intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập Toán 10: Học kì 1 - Nguyễn Hữu Quang

Chia sẻ: Nguyen Huu Quang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

533
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Ôn tập Toán 10 - Học kì 1" dưới đây. Nội dung tài liệu giới thiệu đến các bạn những nội dung về xác định và biểu diễn các tập hợp sau trên trục số, vẽ đồ thị các hàm số,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập Toán 10: Học kì 1 - Nguyễn Hữu Quang

  1. Nguyễn Hữu Quang ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 10 Đại số: Chương I 1) Xác định và biểu diễn các tập hợp sau trên trục số  1   5  e)  ;0   3;   a)  ;3    0;7   2   2  f )  ; 2    2;   b)  1;5   3;7  g )  ;1   0;3 c)  ;3   2;    4 d )  1;3  0;5 h)  1;    1;2   3 2) Xác định và biểu diễn các tập hợp sau a)  5;0    7;4    2;3  b)  2;6    4;5   3;7   c)  ;7    6;7    3;4   d ) 1;3   3;     4;10   Chương II 3) Tìm tập xác định (TXĐ) của hàm số sau: A A ,  § K : B  0 A ,(§ K : A  0) ,(§ K : B  0) B B x 1 6  2x a) y  b) c) y  2 x  4 + 6  x x  2x  5 2 x 2 2x 1 3x  1 2 d) y  e) y  3x  6  9  3x f. y   5  10 x  (3x  6)( x 2  3x  4) x2  4 x 1 2x  2 x 2x 3x g)y  3 x  2  x 2  1 h) y  i) y   2 x 1 x 1 x 1 4) Xét tính chẳn lẻ của các hàm số sau: Cho hàm số y  f ( x ) có tập xác định D x  D,  x  D +Nếu f ( x )  f ( x ) thì f ( x ) là hàm số chẵn +Nếu f ( x )   f ( x ) thì f ( x ) là hàm số lẻ Còn các trường hợp khác thì hàm số không chẳn cũng không lẻ “ Hãy luôn nở nụ cười trên môi dù gặp bất kì khó khăn gì, Đó chính là thành công của bạn”
  2. Nguyễn Hữu Quang a) y  x 2x3  x g)y  b) y   x  2  x 2 2 c) y  x 3  x 2 x 4  3x 2  2 x  1 h) y  d)y  x2  x  1 x 1 e) y  x 4  3 x 2  1 2x  2 x i) y  f )y  x 4  2 x  5 x 1 5) Vẽ đồ thị các hàm số sau Các bước để vẽ đồ thị hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c, (a  0)  b   B1: Xác định tọa độ đỉnh I  ;   2a 4a  b Trục đối xứng x  2a B2: Lập bảng giá trị (lấy 5 điểm trong đó đỉnh I nằm ở giữa) B3: Xác định hướng bề lõm +Nếu a>0 hướng bề lõm quay lên trên +Nếu a
  3. Nguyễn Hữu Quang B  0  AB A  B 2  A  0,( B  0)  A B A  B A  B  A  B,( B  0)    A  B A  B A  B   A  B Dạng AB a) 2 x  3  x  3 d ) x 2  x  12  8  x b) 5 x  10  8  x e) 3 x 2  9 x  1  x  2 c) x  2 x  5  4 f )( x  3) x 2  4  x 2  9 Dạng A B a) x  2 x  4  2  x 2 c) 4 x 2  3x  5  x  5 b) x 2  1  2 x  2  0 d )2 x  4  x 2  2 x  16 Dạng A  B,( B  0) a) 2 x  5  11 d) 2 x  3  x  5 b) 4 x  12  60 e)2 x  1  x 2  2 c) x  2  x  1 f ) x 2  4 x  2  5 x  16 Dạng A  B a) 4 x  5  23x  7 d ) 2 x  3  3x 2  5 b) 4 x  12  x 2  2 x  12 e)2 x  1  x 2  2 c) x  2  x  1 f ) x 2  4 x  2  5x  16 Chương IV Bất đẳng thức Cô – si a  b  2 a.b , a, b  0 Dấu “=” Xảy ra khi và chỉ khi a  b 9) Tìm GTNN của biều thức sau “ Hãy luôn nở nụ cười trên môi dù gặp bất kì khó khăn gì, Đó chính là thành công của bạn”
  4. Nguyễn Hữu Quang x 4 a) A   , x  0 2 x x 4 b) B   , x  0 2 x 2 16 c)C  x  2  , x  0 ( x  2) 1 d ) D  3( x  1)  , x  1 12( x  1) e) E   2 x  5 5x  14  , x  0 x 10) Tìm GTLN của các biểu thức sau x 1 a) A  , x  1 x x 2 b) B  , x  2 x  x  1 y  1 c)C  , x, y  1 xy x 2 d)D  , x  2 x e) E  x  2  6  x Hình học 1) Cho hình bình hành ABCD có tâm O và điểm M tùy ý. CMR a) DO  AO  AB b)CO  OB  BA c) AB  BC  DB d ) DA  DB  OD  OC e) MA  MC  MB  MD  2 MO f )OA  OB  OC  OD  0 2) Cho ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Chứng minh rằng “ Hãy luôn nở nụ cười trên môi dù gặp bất kì khó khăn gì, Đó chính là thành công của bạn”
  5. Nguyễn Hữu Quang a) AB  BC  CA  0 b) AN  CM  PB  0 c) MN  NP  PM  0 d ) AP  BM  MP  0 1 e) AP  BM  AC 2 f ) AP  BM  AN  BP  PC 3) Cho A(1;2), B(3;0), C(2;2) a)T×m AB,AC,BC b)T×m täa ®é trung ®iÓm cña AB,AC,BC c)T×m täa ®é träng t©m tam gi¸c ABC 1 d)T×m u, 2u  AB - AC  3BC 2 e)T×m täa ®é ®iÓm D sao cho ABCD lµ h×nh b×nh hµnh 4) Cho ba vecto a   2;1 , b   3; 4  , c   7;2  1 a)Tìm tọa độ vecto u  2a  b  c 4 b)Tìm tọa độ của vecto x sao cho x  2a  5b  c c)Hãy phân tích vecto c theo hai vecto a và b 5) Cho A(1;4), B(3; 2), C(4; 2) a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành c) Tìm E( x;6) sao cho A, B, E thẳng hàng. 6) Cho A(3;4), B(1;1), C(9; 5) a) Chứng minh A, B, C thẳng hàng b) Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trung điểm của BD c) Tìm tọa độ điểm E trên trục hoành Ox sao cho A,B,E thẳng hàng. “ Hãy luôn nở nụ cười trên môi dù gặp bất kì khó khăn gì, Đó chính là thành công của bạn”
  6. Nguyễn Hữu Quang 7)Cho tam giác ABC có A(1;2), B(2;6), C(9;8) a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC c)Tìm trọng tâm G của ABC d) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC e)Tìm tọa độ điểm M trên Oy để B,M,A thẳng hàng f) tìm tọa độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N g) Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật h) Tìm tọa độ điểm K trên Ox để AOKB là hình thang đáy AO i) Tìm tọa độ điểm T thỏa mãn TA  2TB  3TC  0 8) Cho A(2;3), B(1;6), C(3; 5) a) Tính góc ( AB, AC),( AB, BC) b) Tìm tọa độ điểm D trên Oy để A,B,d thẳng hàng c) Tìm tọa độ điểm E để ABCE là hình bình hành d)Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chúc các em ôn tập thật tốt !!! “ Hãy luôn nở nụ cười trên môi dù gặp bất kì khó khăn gì, Đó chính là thành công của bạn”
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2