu phân của 3 tron 4 tiêu bản đem thử C. Phải tiến hành thử lại lần thứ hai khi có 4 D. Có 3 trong số 4 tiêu bản đem thử phát hiện tiêu bản nhìn thấy có tiểu phân các tiểu phân phải thử lại C©u 92 : Độ đồng điều h{m lượng tiến hành lần thứ hai với bao nhiêu đơn vị nếu lần đầu chưa đạt theo quy định của từng phương ph|p A. 5 đơn vị B. 20 đơn vị C. 10 đơn vị D. 30 đơn vị C©u 93 : Thời gian sử dụng tính từ khi thuốc nhỏ mắt được sử dụng lần đầu là: A. 7 ngày B. 14 ngày C. 28 ngày D. 21 ngày C©u 94 : Chỉ tiêu kích thước các tiểu phân của thuốc nhỏ mắt được áp dụng cho dạng thuốc: A. Dung dịch B. Nhũ dịch C. Hỗn dịch D. Tra mắt C©u 95 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc hoàn, cốm loại cứng ở cuối nguồn là: A. 5 hộp B. 10 hộp C. 1 hộp D. 100 hộp C©u 96 : Độ đồng đều khối lượng của viên nén tiến hành thử với: A. 10 viên B. 15 viên C. 20 viên D. 5 viên C©u 97 : Mẫu lưu l{ một phần của mẫu … …, được lưu để kiểm nghiệm lại khi cần thiết. A. Ban đầu B. Cuối cùng C. Phân tích D. Riêng C©u 98 : Các chất chứa bên trong nang cứng có thể là: A. Bột lỏng B. Bột nhão C. Hỗn dịch D. Bột rắn C©u 99 : Qui ước về cao lỏng: .......ml cao lỏng tương ứng với ........g dược liệu. A. 1/10 B. 5/10 C. 1/1 D. 5/1 C©u 100 : Trong kiểm nghiệm, cần định kỳ kiểm tra dung dịch chuẩn độ và ion mẫu. Nước cất v{ nước kh khoáng phải được coi như l{ ....... A. Mẫu thử B. Thuốc thử
- C. Mẫu trắng thêm chuẩn D. Mẫu giả định C©u 101 : Theo qui ước, Đạt được áp dụng khi trả lời kết quả về chỉ tiêu sau, NGOẠI TRỪ: A. Độ trong B. Định tính C. Định lượng D. Độ đồng đều khối lượng C©u 102 : Xác suất bắt gặp có ký hiệu là: A. P B. X C. E D. F C©u 103 : Trong kiểm nghiệm, c|c trường hợp sau đ}y cần lấy mẫu thanh tra đột xuất, NGOẠI TRỪ: A. Thuốc ít hiệu lực, đặc biệt là thuốc giả B. Các loại thuốc có giá trị kinh tế cao C. Khi nhận được thông tin thuốc đang lưu D. Thuốc không an toàn hành có chất lượng xấu C©u 104 : Các thuốc bột KHÔNG ĐƯỢC chứa h{m lượng nước quá: A. 6% B. 9% C. 8% D. 5% C©u 105 : NGOÀI các chỉ tiêu chung của thuốc mỡ, thuốc mỡ tra mắt phải có thêm các chỉ tiêu: A. Giới hạn kích thước các phân tử B. Các phần tử kim loại C. Thử vô khuẩn D. C}u A, B v{ C đúng C©u 106 : Các dạng thường gặp của viên nén: A. Hình ovan, hai đ|y nhọn B. Hình cầu, nhẵn C. Hình trụ dẹt, hai đ|y phẳng hoặc cong D. Hình cầu, ở giữa có rảnh C©u 107 : Thuốc n{o dưới đ}y là thuốc chỉ có dạng viên nén: A. Cephalexin B. Amoxillin C. Decolgen D. Tetracyllin C©u 108 : Thời gian tan rã của viên bao đường KHÔNG QUÁ: A. 15 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 60 phút C©u 109 : Giới hạn kích thước các phân tử trong thuốc mỡ tra mắt: Không được có phần tử nào có kích thước lớn hơn .......µm. A. 50 B. 75 C. 45 D. 60 C©u 110 : Giới hạn sai số thể tích thuốc nhỏ mắt được qui định:
- A. + 5% B. ± 5% C. + 10% D. ± 10 % C©u 111 : Độ mài mòn là một chỉ tiêu cần được đ|nh gi| để: A. Đo|n chắc viên còn nguyên vẹn trong suốt B. L{m cơ sở đ|nh gi| chất lượng thuốc, tăn quá trình vận chuyển, bảo quản… hoặc sau độ bền khi chịu nén, giữ màu của viên bao đó l{m viên bao C. Thuốc có tuổi thọ l}u hơn trong qu| trình D. Tất cả các câu đều đúng bảo quản C©u 112 : Chế phẩm thuốc bột không dùng pha tiêm, thuốc cốm được xem l{ đạt về độ đồng nhất về hà lượng khi KHÔNG QUÁ một đơn vị nằm ngoài giới hạn … … Không có đơn vị nào nằm ngoài giới hạn … … gi| trị h{m lượng trung bình. A. 75 – 125% ; 85 – 115% B. 85% - 115%; 75 – 125% C. 75 – 115% ; 85 – 115% D. 85 – 125%; 75 – 125% C©u 113 : Chỉ tiêu kiểm nghiệm thuốc nhỏ mắt, NGOẠI TRỪ: A. Độ trong B. Giới hạn cho phép về thể tích C. Giới hạn nhiễm khuẩn D. Kích thước các tiểu phân C©u 114 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng được so sánh với: A. Thể tích trung bình B. Thể tích ghi trên nhãn C. Không có sai số thể tích D. C}u A v{ B đúng C©u 115 : Độ rã của thuốc hoàn cứng qui định: A. ≤30 phút B. ≤120 phút C. ≤45 phút D. ≤60 phút C©u 116 : Độ đồng nhất của thuốc mỡ tiến hành thử lại lần hai kết luận đạt khi các tiểu phân nhìn thấy được không quá ....... tiêu bản trong số ....... tiêu bản đem thử. A. 2/8 B. 2/12 C. 4/8 D. 4/12 C©u 117 : Thuốc mỡ tra mắt vô khuẩn KHÔNG ĐƯỢC phát hiện thấy: A. Streptococcus pyogenes , Staphylococcus B. Staphylococcus aureus, Pseudomonas aureus aeruginosa. C. E. coli, Citrobacter freundii D. Eterobacter cloacae, Staphylococcus aure C©u 118 : Giới hạn sai số khối lượng của viên nang so với: A. Khối lượng nhãn B. Khối lượng % C. Thể tích D. Khối lượng trung bình
- C©u 119 : Cồn thuốc đơn l{ cồn thuốc được điều chế từ: A. Hóa chất tinh khiết B. Hai nguyên liệu C. Nhiều nguyên liệu D. Một nguyên liệu C©u 120 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng, là siro và cao thuốc có thể tích ghi trên nhãn là trên 100ml – 250ml: A. + 10% B. ± 10% C. ± 8% D. + 8% C©u 121 : Cao thuốc được điều chế bằng c|ch ......... đến thể chất qui định các dịch chiết thu được từ dư liệu...... A. Phơi, sấy/Thực vật, khóang vật B. Cô, sấy/Khoáng vật, động vật C. Cô, sấy/Thực vật, động vật D. Phơi, sấy/Thực vật, động vật C©u 122 : Đối với các thuốc tiêm đơn liều có thể tích nhỏ hơn 15ml trên nh~n có ghi “không có chất gây sốt” v{ không có qui định thử nội độc tố thì phải thử: A. Độ đồng điều khối lượng B. Thử nội độc tố C. Thử chất gây sốt D. Màu sắc C©u 123 : Tỷ trọng tương đối của một chất là tỷ số giữa khối lượng của một thể tích cho trước của chất đó, v{ khối lượng của cùng thể tích ............, tất cả đều cân ở ........0C. A. Nước/20 B. Nước cất/25 C. Nước/25 D. Nước cất/20 C©u 124 : Chỉ tiêu x|c định độ mịn của thuốc bột được x|c định qua: A. Phương ph|p Karl fisher B. Cỡ bột và rây C. Phương ph|p l{m khô D. Cảm quan bằng mắt thường C©u 125 : Chỉ tiêu tính chất của thuốc bột, ta quan sát màu bằng: A. Mắt thường, dưới ánh sáng tự nhiên, với B. Mắt thường, dưới ánh sáng tự nhiên, với lượng bột được tính bằng gam. lượng bột vừa đủ. C. Mắt thường, dưới |nh s|ng đèn UV, với D. Kính hiển vi, với lượng bột vừa đủ. lượng bột vừa đủ. C©u 126 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng, là siro và cao thuốc có thể tích trên 250ml: A. ± 4% B. + 10% C. ± 8% D. + 6% C©u 127 : Thuốc bột n{o sau đ}y KHÔNG PHẢI là thuốc bột dùng ngoài: A. Thuốc bột sulfar B. Thuốc bột Oresol C. Phấn Rosa D. Thuốc bột pha dung dịch tra mắt
- C©u 128 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại nguyên liệu kháng sinh ở tại kho, công ty là: A. 30g B. 2g C. 10g D. 200g C©u 129 : Trong chỉ tiêu về độ đồng điều về thể tích của thuốc tiêm. Bơm tiêm hoặc ống đong dùng để đ thể tích có thể tích KHÔNG lớn hơn … … so với thể tích cần đo. A. 3 lần B. 2 lần C. 2.5 lần D. 1.5 lần C©u 130 : M|y đo độ cứng đảm nhiệm hai chức năng: đo độ cứng v{ … …: A. Độ tan rã của viên B. Độ dài của viên C. Độ dày của viên D. Độ mài mòn của viên C©u 131 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng, là thuốc nước v{ rượu thuốc có thể tích trê 50ml – 150ml: A. ± 6% B. + 4% C. ±4% D. + 6% C©u 132 : Vi khuẩn hiếu khí là những vi sinh vật tồn tại trong điều kiện: A. Không có oxy tự do B. Có oxy tự do C. Có ni tơ D. Không có c}u n{o đúng C©u 133 : Độ ẩm của hoàn mật Ong - nước KHÔNG ĐƯỢC chứa nhiều hơn … … nước: A. 9% B. 15% C. 18% D. 12% C©u 134 : Trong hệ CGS, đơn vị độ nhớt động học là: A. Centitốc (cSt) B. Cen tipoazơ (cP) C. Pascal D. Stốc (St) C©u 135 : Độ đồng đều khối lượng của thuốc bột kết luận l{ đạt khi: A. Được phép có 1 đơn vị nằm ngoài giới hạn B. Tất cả c|c đơn vị phải nằm trong giới hạn cho phép cho phép C. Được phép có 2 đơn vị nằm ngoài giới hạn D. Lần đầu có 1 đơn vị không đạt tiến hành là cho phép, nhưng không được lệch gấp 2 lần lại lần 2 cũng giống lần đầu C©u 136 : Bộ phận thường lấy mẫu kiểm nghiệm bao gồm mẫu cốm, bán thành phẩm, thành phẩm tại cơ sở sản xuất là: A. Ph}n xưởng sản xuất B. QC, QA C. Ph}n xưởng đóng gói D. QA
- C©u 137 : Tại c|c cơ sở sản xuất thuốc, bộ phận đảm bảo chất lượng được gọi tắt là: A. QA B. IQ C. QC D. RD C©u 138 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng, là siro và cao thuốc có thể tích ghi trên nhãn là 100ml: A. ± 10% B. + 8% C. ± 8% D. + 10% C©u 139 : Dụng cụ để lấy mẫu là chất lỏng: A. Ống hút bằng thép không gỉ B. Súng lấy mẫu C. C}y xăm lấy mẫu D. Muỗng dài bằng inox C©u 140 : Thuốc n{o dưới đ}y có dạng là cồn thuốc dùng để uống: A. Siro Promethazin B. Calcigenol C. Thuốc con rồng D. Cao ích mẫu C©u 141 : Công tác kiểm nghiệm thuốc có mấy giai đoạn chính: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 C©u 142 : Một phần của mẫu cuối cùng, để kiểm nghiệm lại khi cần thiết được gọi là: A. Mẫu riêng B. Mẫu lưu C. Mẫu ban đầu D. Mẫu phân tích C©u 143 : Trong định lượng, cân chính xác khoảng có nghĩa l{, ta cần cân một lượng hóa chất hoặc thuố có: A. Khối lượng chính xác B. Khối lượng đúng hoặc gần đúng yêu cầu C. Khối lượng đúng yêu cầu D. Khối lượng lân cận khối lượng yêu cầu C©u 144 : Phép thử độ đồng đều h{m lượng của thuốc bột pha tiêm đạt yêu cầu nếu có không qu| 1 đơn vị của tổng … … đơn vị đem thử nằm trong giới hạn cho phép. A. 5 B. 30 C. 20 D. 10 C©u 145 : Kích thước tiểu phân thuốc nhỏ mắt lớn hơn 50µm KHÔNG ĐƯỢC quá: A. 10 tiểu phân B. 5 tiểu phân C. 2 tiểu phân D. 20 tiểu phân C©u 146 : Chỉ tiêu mất khối lượng do làm khô của cao khô là: A. Không quá 10% B. Không quá 20%
- C. Không quá 15% D. Không quá 5% C©u 147 : Trong sản xuất thuốc viên nén độ tan r~ v{ độ hòa tan còn được coi là hai chỉ tiêu quan trọng trong việc đ|nh gi| … … của các lô mẻ sản xuất của cùng một chế phẩm tại những thời điểm khác nhau của sản xuất. A. Tính bền vững B. Tính an toàn C. Tính đồng nhất D. Hiệu quả C©u 148 : Thuốc tiêm n{o sau đ}y được phép dùng chất bảo quản trong bào chế: A. Thuốc tiêm phân liều có thể tích vượt quá B. Chế phẩm thuốc dùng để tiêm vào mắt, tim 15ml C. Thuốc tiêm phân liều có thể tích nhỏ hơn D. Thuốc sử dụng làm dịch não tủy dư thừa 15ml, không thể tiệt trùng với đồ đựng cuối cùng C©u 149 : Độ lệch cho phép đối với viên nén có khối lượng trung bình 80mg là: A. 10% B. 5% C. 0,5% D. 7,5% C©u 150 : Đặc điểm của viên nang mềm, NGOẠI TRỪ: A. Là một khối thường là hình trái xoan B. Là một khối thường là hình cầu C. Được hình th{nh, được l{m đầy và hàn kín D. Là hai nữa hình trụ là thân nang và nắp na trong cùng một qui trình sản xuất C©u 151 : Chỉ tiêu x|c định độ mịn của thuốc bột qua Hai cỡ r}y l{ lượng thuốc vượt qua cỡ rây lớn ≥ ..... lượng thuốc vượt qua cỡ rây nhỏ ≤......% A. 95/45 B. 95/40 C. 97/40 D. 97/45 C©u 152 : Sai số ngẫu nhiên là loại sai số: A. Không thể hiệu chỉnh được B. Biết rõ nguyên nhân C. Tuân theo qui luật D. Có thể hiệu chỉnh được C©u 153 : Ánh sáng tự nhiên l{ |nh s|ng thu được trực tiếp từ nguồn sáng: A. Bị phản xạ B. Không bị phản xạ nhưng bị khúc xạ C. Bị khúc xạ D. Không bị phản xạ hay khúc xạ C©u 154 : Nhiệt độ và thời gian đun nóng thuốc mỡ để tìm các phần tử kim loại: A. 50 – 60oC/ 2 giờ B. 80 – 85oC/ 2 giờ C. 80 – 85oC/ 1 giờ D. 50 – 60oC/ 1 giờ C©u 155 : H{m lượng % carbohydrat có trong một glycoprotein sau 6 lần x|c định là 12,3; 12,0; 11,9; 12,5;
