Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT số huyện Bảo Thắng
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT số huyện Bảo Thắng, hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT số huyện Bảo Thắng
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2019- 2020 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho nhị thức bậc nhất f ( x) 3 x 6 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f(x)>0 với mọi x . B. f(x)>0 với mọi x ( ; 2) . C. f(x)>0 với mọi x (; 2) D. f(x)>0 với mọi x (2; ) . Câu 2: Cho tam thức bậc hai f ( x) ax bx c(a 0), b 2 4ac . Chọn mệnh đề đúng trong các 2 mệnh đề sau. A. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi x . B. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi x . C. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi x . D. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi x . Câu 3: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2 x 2 3 x 4 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2x2 3x4 0, x C. 2x2 3x40, x 3 B. 2x2 3x 4 0 , x D. 2x2 3x 4 0 , x\ 2 Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (2x+3)(5-2x)
- Câu 10: Tìm giá trị của m để bất phương trình mx² + 2(m + 1)x – (m + 1)² > 0 vô nghiệm. A. m < –1 B. m < 0 C. m < 1 D. m ≤ –1 Câu 11: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 23 5 3 A. 60 B. 230 C. 150 D. 145 3 18 6 4 Câu 12: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 A. sin 2 cos 2 1 B. 1 tan 2 (cos 0) cos 2 1 C. 1 cot 2 (sin 0) D. tan .cot 1 ( k ,k Z) sin 2 2 Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. sin sin B. cos sin 2 C. cos cos D. tan tan 15 Câu 14: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho sd AM . Tìm vị trí điểm M. 4 A. M là trung điểm của cung nhỏ BC B. M là trung điểm của cung nhỏ CD C. M là trung điểm của cung nhỏ AD D. M là trung điểm của cung nhỏ AB Câu 15. Tam giác ABC có AB 2 cm, AC 1 cm, Aˆ 60 . Khi đó độ dài cạnh BC là: A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 5 cm Câu 16. Tam giác ABC có a 5 cm, b 3 cm, c 5 cm . Khi đó số đo của góc Aˆ là: A. Aˆ 45 B. Aˆ 90 C. Aˆ 30 D. Aˆ 120 Câu 17. Tam giác ABC có AB 8 cm, BC 10 cm, CA 6 cm . Đường trung tuyến AM của tam giác đó có độ dài bằng: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm Câu 18 : Cho đường thẳng (d): 3 x 7 y 15 0 . Mệnh đề nào sau đây sai ?
- 3 A. u 7;3 là vectơ chỉ phương của (d). B. (d) có hệ số góc k . 7 1 C. (d) không đi qua gốc tọa độ. D. (d) đi qua hai điểm M ; 2 và N 5;0 . 3 Câu 19 .Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5). x 3 t x 3 t x 1 t x 3 t A. y 1 3t B. y 1 3t C. y 5 3t D. y 1 3t. Câu 20 .Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5) A. 3x y + 10 = 0 B. 3x + y 8 = 0 C. 3x y + 6 = 0 D. x + 3y + 6 = 0 Câu 21 .Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0 Câu 22.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng : 4x 3y 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y 7 = 0. A. (2 ; 6) B. (5 ; 2) C. (5 ; 2) D. Không giao điểm. câu 23 . Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng : 3x 4y 17 0 là : 18 2 10 A/. 2 B/. 5 C/. 5 D/. 5. Câu 24. Tâm và bán kính của đường tròn x 4 y 2 25 là: 2 2 A. I 4; 2 , R 5 B. I 4; 2 , R 25 C. I 4; 2 , R 5 D. I 4; 2 , R 5 Câu 25. Đường tròn x 2 y 2 2 x 4 y 1 0 tọa độ tâm và bán kính là: A.I(-1 ; 2) , R = 4 B. I(1 ; – 2) , R = 4 C. I(1 ; – 2) , R = 2 D. I(-1 ; 2) , R = 2 Câu 26 .Phương trình đường tròn có tâm I(2 ; – 3) và bán kính bằng R = 1 là: A. x 2 y 3 1 B. x 2 y 3 1 2 2 2 2 C. x 2 2 y 32 1 D. x 2 y 3 1 2 2 Câu 27. Cho A( – 1; 1) và B( 5; 7). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. x 5 y 7 18 B. x 2 y 4 18 2 2 2 2 C. x 2 y 4 18 D. x 1 y 1 18 2 2 2 2 Câu 28 .Một đường tròn có tâm O(0 ; 0) và tiếp xúc đường thẳng 3x 4 y 5 0 có phương trình là: A. x 2 y 2 10 B. x 2 y 2 25 C. x 2 y 2 1 D. x 2 y 2 5 Câu 29 Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn C : x 2 y 2 2 x 6 y 5 0 biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng (d): d : 2 x y 6 0 có phương trình là: A. 2 x y 6 0 và 2 x y 0 B. 2 x y 6 0 C. 2 x y 0 D. 2 x y 10 0 và 2 x y 0 Câu 30. Cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 4 y 17 0 và d : 3 x 4 y 1 0 . Tiếp tuyến của (C) và vuông góc (d) có phương trình: A. 4 x 3 y 12 0 và 4 x 3 y 7 0 B. 4 x 3 y 39 0 và 4 x 3 y 11 0 C. 4 x 3 y 2 0 và 4 x 3 y 0 D. 4 x 3 y 21 0 và 4 x 3 y 13 0
- B. TỰ LUẬN Câu 1: Xét dấu biểu thức a) f(x)= -3x+2 b) f(x)= 4x+7 c) f(x)= 3-x d ) f(x)= x 2 3x 4 e) f(x)= x 2 4 x 4 f) f(x)= x 2 2 x 3 3x 2 2 x 1 g) f(x)= (x 2 - 4)(5x 2 -4x-1) h) f ( x) (3x 2 10 x 3)(4 x 5) i) f ( x) 4 x 2 12 x 9 Câu 2. Giải các bất phương trình sau: a) x 2 x 1 0 b) x 2 2 x 3 0 c) x 2 3x 4 0 d) x 2 6 x 9 0 e) x 2 2 x 1 0 f) x 2 9 x 8 0 3x 10 x 3 2 g) (2 x 2 3x 2)( x 2 5 x 6) 0 h) 2 0 i) x 2 3 x 2 x 1 0 x 4x 4 1 Câu 3: Tính cos biết sin và 3 2 1 Câu 4: Tính sin biết cos và 0 4 2 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;2) và B(3;4) a. Viết PTTS của đường thẳng đi qua 2 điểm A, B b. Viết PTTQ của đường thẳng đi qua điểm B và vuông góc với đường thẳng 1 3t x d : y 2 t c. Viết phương trình đường tròn (C) biết tâm I 5;6 và tiếp xúc với đường thẳng d : 3x 4 y 6 0 Câu 6: Cho A( – 1; 8) và B( 2; -9). Phương trình đường tròn đường kính AB Câu 7: Lập phương trình đường tròn có tâm I(– 2 ; 1) và đi qua điểm A(2;5) Câu 8: Lập phương trình đường tròn có tâm I(– 2 ; 1) và tiếp xúc đường thẳng (d): 2 x y 5 0 Câu 9: Với giá trị nào của m để bất phương trình sau ngiệm đúng với mọi x a) x 2 (m 1) x m 0 b) 2 x 2 mx m 1 0 d) mx 2 mx 1 0 Câu 10. Tìm giá trị của m để phương trình x² – 4mx + 1 – m + 4m² = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt A. 0 < m < 1 B. 1 < m < 2 C. m < 0 D. m > 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 119 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn