intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập trắc nghiệm môn hóa lớp 12

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

158
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Ôn tập trắc nghiệm môn hóa lớp 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập trắc nghiệm môn hóa lớp 12

  1. 500 CÂU TRẮC NGHIỆM TỰ KIỂM TRA HOÁ 12 Câu 1. Kim loại Na được làm chất chuyền nhiệt trong các lò hạt nhân là do: (1). Na dẫn nhiệt tốt. (2). Na có tính khử mạnh (3). Na có tính nóng chảy. A.(3) B.(1) và (3) C.(2 ) và (3) D.(1). Câu 2. Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: 1) Điện phân dung dịch NaCl. 2) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. 3) Điện phân NaCl nóng chảy. 4) Khử Na2O bằng CO A. cách 3 B. cách 1 C. cách 1 và 3 D. cách 4 Câu 3.100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)20,05M tác dụng vừa đủvới 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr.Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2 và PbCl2 đều ít tan. A.0,08M, 2,607g B.0,08M, 2,5g C.0,07M, 2,2g D.0,09M, 2g Câu 4.Trong nhóm IA (từ Li đến Cs) chọn kim loại mất điện tử khó nhất và kim loại mất điện tử dễ nhất. Hãy chọn kết quả đúng. A.(Li,Rb) B.(Na,Cs) C.(Na,Rb) D.(Li,Cs) Câu 5. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có khối lượng là 10,6g. Khi tác dụng với Cl2 dư cho ra hộn hợp hai muối nặng là 31,9g. Xác định A, B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Cho Li = 7, Na = 23,K = 39 A.Na,K ;mNa = 6g mK = 4,6g B.Li,Na; MLi =1,4g,mNa =9,2g C.Na,K; mNa=2,3g,mK=8,3g D.Li,Na;mLi=0,7g,mNa=9,9g Câu 6. Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M2+ có cấu hình của Ar trong bảng HTTH: A.Ca. B.K C.Cu D.Mg Câu 7. cho các phát biểu sau: 1) tất cả cac kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước kim loại. 2) một số kim loại kiềm nhỏ hơn nước 3) kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất . 4) kim loại kiềm có tỉ trọng và nhiệt độ nóng chảy và nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cùng chu kì . Những phát biểu đúng là: A. 1,2 B. 2,3 C.1,2,3 D.2,3,4 Câu 8.cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lít khí hiđro(đo ở 250C và 1atm). Hãy xác định tên kim loại đó. A.Mg B.Ca C. Ba D.Zn Câu 9.Dung dịch A chứa MgCl2 và BaCl2. Cho 200ml dung dịch A tác dụng vói dung dịch NaOH dư cho kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi dược chất rắn C có khối lượng 6g. Cho 400ml dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư cho kết tủa D có khối lượng là 46,6g. Tính nồng độ mol của MgCl2 và BaCl2 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,075M và 0,05M B.0,75M và 0,5M C. 0,5M và 0,75M D. 0,5M và 0,075M Câu 10. Chất nào sau đây không làm xanh được quỳ tím: A. Anilin. B. Metyl amin. C. Amoniăc. D. Natri axetat. Câu 11.Các phát biểu nào sau đây về độ cứng của nước. 1) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H2SO4 2) Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat Ca và Mg 3) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH 4) Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2. Phát biểu đúng là: A. 1,2 B. 2,4 C.1,3 D. 3,4 Câu 12. Các phát biểu sau.Chọn các biểu đúng. 1) Đun sôi nước ta chỉ loại được nứơc cứng tạm thời 2) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 3) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu. 4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước A. 2,3,4 B. 2,3 C. 1,3,4 D.1,3 Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 6,75g một kim loại M chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit cần 500ml dung dịch HCl 1,5M. M là kim loại nào sau đây: (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III) A.Fe B.Al C.Ca D.Mg
  2. Câu 14. Cho 416g dung dịch BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại X.Công thức phân tử muối sunfat của kim loại X là công thức nào sau đây. A.CuSO4 B.Al2(SO4)3 C.Fe2(SO4)3 D.Cr2(SO4)3 Câu 15. Hãy cho biết cặp hoá chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau: 1) kẽm vào dung dịch CuSO4 (2) Đồng vào dung dịch AgNO3 (3). Kẽm vào dung dịch MgCl2 (4). Nhôm vào dung dịch MgCl2 (5) Sắt vào H2SO4 đặc, nguội (6). Hg vào dung dịch AgNO3 A.1,2,6,5 B.2,3,5,6,4 C.1,2,6 D.1,2,6,4 Câu 16.Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3.Nếu cho 9g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Nếu cho 1 lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch HCl Dư sinh ra 7,84 lít hiđro (đktc).Tính số gam từng chất trong hỗn hợp ban đầu và thể tích NaOH 2M cần dung ở trên. A.Al 2,7g ;Mg 4,8g; Al2O3 1,5g; VNaOH 64,7ml B. Al 1,5g; Mg 4,8g;Al2O3 2,7g; VNaOH 64,7ml C.Al 5,4g; Mg 2,4g; Al2O3 1,2g; VNaOH 65ml D.Al 2,7 g; Mg 2g; Al2O3 1g; VNaOH 65ml Câu 17.Cho dung dịch các muối sau: Na2SO4, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, dung nào làm quỳ tím hoá đỏ. A. Al2(SO4)3 B.Na2SO4 C. BaCl2 D. Na2CO3 Câu 18. Dd phênol không p.ứ được với chất nào sau đây: A. Natri và NaOH. B. Nước brôm C. Dd NaCl D. Hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc. Câu 19.Có dung dịch muối nhôm Al2(NO3)3 lẫn tạp chất Cu(NO3)2.Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm ? A.Mg B.Al C.AgNO3 D.Dung dịch AgNO3 Câu 20. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì ? A.Có kết tủa nhôm cacbonat. B.Có kết tủa Al(OH)3 C.Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại. D.Dung dịch vẫn còn trong suốt Câu 21. Để điều chế muối FeCl2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây: A.Fe + Cl2  FeCl2 B.FeCl3 + Fe  FeCl2 C.Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O D.Fe + MgCl2  FeCl2 + Mg Câu 22. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 có khối lượng là 2,95 gam cho p.ứ xảy ra hoàn toàn. Chất rắn sau p.ứ hoà tan trong NaOH dư thấy thoát ra 1,008 lit H2 ( đktc). % khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu: A. %Al  45,76%, %Fe2O3  54,24% B. %Al  37%, % Fe2O3  63% C. %Al  29%, %Fe2O3  71% D. %Al  42%, %Fe2O3  58%. Câu 23.Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4, oxit nào tác dụng với HNO3 cho ra kh í : A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeO và Fe3O4 Cau 24.Hoà tan hoàn toàn 14,24 gam một hỗn hợp sắt và oxit FexOy vào dung dịch HCl dư, thì thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc .Nếu đun hỗn hợp trên khử bằng H2 thì thu được 2,16 g H2O. % khối lượng của FexOy, v à công thức phân t ử của FexOy A. 87,5%, FeO B.60,7% ,FeO C. 60,7% , Fe2O3 D.85 % ,Fe2O3 Câu 25.Một hỗn hợp gồm Ag,Cu ,Fe có thể dung hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag : A.dug dịch HCl. B.Dung dịch CuNO3)2 C.Dung dịch AgNO3 D.dung dịch H2SO4 đậm đặc Câu26. Một oxit kim loại M có hoá trị là n. Biết thành phần trăm khối lượng oxi chiếm 30%.Vậy M là kim loại nào sau đây : A.Ca B.Mg C.Fe D.Al Câu 27.Xác định công thức phân tử của rượu đơn chức A có 60% khối lượng cácbon trong phân tử: A.CH4O B.C2H6O C.C3H8O D.C4H10O Câu 28. So sánh các rượu sau,theo độ tan trong nước nào sau đây là đúng: A.etanol>butanol>pentanol B.pentamol>butanol>etanol C.pentanol>etanol>butanol D.etanol>pentanol>butanol
  3. Câu 29: Để có được rượu etylic tuyệt đối hoàn hảo không có nước từ dung dịch rượu 950 trong các phương pháp sau : 1) Dùng sự chưng cất phân đoạn để tách rượu ra khỏi nước (rượu etylic sôi ở 780C,nước ở 1000C) 2) Dùng Na 3) Dùng H2SO4 đặc để hút hết nước . A.1 B.1,2,3 C.1,2 D.2,3 Câu 30.Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sau tăng dần : A.metanol> etanol>propanol> butanol B. metanol< etanol< propanol< butanol C. etanol> metanol> propanol> butanol D. propanol> etanol> metanol> butanol Câu 31: Khi đun nóng 2-mêtyl buten -2 với H2O ( H2SO4 loãng ) thì trong s.phẩm thu được chất chiếm tỉ lệ cao nhất có tên gọi: A. 2-metyl –butanol -2. B. 3-metyl-butanol -2. C. 2-metylbutanol -3. D. 3-metyl-butanol-3. Câu32.Tìm công thức phân tử của : - Rượu đơn chức X có tỉ khối hơi so với etan bằng 2 - Axit hữu cơ Y mà tỉ khối hơi của X so với Y gần bằng 2/ 3 A.X : C3H7OH; Y: C3H7COOH B.X: C2H5OH; Y : C3H7COOH C.X: C3H7OH; Y: C2H5COOH D.X: C2H5OH; Y: C2H5COOH Câu 33. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,2 mol X cần 10,08 lít O2 đktc.Xác định công thức phân tử và số mol của A và B. A.0,1mol CH3OH, 0,1mol C2H5OH B.0,01 mol CH3OH, 0,01 mol C2H5OH C.0,1mol C3H7OH, 0,1mol C2H5OH D.0,02mol CH3OH, 0,02mol C2H5OH Câu 34. Chất X nào sau đây thỏa mãn điều kiện: a mol X p.ứ được với a mol NaOH, a mol X p.ứ với Na cho a mol H2. OH OH CH2OH CH2OH A. B. C. D. OH OH CH2OH. Câu 35. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp có khối luợng là 15,2 g .X tác dụng Na dư cho ra 3,36 lít đktc.Xác định CTPT và số mol của A,B A.0,2mol C2H5OH; 0,1mol C3H7OH B.0,1mol C2H5OH; 0,2mol C3H7OH C.0,2mol C4H9OH; 0,1mol C3H7OH D.0,1mol C3H7OH; 0,2mol C4H9OH Câu 36. Một hỗn hợp Y gồm 2 rượu no đơn chức A, B có nhiều hơn A một nguyên tử C.12,7g hỗn hợp X bị khử nước hoàn toàn cho ra 9,1g hỗn hợp anken.Xác định công thức và số mol A và B.Biết B có tỉ khối với không khí bé hơn ba A.0.15mol C3H7OH; 0,05mol C4H9OH B.0,05mol C2H5OH; 0,15mol C4H9OH C.0.08mol C3H7OH; 0,12mol C5H11OH D.0,1mol C3H7OH; 0,1mol C5H11OH Câu 37. Để phân biệt giữa phenol và rượu benzilic C6H5-Ch2OH,ta cso thể dùng thuốc thử nào sau đây: 1) Na 2) dd NaOH 3).Nước Br2 A.1. B.1,2 C.2,3 D.2 Câu 38. Chocác hợp chất sau : 1) 2-metylphenol 2. o-crezol 3. 2-metyl-1-hiđroxi benzen Trong 3 tên gọi trên,tên gọi nào đúng ? A.1,2,3. B.2 C.1 D.1,2 Câu 39. Bổ sung dãy phản ứng sau: (1) (2) (3) C6H6  C6H5NO2  C6H5NH2  C6H2Br3NH2    A.(1) HNO3 (H2SO4đ,n), (2)H (Fe/HCl), (3) Br2 B. (1) H2SO4 , (2) H , (3) Br2 C.(1) AgNO3 ,(2) H(Fe/HCl), (3) Br2 D.(1) HNO3 ,(2) H (Fe/HCl) ,(3) HBr Câu 40. Hãy chọn câu đúng (1) (2) (3) (4) (5) (6) Al4C3  CH4  CH3Cl  CH3NH2  CH3NH3Cl  CH3NH2  CH3       NH3SO4 H A.(1) Cl2, (2) HCl, (3)NH3, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H2SO4 B.(1)HCl, (2) Cl2, (3)NH4OH, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H2SO4 C.(1) HCl, (2) Cl2, (3)NH3, (4)HCl, (5)NaOH, (6) H2SO4
  4. D.(1) HCl, (2) Cl2, (3)NH3, (4)Cl2, (5)NaOH, (6) H2SO4 Câu 41.Cho 1,52g hỗn hợp amin dơn chức no tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Công thức phân tử và số mol hỗn hợp ban đầu tương ứng là: A. C2H5NH2, C3H7NH2, và 0,04mol. B.CH3NH2, C3H7NH2, và 0,02mol. C. CH3NH2, C2H5NH2, và 0,03mol D.CH3NH2, C2H5NH2, và 0,04 mol.  Cl2  NaOH,t o Câu 42.Cho biết các chất A,B,C trong dãy chuyển hoá sau :C2H6  as  A   B  CuO to  C A.(A) C2H5Cl , (B)C2H5OH, (C) CH3 CHO. B. (A) C2H6Cl, (B) C2H5OH, (C) CH3 CHO. C. .(A) C2H5Cl , (B)C2H5OH, (C) HCHO. D. .(A) C2H5Cl, (B) C2 H5ONa, (C) CH3CHO. Câu 43.Bổ sung dãy biến hoá sau: to to  CuO NO C2H5OH  A  B  C  HCHO.   to  6000 -800o C  A.(A) CH3CHO, (B) CH3COONa, (C) C2H4, (D) HCHO B. (A) CH3 CHO, (B) CH3COONa, (C) CH4, (D) HCHO C. (A) CH3CHO, (B) HCOONa, (C) CH4 , (D) HCHO D. (A) C2H5COOH, (B) CH3COONa, (C) CH4 , (D) HCHO Câu 44.Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp bị Hiđro hoá hoàn toàn ra hỗn hợp 2 rượu có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1 g.X đốt cháy cho ra 41,8g CO2.Xác định CTCT và số mol của A và B trong X. A.0,05mol C3H6O, 0.45 mol C2H4O B.0,15mol C2H4O, 0,35mol C3H6O C.0,05mol CH2O, 0,45mol C2H4O D.0,45mol CH2O, 0,05mol C2H4O Câu 45. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A.C2H5OH B.CH3COOH C. CH3CHO D.C2H6 Câu 46. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : (1) (2) (3) (4) CH4  HCHO  HCOONH4  HCOONa  H2     5 (6) (7) CH3Cl  CH3OH  HCOOH   A.(1) O2, (2) AgNO3/NH3, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) HCl, (6) NaOH, (7) O2 B. (1) O2, (2) Ag2O/NH3, (3) Na, (4) NaOH, CaO (5) Cl2 , (6) NaOH, (7) O2 C.(1) O2, (2) AgNO3/NH3, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) Cl2, (6) NaOH, (7) O2 D. (1) O2, (2) Ag2O/NH3, (3) NaCl, (4) NaOH, (5) Cl2 ,(6) NaOH, (7) O2 Câu 47. Hợp chất nào sau đây là este (1).CH3-CH2-Cl (2).CH3-CH2-ONO2 (3).HCOOCH3 A.(3) B. (1), (3). C. (2), (3) D. (1), (2), (3). Câu 48.Một este được tạo bởi một axit đơn no và rượu đơn no, d A/CO2 = 2. Xác định công thức phân tử chất A. A.C3H6O2 B.C4H6O2 C. C5H10O2 D.tất cả đều sai. H+ Câu 49. Cho phản ứng este h óa: RCOOH + R’OH  RCOOR’ + H2O.  o t Để phản ứng este hoá có hiệu suất phản ứng cao hơn ( cho nhiều este hơn,), ta nên chọn cách nào sau đây? 1. Tăng nhiệt độ 2. Thêm H+ xúc tác 3. Dùng nhiều axit hay rượu hơn 4.Bổ sung OH- xúc tác. A.3. B.1,2 C.2,4 D.4 Câu 50. Trong các CTPT sau, C4H10O2, C3H6O3, C3H8O3, C3H6O2, Công thức nào ứng với rượu đa chức đã no. A. C4H10O2, C3H8O3 B. C3H6O3, C3H7O2 C. C4H10O2, C3H6O3 D. C3H7O2, C4H10O2
  5. Câu 51. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu.Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2. A.Mg, Zn. B.Al, Zn C. Cu. D.Al, Mg Câu 52. Hiđrat hóa 8,4 gam etylen với hiệu suất đạt 80% thì sẽ thu được bao nhiêu gam rượu? A. 13,8 gam B. 6.72 gam C. 11,04 gam. D. 10.05gam. Câu 53. Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2. , Na2CO3 , HCl.Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời. A.Ca(OH)2, Na2CO3 B. NaCl, Ca(OH)2 C. NaCl, HCl. D. Na2CO3, HCl. Câu 54. Ngâm 16,6g hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Al và Fe trong dung dịch HCl dư.Phản ứng xong ta thu được 11,2 lít khí hiđro đktc. Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 5,4g, 11,2 g B.11,2g, 5,4g C. 6,2g, 5,4g D. 5,4g, 6,2g Câu 55.Cho một lá nhôm (đã làm sạch lớp oxit ) vào 250ml dung dịch AgNO3 0,24M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy lá nhôm ra rửa sạch, làm sạch thấy khôi lượng lá nhôm tăng thêm 2,97g. Nồng độ Al(NO3)3 và AgNO3 sau phản ứng là: (thể tích của dung dịch thay đổi kh ông đáng kể) A. 0,04M và 0,12M B. 0,12M và 0,05M C. 0,24M và 0,08M D.0,09M và 0,08M Câu 56.Trong các oxit sau: CuO, Al2O3, SO2 . Chất X chỉ tác dụng với Bazơ, Chất Y chỉ tác dụng với axit. Chất X và Y lần lượt là: A. SO2, CuO B. CuO, Al2O3 C. SO2, Al2O3 D. CuO , SO2 Câu 57. Cho 1g sắt clorua chưa rõ hoá trị của sắt vào dung dịch AgNO3 dư,người ta được 1 chất kết tủa trắng, sau khi sấy khô chất kết tủa, khói kết tủa trắng có khối lượng 2,65g.Xác định CTPT của muối sắt . A.FeCl2 B.FeCl C.FeCl3 D.không xác định được Câu 58.Hoà tan 10g hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng mọt lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít H2 và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư.Lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn. Khối luợng chất răn thu được. A. 11,2 gam. B. 13,2 gam C. 12,3 gam. D. 12,1 gam. Câu 59. Hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 , Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1, khí C1. Khí C1 (dư) cho tác dụng với A đun nóng đựoc hỗn hợp chất rắn A2 .Hãt xác định các chất có trong A1,B1,C1,A2. A.(A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe, Al , Al2O3) B. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2 , NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe,Al , Al2O3) C. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2, NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe, Al2O3) . D. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2 , NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe,Al , Al2O3) Câu 60.Cho m g Fe vào một bình có V= 8,96 lít O2 đktc.Nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lượng O2 đã phản ứng hết. Phản ứng cho ra 1 oxit duy nhất FexOy và khối lượng m của Fe đã dùng. A.Fe3O4 ;16,8g B.FeO ; 16,8g C.Fe2O3 ; 16,8g D.Fe3O4 và 33,6 gam. Câu 61. Bổ sung chuỗi phản ứng sau: (1) (2) (3) C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  C2H5ONa.    (4) (5) (6) C6H6  C6H5Br  C6H5OH  C6H5ONa    A. (1) Cl2, (2) H2O, (3) Na, (4) Br2 , (5) Na, (6) NaOH B. (1) Cl2, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br2 , (5) NaOH, (6) Na C. (1) NaCl, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br2, (5) NaOH, (6) Na D. (1) Cl2, (2) NaOH, (3) Na, (4) HBr, (5) NaOH, (6) Na to 1500o C Câu 62. Cho các p.ứ: (X) + ddNaOH  (Y) + (Z).  (T)  (Q) + H2 to xt (Y) + NaOH rắn  (T) + (P).  (Q) + H2O  (Z).  Chất X là chất nào sau đây: A. HCOO-CH=CH2. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOC2 H5. Câu 63. Tìm phát biểu đúng trong các biểu sau: 1) C2H5OH tan trong nước theo bất cứ tỉ lệ nào. 2) C4H9OH tạo được liên kết với hiđro với nước nên tan trong nướ c theo bất cứ tỉ lệ nào. 3) Liên kết hiđro giữa các phân tử rượu làm cho rượu có nhiệt độ sôi cao bất thường
  6. A. (1),(3) B.2,3 C.3 D.1,2,3. Câu 64. Một ete R1-O-R2 được điều chế từ sự khử nước hỗn hợp hai ruợu R1OH và R2OH. Đốt cháy 0,1mol ete thu được 13,2g CO2.Xác định CTPT của 2 rượu biết R2 = R1 + 14. A.C2H5OH,C3H7OH B.CH3OH, C2H5OH C.C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH,C5 H11OH Câu 65. Một hỗn hợp X gồm 2 phenol A,B hơn kem nhau một CH2 . Đốt cháy hết X thu được 83,6g CO2 và 18g H2O. Tổng số mol A và B và thể tích H2(đktc) cần để bão hoà hết hỗn hợp X. A.0,3 mol, 13,44 lít B. 0,2mol, 13,44 lít C.0,3mol, 20,16lít D. 0,4mol, 22,4lít Câu 66. Trong phát biểu sau,phát biểu nào sai : 1) C2H5OH và C6H5OH đều phản ứng dễ dàng với HBr. 2) C2H5OH có tính axit yêu hơn C6 H5OH 3) C2H5ONa và C6H5ONa phản ứng hoàn toàn nước cho trở lại C2 H5OH và C6 H5OH. A.1 B.2 C.3 D.1,3 Câu 67. Lấy 0,94 gam hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức no trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 ( đun nóng) thu được 3.24 gam Ag. CT phân tử của hai anđêhit là: A. CH3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và C3 H7CHO C. CH3CHO và C2H5CHO D. C3H7CHO và C4 H9CHO. Câu 68. Để phân biệt giữa benzen,phenol,stiren,trong 3 phản ứng sau có thể dùng phản ứng nào? 1) Dug dịch H2SO4 (2) Dung dịch NaOH (3).nước Br2 A.1 B.2 C.1,2,3 D.3 Câu 69.Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch H2SO4 1M cho ra 1 hỗn hợp hai muối có khối lượng 20,2g. Xác định CTPT và khối lượng của mỗi amin. A.4,5g C2H5NH2; 5,9g C3H7NH2 B. 4,5g C3H7NH2 5,9g C2H5NH2 C.3,1g CH3NH2; 4,5g C2H5NH2 D.4,5g CH3NH2; 3,1g C2H5NH2 Câu 70. Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56g một ankin A thu được 1 anđehit B.Trộn B với một anđehit đơn chức C. Thêm nước để được 0,1lít dung dịch D (chứa Bvà C) với tổng nồng độ mol là 0,8M.Thêm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch D và đun nóng thu được 21,6g Ag kết tủa. Xác định CTPT và số mol của B và C trong dung dịch D. A.(B)0,06mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,02mol B.(B) 0,02mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,06mol C.(B) 0,06mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,03mol D.(B) 0,03mol CH3CHO, (C) HCHO 0,06mol Câu 71. Có thể phân biệt CH3CHO và C2 H5OH bằng phản ứng với : A.AgNO3/NH3 B.Na C.Cu(OH)2/NaOH D.Tất cả đều đúng. Câu 72. Hoá hơi hoàn toàn 2,3g một hợp chất hữu cơ chứa C,H O được thể tích hơi bằng thể tích của 2,2g CO2 đo ở cùng điều kiện. và A có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 Xác định CTPT. A.CH3CHO. B.CH3COOH C.HCOOH D.CHO-CH2-CH2-CHO Câu 73. Muốn trung hoà 6,72g một axit hữu cơ đơn chức A thì cần dùng 200gam dung dịch NaOH 2,24%.Tìm A. A.CH3COOH B.HCOOH C.C2H5COOH D.CH3CHO Câu 74. Muốn đốt cháy hoàn toàn 2,96g một este đơn chức no E thì cần dùng 4,48g O2.Xác định E. A.C2H4O2 B.C3H6O2 C.C4H8O2 D.C5H10O2 Câu 75. Cho 13,2g este đơn chức no E tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3g muối. E là: A.HCOOCH3 B.CH3COOH3 C.HCOOC2 H5 D.CH3COOC2H5 Câu 76. Đốt cháy một rượu đa chức X thu dược H2O và CO2 có tỉ lệ mol l à 3:2. X là: A.C2H5OH B.C2H6O2 C.C4H10O2 D.C3H8O2 Câu 77.Cho Glixerin tác dụng vứoi HNO3, dư, đậm đặc tạo thành hợp chất Y . CTPT Y A.C3H5(NO2)3 B.C3H5OH(NO3)2 C.C3H5(OH)2NO3 D.C3H5(ONO2)2 Câu 78. Cu(OH)2 tan đựoc trong glixerin là do : A.Glixerin có tính axit B.Glixerin có H linh động C.Tạo phức đồng D.Tạo liên kết Hiđro Câu 79. Lipit là :
  7. A. Este của axit béo và rượu đa chức . B. Hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N. C. Este của axit béo và glixerin. D. Tất cả ý trên đều đúng Câu 80. Tỉ khối của một este so với hiđrô là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt chát cùng một lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng một thể tích CO2 cùng nhiệt độ và áp suất. CTCT tho gọn của este là CTCT nào dưới đây? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2 H5 D. C2H5COOCH3. Câu 81. Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucôzơ, ta dùng thuốc thử gì? 1) Dùng Na (2) Dùng Cu(OH)2 (3). Dung dịch AgNO3/NH3 A. Dùng cả 3 chất trên. B.Dùng Cu(OH)2 C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Dùng Cu(OH)2, Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 82.Các phát biểu sau liên quan đến gluxit, phát biểu nào sai : 1) Khác với glucozơ (chứa nhóm anđêhit),frutozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng gương. 2) Saccarozơ là đisacarit của glucozơ nên Saccarozơ cũng cho ph ản ứng tr áng gương nh ư glucozơ. 3) Tinh bột chứa nhiều nhóm OH nên tan nhiều trong nước. A.2,3 B.1,2 C.1 D.tất cả đều sai. Câu 83.bổ sung chuỗi phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (C6H10O5)n  C6H12O6  C2H5OH  C2H4  C2H5Cl  C2H4  (-       CH2-CH2-)n A.(1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) HCl, (5) KOH, (6) trùng hợp. B. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4)Cl2, (5) KOH, (6) trùng hợp. C. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) HCl, (5) H2O, (6) trùng hợp D. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) NaCl, (5)KOH, (6)trùng hợp. Câu 84. Một rượu no có phân tử khối là 92. Khi cho 4.6 gam rượu trên tác dụng với Na cho ra 1.68 lít khí H2 (đktc). Vậy số nhóm chức OH trong phân tử rượu trên là bao nhiêu: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 85.Tên gọi nào sai với công thức tương ứng: A.CH2 –COOH (alanin) B.CH3 –CH– COOH (axit α- aminopropionic) NH2 NH2 C.CH2- CH2- CH2-CH2- CH2 COOH axit caproic D. HOOC- CH2- CH2-CH-COOH axit α- aninoglutaric NH2 NH2 Câu 86.Hợp chất nào sau đây là amino axit : A.CH3-CH2-NH-CH2-COOH B.H2N-CH2-COOH C.CH2-CH2-CH2-OH D.CH3-CH-CH2-CHO NH2 NH2 Câu 87.Cho các chất sau: MgO, HCl, NaOH,KCl chất nào sau đây khong tac dụng với aminoaxit : A. KCl B. MgO, HCl C.NaOH D. MgO, HCl, NaOH,KCl Câu 88. So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin NH2-CH2-COOH A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn etylamin.Cả hai tan trong nước. B. Hai chất có nhiệt độ nóng chảy ngang nhau vì đều có 2C cả hai đều tan trong nước. C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin.Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước. D. Cả hai đều có nhiệt độ nóng chảy thấp và ít tan trong nước Câu 89. Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol G thu được 6,6g CO2 , 3,15g H2O và 560 ml N2 đktc. CTPT của G. A.CH=CH-COOH B.CH2-CH2- COOH NH2 NH2 C. NH2 D.CH2-CH2-CH2-COOH CH3 - C - COOH NH2
  8. NH2 Câu 90. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. Đốt cháy 1 mol Y thu được 99 gam nước. A.HOOC-CH-CH2-CH2-CH2-COOH B .HOOC-CH-CH2-CH2 - COOH NH2 NH2 C. CH2-CH2-CH2-COOH D. CH2-CH=CH-COOH NH2 NH2 Câu 91. Để nhận biết dd Glucozơ, dd Fructôzơ, dd saccarozơ, dd CH3CHO, thì ta cần sử dụng các chất nào trong các chất sau đây: Nhóm các chất được sử dụng để nhận biết là: Nhóm 1: Cu(OH)2, H2SO4, AgNO3/NH3. Nhóm 2: AgNO3/NH3, Cu(OH)2, NaOH. Nhóm 3: Na, AgNO3, H2SO4 loãng. A. nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm (1), (2). D. Nhóm (1), (2), (3). Câu 92. Saccarozo có thể tác dụng với chất nào sau đây: A. H2/Ni . to. Cu(OH)2 đung nóng. C. Cu(OH)2 đun nóng, dd AgNO3/NH3, to. o B. Cu(OH)2 đun nóng, CH3COOH/ H2SO4 đặc, t . D. H2/Ni, to. CH3COOH/ H2SO4 đặc, to. Câu 93.Cho 250ml dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2 đktc.Cho 500ml dung dịch A với dug dịch BaCl2 dư cho ra 15,76g kết tủa.Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 l ần lượt là: A. 0,16M, 0,24M B. 0,24M, 0,16M C. 0,18M, 0,24MD. D. 0,24M, 0,18M Câu 94.Thêm vài giọt phenol phtalein, vào dung dịch các muối sau : (NH4)2SO4; K3PO4, KCl, K2CO3. Dung dịch nào không làm cho phenol phtalein chuy ển màu. A.K3PO4, KCl B.(NH4)2SO4, KCl C.KCl, K2CO3 D.K3PO4, KCl Câu 95. Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với HCl được 4,15g muối clorua. Hãy tính số gam của NaOH và KOH làn l ượt l à: A. 1,12g, 1,92g B. 0,8gam và 2,24 gam C. 1,82g, 2g D. 2g, 1,82g Câu 96. nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch KOH ,nếu cho3,9g Kali tác dung với 101,8g nước. Biết khối lượng ri êng của dung dịch sau phản ứng là 1,056g/ml. A. 1M, 5,3% B. 1 M, 4,5% C. 3M, 5,3% D.2M, 6% Câu 97.Chọn 4 oxit MgO,Cr2O3,BeO,Mn2O7,chọn axit chỉ phản ứng được với bazơ và oxit chỉ phản ứng được với axit. A. Mn2O7, MgO B. Cr2O3, BeO C. Cr2O3, BeO D. BeO, Cr2O3 Câu 98. 400 ml d.dịch KOH vào 250ml dd AlCl3 2M thì thu được 23,4 gam kết tủa. Nồng độ của KOH ba đều đem dùng là: A.2,25M hay 4,25M B. 2,25M hay 3,75M C.2,25M hay 5,35M D. Kết quả khác. Câu 99. Cho 1 mol Al p.ứ với dd HNO3 thì thấy thoát ra chất khí duy nhất. Tỉ lệ giữa số mol HNO3 đóng vai trò làm môi trường và vai trò chất oxi hoá là: A. 4:1 B. 1:4 C. 3:2 D. 3:1 Câu 100. Hỗn hợp X gồm hai muối A2CO3 và B2CO3 có khối lượng là 7,14 gam. Cho hỗn hợp X p.ứ với lượng dư dd H2SO4 thì thấy thoát ra 896 ml khí ( 00C và 2 atm). A, B là hai KL kiềm có hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn, ( MA < MB). KL A và B lần lượt là: ( Cho biết Li = 9; Na = 23; K = 39; Rb = 85, Cs = 133). A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 101. Trong phản ứng: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO +H2O Hệ số cân bằng (mọi hệ số đã cân bằng đều ở dạng số nguyên, và tối giản) của HNO3 và NO lần lượt là: A. 8 và 2 B. 6 và 2 C. 4 và 2 D. 4 và 1 Câu 102. Độ pH của dung dịch Na2CO3 có thể đánh giá tương đối là:
  9. A. >7 B.
  10. C. Anilin td được với dd axit vì trên N còn dư đôi electron tự do D. Nhờ có tính bazo, anilin td được với dd Br2 Câu 121. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính bazo tăng : NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH C. CH3NH2 < C6H5NH2 < C6H5NH2 < NH3 D. (CH3)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 Câu 122. Cao su Buna – S có công thức là: A. ( - CH2 – CH = CH – CH2 - )n B. [ - CH2 - CH(C6H5) - ]n C. [ -CH2 - C(COOCH3) - ]n D. [ - CH2 – CH = CH CH2 – CH - CH2 - ] CH3 C6H5 Câu 123. Ngâm một cây đinh Fe trong 200 ml dd CuSO4. Sau khi p.ứ kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng của đinh Fe tăng thêm 1.6 gam. Nồng độ ban đầu của dd CuSO4 là bao nhiêu? A. 1M B. 0.5M C. 2M D. 1.5M Câu 124. Tìm định nghĩa sai: A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron C. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron D. Chất khử là chất có khả năng nhường electron Câu 125.Tìm câu sai: A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa. B. Trong các hợp chất hóa học, halogen chỉ thể hiện số oxi hóa (-1) vì chúng là những chất oxi hóa mạnh. C. Thành phần và tính chất của các hợp chất của halogen là tương tự nhau. D. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất. Câu 126. Tính axit giảm dần trong dãy axit halogen hiđric như sau: A. HF > HBr > HCl > HI B. HI > HBr > HCl > HF C. HCl > HBr > HI > HF D. HF > HCl > HBr > HI Câu 127. Xét cụ thể qua 2 sơ đồ phản ứng hóa học sau (1) H2O2 + KI  (2) H2O2 + Ag2O  Ta có kết luận đúng nhất về tính chất của H2O2 là : A. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa không có tính khử. C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử D. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 128. Căn cứ vào sơ đồ phản ứng nào trong các SĐPƯ sau để có thể KL ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxit ? UV (1) Ag + O3  (2) KI + O3  (3) 3O2 2O3 A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. Cả (1), (2) và (3) Câu 129.Theo Brontsted, định nghĩa axit, bazo nào sau đây là đúng: A. Axit là chất có khả năng tao H+ khi tan trong H2O. B. Axit là chất có khả năng tác dungnj với axit tạo H2; bazo là chất có khả năng td với axit tạo muối. C. Axit là chất có khả năng cho proton ; bazo là chất có khả năng nhận proton. D. Cả A, C đều đúng. Câu 130. Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO3 trong dd chứa các ion: NH4+, Fe3+, NO3 , ta dùng? A. DD NaOH B. KL Cu và vài giọt dd H2SO4 loãng. C. DD AgNO3 D. DD BaCl2 Câu 131. Để nhận biết các dd muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2 FeCl2. Chỉ dùng 1 dd làm thuốc thử thì chọn thuốc thử nào? A. NaOH B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. AgNO3 Câu 132. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bộ gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag không đổi, có thể dùng chất nào sau đây ? A. Dung dịch muối sắt (III) dư. B. Dung dịch AgNO3 dư C. Dung dịch CuCl2 dư. D. Dung dịch muối sắt (II) dư. + Câu 133 .Ion Na bị khử trong các trường hợp nào sau đây: 1) Điện phân NaOH nóng chảy (4). Cho Na2CO3 td với dd HCl 2) Điện phân NaCl nóng chảy (5). Cho NaOH vào dd NH4Cl 3) Điện phân dd NaCl. A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 2
  11. Câu 134. Nung nóng 100g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không thay đổi nữa, đem cân chất rắn thu được tháy nặng 69g. Xác định thành phần % của mỗi chất trong hỗn hợp đầu ? A. 42% Na2CO3 và 58% NaHCO3 B. 84% Na2CO3 và 16% NaHCO3 C. 50% Na2CO3 và 50% NaHCO3 D. 68% Na2CO3 và 32% NaHCO3 Câu 135. Hàm lượng của KL A trong muối cacbonat là 40%, vậy hàm lượng của KL đó trong muối photphat là: A. 38,7% B. 19,35% C. 25,6% D. 42,35% Câu 136. Cho cấu hình electron cơ bản của ion M2+ là [ Ar ]3d6. Tìm vị trí của X trong bảng HTTH? A. Ô 26, chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VI. B. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II. C. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II. D. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm VIII. Câu 137. ……………………………… là sản phẩm :……………………….. của ……………………….. Hãy điền vào chỗ trống: A. Caosubuna ; đồng trùng hợp; butađien 1-3 C. Caosu iso pren ; trùng hợp l butađien 1-3 và isopren. B. Caosubuna –S ; đồng trùnghợp; butađien-3 và stiren. D.Caosu thiên nhiên; đồng trùng hợp ; iso pren . Câu 138. chất nào sau đây khi trùng hợp có khả năng cho caosu: (1). CH2 = CH- CH=CH-CH3 (2). CH2=CH- CH2 - CH =CH2 (3). CH2=C=CH2. (4). CH2=CH - CH = CH2. A).(1), (2), (4) B).(4) C).(1), (4). D).(2),(4). Câu 139. Có bốn dung dịch: Natri clorua, rượu êtylic, axit axetic, kalisunfat đều có nồng độ 0,1 mol/lít. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong thứ tự sau: A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH
  12. A. K2CO3. B. NaOH C. Na2SO4. D. AgNO3. Câu 150. Cho Ca vào H2O, Sục khí CO2 vào dd A được dd B và kết tủa C. Nung nóng dd B thấy có khí thoát rA. Và các p.ứ hoá học sau: to (1). Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 (5). Ca(HCO3)2  CaCO3  + CO2 + H2O. (2). 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (6). CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2 (3). Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  2CaCO3 + 2H2O. (7). CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O to (4). CaCO3  CaO + CO2.  Thứ tự p.ứ hoá học xảy ra nào sau đây là đúng. A. (1), ( 2), (7), (4). B. (1), (7), (6), (4). C. (1), (7), (6), (5) D. (1), (3), (6), (5). Câu 151. Cho Al nguyên chất vào dd NaOH thì Al bị oxi hoá đến hết. Tìm phátbiểu đúng. A. NaOH là chất Oxi hoá Al là chất khử. C. nước là chất Oxi hoá, Al là chất khử. B. Al là chất oxi hóa, NaOH là chất khử. D. Nước là môi trường, Al là chất khử. Câu 152. Phương trình hoá học nào sau đây đã viết không đúng. to to A. 3 Fe + 2O2  Fe3O4.  B. 2Fe + 3Cl2  FeCl3.  to to C. 2Fe + 3I2  2FeI3  D. Ffe + S  FeS.  Câu 153. Hiện tượng nào sau đây mô tả không đúng. A. Thêm NaOH vào dd FeCl3 màu vàng nâu, xuất hiện màu đỏ nâu. B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dd AgNO3 thấy xuất hiện dd màu xanh nhạt. C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dd H2SO4 thấy hình thành dd vàng nâu. D. Thêm Cu vào dd Fe(NO3)3 thấy dd chuyển từ màu vàng sang màu xanh. Câu 154. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe, FeO ; Fe + Fe2O3; FeO và Fe2O3. Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được cả 3 hỗn hợp trên: A. Dùng dd HCl sau đó thêm NaOH vào dd thu được. B. Dùng H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. C. Dd HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp H2SO4 đặc. Câu 155. Dd chứa 3.25 gam muối clorua của một KL chưa biết p.ứ với dd AgNO3 dư thất tách ra 8.61 gam kết tủa trắng. CT của muối clorua KL là CT nào sau đây: A. MgCl2 B. CuCl2 C. FeCl2 D. FeCl3. Câu 156. Dd chứa 0.2 mol NaOH tác dụng với 0.15 mol CO2. Dd sau p.ứ có: A. NaOH, Na2CO3. B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 và Na2CO3. Câu 157. Hiđrat hóa 8,4 gam etylen với hiệu suất đạt 80% thì sẽ thu được bao nhiêu gam rượu? A. 13,8 gam B. 6.72 gam C. 11,04 gam. D. 10.05gam. Câu 158. Có 2 lọ mất nhãn chứa dd rượu n- propilic và dd iso propylic. Có thể p. biệt chúng bằng thuốc thử nào dưới đây. (1). CuO. (2). AgNO3/NH3. (3). Cu(OH)2/OH- (4). Na (5). nước brôm. A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1),(4) D. (A), (B) đúng. Câu 159. Có bao nhiêu amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 160. Este E cháy cho mol H2O = mol CO2. E là: A. Este chưa no. B. Este đa chức. C. este đơn chức no. D. este của phênol. Câu 161. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi nào dưới đây là đúng: A. HCOOH < CH3OH < HCHO. C. HCOOCH3 < CH3COOH < C2H5COOH. B. C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH. D. CH3OH< CH3Cl
  13.   OH OH A. HCHO + Cu(OH)2  HCOOH + Cu + H2O.  C. HCHO + 2Cu(OH)2   HCOOH + Cu2O + 2H2O. OH  OH  B. HCHO + Cu(OH)2  HCOOH + CuO + H2O.  D. HCHO + 2Cu(OH)2   HCOOH + CuOH + 2H2O. Câu 164. Glixerin cho được p.ứ với dãy nào sau đây: A. Na, HCl, Cu(OH)2. B. NaCl, HNO3, Cu(OH)2. C. HNO3, CuO, Na2SO4. D. CuO, Cu(OH)2, H2. Câu 165. Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg xenlulôzơ thu được: A. 0,5 kg Glucozơ. B. 1 kg Glucozơ C. 1.052 khí Glucozơ D. 1.11 kg Glucozơ. Câu 166. Glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộkhí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 tách được 40 gam kết tủa, biết Hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng Glucozơ cần dùng là bao nhiêu gam. A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam. Câu 167. Cho 0.1 mol A (  -aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử ) p.ứ hết với HCl tạo ra 11.15 gam muối. Chất A là chất nào sau đây? A. Glixin. B. Alanin. C. Phenyl alanin. D. Valin. Câu 168. Trong số các polime sau: Tơ tằm, sợi bông len, len, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là loại nào? A. Tơ tằm, sợi bông, nilon 6 -6. C. Sợi bông, len , nilon 6-6. B. Sợi bông, len, tơ axetat. D. Tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Câu 169. Sản phẩm trùng hợp của butađien 1-3 với vinyl Cianua có tên gọi nào sau đây: A. CasununA. B. Caosu buna –S. C. Caosu buna –N. D. Caosu thiên nhiên. Câu 170. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dd H2SO4 đặc, chất khí còn lại dẫn qua dd nước vôi trong ( lấy dư). Khối lượng của bình (1) tăng a gam. Khối lượng bình 2 tăng b gam, và thu được m gam kết tủA. Trong những nhận định dưới đây nhận định nào không đúng. A. Trong thí nghiệm, thấy có kết tủa xuất hiện chứng tỏ có C trong hợp chất hữu cơ ban đầu. B. Xác định khối lượng của cacbon trong hợp chất hữu cơ ban đầu bằng biểu thức: m mc  .12 (gam) . 100 C. a, b chính là khối lượng của H2O, và CO2 trong hợp chất hữu cơ ban đầu. a D. Xác định khối lượng của Hiđrô trong hợp chất hữu cơ ban đầu bằng biểu thức: mH  . 9 Câu 171. Trong một phân nhóm chính (IA, IIA, IIIA) theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân : A. Năng lượng ion hoá giảm dần C. Tính KL giảm dần. B. Độ âm điện tăng dần. D. Khả năng nhường e giảm dần, Câu 172. Cho Cu KL vào các dd MgCl2, FeCl3, AgNO3. Số p.ứ hoá học xảy ra là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 173. Oxit nào khi cho vào ống nghiệm chứa dd HNO3 đặc, nóng thì có khí thoát rA. A. Fe2O3. B. MgO. C. Fe3O4 D. CuO. Câu 174. Chiều biến thiên tính oxi hoá và tính khử trong dãy điện hoá là: A. Tính oxi hoá tăng, tính khử tăng. C. Tính oxi hoá giảm, tính khử tăng. B. Tính oxi hoá giảm, tính khử giảm. D. Tính oxi hóa tăng, tính khử giảm. Câu 175. Cho các nhận xét sau đây. (1). Trong nhóm IA bán kính nguyên tử tăng dần, năng lượng ion hoá tăng dần. (2). KL trong : nhóm IA, nhóm IIA đều tan trong nước và tạo thành dd bazơ, giải phóng khí hiđrô. (3). Khi nhỏ từ từ dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2 có kết tủa xuất hiện đạt đến giá trị cực đại và không tan trong NaOH dư. (4). KL kiềm có tính khử mạnh nên có khả năng đẩy được KL đứng sau nó ra khỏi dd muối. Nhận xét nào sau đây là không đúng: A. (1), (2), (3). B. (2), (3),(4) C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4) Câu 176. Để làm mềm nước cứng tạm thời ( dd X ) người ta dùng cách nào sau đây? (1). Đun nóng ddX. (3). Cho dd X p.ứ với Na2CO3 dư. (2). Cho dd X p.ứ với Ca(OH)2 dư. (4). Cho dd X p.ứ với Na3PO4 dư. A. Cách (1, 2). B. Cách (1, 2, 3). C. Cách (1, 3,4). D. ( Cách 1,2,3,4). Câu 177. Trộn 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dd KOH 0.5M được dd X. Nồng độ mol/lít của ion OH- trong dd là: A. 0.25M B. 0.5M C. 1.5M D. 0.75M. Câu 178. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s22s22p6.
  14. A. Na+ , Ca2+, Al3+. B. K+, Ca2+, Mg2+. C. Na+ , Mg2+, Al3+. D. Ca2+, Mg2+, Al3+. Câu 179. Cho 0.001 mol NH4Cl vào 100 dd NaOH có pH = 12 và đun sôi sau đó làm nguội. Thêm vào một ít phenol phtalêin, dd thu được có màu gì: A. Xanh. B. hồng. C. Tím D. Khôngmàu. Câu 180. Fe tác dụng được với nhóm chất lỏng nào sau đây: A. HCl, H2O, NaOH. B. ZnCl2, HCl, H2O. C. HCl, FeCl3, AgNO3. D. ZnCl2, HCl, NaOH. Câu 181. 4 gam oxit sắt p.ứ hết với 52.14 ml dd HCl 10% ( d = 1.05g/ml). Công thức của oxit sắt đó là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. CuO. Câu 182. Một dd có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ của a, b, c, d. A. 2a + 2b = c + d. B. a + b = 2c + 2d. C. 2a + b = 2c + d. D. a + b = c + d. Câu 183. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với 1400 ml dd HNO3 1M ta thu được dd A và khí NO, Cô cạn dd A thu được muối có khối lượng là: A. 24.2 gam. B. 84,3 gam C. 84,7 gam D. 41,7 gam. Câu 184. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho p.ứ oxi hoá hết 0.1mol FeSO4 bằng KMnO4 trong H2SO4 ? A. Dd trước p.ứ có màu tím hồng. C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0.02 mol. B. Dd sau p.ứ có màu vàng. D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0.18 mol. Câu 185. Dùng khí CO để khử Fe(III) Oxit, rắn còn lại sau phản ứng có thể có những chất nào? A. Fe B. Fe và FeO C. Fe, FeO, Fe3O4. D. Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Câu 186. Hỗn hợp bột Fe, Al, Al2O3. Nếu ngâm 16.1 gam hỗn hợp trong dd NaOH lấy dư thoát ra 6.72 lít khí (đktc) và một chất rắn không tan. Lọc lấy chất rắn và đem hòa tan trong HCl 2M thì cần dùng đúng 100 ml dd HCl. Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp là bao nhiêu? A. 35.54% Al – 34.78% Fe – 29.68%Al2O3. C. 34.45%Al – 38.47%Fe – 27.08%Al2O3. B. 33.54%Al = 33.78%Fe – 32.68%Al2O3. D. 32.68%Al ; 33.78%Fe – 33.54% Al2O3. Câu 187. Cho hỗn hợp Na và Al vào trong nước có khí H2 thoát rA. Vậy khí H2 thoát ra là do. A. Hiđrô trong nước đã bị khử bởi Na giải phóng ra H2 phân tử. B. Hiđrô trong nước đã bị khử bởi Al giải phóng ra H2 phân tử. C. Hiđrô trong nước đã bị khử bởi Na và Al giải phóng ra H2 phân tử. D. Hiđrô trong nước và hiđrô trong NaOH bị Na và Al khử giải phóng ra H2 phân tử. Câu 188. Cho Na (dư) vào dd:…………… có hiện tượng xảy ra:……………………… Chọn câu nhận xét đúng. A. AlCl3 - Tạo kết tủa keo trắng và kết tủa tan dần. Không có khí thoát rA. B. (NH4)2SO4 - Có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. C. FeCl2 - Tạo kết tủa nâu đỏ, có bọt khí thoát rA. D. MgSO4 - Tạo kết tủa trắng xanh, có bọt khí thoát rA. Câu 189. Cho sơ đồ sau: Các p.ứ trong sơ đồ xảy ra hoàn toàn. HCl NaOH du to 15 gam X ( Al và Mg)  dd Y  kết tủa Z  16 gam rắn Y. vua du    % khối lượng của Mg trong hỗn hợp X. A. 64%. B. 66,66% C. 72% D. 32%. Câu 190. Để phân biệt dung dịch các lọ mất nhãn chứa các dd Na2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, ZnSO4 có thể dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: A. Dd NaOH và dd BaCl2. C. dd NaOH và nước amoniăc. B. nước amoniắc và dd BaCl2. D. dd Ba(OH)2 và dd HCl. Câu 191. Phân tích 1 chất hữu cơ X có dạng CxHyO ta được mc + mH = 1.75mO. Công thức đơn giản của X là: A. CH2O. B. CH3O. D. C2H4O. D. C2H6O. Câu 192. Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O có MX = 68. 13.6 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dd AgNO3 2M/ NH3 thu được 43.2 gam Ag, Công thức của X là: A. HC  CH-CHO. B. OHC –CHO. C. CH  C –CH2 – CHO. D. CH2 =CH=CH-CHO. (1) (2) Câu 193. Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây: X  Y  C2H2. Chất X không phù hợp với sơ đồ trên   là: A. C3H8. B. C2H4. C. C2H5OH. D. Al4C3. Câu 194. Chất lưỡng tính là chất: A. Không có cả tính axit lẫn bazơ. C. Không tan trong bazơ nhưng tan trong axit. B. làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ và xanh. D. Tan cả trong bazơ lần axit. Câu 195. Nguyên tử X Xcó cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p1. Hạt nhân của nguyên tử X có : 27 2 2 6 2
  15. A. 13 nơtron và 14 prôtôn. B. 13 prôtôn và 14 nơtron. C. 14 notron và 13 electron. D.. 13 nơtron và 13 prôtôn. Câu 196. Khi nhiệt phân muối nitrat, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit KL: A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. D. Gg(NO3)2, AgNO3, KNO3. Câu 197. Cho pứ: FeCl2 (dd) + KMnO4 + HCl  FeCl3 + MnCl2 + KCl + H2O. Tổng hệ số sau khi cân bằng là: A. 39 B. 25 C. 29 D. 32 Câu 198. Trong một dd có chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol NO3-. Nếu a = 0.01; c = 0.01 , 2+ 2+ - d = 0.03 thì : A. b = 0.02 B. b = 0.01 C. b = 0.03 D. b = 0.04 Câu 199. Cho hỗn hợp khí X gồm N2, NO, NH3 hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp Y chỉ gồm 2 khí. 2 khí đó là A. N2 và NO B. NO và NH3 C. NH3 và hơi nước. D. N2 và NH3. Câu 200. Trong dd có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một ainon. Anion đó là: A. Cl- B. SO42- C. NO3- D. CO32-. Câu 201. Dãy đồng đẳng của rượu êtylic có công thức chung là: A. CnH2n+1OH . ( n  1). B. CnH2n-1 OH ( n  3). C. CnH2n+2 –x (OH)x ( n  x, x>1). D. CnH2n-7OH ( n  6). Câu 202. Cho 18.4 gam hỗn hợp gồm phênol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 2,5M. Phần trăm theo số mol của phênol trong hỗn hợp là: A. 14.49%. B. 51.08% C. 40%. D. 18,49%. Câu 203. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin mạch hở đơn chức, sau pứ thu được 5.376 lít CO2 và 1.344 lít khí N2 và 7.56 gam H2O ( các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có CTPT là: A. C3H7N. B. C2H5N C. CH5N D. C2H7N. Câu 204. Anđehit có thể tham gia pứ tráng gương và pứ với hiđrô ( Ni, to) . A. Chỉ thể hiện tính khử. B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. Chỉ thể hiện tính oxin hoá. Câu 205. để trung hoà 4.44 gam một axit cacboxilic ( thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần dùng 60 ml dd NaOH 1M. CTPT của axit đó là: A. C3H7 COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 206. Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là: A. CH3CH2COOCH3. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOCH2CH2 H3 D. CH3COOCH2CH3. Câu 207. Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì thể tích CO2 sinh ra luôn bằng thể tích của khí O2 cần cho pứ ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. tên gọi của este là: A. Metyl axetat. B. Prôpyl fomiat. C. etyl axetat. D. Mêtyl fomiat. Câu 208. Cho các chất sau: (X). HO-CH2-CH2-OH. (Y). CH3-CH2-CH2-OH. Z). CH3-CH22-O-CH3. (T). HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH. Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 209. Cho m gam Glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd nước vôi trong lấy dư thu được 20 gam kết tủA. Giá trị của là: A. 4 B. 22,5 C. 14.4 D. 11.25. Câu 210. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột  X  Y  Axit axetic. X và Y lần lượt là:    A. Rượu êtylic và axit axetic. B. Glucozơ, anđêhit axetic. C. Glucozơ, etyl axetat. D. Glucozơ, rượu etylic. Câu 211. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng pứ của chất này với : A. Dd HCl và dd NaOH C. Dd KOH và dd NH3. B. Dd KOH và CuO. D. dd NaOH và dd NH3. Câu 212. Cho các polime sau: ( -CH2-CH-)n; (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức mônme để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên là: A. CH2=CH2; CH3-CH=CH-CH3; NH2-CH2-CH2-COOH. B.CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2; NH2-CH2-COOH. C. CH2=CH2; CH3-CH=C=CH2; NH2-CH2-COOH. D.CH2=CHCl; CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 213. Trong các loại tơ sau: (1). [-NH-(CH2)6-NH-OH-(CH2)4-CO-]n. (2). [-NH- (CH2)5-CO-]n (3). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ nilon 6-6 là:
  16. A. (1). B. (2). C. (3). D. Một CTCT khác. Câu 214. Dãy gồm các dd có thể tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ , glixerin, anđêhit fomic , natri axetat. C. Glucơzơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu etylic. D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. Câu 215. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm: A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. B. CH3COOH, C2H3COOH. C. C3H5(OH)3 và C12H22O11 ( săccarozow) D. C3H7OH và CH3CHO. Câu 216. Một hỗn hợp X gồm mêtanol, etanol và phênol cóokhối lượng 81,2 gam. Cho 1/2X tác dụng hoàn toàn với Na tạo ra 7,483 lít khí hiđrô ( đo ởt 27 C và 750mmHg). ½ X còn lại pứ vừa hết với 300 ml dd NaOH 1M. Thành phần % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp là: A. 16,67% ; 33,33%; 50%. B. 11.07%; 23.88% và 65.05% C. 7.25% ; 15.75% và 77.00% D. 17.01%, 28.33%, 54.66% Câu 217. Chất không pứ với Na là: A. CH3COOH. B. CH3CHO C. HCOOH D. C2H5OH. Câu 218. Chất thơm không pứ được với Na là: A. C6H5CH2OH. B. C6H5NH3Cl. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 219. để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất ( dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là: A. dd brôm, dd NaOH, khí CO2. B. Dd brôm, dd HCl, khí CO2. C. Dd NaOH, dd HCl, khí CO2. D. Dd NaOH, Dd HCl và dd Na2CO3 Câu 220. Cho các chất : CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3OH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. CH3COOH. B. CH3CHO C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 221. Nhúng một thanh Cu vào 200 ml dd AgNO3 1M khi pứ xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra bám ra thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ: A. Tăng 21.6 gam B. Tăng 15.2 gam C. tăng 4.4 gam D. Giảm 6.4 gam. Câu 222. Dãy KL nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần tính khử: A. Al, Mg, Ca, K. B. K, Ca, Mg, Al. C. Al, Mg, K, CA. D. Ca, K, Mg, Al. Câu 223. Để điều chế các KL Na, Mg, Ca trong công nghiệp người ta dùng cách nào trong các cách sau: A. Điện phân dd muối clorua bão hòA. B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit KL tương ứng ở nhiệt độ cao. C. Dùng KL K cho tác dụng với dd muối Clorua tương ứng. D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. Câu 224. Một thanh Zn đang tác dụng với dd HCl, nếu thêm một vài giọt dd CuSO4 vào thì: A. Lượng bọt khí thoát ra không thay đổi. C. Lượng bọt khí thoát ra ít hơn. B. Bọt khí không bay ra nữA. D. Lượng bịt khí thoát ra nhanh hơn. Câu 225. Những nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm I trong bảng hệ thống tuần hoàn được xắp xếp theo trình tự tăng dần của: A. Nguyên tử khối. B. Bán kính nguyên tử. C. điện tích hạt nhân của nguyên tử. D. Số oxi hoá. Câu 226. Cho hỗn hợp các KL Na, K hòa tan hết vào nước được dd A và 0.672 lít khí H2 ( đktc). Thể tích dd HCl 0.1M cần để trung hòa hết một phần ba dd A là: A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 600 ml Câu 227. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg câu nào sau đây là không đúng: A. Số electron hoá trị bằng nhau. C. Oxit đều có tính bazơ. B. đều tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường. D. Đều được điều chế bằng cách đpnc muối halogen. Câu 228. Cho 10 gam một KL kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5.6 lít khí ( đktc). Tên của KL kiềm thổ đó là: A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr. Câu 229.Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác. A. Màu trắng bạc. B. Là KL nhẹ. C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. D. Dẫn điện tốt hơn Fe và Cu. Câu 230. Hòa tan hết m gam Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng thoát ra 0.4 mol khí H2, còn trong lượng dư dd NaOH thì thoát ra 0.3 mol khí. Tính m.
  17. A. 11 gam B. 12.28 gam C. 13.7 gam D. 19.5 gam. Câu 231. Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng. A. Fe: [Ar]4s13d7. B. Fe2+: [Ar] 4s23d4. C. Fe2+: [Ar]3d44s2. D. Fe3+: [Ar] 3d5. Câu 232. Để 28 gam bột Fe ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34.4 gam. Tính % khối lượng của sắt đã bị oxi hoá, giả thiết sản phẩm oxi hoá chỉ là oxit sắt từ. A. 48.8% B. 60% C. 81.4% D. 99.9% Câu 233. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức của hợp chất sắt chính trong quặng. A. hematit nâu ( Fe2O3). B. Manhêtic ( Fe3O4). C. Xiđeric ( FeCO3). D. Pirit ( FeS2). Câu 234. Trong sơ đồ sau, mỗi mũi tên là một phương trình p.ứ: CH3CHO  X  CH3COOC2 H5. Chất X là: (I). C2H5OH. (2). CH3CH2Cl (3). CH3COOH. Chất X là chất nào sau đây: A. (1). B. (3). C. (2), (3). D. (1), (3). Câu 235. Phân tử sau đây có bao nhiêu nguyên tử hiđrô: A. 8 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 236. Khi cho 2-metyl-butan phản ứng với clo ( ánh sáng): thì s .phẩm thế mono clo chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. 1-Clo-2-metyl butan. B. 2-clo-2-metyl butan. C. 2-clo – 3-metyl butan. D. 1-clo -3-metyl-butan. Câu 237. Cho 1 mol X tác dụng với NaOH (dư) thì đã dùng đúng 3 mol. Cho 1 mol X tác dụng với Na thì thấy thoát ra 1 mol H2. ( biết điều kiện phản ứng là có đủ). X có công thức nào sau đây. Br COOH Br CH2OH A. B. C. OH D. CH2OH. OH CH2OH OH OH OH Br Câu 238. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học: A. CH3(CH3)C=CHCH3. B. CH3ClC=ClCH3. C. CH3CH=CH2 D. CH3CH2-CH2CH3. Câu 239: Cho các cặp chất sau đây: trường hợp nào có phản ứng xảy ra: (1). Fe(NO3)2 + H2SO4 loãng (3). CH3COONa + H2SO4. (5). MgSO4 + KNO3. (2). Na3PO4 + HCl. (4). NaCl + Ba(NO3)2. (6). FeCl2 + HNO3. A. (2,3,6). B. (2,6) C. (1,2,3,6). D. (2,4,5). Câu 240: Dãy chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH. A. Na2HPO3, NaHCO3, NH4Cl, AlCl3. C. NaHCO3, Na2HPO4, NH4HSO3, MgSO4. B. MgCl2, Ca(HCO3)2, NaAlO2, Fe(NO3)2. D. AlCl3, K2SO4, Cu(NO3)2, BaSO4. Câu 241: Một dung dịch X tồn tại cân bằng sau: CH3COO- + H2O  CH3COOH + OH-. Hỏi khi    thay đổi đặc điểm nào sau đây sẽ làm cho pH của dung dịch tăng: (1) Thêm H2O vào dung dịch. (3). Thêm H2SO4 vào dung dịch. (2) Thêm muối CH3COONa dung dịch. A. (1). B. (2). C. (3). D. (1,2,3). Câu 242. Khối lượng của glixerin thu được khi đun nóng 2.225 kg chất béo ( Loại Glixerin tristerat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH ( coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg? A. 1.78kg B. 0.184kg C. 0.89kg D. 1.84kg. Câu 243. Thể tích H2 ( đktc) Cần để hiđrô hoá hoàn toàn 1 tấn olein ( glixerin trioleat) nhờ chất xúc tác Niken là bao nhiêu lít? A. 76018 lít B. 760.18 lít C. 7.6018 lít D. 7601.8 lít. Câu 244. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stêrtin là bao nhiêu kilogam? A. 4966.292 kg B. 49600kg C. 49.66kg D. 496.63kg. Câu 245. Cho sơ đồ sau: X + NaOH dư Muối A + muối B + …… Công thức cấu tạo hợp lý của X là: CH COO-CH 3 2 HCOO-CH2
  18. (1). CH3COO-C6 H5 (2). (3). CH3 – CCl2-OCOC2 H5. OCOCH3 (4). C2H5-C OCOCH3 OCOCH3 X là chất nào trong các chất trên: A. (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4). Câu 246. 0,1 mol Axit X 300 ml NaOH cô cạn ( no, đơn chức) (0.45M) dd A 9,6 gam rắn. Axit X cần tìm là: A. CH3COOH B. C2H5COOH C. HCOOH C. C3H7COOH. Câu 247. Cho các axit sau: Cl-CH2COOH (1) ; Br-CH2COOH (2) ; I-CH2COOH (3). Xắp xếp theo tính axit tăng dần là: A. (1), (2), (3). B. (3),(2),(1). C.(1),(3),(2) D.(2),(1),(3). Câu 248. Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là: A. 61.2 kg. B. 183.6kg C. 122.4 kg D. Kết quả khác. Câu 249. Khi đun nóng glixerin với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17 H33COOH để thu được chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 250. Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp: Dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào sau đây? A. Dùng KOH dư. B. Dùng Cu(OH)2 C Dùng NaOH đun nóng D. đun nóng với dd KOH để nguội, cho thêm từng giọt dung dịch CuSO4. Câu 251: Khi cho rượu X đun nóng với CuO sản phẩm của phản ứng không cho phản ứng với AgNO3/ NH3. A. Rượu êtylic. b. rượumetyic c. Rượu iso butylic. d. Rượu sec butylic. Câu 252. Khi đun nóng 1 mol anilin với dung dịch brôm ( dư) thì thu được kết tủA. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 331 gam. b. 334 gam c. 333 gam d. 330 gam. Câu 253. Phênol không phản ứng được với các chất thuộc nhóm nào sau đây: a. NaOH, Na, HNO3/H2SO4 đặc. c. HCl , Na, NaOH. b. Brôm, H2/Ni, NaOH. d. (a,c) đúng. Câu 254. Một anđêhit no đơn chức có khối lượng là 1.32 gam phản ứng với Cu(OH)2 /OH- dư thu được kết tủa đỏ gạch có khối lượng 4.32 gam. Công thức phân tử của anđêhit là: A. CH3CHO. b. C2H5CHO c. HCHO d. kết quả khác. Câu 255. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit nào sau đây là đúng. a. CH3COOH < O2N- CH2COOH < C2H5COOH. c. HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH. b. Cl- CH2COOH < (CH3)2CH- COOH < O2N-CH2COOH. d. C2H5COOH < CH3COOH < Cl- CH2COOH. Câu 256. Sản phẩm thuỷ phân của este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương: (1). HCOOCH3. (2). CH3COOCH=CH2 (3). CH3-COO-CHCl-CH3. (4). CH3-COO-CCl2-CH3. (5). CH3-COO CCl=CH2. A. (1), (2), (3), (5). b. (1), (3). c. (1), (2), (4). d. (1), (2), (3). Câu 257. Xà phòng hoá 17,6 gam một este đơn chức no, sau phản ứng thu được muối X và rượu Y. Lượng rượu sinh ra phản ứng với Na dư thu được 2.24 lít khí ( đktc) và tạo ra 10.8 gam muối Natri của rượu. Vậy công thức cấu tạo của este là: A. CH3COOC2 H5 b. HCOOCH2CH2CH3 c. C2H5COOCH3 d. HCOOCH(CH3)2. Câu 258. Lipit là : a. muối của Glixerin và axit cacboxilic. c. Este của glixerin và axit béo. b. muối của glixerin và axit béo. d. Sản phẩm của phản ứng thủy phân của glixerin và axit béo. Câu 259. Để phân biệt tinh bột trong hỗn hợp gồm Glucôzơ, Fructozơ và Saccarozơ ta dùng hoá chất nào sau đây: a. Cu(OH)2/OH- b. AgNO3/NH3 c. Iôt d. H2SO4 , AgNO3/NH3.
  19. Câu 260. Lêmen 18 gam glucozơ ( Hiệu suất 75%) để điều chế rượu. Lượng rượu thu được có thể điều chế được bao nhiêu ml rượu 20o. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0.8g/ml. A.  45 ml b.  43ml c. 57,5 ml d. 77 ml Câu 261. Một aminoaxit X có khối lượng phân tử là 134 dvc. 33,5 gam X phản ứng vừa đủ với 200ml HCl 2.5M. 16,75 gam X phản ứng với Na dư thu được 2.8 lít khí ( đktc). Công thức cấu tạo nào sau đây là đúng của X. A. H2N- CH2-COOH. b. H2N-CH –( COOH)2 c. (H2N)2-CH-CH(COOH)2 d. (H2N)2-CH- COOH. Câu 262. Sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây được viết tắt là P.V.A. A. CH2=CH-COOH. b. CH3COOCH=CH2 c. CH2=CH-COOCH=CH2 d. CH2=C(CH3)- COOCH3. Câu 263. Trong các loại polime sau, loại nào không bền trong axit loãng. COOCH3 A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n b. (-CH2-CHCl-)n c. (–HN-CH2-CO-)n d. (-CH2-C-)n CH3. Câu 264. Đồng đẳng là hiện tượng các hợp chất chất hữu cơ có tính chất hoá học:………………. và công thức cấu tạo hơn kém nhau một hay nhiều:……………. Hãy chọn cụm thích hợp điền vào chỗ trống. a. Tương tự nhau, phân tử CH2. c. Giống nhau, nhóm CH2. b. tương tự nhau, nhóm CH2. d. khác nhau, nhóm CH2. Câu 265. Trong các hiđrôcacbon sau, hiđrôcacbon nào thuộc hiđrôcacbon no. A. CH2CHCH2CH3 ( mạch hở) b. C4H8 ( mạch kín) c. C4H6 ( mạch hở) d. C6H6 ( mạch kín). Câu 266. Hỗn hợp rượu 2 rượu đơn chức, không no và đồng đẳng liên tiếp nhau. Cho 30.44 gam hỗn hợp phản ứng với Na dư thu được 5.824 lít khí H2 ( đktc). Vậy hai rượu đó là: A. CH3CH2OH vàCH3CH2CH2OH c. CH2CHCH2OH và CH2CHCH2CH2OH. b. CH2CHOH và CH2CHCH2OH d. CH2CHCH2OH và CH2 C(CH3)CH2OH. Câu 267. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất sau: phenol, rượu acrylic, axit axetic. A. dd NaOH b. dd HCl c. dd Brôm d. dd AgNO3/NH3. Câu 268. Để tách hoàn toàn rượu êtylic từ hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic ta tiến hành như thế nào sau đây là đúng. A. Cho phản ứng với Na, sau đó chưng cất. B. Cho hỗn hợp phản ưng với NaOH, sau đó đun nóng. C. Cho hỗn hợp tác dụng với Na, sau đó đun nóng, chất rắn còn lại cho tác dụng với HCl. D. Chỉ cần đun nóng hỗn hợp, thu được chất bay hơi vì rượu có nhiệt độ sôi thấp hơn axit. Câu 269. Để rửa sạch bình đựng phênol lâu ngày người ta làm cách nào sau đây: cách 1 : Rửa sạch bằng nước nóng. Cách 2:RỬa sạch bằngdung dịch brôm. Cách 3: . rửa sạch bằng dd NaOH loãng, sau đó rửa lại bằng nước lạnh. A. cách 1, cách 2. b. cách 1, cách 3. c. cách 2, cách 3. d. ( cả 3 cách). Câu 270. Hỗn hợp gồm rượu êtylic , phênol và anđehit axetic có khối lượng là: 55gam. Chia hỗn hợp thành hai phần như nhau.Phần 1 tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2.8 lít khí H2 ( đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thấy tạo thành 43.2 gam Ag. % theo số mol của Ancol trong hỗn hợp đầu là: A. 25,35% b. 25,27% c. 44,44% d. 22,22%. Câu 271. Có hai cặp kim loại sau đây: Al-Ni, Cu-Fe. Nếu cho các thanh này tiếp xúc với dung dịch chất điện ly thì kim loại nào sẽ bị ăn mòn? A. Al và Cu. b. Al và Fe. c. Ni và Fe. d. Ni và Cu. Câu 272. Biến đổi hóa học nào sau đây được gọi là sự oxi hóa : A. Fe3+ +1e  Fe2+ b. S4+  S - 4e c. Mg2+ + 2e  Mg d.. Cu  Cu2+ + 2e Câu 273. Ngâm một vật bằng Al có khối lượng 20g vào 320g dung dịch CuSO4 10%. Khi lấy vật ra thì khối lượng của CuSO4 trong dung dịch đã giảm đi 8%. Khối lượng của vật sau phản ứng là: A. 20,736g b. 19,632g c. 20,368g d. 19,264g. Câu 274. Dãy nào dưới đây gồm các kim loại có thể phản ứng được với dung dịch CuSO4 ? A. Na, Ni, Hg. b. Fe, Mg, Na. c. Mg, Al, Ag. d. Ba, Zn, Hg. Câu 275. Trong nhóm nguyên tố kim loại kiềm từ Li đến Cs ( I là năng lượng ion hóa) a. I1 tăng , bán kính nguyên tử tăng. b. I1 giảm, bán kính nguyên tử giảm c. I1 giảm , bán kính nguyên tử tăng d. I1 tăng, bán kính nguyên tử giảm. Câu 276. Đ.phân nóng chảy một muối clorua của KL kiềm được 0,896lít khí ở anot (đktc) và 1,84gam kim loại ở catot. Muối trên là:
  20. a. RbCl b. KCl c. NaCl d.CsCl Câu 277. Sục chậm 4,48l CO2 (đktc) vào 4l dung dịch Ca(OH)2 thu được 12g chất kết tủa A. CM của dung dịch Ca(OH)2 là: a. 0,024M b. 0,04M c. 0,006M d. 0,02M Câu 278. Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào là không đúng: A. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  CaCO3 + 2 H2O. b. Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2 NaOH. c. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2  CaCO3 + MgCO3 + 2 H2O. d. Ca(OH)2 + 2NaHCO3  Ca(HCO3)2 + 2NaOH. Câu 279. Cho 1,56 gam Al(OH)3 vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13. Sau khi phản ứng kết thúc a. Al(OH)3 tan hết, trong dung dịch dư OH b. Al(OH)3 tan hết, trong dung dịch không dư OH c. Al(OH)3 chưa tan hết d. Không xác định được Al(OH)3 tan hết hay chưa Câu 280. Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 thu được dd chứa những muối nào sau đây? A. NaCl b. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 c. NaCl và NaAlO2 d. NaAlO2 Câu 281. Tìm câu phát biểu đúng. a. Fe chỉ có tính khử, hợp chất Fe ba chỉ có tính oxi hoá, hợp chất Fe hai chỉ có tính khử. b. Fe chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt haio chỉ có tính khử. c. Fe chỉ có tính khử, hợp chất Feba chỉ có tính oxi hoá, hợ chát sắt hai chỉ có tính oxi hoá. d. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt hai có tính khử và tính oxi hoá. Câu 282. Cho 20 gam sắt vào dd HNO3 loãng thi chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn dư 3.2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 11.2 lít B. 6.72 lít C. 4.48 lít D. 2.24 lít Câu 283. Để điều chế Fe(NO3)2 ta cho: a. Fe tác dụng với dd HNO3 loãng. c. Fe tác dụng với dd AgNO3 dư. b. Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng. d. Fe tác dụngvới dd Cu(NO3)2 dư. Câu 284. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 82. Trong đó số hạt không mang điện là 30. Cấu trúc electron nào sau đây là đúng của X; A. 1s22s22p63s23p1 b. 1s22s22p63s23p2 c. 1s22s22p63s23p64s1 d. 1s22s22p63s23p63d64s2. Câu 285. Thành phần chính của quặng đolomit là: A. CaCO3, MgCO3. B. CaCO3, CaSiO3. C. FeO, FeCO3 D. FeS2, FeCO3. Câu 286. Cho hỗn hợp gồm Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng lần lượt với luồng khí CO nóng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoán toàn thì tu được hỗn hợp B gồm các chất nào sau đây? A. Al2O3, FeO, Zn, MgO. b. . Al, Fe, Zn và MgO c. Al2O3, Fe, Zn, MgO d. Al, Fe, Zn, Mg Câu 287. Một tấm KL bằng vàng có bám một lớp sắt trên bề mặt ta có thể rửa sạch lớp sắt này để loại tạp chất trên bề mặt bằng dd ( dư). A. CuCl2 b. ZnCl2 c. FeCl2 d. FeCl3 Câu 288. Hoà tan hoàn toàn 5,85g một kim loại hóa trị II (không đổi) bằng dung dịch HCl 3M, thấy cần dùng 60ml dung dịch HCl. Tên kim loại đã dùng là: a . Magiê. b Mangan c. Kẽm d. Sắt Câu 289.. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 khối lượng 30g trong điều kiện không có không khí. Cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2 ( đktc) thoát rA. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Phần trăm khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu lần lượt là. A). 29,7% và 70,3% . B). 30 % và 70%. C). 70,3% và 29,7% . D). 37,08% và 62,93% Câu 290. Cho 800 ml dung dịch NaOH 2M vào 400 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Nồng độ mol/lít của NaOH trong dung dịch sau cùng là: A. 1M B.  0,67M. C. 1,5M. D.  1,34M. Câu 291. Tính chất nào sau đây mà NaHCO3 không có: A. Dễ bị nhiệt phân. B. Phản ứng với dung dịch HCl C. Phản ứng với dung dịch NaOH D. Phản ứng oxi hóa khử.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2