- 11,8 và 12,6 . Với P=0,975; t= 2,571. Hãy tính bậc tự do f? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 C©u 156 : Mẫu trong đó bao gồm toàn bộ các thành phần có trong công thức chỉ trừ chất cần x|c định g là: A. Mẫu trắng B. Mẫu chuẩn C. Mẫu giả định D. Mẫu trắng thêm chuẩn C©u 157 : Các thiết bị phân tích tự động và phần mềm kèm theo phải cho kết quả chính x|c như yêu cầu và cần … … định kỳ. A. Thay đổi cấu trúc của máy B. Hiệu chỉnh C. Mua mới D. Thay đổi vị trí đặt máy C©u 158 : Mẫu chỉ có chất chuẩn của chất cần thử nghiệm gọi là: A. Mẫu trắng thêm chuẩn B. Mẫu chuẩn C. Mẫu thử D. Mẫu trắng C©u 159 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc bột có khối lượng ghi trên nh~n trên 1,5g đến 6,0g l{ .... so với khối lượng nhãn. A. 10 B. 5 C. 7 D. 3 C©u 160 : Chỉ tiêu kiểm nghiệm độ đồng nhất đối với thuốc mỡ tiến hành với: A. 3 đơn vị B. 4 đơn vị C. 5 đơn vị D. 6 đơn vị C©u 161 : Trong phương ph|p lấy mẫu n, nếu số bao gói thuốc N= 99 thì số bao gói được chọn ngẫu nhi cần lấy là: A. 4 B. 2 C. 8 D. 3 C©u 162 : Giới hạn sai số khối lượng của viên nang có khối lượng lớn hơn 300mg so với khối lượng trun bình: A. ± 10% B. ± 3% C. ± 5% D. ± 7,5% C©u 163 : Vỏ nang thuốc được cấu tạo từ: A. Cellulose B. Glucagol C. Glycerin D. Gelatin C©u 164 : Khi sử dụng bình định mức, do trong quá trình chế tạo, bình 100ml nhưng thực tế chỉ có
- 99,90ml tức là ta luôn mắc phải sai số là: 99,9 – 100,0 ml = - 0,1ml, sai số này gọi là: A. Sai số hệ thống B. Sai số tuyệt đối C. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số thô C©u 165 : Kiểm tra sản phẩm trung gian của thuốc viên, NGOẠI TRỪ: A. Kiểm tra trong quá trình ép vỉ B. Kiểm tra trước và trong khi bao viên C. Kiểm tra trước khi dập viên D. Kiểm tra thành phẩm chờ nhập kho C©u 166 : Chế phẩm KHÔNG đạt yêu cầu về độ đồng đều h{m lượng nếu có … … đơn vị nằm ngoài giới hạn 75 – 125% giá trị h{m lượng trung bình. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 C©u 167 : Tần số hiệu chỉnh đối với m|y đo pH l{: A. Hằng ngày B. Hằng tháng C. Hằng năm D. Hằng tuần C©u 168 : Độ tan rã của viên bao tan trong ruột tiến hành lần THỨ HAI trong dung dịch là: A. Đệm phosphate có pH = 6,8 cho máy chạy B. Acid hydrochloric 0,1 M cho máy chạy sau trong120 phút, tất cả các viên phải tan rã hết phút. Trong 6 viên đem thử không có viên nào bị vỡ vụn hay là thể hiện sự giải phóng hoạt chất C. Acid hydrochloric 0,1 M cho máy chạy sau D. Đệm phosphate có pH = 6,8 cho máy chạy 120 phút. Trong 6 viên đem thử không có trong 60 phút, tất cả các viên phải tan rã h viên nào bị vỡ vụn hay là thể hiện sự giải phóng hoạt chất C©u 169 : Tiến hành thử độ tan rã lần đầu nếu có 1 – 2 viên không đạt thì thử lại tiếp với: A. 6 đơn vị B. 18 đơn vị C. 12 đơn vị D. 20 đơn vị C©u 170 : Sự phụ thuộc của năng suất quay cực: A. Tỷ lệ độ dài sóng B. Tỷ lệ với bề dày của ánh sáng phân cực C. Tỷ lệ với bề dày của ánh sáng tự nhiên D. Tỷ lệ với bề dày của lớp dung dịch C©u 171 : Tiến hành thử độ tan rã của viên bao tan trong ruột như sau:Dung dịch sử dụng lần thứ nhất là ................... Cho máy chạy sau ....... phút, tất cả các viên phải không được tan rã hay thể hiện sự giải phóng hoạt chất. Dung dịch lần thứ hai là ................ cho máy chạy trong ....... phút, tất cả c viên phải tan rã hết. A. Đệm phosphate có pH = 6,8/60/Acid B. Đệm phosphate có pH = 6,8/120/Acid hydrochloric 0,1 M/120 hydrochloric 0,1 M/60
- C. Acid hydrochloric 0,1 M/60/Đệm phosphate D. Acid hydrochloric 0,1 M/120/Đệm phospha có pH = 6,8/120 có pH = 6,8/60 C©u 172 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên thông thường 2 hoạt chất cuối nguồn là: A. 100 viên B. 25 viên C. 50 viên D. 200 viên C©u 173 : Phép thử độ đồng đều h{m lượng tiến hành: A. Ngay đầu tiên trong các chỉ tiêu B. Sau khi định lượngcó kết quả đạt C. Trước khi thử độ đồng đều khối lượng D. Trước khi định lượng C©u 174 : Đối với dược liệu là thuốc bột, nếu số bao gói là những lượng lớn thì số lượng mẫu lấy: A. 25g B. 100-500g C. 50-95g D. 5-10g C©u 175 : Các chất chứa bên trong nang mềm có thể là, NGOẠI TRỪ: A. Bột lỏng B. Bột nhão C. Hỗn dịch D. Bột rắn C©u 176 : X|c định cắn sau khi bay hơi của cồn thuốc tiến hành bằng cách lấy chính xác .....ml hoặc .....ga cồn thuốc. A. 5/5 B. 1,0/1.000 C. 1/1 D. 5,0/5.000 C©u 177 : Thời điểm lấy mẫu đối với nước cất tại thùng chứa nồi cất nước v{ trong vòng … … giờ sau kh cất nước (nhiệt độ khoảng 450C). A. 3 B. 12 C. 1 D. 24 C©u 178 : Độ tro toàn phần thông thường cho một dược liệu là: A. 1 – 2% B. 4 – 12% C. 12 – 24% D. 2 – 4% C©u 179 : Một dung dịch được coi là không màu nếu nó giống như nước cất hay dung môi dùng để pha dung dịch đó hoặc không thẩm m{u hơn dung dịch màu chuẩn ....... A. V6 B. N0 C. V0 D. Đ5 C©u 180 : Bộ phận có trách nhiệm lấy mẫu lưu th{nh phẩm khi cơ sở tự kiểm tra chất lượng là: A. Ph}n xưởng đóng gói B. QA

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
