500 CÂU TRẮC NGHIỆM TỰ KIỂM TRA HOÁ 12
Câu 1. Kim loại Na được làm chất chuyền nhiệt trong các lò hạt nhân là do: (2). Na có tính khử mạnh (1). Na dẫn nhiệt tốt. B.(1) và (3) C.(2 ) và (3) A.(3) (3). Na có tính nóng chảy. D.(1). Câu 2. Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
1) Điện phân dung dịch NaCl. 2) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. 3) Điện phân NaCl nóng chảy. 4) Khử Na2O bằng CO A. cách 3 C. cách 1 và 3 D. cách 4 B. cách 1
Câu 3.100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)20,05M tác dụng vừa đủvới 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr.Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2 và PbCl2 đều ít tan. A.0,08M, 2,607g C.0,07M, 2,2g D.0,09M, 2g B.0,08M, 2,5g Câu 4.Trong nhóm IA (từ Li đến Cs) chọn kim loại mất điện tử khó nhất và kim loại mất điện tử dễ nhất. Hãy chọn kết quả đúng. A.(Li,Rb) C.(Na,Rb) B.(Na,Cs) D.(Li,Cs)
Câu 5. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có khối lượng là 10,6g. Khi tác dụng với Cl2 dư cho ra hộn hợp hai muối nặng là 31,9g. Xác định A, B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Cho Li = 7, Na = 23,K = 39
A.Na,K ;mNa = 6g mK = 4,6g C.Na,K; mNa=2,3g,mK=8,3g B.Li,Na; MLi =1,4g,mNa =9,2g D.Li,Na;mLi=0,7g,mNa=9,9g
A.Ca. D.Mg C.Cu B.K Câu 6. Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M2+ có cấu hình của Ar trong bảng HTTH: Câu 7. cho các phát biểu sau:
1) tất cả cac kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước kim loại. 2) một số kim loại kiềm nhỏ hơn nước 3) kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất . 4) kim loại kiềm có tỉ trọng và nhiệt độ nóng chảy và nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cùng chu kì .
Những phát biểu đúng là: A. 1,2 B. 2,3 C.1,2,3 D.2,3,4 Câu 8.cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lít khí hiđro(đo ở 250C và
1atm). Hãy xác định tên kim loại đó. B.Ca C. Ba A.Mg D.Zn
C. 0,5M và 0,75M D. 0,5M và 0,075M
D. Natri axetat. B. Metyl amin. C. Amoniăc. A. Anilin. Câu 9.Dung dịch A chứa MgCl2 và BaCl2. Cho 200ml dung dịch A tác dụng vói dung dịch NaOH dư cho kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi dược chất rắn C có khối lượng 6g. Cho 400ml dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư cho kết tủa D có khối lượng là 46,6g. Tính nồng độ mol của MgCl2 và BaCl2 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,075M và 0,05M B.0,75M và 0,5M Câu 10. Chất nào sau đây không làm xanh được quỳ tím: Câu 11.Các phát biểu nào sau đây về độ cứng của nước.
1) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H2SO4 2) Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat Ca và Mg 3) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH 4) Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2. Phát biểu đúng là: A. 1,2 B. 2,4 C.1,3 D. 3,4 Câu 12. Các phát biểu sau.Chọn các biểu đúng.
1) Đun sôi nước ta chỉ loại được nứơc cứng tạm thời 2) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 3) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu. 4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước A. 2,3,4 C. 1,3,4 B. 2,3 D.1,3
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 6,75g một kim loại M chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit cần 500ml dung dịch HCl 1,5M. M là kim loại nào sau đây: (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III) A.Fe B.Al C.Ca D.Mg
Câu 14. Cho 416g dung dịch BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại X.Công thức phân tử muối sunfat của kim loại X là công thức nào sau đây. A.CuSO4 C.Fe2(SO4)3 B.Al2(SO4)3 D.Cr2(SO4)3 Câu 15. Hãy cho biết cặp hoá chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau:
1) kẽm vào dung dịch CuSO4 (3). Kẽm vào dung dịch MgCl2 (5) Sắt vào H2SO4 đặc, nguội (2) Đồng vào dung dịch AgNO3 (4). Nhôm vào dung dịch MgCl2 (6). Hg vào dung dịch AgNO3 C.1,2,6 D.1,2,6,4 A.1,2,6,5 B.2,3,5,6,4
B. Al 1,5g; Mg 4,8g;Al2O3 2,7g; VNaOH A.Al 2,7g ;Mg 4,8g; Al2O3 1,5g; VNaOH 64,7ml
D.Al 2,7 g; Mg 2g; Al2O3 1g; VNaOH C.Al 5,4g; Mg 2,4g; Al2O3 1,2g; VNaOH 65ml
C. BaCl2 B.Na2SO4 D. Na2CO3 A. Al2(SO4)3
C. Dd NaCl A. Natri và NaOH. B. Nước brôm D. Hỗn hợp HNO3 và H2SO4
B.Al A.Mg C.AgNO3 D.Dung dịch AgNO3
B.Có kết tủa Al(OH)3 D.Dung dịch vẫn còn trong suốt A.Có kết tủa nhôm cacbonat. C.Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại.
FeCl2 FeCl2 A.Fe + Cl2 C.Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O B.FeCl3 + Fe D.Fe + MgCl2
B. %Al 37%, % Fe2O3 63% Câu 16.Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3.Nếu cho 9g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Nếu cho 1 lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch HCl Dư sinh ra 7,84 lít hiđro (đktc).Tính số gam từng chất trong hỗn hợp ban đầu và thể tích NaOH 2M cần dung ở trên. 64,7ml 65ml Câu 17.Cho dung dịch các muối sau: Na2SO4, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, dung nào làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 18. Dd phênol không p.ứ được với chất nào sau đây: đặc. Câu 19.Có dung dịch muối nhôm Al2(NO3)3 lẫn tạp chất Cu(NO3)2.Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm ? Câu 20. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì ? Câu 21. Để điều chế muối FeCl2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây: FeCl2 + Mg Câu 22. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 có khối lượng là 2,95 gam cho p.ứ xảy ra hoàn toàn. Chất rắn sau p.ứ hoà tan trong NaOH dư thấy thoát ra 1,008 lit H2 ( đktc). % khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu: A. %Al 45,76%, %Fe2O3 54,24% C. %Al 29%, %Fe2O3 71% D. %Al 42%, %Fe2O3 58%.
A.FeO D.FeO và C.Fe3O4 B.Fe2O3
% khối lượng của FexOy, v à công thức phân t ử của FexOy A. 87,5%, FeO C. 60,7% , Fe2O3 D.85 % ,Fe2O3
A.dug dịch HCl. dịch C.Dung dịch AgNO3 D.dung B.Dung dịch CuNO3)2
B.Mg D.Al C.Fe
D.C4H10O B.C2H6O C.C3H8O A.CH4O
Câu 23.Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4, oxit nào tác dụng với HNO3 cho ra kh í : Fe3O4 Cau 24.Hoà tan hoàn toàn 14,24 gam một hỗn hợp sắt và oxit FexOy vào dung dịch HCl dư, thì thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc .Nếu đun hỗn hợp trên khử bằng H2 thì thu được 2,16 g H2O. B.60,7% ,FeO Câu 25.Một hỗn hợp gồm Ag,Cu ,Fe có thể dung hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag : H2SO4 đậm đặc Câu26. Một oxit kim loại M có hoá trị là n. Biết thành phần trăm khối lượng oxi chiếm 30%.Vậy M là kim loại nào sau đây : A.Ca Câu 27.Xác định công thức phân tử của rượu đơn chức A có 60% khối lượng cácbon trong phân tử: Câu 28. So sánh các rượu sau,theo độ tan trong nước nào sau đây là đúng: B.pentamol>butanol>etanol D.etanol>pentanol>butanol A.etanol>butanol>pentanol C.pentanol>etanol>butanol
Câu 29: Để có được rượu etylic tuyệt đối hoàn hảo không có nước từ dung dịch rượu 950 trong các phương pháp sau :
A.1 C.1,2 D.2,3 B.1,2,3 1) Dùng sự chưng cất phân đoạn để tách rượu ra khỏi nước (rượu etylic sôi ở 780C,nước ở 1000C) 2) Dùng Na 3) Dùng H2SO4 đặc để hút hết nước .
A.metanol> etanol>propanol> butanol C. etanol> metanol> propanol> butanol B. metanol< etanol< propanol< butanol D. propanol> etanol> metanol> butanol
A. 2-metyl –butanol -2. B. 3-metyl-butanol -2. C. 2-metylbutanol -3. D. 3-metyl-butanol-3.
- Rượu đơn chức X có tỉ khối hơi so với etan bằng 2 - Axit hữu cơ Y mà tỉ khối hơi của X so với Y gần bằng 2/ 3 A.X : C3H7OH; Y: C3H7COOH C.X: C3H7OH; Y: C2H5COOH B.X: C2H5OH; Y : C3H7COOH D.X: C2H5OH; Y: C2H5COOH
B.0,01 mol CH3OH, 0,01 mol C2H5OH D.0,02mol CH3OH, 0,02mol C2H5OH A.0,1mol CH3OH, 0,1mol C2H5OH C.0,1mol C3H7OH, 0,1mol C2H5OH
Câu 30.Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sau tăng dần : Câu 31: Khi đun nóng 2-mêtyl buten -2 với H2O ( H2SO4 loãng ) thì trong s.phẩm thu được chất chiếm tỉ lệ cao nhất có tên gọi: Câu32.Tìm công thức phân tử của : Câu 33. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,2 mol X cần 10,08 lít O2 đktc.Xác định công thức phân tử và số mol của A và B. Câu 34. Chất X nào sau đây thỏa mãn điều kiện: a mol X p.ứ được với a mol NaOH, a mol X p.ứ với Na cho a mol H2. CH2OH
OH OH A. B. OH CH2OH C. OH D. CH2OH. Câu 35. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp có khối luợng là 15,2 g .X tác dụng Na dư cho ra 3,36 lít đktc.Xác định CTPT và số mol của A,B
A.0,2mol C2H5OH; 0,1mol C3H7OH C.0,2mol C4H9OH; 0,1mol C3H7OH B.0,1mol C2H5OH; 0,2mol C3H7OH D.0,1mol C3H7OH; 0,2mol C4H9OH
A.0.15mol C3H7OH; 0,05mol C4H9OH C.0.08mol C3H7OH; 0,12mol C5H11OH B.0,05mol C2H5OH; 0,15mol C4H9OH D.0,1mol C3H7OH; 0,1mol C5H11OH Câu 36. Một hỗn hợp Y gồm 2 rượu no đơn chức A, B có nhiều hơn A một nguyên tử C.12,7g hỗn hợp X bị khử nước hoàn toàn cho ra 9,1g hỗn hợp anken.Xác định công thức và số mol A và B.Biết B có tỉ khối với không khí bé hơn ba Câu 37. Để phân biệt giữa phenol và rượu benzilic C6H5-Ch2OH,ta cso thể dùng thuốc thử nào sau đây:
1) A.1. 2) dd NaOH 3).Nước Br2 B.1,2 D.2 Na Câu 38. Chocác hợp chất sau : C.2,3 3. 2-metyl-1-hiđroxi benzen 1) 2-metylphenol 2. o-crezol
(2) C6H5NH2
(3) C6H2Br3NH2
(1) C6H5NO2 A.(1) HNO3 (H2SO4đ,n), (2)H (Fe/HCl), (3) Br2 C.(1) AgNO3 ,(2) H(Fe/HCl), (3) Br2
Trong 3 tên gọi trên,tên gọi nào đúng ? A.1,2,3. B.2 C.1 D.1,2
(2) CH3Cl
(3) CH3NH2
(4) CH3NH3Cl
(5) CH3NH2
(6) CH3
(1) CH4
B. (1) H2SO4 , (2) H , (3) Br2 D.(1) HNO3 ,(2) H (Fe/HCl) ,(3) HBr
Al4C3
Câu 39. Bổ sung dãy phản ứng sau: C6H6 Câu 40. Hãy chọn câu đúng NH3SO4H A.(1) Cl2, (2) HCl, (3)NH3, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H2SO4 B.(1)HCl, (2) Cl2, (3)NH4OH, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H2SO4 C.(1) HCl, (2) Cl2, (3)NH3, (4)HCl, (5)NaOH, (6) H2SO4
D.(1) HCl, (2) Cl2, (3)NH3, (4)Cl2, (5)NaOH, (6) H2SO4
o
B
2Cl as
CuO o t
Công thức phân tử và số mol hỗn hợp ban đầu tương ứng là: A. C2H5NH2, C3H7NH2, và 0,04mol. C. CH3NH2, C2H5NH2, và 0,03mol B.CH3NH2, C3H7NH2, và 0,02mol. D.CH3NH2, C2H5NH2, và 0,04 mol. NaOH,t A
B. (A) C2H6Cl, (B) C2H5OH, (C) A.(A) C2H5Cl , (B)C2H5OH, (C) CH3 CHO.
D. (C) C. .(A) C2H5Cl , (B)C2H5OH, (C) HCHO. .(A) C2H5Cl, (B) C2H5ONa,
Câu 41.Cho 1,52g hỗn hợp amin dơn chức no tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Câu 42.Cho biết các chất A,B,C trong dãy chuyển hoá sau :C2H6 C CH3 CHO. CH3CHO. Câu 43.Bổ sung dãy biến hoá sau:
HCHO.
C
o
ot A
ot B
CuO o t
NO 0 600 -800 C
C2H5OH A.(A) CH3CHO, (B) CH3COONa, (C) C2H4, (D) HCHO B. (A) CH3 CHO, (B) CH3COONa, (C) CH4, (D) HCHO C. (A) CH3CHO, (B) HCOONa, (C) CH4 , (D) HCHO D. (A) C2H5COOH, (B) CH3COONa, (C) CH4 , (D) HCHO
B.0,15mol C2H4O, 0,35mol C3H6O D.0,45mol CH2O, 0,05mol C2H4O
(3) HCOONa
(2) HCOONH4
(4) H2
A.C2H5OH C. CH3CHO D.C2H6
(7) HCOOH
(6) CH3OH
CH4
CH3Cl A.(1) O2, (2) AgNO3/NH3, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) HCl, (6) NaOH, (7) O2 B. (1) O2, (2) Ag2O/NH3, (3) Na, (4) NaOH, CaO (5) Cl2 , (6) NaOH, (7) O2 C.(1) O2, (2) AgNO3/NH3, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) Cl2, (6) NaOH, (7) O2 D. (1) O2, (2) Ag2O/NH3, (3) NaCl, (4) NaOH, (5) Cl2 ,(6) NaOH, (7) O2
(2).CH3-CH2-ONO2 (1).CH3-CH2-Cl A.(3) (3).HCOOCH3 D. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (2), (3)
d
A/CO
2
Câu 44.Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp bị Hiđro hoá hoàn toàn ra hỗn hợp 2 rượu có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1 g.X đốt cháy cho ra 41,8g CO2.Xác định CTCT và số mol của A và B trong X. A.0,05mol C3H6O, 0.45 mol C2H4O C.0,05mol CH2O, 0,45mol C2H4O Câu 45. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? B.CH3COOH Câu 46. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : (1) HCHO 5 Câu 47. Hợp chất nào sau đây là este Câu 48.Một este được tạo bởi một axit đơn no và rượu đơn no, = 2. Xác định công thức phân tử
+
H
chất A. D.tất cả đều sai. A.C3H6O2 B.C4H6O2
o
t
Câu 49. Cho phản ứng este h óa: RCOOH + R’OH C. C5H10O2 RCOOR’ + H2O.
Để phản ứng este hoá có hiệu suất phản ứng cao hơn ( cho nhiều este hơn,), ta nên chọn cách nào sau đây?
1. Tăng nhiệt độ 3. Dùng nhiều axit hay rượu hơn A.3. 2. Thêm H+ xúc tác 4.Bổ sung OH- xúc tác. C.2,4 B.1,2 D.4
A. C4H10O2, C3H8O3 B. C3H6O3, C3H7O2 C. C4H10O2, C3H6O3 D. C3H7O2, C4H10O2 Câu 50. Trong các CTPT sau, C4H10O2, C3H6O3, C3H8O3, C3H6O2, Công thức nào ứng với rượu đa chức đã no.
B.Al, Zn A.Mg, Zn. D.Al, Mg C. Cu.
C. 11,04 gam. D. 10.05gam. A. 13,8 gam B. 6.72 gam
C. NaCl, HCl. A.Ca(OH)2, Na2CO3 B. NaCl, Ca(OH)2 D. Na2CO3, HCl. Câu 51. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu.Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2. Câu 52. Hiđrat hóa 8,4 gam etylen với hiệu suất đạt 80% thì sẽ thu được bao nhiêu gam rượu? Câu 53. Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2. , Na2CO3 , HCl.Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời. Câu 54. Ngâm 16,6g hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Al và Fe trong dung dịch HCl dư.Phản ứng xong ta thu được 11,2 lít khí hiđro đktc. Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 5,4g, 11,2 g B.11,2g, 5,4g C. 6,2g, 5,4g D. 5,4g, 6,2g
Câu 55.Cho một lá nhôm (đã làm sạch lớp oxit ) vào 250ml dung dịch AgNO3 0,24M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy lá nhôm ra rửa sạch, làm sạch thấy khôi lượng lá nhôm tăng thêm 2,97g. Nồng độ Al(NO3)3 và AgNO3 sau phản ứng là: (thể tích của dung dịch thay đổi kh ông đáng kể) A. 0,04M và 0,12M B. 0,12M và 0,05M C. 0,24M và 0,08M D.0,09M và 0,08M Câu 56.Trong các oxit sau: CuO, Al2O3, SO2 . Chất X chỉ tác dụng với Bazơ, Chất Y chỉ tác dụng với axit. Chất X và Y lần lượt là: B. CuO, Al2O3 C. SO2, Al2O3 A. SO2, CuO D. CuO , SO2
D.không xác B.FeCl Câu 57. Cho 1g sắt clorua chưa rõ hoá trị của sắt vào dung dịch AgNO3 dư,người ta được 1 chất kết tủa trắng, sau khi sấy khô chất kết tủa, khói kết tủa trắng có khối lượng 2,65g.Xác định CTPT của muối sắt . A.FeCl2 C.FeCl3
định được Câu 58.Hoà tan 10g hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng mọt lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít H2 và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư.Lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn. Khối luợng chất răn thu được. A. 11,2 gam. D. 12,1 gam. C. 12,3 gam. B. 13,2 gam
Câu 59. Hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 , Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1, khí C1. Khí C1 (dư) cho tác dụng với A đun nóng đựoc hỗn hợp chất rắn A2 .Hãt xác định các chất có trong A1,B1,C1,A2.
A.(A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe, Al , Al2O3) B. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2 , NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe,Al , Al2O3) C. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2, NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe, Al2O3) . D. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2 , NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe,Al , Al2O3)
(3) C2H5ONa.
(2) C2H5OH
(1) C2H5Cl
B.FeO ; 16,8g và A.Fe3O4 ;16,8g C.Fe2O3 ; 16,8g D.Fe3O4
(6) C6H5ONa
(5) C6H5OH
(4) C6H5Br
C2H6
o
ot (Y) + (Z).
1500 C (Q) +
xt (Z).
ot (T) + (P).
C6H6 A. (1) Cl2, (2) H2O, (3) Na, (4) Br2 , (5) Na, (6) NaOH B. (1) Cl2, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br2 , (5) NaOH, (6) Na C. (1) NaCl, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br2, (5) NaOH, (6) Na D. (1) Cl2, (2) NaOH, (3) Na, (4) HBr, (5) NaOH, (6) Na Câu 60.Cho m g Fe vào một bình có V= 8,96 lít O2 đktc.Nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lượng O2 đã phản ứng hết. Phản ứng cho ra 1 oxit duy nhất FexOy và khối lượng m của Fe đã dùng. 33,6 gam. Câu 61. Bổ sung chuỗi phản ứng sau: Câu 62. Cho các p.ứ: (X) + ddNaOH (T)
(Q) + H2O H2 (Y) + NaOH rắn Chất X là chất nào sau đây: A. HCOO-CH=CH2. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOC2H5. Câu 63. Tìm phát biểu đúng trong các biểu sau:
1) C2H5OH tan trong nước theo bất cứ tỉ lệ nào. 2) C4H9OH tạo được liên kết với hiđro với nước nên tan trong nướ c theo bất cứ tỉ lệ nào. 3) Liên kết hiđro giữa các phân tử rượu làm cho rượu có nhiệt độ sôi cao bất thường
A. (1),(3) B.2,3 C.3 D.1,2,3.
Câu 64. Một ete R1-O-R2 được điều chế từ sự khử nước hỗn hợp hai ruợu R1OH và R2OH. Đốt cháy 0,1mol ete thu được 13,2g CO2.Xác định CTPT của 2 rượu biết R2 = R1 + 14. A.C2H5OH,C3H7OH B.CH3OH, C2H5OH C.C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH,C5H11OH Câu 65. Một hỗn hợp X gồm 2 phenol A,B hơn kem nhau một CH2 . Đốt cháy hết X thu được 83,6g CO2 và 18g H2O. Tổng số mol A và B và thể tích H2(đktc) cần để bão hoà hết hỗn hợp X. A.0,3 mol, 13,44 lít B. 0,2mol, 13,44 lít C.0,3mol, 20,16lít D. 0,4mol, 22,4lít Câu 66. Trong phát biểu sau,phát biểu nào sai :
1) C2H5OH và C6H5OH đều phản ứng dễ dàng với HBr. 2) C2H5OH có tính axit yêu hơn C6H5OH 3) C2H5ONa và C6H5ONa phản ứng hoàn toàn nước cho trở lại C2H5OH và C6H5OH. D.1,3 A.1 C.3 B.2 Câu 67. Lấy 0,94 gam hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức no trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với
C. và CH3CHO dd AgNO3/NH3 ( đun nóng) thu được 3.24 gam Ag. CT phân tử của hai anđêhit là: A. CH3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO. C2H5CHO
B.2
A.1 1) Dug dịch H2SO4 Câu 68. Để phân biệt giữa benzen,phenol,stiren,trong 3 phản ứng sau có thể dùng phản ứng nào? (2) Dung dịch NaOH C.1,2,3 (3).nước Br2 D.3
Câu 69.Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch H2SO4 1M cho ra 1 hỗn hợp hai muối có khối lượng 20,2g. Xác định CTPT và khối lượng của mỗi amin.
A.4,5g C2H5NH2; 5,9g C3H7NH2 C.3,1g CH3NH2; 4,5g C2H5NH2 B. 4,5g C3H7NH2 5,9g C2H5NH2 D.4,5g CH3NH2; 3,1g C2H5NH2
B.(B) 0,02mol CH3CHO ; (C) HCHO Câu 70. Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56g một ankin A thu được 1 anđehit B.Trộn B với một anđehit đơn chức C. Thêm nước để được 0,1lít dung dịch D (chứa Bvà C) với tổng nồng độ mol là 0,8M.Thêm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch D và đun nóng thu được 21,6g Ag kết tủa. Xác định CTPT và số mol của B và C trong dung dịch D. A.(B)0,06mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,02mol
(C) HCHO D.(B) 0,03mol CH3CHO, C.(B) 0,06mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,03mol
B.Na A.AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2/NaOH D.Tất cả đều đúng.
C.HCOOH 0,06mol 0,06mol Câu 71. Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với : Câu 72. Hoá hơi hoàn toàn 2,3g một hợp chất hữu cơ chứa C,H O được thể tích hơi bằng thể tích của 2,2g CO2 đo ở cùng điều kiện. và A có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 Xác định CTPT. A.CH3CHO. D.CHO-CH2-CH2-CHO B.CH3COOH
B.HCOOH A.CH3COOH C.C2H5COOH D.CH3CHO
B.C3H6O2 D.C5H10O2 A.C2H4O2 C.C4H8O2
D.CH3COOC2H5 A.HCOOCH3 C.HCOOC2H5 B.CH3COOH3
A.C2H5OH C.C4H10O2 B.C2H6O2
C.C3H5(OH)2NO3 B.C3H5OH(NO3)2 A.C3H5(NO2)3 D.C3H5(ONO2)2
B.Glixerin có H linh động C.Tạo phức đồng A.Glixerin có tính axit D.Tạo
Câu 73. Muốn trung hoà 6,72g một axit hữu cơ đơn chức A thì cần dùng 200gam dung dịch NaOH 2,24%.Tìm A. Câu 74. Muốn đốt cháy hoàn toàn 2,96g một este đơn chức no E thì cần dùng 4,48g O2.Xác định E. Câu 75. Cho 13,2g este đơn chức no E tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3g muối. E là: Câu 76. Đốt cháy một rượu đa chức X thu dược H2O và CO2 có tỉ lệ mol l à 3:2. X là: D.C3H8O2 Câu 77.Cho Glixerin tác dụng vứoi HNO3, dư, đậm đặc tạo thành hợp chất Y . CTPT Y Câu 78. Cu(OH)2 tan đựoc trong glixerin là do : liên kết Hiđro Câu 79. Lipit là :
A. Este của axit béo và rượu đa chức . C. Este của axit béo và glixerin. B. Hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N. D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 80. Tỉ khối của một este so với hiđrô là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt chát cùng một lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng một thể tích CO2 cùng nhiệt độ và áp suất. CTCT tho gọn của este là CTCT nào dưới đây? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3. Câu 81. Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucôzơ, ta dùng thuốc thử gì? 1) Dùng Na (2) Dùng Cu(OH)2
(6) (-
(1) C6H12O6
(2) C2H5OH
(4) C2H5Cl
(5) C2H4
(3) C2H4
(3). Dung dịch AgNO3/NH3 A. Dùng cả 3 chất trên. C. Dung dịch AgNO3/NH3 B.Dùng Cu(OH)2 D. Dùng Cu(OH)2, Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 82.Các phát biểu sau liên quan đến gluxit, phát biểu nào sai : 1) Khác với glucozơ (chứa nhóm anđêhit),frutozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng gương. 2) Saccarozơ là đisacarit của glucozơ nên Saccarozơ cũng cho ph ản ứng tr áng gương nh ư glucozơ. 3) Tinh bột chứa nhiều nhóm OH nên tan nhiều trong nước. C.1 B.1,2 A.2,3 D.tất cả đều sai.
A.(1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) HCl, (5) KOH, (6) trùng hợp. B. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4)Cl2, (5) KOH, (6) trùng hợp. C. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) HCl, (5) H2O, (6) trùng hợp D. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) NaCl, (5)KOH, (6)trùng hợp. Câu 83.bổ sung chuỗi phản ứng sau: (C6H10O5)n CH2-CH2-)n Câu 84. Một rượu no có phân tử khối là 92. Khi cho 4.6 gam rượu trên tác dụng với Na cho ra 1.68 lít
khí H2 (đktc). Vậy số nhóm chức OH trong phân tử rượu trên là bao nhiêu: A. 1 C. 3 B. 2 D.4
Câu 85.Tên gọi nào sai với công thức tương ứng: –CH– COOH (axit α- A.CH2 –COOH (alanin) B.CH3
aminopropionic)
NH2 NH2 C.CH2- CH2- CH2-CH2- CH2 COOH axit caproic D. HOOC- CH2- CH2-CH-COOH axit α-
aninoglutaric
NH2 NH2
Câu 86.Hợp chất nào sau đây là amino axit : A.CH3-CH2-NH-CH2-COOH C.CH2-CH2-CH2-OH B.H2N-CH2-COOH D.CH3-CH-CH2-CHO
NH2 NH2
D. MgO, HCl, NaOH,KCl B. MgO, HCl C.NaOH A. KCl Câu 87.Cho các chất sau: MgO, HCl, NaOH,KCl chất nào sau đây khong tac dụng với aminoaxit : Câu 88. So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin NH2-CH2-COOH
A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn etylamin.Cả hai tan trong nước. B. Hai chất có nhiệt độ nóng chảy ngang nhau vì đều có 2C cả hai đều tan trong nước. C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin.Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước. D. Cả hai đều có nhiệt độ nóng chảy thấp và ít tan trong nước
Câu 89. Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol G thu được 6,6g CO2 , 3,15g H2O và 560 ml N2 đktc. CTPT của G. A.CH=CH-COOH B.CH2-CH2- COOH
NH2 NH2
C. NH2 D.CH2-CH2-CH2-COOH
CH3 - C - COOH NH2
NH2
Câu 90. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. Đốt cháy 1 mol Y thu được 99 gam nước. A.HOOC-CH-CH2-CH2-CH2-COOH B .HOOC-CH-CH2-CH2 - COOH
NH2 NH2
C. CH2-CH2-CH2-COOH D. CH2-CH=CH-COOH
NH2 NH2
Nhóm 2: AgNO3/NH3, Cu(OH)2, NaOH.
Nhóm 1: Cu(OH)2, H2SO4, AgNO3/NH3. Nhóm 3: Na, AgNO3, H2SO4 loãng. B. Nhóm 2. A. nhóm 1. D. Nhóm (1), (2), (3). C. Nhóm (1), (2). Câu 91. Để nhận biết dd Glucozơ, dd Fructôzơ, dd saccarozơ, dd CH3CHO, thì ta cần sử dụng các chất nào trong các chất sau đây: Nhóm các chất được sử dụng để nhận biết là: Câu 92. Saccarozo có thể tác dụng với chất nào sau đây: C. Cu(OH)2 đun nóng, dd AgNO3/NH3, to. D. to. A. H2/Ni . to. Cu(OH)2 đung nóng. B. Cu(OH)2 đun nóng, CH3COOH/ H2SO4 đặc, to. H2/Ni, CH3COOH/ H2SO4 đặc, to.
0,24M, B. 0,24M, 0,16M C. 0,18M, 0,24MD. D.
A.K3PO4, KCl B.(NH4)2SO4, KCl C.KCl, K2CO3 D.K3PO4, KCl
B. 0,8gam và 2,24 gam C. 1,82g, 2g D. 2g, 1,82g
A. 1M, 5,3% B. 1 M, 4,5% C. 3M, 5,3% D.2M, 6%
A. Mn2O7, MgO C. Cr2O3, BeO B. Cr2O3, BeO Câu 93.Cho 250ml dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2 đktc.Cho 500ml dung dịch A với dug dịch BaCl2 dư cho ra 15,76g kết tủa.Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 l ần lượt là: A. 0,16M, 0,24M 0,18M Câu 94.Thêm vài giọt phenol phtalein, vào dung dịch các muối sau : (NH4)2SO4; K3PO4, KCl, K2CO3. Dung dịch nào không làm cho phenol phtalein chuy ển màu. Câu 95. Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với HCl được 4,15g muối clorua. Hãy tính số gam của NaOH và KOH làn l ượt l à: A. 1,12g, 1,92g Câu 96. nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch KOH ,nếu cho3,9g Kali tác dung với 101,8g nước. Biết khối lượng ri êng của dung dịch sau phản ứng là 1,056g/ml. Câu 97.Chọn 4 oxit MgO,Cr2O3,BeO,Mn2O7,chọn axit chỉ phản ứng được với bazơ và oxit chỉ phản ứng được với axit. D. BeO, Cr2O3 Câu 98. 400 ml d.dịch KOH vào 250ml dd AlCl3 2M thì thu được 23,4 gam kết tủa. Nồng độ của KOH
ba đều đem dùng là: A.2,25M hay 4,25M B. 2,25M hay 3,75M C.2,25M hay 5,35M D. Kết quả khác. Câu 99. Cho 1 mol Al p.ứ với dd HNO3 thì thấy thoát ra chất khí duy nhất. Tỉ lệ giữa số mol HNO3
đóng vai trò làm môi trường và vai trò chất oxi hoá là: B. 1:4 A. 4:1 C. 3:2 D. 3:1
Câu 100. Hỗn hợp X gồm hai muối A2CO3 và B2CO3 có khối lượng là 7,14 gam. Cho hỗn hợp X p.ứ với lượng dư dd H2SO4 thì thấy thoát ra 896 ml khí ( 00C và 2 atm). A, B là hai KL kiềm có hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn, ( MA < MB). KL A và B lần lượt là: ( Cho biết Li = 9; Na = 23; K = 39; Rb = 85, Cs = 133). A. Li và Na D. Rb và Cs B. Na và K C. K và Rb Trong phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO +H2O Hệ số cân bằng (mọi hệ số đã cân bằng đều ở dạng số nguyên, và tối giản) của HNO3 và NO lần Câu 101. lượt là: A. 8 và 2 C. 4 và 2 D. 4 và 1 B. 6 và 2 Câu 102. Độ pH của dung dịch Na2CO3 có thể đánh giá tương đối là:
A. >7 B. <7 C. =7 D. Chưa đánh giá được
Câu 103. Cho hỗn hợp khí N2 và O2 có tỉ khối so với khí Heli là 7,75. Thành phần trăm % theo thể tích của hỗn hợp là: D. Một kết A. 25% N2 và 75% O2 B. 30% N2 và 70% O2. C. 75% N2 và 25% O2. quả khác.
Câu 104. Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối và hỗn hợp gồm 2 khí NO và N2O với tỉ lệ mol 1:3 Al + HNO3 Al(NO)3 + NO + N2O + H2O
B. 73 C. 77 A. 72 D.82
Sau khi cân bằng, tổng hệ số nguyên nhỏ nhất là: Câu 105. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric được khí X; Nhiệt phân Kali nitrat thu được khí Y; còn khí Z thu được do phản ứng của kali pemanganat với hỗn hợp (NaCl và H2SO4 đặc). Chọn X, Y, Z là: A. B. H2, NO2, Cl2 C. H2, N2, HCl H2, NO, Cl2
D. H2, O2, Cl2 Câu 106. Một số quặng sắt khi hòa tan trong HNO3 đậm đặc thì thu được khí màu nâu đỏ, các quặng đó là:
A. FeS, FeS2, Fe3O4, FeCO3 C. Fe(NO3)3, FeO, Fe2O3, FeS B. FeS, Fe2O3, FeCO3, Fe(NO3)2 D. FeS2, FeO, Fe2O3, Fe3O4
Câu 107. Hỗn hợp A gồm FeS2 và FeCO3 với số mol bằng nhau vào bình chứa lượng không khí gấp đôi lượng phản ứng. Sau khi phản ứng xong đưa về nhiệt độ ban đầu thì tỷ lệ của áp suất trước và sau phản ứng là: B. 1:2 C. 2:1 D. 1:3 A. 1:1 Câu 108. Fe tác dụng được với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) Clorua? C. NaCl A. HCl B. Cl2 D. CuCl2
A. Mg Câu 109. Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng 1 lượng vừa đủ dd HNO3 10% thu được dd muối có nồng độ 18,471%. KL đó là: B. Ba C. Be D. Ni
Câu 110. Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng hết dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,75M. Công thức phân tử và nồng độ mol/l của muối sunfat là : A. CaSO4 . 0,2M B. MgSo4 . 0,02M C. MgSO4 . 0,3M D. SrSO4 . 0,03M
Câu 111. Cho 29 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó có tỉ lệ mol 1 :1 tác dụng với dung dịch HCL dư thu được 41,6 gam muối khan. Tìm kim loại M ? C. Ba A. Ca D. Mg B. Sr Câu 112. Nhận biết : glucozơ, glixerin, anđehit axetic và rượu etylic có thể dùng một thuốc thử sau : D. Dung dịch B. Cu(OH)2/NaOH C. AgNO3/NH3 A. HNO3 Brôm
Câu 113 . Một hiđrocacbon X có công thức dạng (CH)n. Biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol H2 hoặc với 1 mol Br2 trong dung dịch brôm. Tên gọi của X là : A. Vinyl axetilen C. Etylbenzen D. A, B đều đúng B. Stiren Câu 114. Axit piric sản phẩm của phản ứng giữa các chất nào sau đây :
A. Phenol và HNO3 đặc ( có mặt H2SO4 đặc, t0 ). C. Phenol và brom B. Phenol và NaOH D. Phenol và anđehit fomic.
Câu 115. Điều chế phenol (1) từ CH4 (2) thì có các chất trung gian là Natri phenolat (3), phenyl clorua (4), benzen (5) và axetilen (6). Sơ đồ thích hợp là :
A. (2) (3) (5) (6) (4) (1) C. (2) (5) (3) (4) (6) (1) B. (2) (6) (5) ( 4) (3) (1) D. (2) ( 4) (6) (3) (5) (1)
Câu 116. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dd AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dd HCl hoặc dd NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B. Vậy X là: (3). HCOONH4 C. (2), (3) (2) HCOOH B. (1),(2) (1) HCHO A. (1). D. (1),(2), (3).
Câu 117. X là anđêhit. Cứ 1 thể tích hơi X tác dụng được với tối đa 2 thể tích H2 (ở cùng đk nhiệt độ và áp suất) tạo sản phẩm Y. Cứ 1 mol Y tác dụng hết với kali kim loại thì thu được số mol H2 bằng số mol Y. X thuộc dãy đồng đẳng với chất nào sau đây? A. Fomanđêhit B. Glioxal C. Anđehit acrylic D. Benzanđehit
Câu 118. Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hiệu suất thủy phân tinh bột và len men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là A. 50 g B. 56,25 g C. 56 g D. 60 g Câu 119. Thủy phân etyl metyl oxalat trong môi trường axit thu được tối đa bao nhiêu chất hữu cơ? A. 2 B. 3 C.4 D.5
B. Anilin không làm đổi màu giấy Câu 120. Biêåu nào sau đây là không đúng ? A. Anilin là bazo yếu hơn NH3 quỳ tím ẩm
D. Nhờ có tính bazo, C. Anilin td được với dd axit vì trên N còn dư đôi electron tự do anilin td được với dd Br2 Câu 121. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính bazo tăng : NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH
A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH C. CH3NH2 < C6H5NH2 < C6H5NH2 < NH3 B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH D. (CH3)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3
B. [ - CH2 - CH(C6H5) - ]n Câu 122. Cao su Buna – S có công thức là: A. ( - CH2 – CH = CH – CH2 - )n C. [ -CH2 - C(COOCH3) - ]n D. [ - CH2 – CH = CH CH2 – CH - CH2 - ]
CH3 C6H5
Câu 123. Ngâm một cây đinh Fe trong 200 ml dd CuSO4. Sau khi p.ứ kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng của đinh Fe tăng thêm 1.6 gam. Nồng độ ban đầu của dd CuSO4 là bao nhiêu? A. 1M D. 1.5M B. 0.5M C. 2M Câu 124. Tìm định nghĩa sai: A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron D. Chất khử là chất có khả năng
C. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron nhường electron Câu 125.Tìm câu sai:
A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa. B. Trong các hợp chất hóa học, halogen chỉ thể hiện số oxi hóa (-1) vì chúng là những chất oxi hóa mạnh.
C. Thành phần và tính chất của các hợp chất của halogen là tương tự nhau. D. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất. Câu 126. Tính axit giảm dần trong dãy axit halogen hiđric như sau:
A. HF > HBr > HCl > HI C. HCl > HBr > HI > HF B. HI > HBr > HCl > HF D. HF > HCl > HBr > HI Câu 127. Xét cụ thể qua 2 sơ đồ phản ứng hóa học sau (1) H2O2 + KI (2) H2O2 + Ag2O Ta có kết luận đúng nhất về tính chất của H2O2 là : B. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa không có tính A. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. khử. C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử D. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
UV
2O3 D. Cả (1),
Câu 128. Căn cứ vào sơ đồ phản ứng nào trong các SĐPƯ sau để có thể KL ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxit ? (1) Ag + O3 (2) KI + O3 (3) 3O2 B. (2) và (3) C. (3) và (4)
A. (1) và (2) (2) và (3) Câu 129.Theo Brontsted, định nghĩa axit, bazo nào sau đây là đúng:
A. Axit là chất có khả năng tao H+ khi tan trong H2O. B. Axit là chất có khả năng tác dungnj với axit tạo H2; bazo là chất có khả năng td với axit tạo muối.
+, Fe3+, NO3 , ta dùng?
C. Axit là chất có khả năng cho proton ; bazo là chất có khả năng nhận proton. D. Cả A, C đều đúng.
Câu 130. Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO3 trong dd chứa các ion: NH4 A. DD NaOH C. DD AgNO3
B. KL Cu và vài giọt dd H2SO4 loãng. D. DD BaCl2 Câu 131. Để nhận biết các dd muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2 FeCl2. Chỉ dùng 1 dd làm thuốc thử thì chọn thuốc thử nào? A. NaOH B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. AgNO3
Câu 132. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bộ gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag không đổi, có thể dùng chất nào sau đây ?
B. Dung dịch AgNO3 dư D. Dung dịch muối sắt (II) dư. A. Dung dịch muối sắt (III) dư. C. Dung dịch CuCl2 dư. Câu 133 .Ion Na+ bị khử trong các trường hợp nào sau đây: (4). Cho Na2CO3 td với dd HCl (5). Cho NaOH vào dd NH4Cl
1) Điện phân NaOH nóng chảy 2) Điện phân NaCl nóng chảy 3) Điện phân dd NaCl. B. 1, 4 A. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2
Câu 134. Nung nóng 100g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không thay đổi nữa, đem cân chất rắn thu được tháy nặng 69g. Xác định thành phần % của mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?
A. 42% Na2CO3 và 58% NaHCO3 C. 50% Na2CO3 và 50% NaHCO3 B. 84% Na2CO3 và 16% NaHCO3 D. 68% Na2CO3 và 32% NaHCO3
Câu 135. Hàm lượng của KL A trong muối cacbonat là 40%, vậy hàm lượng của KL đó trong muối photphat là:
A. 38,7% B. 19,35% C. 25,6% D. 42,35% Câu 136. Cho cấu hình electron cơ bản của ion M2+ là [ Ar ]3d6. Tìm vị trí của X trong bảng HTTH?
B. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II. D. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm A. Ô 26, chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VI. C. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II. VIII. Câu 137. ……………………………… là sản phẩm :……………………….. của
……………………….. Hãy điền vào chỗ trống: A. Caosubuna ; đồng trùng hợp; butađien 1-3 C. Caosu iso pren ; trùng hợp l butađien 1-3 và isopren. B. Caosubuna –S ; đồng trùnghợp; butađien-3 và stiren. D.Caosu thiên nhiên; đồng trùng hợp ; iso pren .
(1). CH2 = CH- CH=CH-CH3 (3). CH2=C=CH2. B).(4) A).(1), (2), (4) (2). CH2=CH- CH2 - CH =CH2 (4). CH2=CH - CH = CH2. C).(1), (4). D).(2),(4). Câu 138. chất nào sau đây khi trùng hợp có khả năng cho caosu: Câu 139. Có bốn dung dịch: Natri clorua, rượu êtylic, axit axetic, kalisunfat đều có nồng độ 0,1 mol/lít.
Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. B. C2H5OH có CTCT nào sau đây
A. C6H5-CH2-COOH. B. CH3COO-C6H5 D. CH3-C6H4-COOH. C. C6H5-COOCH3 Câu 141. Để trung hòa 8.8 gam một axit cacboxilic mạch không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của D. CH3-CH2CH2- axit axetic cần 100 ml dd NaOH 1M. CTCT nào là đúng của axit trên:
A. HCOOH.
B. (CH3)2CHCOOH. C. CH3CH2COOH.
COOH. Câu 142. Cho hai muối sau (A):Na2HPO3 ; (B). Na2HPO4. Tìm nhận xét đúng: A. Cả hai muối đều là muối axit.
C. (A) là muối axit, (B) là muối trung hòa. B. Cả hai muối đều là muối trung hòa.
D. (A) là muối trung hòa, (B) là muối axit. B. TN1 đúng, TN2 sai. B. TN1 sai, TN2 đúng. Câu 143. Để tách được Benzen có lần anilin ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
TN1: Dd HCl dư, rồi sau đó cho bào nình lóng để chiếc Benzen.
TN2: Dùng dd Brôm dư có dư lọc bỏ kết tủa rồi cho cho vào bình lóng để chiếc benzen.
A. TN1 và TN2 đều đúng.
D. TN1 và TN2 đều sai. Câu 144. 1 mol rượu A 1 mol Anđêhit 4 mol Ag. Rượu A nào sau đây là đúng. (1) CH3CH2OH.
A. (1,2). (2). CH3 – CH(OH)-CH2-OH (3) CH3OH C. (2),(3),(4). B. (3, 4). (4). C2H4(OH)2. D. (3). Cấu hình electron nào sau đây đúng: C.Fe2+: 1s22s22p63s23p64s23d4 D. Ca2+: 1s22s22p63s23p5. A. Fe3+: 1s22s22p63s23p63d5 B. Al3+. 1s22s22p63s23p1 Câu 145.
Câu 146. Cho dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. P.pháp hoá học đơn giản để loại bỏ tạp chất là phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dd với điện cực trơ cho đến khi hết màu xanh.
B. Chuyển 2 muối thành hiđrôxit KL rồi hoà tan bằng dd H2SO4 loãng.
C. Thả Ma vào dd cho đến khi hết màu xanh.
D. Thả Fe dư vào trong dd, chờ p.ứ xong rồi lọc bỏ chất rắn. Câu 147. Tính chất hoá học nào sau đây của KL mà nguyên nhân gây ra không phải là do các electron tự do:
A. Aùnh kim B. Dẫn điện, dẫn nhiệt C. Tính cứng. D. Tính dẻo. Câu 148. Cho hỗn hợp gồm K và Na vào 200 gam nước thấy thoát ra 1120 cm3 một chất khí duy nhất đo ở 0oC và 1 atm. Dd thu được có giá trị pH là:
A. pH = 13,7 D. pH =13,4 B. pH = 0, 6 C. pH = 0, 3 Câu 149. Một dd chứa các ion Na+ , Mg2+, Ca2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dd nào sau đây để loại bỏ: Ca2+.Mg2+, Ba2+,H+ ra khỏi dd ban đầu. B. NaOH C. Na2SO4. D. AgNO3. A. K2CO3. Câu 150. Cho Ca vào H2O, Sục khí CO2 vào dd A được dd B và kết tủa C. Nung nóng dd B thấy có khí ot CaCO3 (5). Ca(HCO3)2 Và các p.ứ hoá học sau:
(1). Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 (6). CO2 + CaCO3 + H2O (2). 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 ot CaO + CO2. (7). CO2 + Ca(OH)2 (3). Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O. (4). CaCO3 thoát rA.
+ CO2 + H2O.
Ca(HCO3)2
CaCO3 + H2O
Thứ tự p.ứ hoá học xảy ra nào sau đây là đúng.
A. (1), ( 2), (7), (4). B. (1), (7), (6), (4). C. (1), (7), (6), (5) D. (1), (3), (6), (5). Câu 151. Cho Al nguyên chất vào dd NaOH thì Al bị oxi hoá đến hết. Tìm phátbiểu đúng. NaOH là chất Oxi hoá Al là chất khử. C. nước là chất Oxi hoá, Al là chất A. khử. Al là chất oxi hóa, NaOH là chất khử. D. Nước là môi trường, Al là chất B. khử. ot Fe3O4. ot FeCl3. Câu 152. Phương trình hoá học nào sau đây đã viết không đúng. B. 2Fe + 3Cl2 D. Ffe + S ot FeS. A. 3 Fe + 2O2
C. 2Fe + 3I2 A. Thêm NaOH vào dd FeCl3 màu vàng nâu, xuất hiện màu đỏ nâu.
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dd AgNO3 thấy xuất hiện dd màu xanh nhạt.
C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dd H2SO4 thấy hình thành dd vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dd Fe(NO3)3 thấy dd chuyển từ màu vàng sang màu xanh. thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được cả 3 hỗn hợp trên:
A. Dùng dd HCl sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
B. Dùng H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
C. Dd HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp H2SO4 đặc. Câu 155. Dd chứa 3.25 gam muối clorua của một KL chưa biết p.ứ với dd AgNO3 dư thất tách ra 8.61 gam kết tủa trắng. CT của muối clorua KL là CT nào sau đây:
C. FeCl2
A. MgCl2 B. CuCl2 D. FeCl3. Câu 156. Dd chứa 0.2 mol NaOH tác dụng với 0.15 mol CO2. Dd sau p.ứ có: D. và C. Na2CO3 NaHCO3 A. NaOH, Na2CO3. B. NaHCO3
Na2CO3. B. 6.72 gam A. 13,8 gam C. 11,04 gam. (1). CuO. (4). Na (5). (3). Cu(OH)2/OH- (2). AgNO3/NH3. D. (A), (B) đúng. A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1),(4) D. 5 A. 2 C. 4 C. este đơn chức no. D. este của phênol. A. Este chưa no. Câu 157. Hiđrat hóa 8,4 gam etylen với hiệu suất đạt 80% thì sẽ thu được bao nhiêu gam rượu?
D. 10.05gam.
Câu 158. Có 2 lọ mất nhãn chứa dd rượu n- propilic và dd iso propylic. Có thể p. biệt chúng bằng thuốc
thử nào dưới đây.
nước brôm.
Câu 159. Có bao nhiêu amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N?
B. 3
Câu 160. Este E cháy cho mol H2O = mol CO2. E là:
B. Este đa chức.
Câu 161. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi nào dưới đây là đúng: C. HCOOCH3 < CH3COOH < A. HCOOH < CH3OH < HCHO. C2H5COOH. B. C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH. D. CH3OH< CH3Cl rồi cô cạn được 9,4 gam muối khan. E có tên gọi là:
A. etyl acrylat. B. Metyl metacrylat. D. Vinyl fomiat. C. etyl axetat. Câu 163. Nhỏ dd anđehit fomic vào ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH)2, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. Phương trình hoá học nào sau đây biễu diễn đúng hiện tượng xảy rA. OH
OH
A. HCHO + Cu(OH)2 OH HCOOH + Cu + H2O. C. HCHO + 2Cu(OH)2 HCOOH + Cu2O + 2H2O. B. HCHO + Cu(OH)2 OH HCOOH + CuO + H2O. D. HCHO + 2Cu(OH)2 HCOOH + CuOH + 2H2O. Câu 164. Glixerin cho được p.ứ với dãy nào sau đây: D. CuO, A. Na, HCl, Cu(OH)2. B. NaCl, HNO3, Cu(OH)2. C. HNO3, CuO, Na2SO4.
Cu(OH)2, H2. Câu 165. Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg xenlulôzơ thu được: C. 1.052 khí Glucozơ D. 1.11 kg A. 0,5 kg Glucozơ. B. 1 kg Glucozơ
Glucozơ. Câu 166. Glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộkhí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 tách được
40 gam kết tủa, biết Hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng Glucozơ cần dùng là bao nhiêu gam.
A. 24 gam. D. 48 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. Câu 167. Cho 0.1 mol A ( -aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử ) p.ứ hết với HCl tạo ra 11.15 gam muối. Chất A là chất nào sau đây?
A. Glixin. C. Phenyl alanin. B. Alanin. D. Valin. Câu 168. Trong số các polime sau: Tơ tằm, sợi bông len, len, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là loại nào?
A. Tơ tằm, sợi bông, nilon 6 -6.
B. Sợi bông, len, tơ axetat. C. Sợi bông, len , nilon 6-6.
D. Tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. B. Caosu buna –S. A. CasununA. Câu 169. Sản phẩm trùng hợp của butađien 1-3 với vinyl Cianua có tên gọi nào sau đây:
C. Caosu buna –N. D. Caosu thiên nhiên.
Câu 170. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dd
H2SO4 đặc, chất khí còn lại dẫn qua dd nước vôi trong ( lấy dư). Khối lượng của bình (1) tăng a
gam. Khối lượng bình 2 tăng b gam, và thu được m gam kết tủA. Trong những nhận định dưới đây nhận
định nào không đúng. A. Trong thí nghiệm, thấy có kết tủa xuất hiện chứng tỏ có C trong hợp chất hữu cơ ban đầu.
B. Xác định khối lượng của cacbon trong hợp chất hữu cơ ban đầu bằng biểu thức: c m 12 gam
.
)
( . m
100 C. a, b chính là khối lượng của H2O, và CO2 trong hợp chất hữu cơ ban đầu. H m D. Xác định khối lượng của Hiđrô trong hợp chất hữu cơ ban đầu bằng biểu thức: a
.
9
Câu 171. Trong một phân nhóm chính (IA, IIA, IIIA) theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân : C. Tính KL giảm dần. A. Năng lượng ion hoá giảm dần
B. Độ âm điện tăng dần. D. Khả năng nhường e giảm dần, A. 1 D. 4 C. 3 B. 2 B. MgO. D. CuO. A. Fe2O3. C. Fe3O4 Câu 172. Cho Cu KL vào các dd MgCl2, FeCl3, AgNO3. Số p.ứ hoá học xảy ra là:
Câu 173. Oxit nào khi cho vào ống nghiệm chứa dd HNO3 đặc, nóng thì có khí thoát rA.
Câu 174. Chiều biến thiên tính oxi hoá và tính khử trong dãy điện hoá là: A. Tính oxi hoá tăng, tính khử tăng.
B. Tính oxi hoá giảm, tính khử giảm. C. Tính oxi hoá giảm, tính khử tăng. D. Tính oxi hóa tăng, tính khử giảm. Câu 175. Cho các nhận xét sau đây. (1). Trong nhóm IA bán kính nguyên tử tăng dần, năng lượng ion hoá tăng dần.
(2). KL trong : nhóm IA, nhóm IIA đều tan trong nước và tạo thành dd bazơ, giải phóng khí hiđrô. (3). Khi nhỏ từ từ dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2 có kết tủa xuất hiện đạt đến giá trị cực đại và không tan trong NaOH dư. Nhận xét nào sau đây là không đúng: (4). KL kiềm có tính khử mạnh nên có khả năng đẩy được KL đứng sau nó ra khỏi dd muối.
A. (1), (2), (3). B. (2), (3),(4) C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4) Câu 176. Để làm mềm nước cứng tạm thời ( dd X ) người ta dùng cách nào sau đây? (1). Đun nóng ddX.
(2). Cho dd X p.ứ với Ca(OH)2 dư. B. Cách (1, 2, 3). (3). Cho dd X p.ứ với Na2CO3 dư.
(4). Cho dd X p.ứ với Na3PO4 dư. C. Cách (1, 3,4). D. ( A. Cách (1, 2).
Cách 1,2,3,4). Câu 177. Trộn 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dd KOH 0.5M được dd X. Nồng độ mol/lít của ion B. 0.5M C. 1.5M D. OH- trong dd là:
A. 0.25M
0.75M. Câu 178. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. C. Na+ , Mg2+, Al3+. D. Ca2+, Mg2+, Al3+. A. Na+ , Ca2+, Al3+. B. K+, Ca2+, Mg2+. Câu 179. Cho 0.001 mol NH4Cl vào 100 dd NaOH có pH = 12 và đun sôi sau đó làm nguội. Thêm vào một ít phenol phtalêin, dd thu được có màu gì:
A. Xanh. B. hồng. C. Tím D. Khôngmàu. D. C. HCl, FeCl3, AgNO3. ZnCl2, Câu 180. Fe tác dụng được với nhóm chất lỏng nào sau đây:
A. HCl, H2O, NaOH. B. ZnCl2, HCl, H2O.
HCl, NaOH. D. CuO. C. FeO A. Fe3O4 B. Fe2O3 -. Biểu thức liên hệ của a, b, c, Câu 181. 4 gam oxit sắt p.ứ hết với 52.14 ml dd HCl 10% ( d = 1.05g/ml). Công thức của oxit sắt đó là:
Câu 182. Một dd có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3 d.
A. 2a + 2b = c + d. B. a + b = 2c + 2d. C. 2a + b = 2c + d. D. a + b = c + d. Câu 183. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với 1400 ml dd HNO3 1M ta thu được dd A và khí NO, Cô cạn dd D. 41,7 gam. C. 84,7 gam A thu được muối có khối lượng là:
B. 84,3 gam
A. 24.2 gam. Câu 184. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho p.ứ oxi hoá hết 0.1mol FeSO4 bằng KMnO4 trong C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0.02 mol. H2SO4?
A. Dd trước p.ứ có màu tím hồng.
B. Dd sau p.ứ có màu vàng. D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0.18 mol. A. Fe B. Fe và FeO C. Fe, FeO, Fe3O4. D. Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Câu 185. Dùng khí CO để khử Fe(III) Oxit, rắn còn lại sau phản ứng có thể có những chất nào?
Câu 186. Hỗn hợp bột Fe, Al, Al2O3. Nếu ngâm 16.1 gam hỗn hợp trong dd NaOH lấy dư thoát ra 6.72
lít khí (đktc) và một chất rắn không tan. Lọc lấy chất rắn và đem hòa tan trong HCl 2M thì cần
dùng đúng 100 ml dd HCl. Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 35.54% Al – 34.78% Fe – 29.68%Al2O3.
C. 34.45%Al – 38.47%Fe – 27.08%Al2O3.
B. 33.54%Al = 33.78%Fe – 32.68%Al2O3.
D. 32.68%Al ; 33.78%Fe – 33.54% Al2O3. Câu 187. Cho hỗn hợp Na và Al vào trong nước có khí H2 thoát rA. Vậy khí H2 thoát ra là do. A. Hiđrô trong nước đã bị khử bởi Na giải phóng ra H2 phân tử.
B. Hiđrô trong nước đã bị khử bởi Al giải phóng ra H2 phân tử.
C. Hiđrô trong nước đã bị khử bởi Na và Al giải phóng ra H2 phân tử.
D. Hiđrô trong nước và hiđrô trong NaOH bị Na và Al khử giải phóng ra H2 phân tử.
Cho Na (dư) vào dd:…………… có hiện tượng xảy ra:……………………… Chọn Câu 188.
câu nhận xét đúng. - Tạo kết tủa keo trắng và kết tủa tan dần. Không có khí thoát rA.
- Có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
- Tạo kết tủa nâu đỏ, có bọt khí thoát rA.
- Tạo kết tủa trắng xanh, có bọt khí thoát rA. A. AlCl3
B. (NH4)2SO4
C. FeCl2
D. MgSO4 ot 16 gam rắn Y. vua du dd Y NaOH du kết tủa Z Câu 189. Cho sơ đồ sau: Các p.ứ trong sơ đồ xảy ra hoàn toàn. C. 72% D. 15 gam X ( Al và Mg) HCl
% khối lượng của Mg trong hỗn hợp X.
A. 64%.
B. 66,66%
32%. Câu 190. Để phân biệt dung dịch các lọ mất nhãn chứa các dd Na2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, ZnSO4 có thể dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dd NaOH và dd BaCl2.
B. nước amoniắc và dd BaCl2. D. dd Ba(OH)2 và dd HCl. C. dd NaOH và nước amoniăc.
Câu 191. Phân tích 1 chất hữu cơ X có dạng CxHyO ta được mc + mH = 1.75mO. Công thức đơn giản của X là:
A. CH2O. D. C2H4O. D. C2H6O. B. CH3O. Câu 192. Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O có MX = 68. 13.6 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dd ( )1 Y ( )2 C2H2. Chất X không phù hợp với sơ đồ trên D. C. CH C –CH2 – CHO. CH2 AgNO3 2M/ NH3 thu được 43.2 gam Ag, Công thức của X là:
A. HC CH-CHO. B. OHC –CHO.
=CH=CH-CHO. Câu 193. Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây: X là:
A. C3H8. B. C2H4. C. C2H5OH. D. Al4C3. Câu 194. Chất lưỡng tính là chất: A. Không có cả tính axit lẫn bazơ.
B. làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ và xanh. C. Không tan trong bazơ nhưng tan trong axit.
D. Tan cả trong bazơ lần axit. Câu 195. Nguyên tử 27X Xcó cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân của nguyên tử X có : B. 13 prôtôn và 14 nơtron.
D.. 13 nơtron và 13 prôtôn. A. 13 nơtron và 14 prôtôn.
C. 14 notron và 13 electron. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. D. Gg(NO3)2, AgNO3, KNO3. FeCl2 (dd) + KMnO4 + HCl FeCl3 + MnCl2 + KCl + H2O. -. Nếu a = 0.01; c = 0.01 , Tổng hệ số sau khi cân bằng là:
B. 25
A. 39 D. 32 C. 29 Câu 196. Khi nhiệt phân muối nitrat, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit KL:
Câu 197. Cho pứ:
Câu 198. Trong một dd có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol NO3 d = 0.03 thì :
A. b = 0.02 D. b = 0.04 B. b = 0.01 C. b = 0.03 Câu 199. Cho hỗn hợp khí X gồm N2, NO, NH3 hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp Y - 2- 2-. chỉ gồm 2 khí. 2 khí đó là
A. N2 và NO B. NO và NH3 C. NH3 và hơi nước. D. N2 và NH3. A. Cl- C. NO3 D. CO3 B. CnH2n-1 OH ( n 3).
D. CnH2n-7OH ( n 6). A. CnH2n+1OH . ( n 1).
C. CnH2n+2 –x (OH)x ( n x, x>1). C. 40%. B. 51.08% A. 14.49%. D. 18,49%. C. CH5N B. C2H5N A. C3H7N. D. C2H7N. A. Chỉ thể hiện tính khử.
C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
D. Chỉ thể hiện tính oxin hoá. D. HCOOH. A. C3H7 COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. A. CH3CH2COOCH3. B. CH3CH2CH2COOH. B. Prôpyl fomiat. A. Metyl axetat. C. etyl axetat. Mêtyl D. (X). HO-CH2-CH2-OH. (Y). CH3-CH2-CH2-OH.
(T). HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH. Z). CH3-CH22-O-CH3. Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
A. 1 D. 4 C. 3 B. 2 D. 11.25. B. 22,5 C. 14.4 A. 4 A. Rượu êtylic và axit axetic.
C. Glucozơ, etyl axetat. B. Glucozơ, anđêhit axetic. D. Glucozơ, rượu etylic. Câu 200. Trong dd có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một ainon. Anion đó là:
B. SO4
Câu 201. Dãy đồng đẳng của rượu êtylic có công thức chung là:
Câu 202. Cho 18.4 gam hỗn hợp gồm phênol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 2,5M.
Phần trăm theo số mol của phênol trong hỗn hợp là:
Câu 203. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin mạch hở đơn chức, sau pứ thu được 5.376 lít CO2 và 1.344 lít
khí N2 và 7.56 gam H2O ( các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có CTPT là:
Câu 204. Anđehit có thể tham gia pứ tráng gương và pứ với hiđrô ( Ni, to) .
Câu 205. để trung hoà 4.44 gam một axit cacboxilic ( thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần dùng 60
ml dd NaOH 1M. CTPT của axit đó là:
Câu 206. Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
C. HCOOCH2CH2H3 D. CH3COOCH2CH3.
Câu 207. Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì thể tích CO2 sinh ra luôn bằng thể tích của khí
O2 cần cho pứ ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. tên gọi của este là:
fomiat.
Câu 208. Cho các chất sau:
Câu 209. Cho m gam Glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra hấp thụ vào dd nước vôi trong lấy dư thu được 20 gam kết tủA. Giá trị của là:
Câu 210. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y Axit axetic. X và Y lần lượt là:
Câu 211. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng pứ của chất này với : C. Dd KOH và dd NH3. A. Dd HCl và dd NaOH
B. Dd KOH và CuO. D. dd NaOH và dd NH3. Câu 212. Cho các polime sau: ( -CH2-CH-)n; (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức mônme để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên là:
A. CH2=CH2; CH3-CH=CH-CH3; NH2-CH2-CH2-COOH. B.CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2; NH2-CH2-COOH. C. CH2=CH2; CH3-CH=C=CH2; NH2-CH2-COOH. D.CH2=CHCl; CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 213. Trong các loại tơ sau: (3). (2). [-NH- (CH2)5-CO-]n (1). [-NH-(CH2)6-NH-OH-(CH2)4-CO-]n.
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ nilon 6-6 là: A. (1). B. (2). D. Một CTCT khác. C. (3).
Câu 214. Dãy gồm các dd có thể tác dụng với Cu(OH)2 là:
A. Glucozơ , glixerin, anđêhit fomic , natri axetat. C. Glucơzơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu etylic. D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. D. C3H7OH và CH3CHO. A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
C. C3H5(OH)3 và C12H22O11 ( săccarozow) Câu 215. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm:
B. CH3COOH, C2H3COOH.
Câu 216. Một hỗn hợp X gồm mêtanol, etanol và phênol có khối lượng 81,2 gam. Cho 1/2X tác dụng
hoàn toàn với Na tạo ra 7,483 lít khí hiđrô ( đo ởt 27oC và 750mmHg). ½ X còn lại pứ vừa hết
với 300 ml dd NaOH 1M. Thành phần % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp là:
A. 16,67% ; 33,33%; 50%.
C. 7.25% ; 15.75% và 77.00% B. 11.07%; 23.88% và 65.05% D. 17.01%, 28.33%, 54.66% C. HCOOH A. CH3COOH. B. CH3CHO D. C2H5OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. A. C6H5CH2OH. B. C6H5NH3Cl. Câu 217. Chất không pứ với Na là:
Câu 218. Chất thơm không pứ được với Na là:
Câu 219. để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất ( dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là:
A. dd brôm, dd NaOH, khí CO2.
C. Dd NaOH, dd HCl, khí CO2. B. Dd brôm, dd HCl, khí CO2.
D. Dd NaOH, Dd HCl và dd Na2CO3 A. CH3COOH. B. CH3CHO C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 220. Cho các chất : CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3OH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
Câu 221. Nhúng một thanh Cu vào 200 ml dd AgNO3 1M khi pứ xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra bám ra thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ:
A. Tăng 21.6 gam B. Tăng 15.2 gam D. Giảm 6.4 gam. C. tăng 4.4 gam C. Al, Mg, K, CA. D. Ca, K, Mg, Al. A. Al, Mg, Ca, K. B. K, Ca, Mg, Al. Câu 222. Dãy KL nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần tính khử:
Câu 223. Để điều chế các KL Na, Mg, Ca trong công nghiệp người ta dùng cách nào trong các cách sau: A. Điện phân dd muối clorua bão hòA.
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit KL tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng KL K cho tác dụng với dd muối Clorua tương ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. Câu 224. Một thanh Zn đang tác dụng với dd HCl, nếu thêm một vài giọt dd CuSO4 vào thì:
C. Lượng bọt khí thoát ra ít hơn.
D. Lượng bịt khí thoát ra nhanh hơn. A. Lượng bọt khí thoát ra không thay đổi.
B. Bọt khí không bay ra nữA. Câu 225. Những nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm I trong bảng hệ thống tuần hoàn được xắp xếp C. điện tích hạt nhân của nguyên tử. D. Số theo trình tự tăng dần của:
A. Nguyên tử khối. B. Bán kính nguyên tử.
oxi hoá. Câu 226. Cho hỗn hợp các KL Na, K hòa tan hết vào nước được dd A và 0.672 lít khí H2 ( đktc). Thể tích dd HCl 0.1M cần để trung hòa hết một phần ba dd A là:
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 600 ml Câu 227. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg câu nào sau đây là không đúng: C. Oxit đều có tính bazơ. A. Số electron hoá trị bằng nhau.
B. đều tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường. D. Đều được điều chế bằng cách đpnc muối halogen. Câu 228. Cho 10 gam một KL kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5.6 lít khí ( đktc). Tên của KL B. Mg C. Ca D. Sr. kiềm thổ đó là:
A. Ba A. Màu trắng bạc.
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. D. Dẫn điện tốt hơn Fe và Cu. Câu 229.Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác.
B. Là KL nhẹ.
Câu 230. Hòa tan hết m gam Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng thoát ra 0.4 mol khí H2, còn trong lượng dư dd NaOH thì thoát ra 0.3 mol khí. Tính m. A. 11 gam B. 12.28 gam D. 19.5 gam. C. 13.7 gam B. Fe2+: [Ar] 4s23d4. C. Fe2+: [Ar]3d44s2. D. Fe3+: [Ar] 3d5. A. Fe: [Ar]4s13d7. Câu 231. Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng.
Câu 232. Để 28 gam bột Fe ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34.4 gam. Tính % khối lượng của sắt đã bị oxi hoá, giả thiết sản phẩm oxi hoá chỉ là oxit sắt từ.
D. 99.9%
A. 48.8% C. 81.4% B. 60% Câu 233. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức của hợp chất sắt chính trong quặng.
A. hematit nâu ( Fe2O3). B. Manhêtic ( Fe3O4). C. Xiđeric ( FeCO3). D. Pirit ( FeS2). Câu 234. Trong sơ đồ sau, mỗi mũi tên là một phương trình p.ứ: CH3CHO X CH3COOC2H5. (2). CH3CH2Cl (3). CH3COOH. Chất X là:
(I). C2H5OH.
Chất X là chất nào sau đây:
A. (1). B. (3). C. (2), (3). D. (1), (3). Câu 235. Phân tử sau đây có bao nhiêu nguyên tử hiđrô: A. 8 B. 10 D. 14 C. 12 B. 2-clo-2-metyl butan.
D. 1-clo -3-metyl-butan. A. 1-Clo-2-metyl butan.
C. 2-clo – 3-metyl butan. COOH Br Br D. B. OH C. CH2OH. OH OH OH OH Br A. CH3(CH3)C=CHCH3.
C. CH3CH=CH2 B. CH3ClC=ClCH3.
D. CH3CH2-CH2CH3. (5). MgSO4 + KNO3. (4). NaCl + Ba(NO3)2. (6). FeCl2 + HNO3. B. (2,6) C. (1,2,3,6). Câu 236. Khi cho 2-metyl-butan phản ứng với clo ( ánh sáng): thì s .phẩm thế mono clo chiếm tỉ lệ cao
nhất là:
Câu 237. Cho 1 mol X tác dụng với NaOH (dư) thì đã dùng đúng 3 mol. Cho 1 mol X tác dụng với Na
thì thấy thoát ra 1 mol H2. ( biết điều kiện phản ứng là có đủ). X có công thức nào sau đây.
CH2OH
A.
CH2OH
Câu 238. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học:
Câu 239: Cho các cặp chất sau đây: trường hợp nào có phản ứng xảy ra:
(1). Fe(NO3)2 + H2SO4 loãng (3). CH3COONa + H2SO4.
(2). Na3PO4 + HCl.
D. (2,4,5).
A. (2,3,6).
Câu 240: Dãy chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH. A. Na2HPO3, NaHCO3, NH4Cl, AlCl3.
B. MgCl2, Ca(HCO3)2, NaAlO2, Fe(NO3)2. C. NaHCO3, Na2HPO4, NH4HSO3, MgSO4.
D. AlCl3, K2SO4, Cu(NO3)2, BaSO4. Câu 241: Một dung dịch X tồn tại cân bằng sau: CH3COO- + H2O CH3COOH + OH-. Hỏi khi thay đổi đặc điểm nào sau đây sẽ làm cho pH của dung dịch tăng:
(1) Thêm H2O vào dung dịch.
(2) Thêm muối CH3COONa dung dịch.
A. (1). (3). Thêm H2SO4 vào dung dịch.
C. (3). D. (1,2,3). B. (2). Câu 242. Khối lượng của glixerin thu được khi đun nóng 2.225 kg chất béo ( Loại Glixerin tristerat) có
chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH ( coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg?
A. 1.78kg B. 0.184kg D. 1.84kg. C. 0.89kg Câu 243. Thể tích H2 ( đktc) Cần để hiđrô hoá hoàn toàn 1 tấn olein ( glixerin trioleat) nhờ chất xúc tác Niken là bao nhiêu lít?
A. 76018 lít B. 760.18 lít C. 7.6018 lít D. 7601.8 lít. A. 4966.292 kg B. 49600kg C. 49.66kg D. 496.63kg. CH3COO-CH2
HCOO-CH2 Câu 244. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stêrtin là bao nhiêu kilogam?
Câu 245. Cho sơ đồ sau: X + NaOH dư Muối A + muối B + ……
Công thức cấu tạo hợp lý của X là: (2). (3). CH3 – CCl2-OCOC2H5. (1). CH3COO-C6H5 OCOCH3 B. (1), (3), (4). OCOCH3
X là chất nào trong các chất trên: D. (1), (2), (3), (4). C. (2), (3), (4) 300 ml NaOH
(0.45M) cô cạn Axit X cần tìm là: C. HCOOH C. C3H7COOH. B. C2H5COOH Br-CH2COOH (2) ; I-CH2COOH (3). B. (3),(2),(1). A. (1), (2), (3). D.(2),(1),(3). C.(1),(3),(2) (4). C2H5-C OCOCH3
A. (2), (3).
Câu 246.
0,1 mol Axit X
dd A 9,6 gam rắn.
( no, đơn chức)
A. CH3COOH
Câu 247. Cho các axit sau:
Cl-CH2COOH (1) ;
Xắp xếp theo tính axit tăng dần là:
Câu 248. Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử B. 183.6kg các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 61.2 kg. D. Kết quả khác. C. 122.4 kg Câu 249. Khi đun nóng glixerin với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu được
chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của
chất béo là:
A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 Câu 250. Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp: Dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể C Dùng NaOH đun nóng B. Dùng Cu(OH)2 nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào sau đây?
A. Dùng KOH dư.
D. đun nóng với dd KOH để nguội, cho thêm từng giọt dung dịch CuSO4. A. Rượu êtylic. d. Rượu sec butylic. c. Rượu iso butylic. b. rượumetyic A. 331 gam. d. 330 gam. b. 334 gam c. 333 gam Câu 251: Khi cho rượu X đun nóng với CuO sản phẩm của phản ứng không cho phản ứng với AgNO3/
NH3.
Câu 252. Khi đun nóng 1 mol anilin với dung dịch brôm ( dư) thì thu được kết tủA. Khối lượng kết tủa
thu được là:
Câu 253. Phênol không phản ứng được với các chất thuộc nhóm nào sau đây: c. HCl , Na, NaOH. d. (a,c) đúng. a. NaOH, Na, HNO3/H2SO4 đặc.
b. Brôm, H2/Ni, NaOH. Câu 254. Một anđêhit no đơn chức có khối lượng là 1.32 gam phản ứng với Cu(OH)2 /OH- dư thu được c. HCHO d. kết quả khác. kết tủa đỏ gạch có khối lượng 4.32 gam. Công thức phân tử của anđêhit là:
A. CH3CHO. b. C2H5CHO Câu 255. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit nào sau đây là đúng. c. HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH. a. CH3COOH < O2N- CH2COOH < C2H5COOH.
b. Cl- CH2COOH < (CH3)2CH- COOH < O2N-CH2COOH. d. C2H5COOH < CH3COOH < Cl- CH2COOH. (2). CH3COOCH=CH2 (3). CH3-COO-CHCl-CH3. (1). HCOOCH3.
(4). CH3-COO-CCl2-CH3.
A. (1), (2), (3), (5). (5). CH3-COO CCl=CH2.
c. (1), (2), (4). d. (1), (2), (3). b. (1), (3). Câu 256. Sản phẩm thuỷ phân của este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
Câu 257. Xà phòng hoá 17,6 gam một este đơn chức no, sau phản ứng thu được muối X và rượu Y.
Lượng rượu sinh ra phản ứng với Na dư thu được 2.24 lít khí ( đktc) và tạo ra 10.8 gam muối Natri
của rượu. Vậy công thức cấu tạo của este là:
A. CH3COOC2H5 b. HCOOCH2CH2CH3 c. C2H5COOCH3 d. HCOOCH(CH3)2. Câu 258. Lipit là : a. muối của Glixerin và axit cacboxilic.
b. muối của glixerin và axit béo. c. Este của glixerin và axit béo.
d. Sản phẩm của phản ứng thủy phân của glixerin và axit béo. Câu 259. Để phân biệt tinh bột trong hỗn hợp gồm Glucôzơ, Fructozơ và Saccarozơ ta dùng hoá chất c. Iôt nào sau đây:
a. Cu(OH)2/OH- b. AgNO3/NH3 d. H2SO4 , AgNO3/NH3. Câu 260. Lêmen 18 gam glucozơ ( Hiệu suất 75%) để điều chế rượu. Lượng rượu thu được có thể điều c. 57,5 ml chế được bao nhiêu ml rượu 20o. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0.8g/ml.
A. 45 ml
d. 77 ml b. 43ml d. (H2N)2-CH- Câu 261. Một aminoaxit X có khối lượng phân tử là 134 dvc. 33,5 gam X phản ứng vừa đủ với 200ml
HCl 2.5M. 16,75 gam X phản ứng với Na dư thu được 2.8 lít khí ( đktc). Công thức cấu tạo nào
sau đây là đúng của X.
A. H2N- CH2-COOH. b. H2N-CH –( COOH)2 c. (H2N)2-CH-CH(COOH)2
COOH. Câu 262. Sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây được viết tắt là P.V.A. b. CH3COOCH=CH2 c. CH2=CH-COOCH=CH2 d. CH2=C(CH3)- A. CH2=CH-COOH.
COOCH3. COOCH3 c. Câu 263. Trong các loại polime sau, loại nào không bền trong axit loãng.
b. (-CH2-CHCl-)n (–HN-CH2-CO-)n A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
d. (-CH2-C-)n CH3. Câu 264. Đồng đẳng là hiện tượng các hợp chất chất hữu cơ có tính chất hoá học:………………. và
công thức cấu tạo hơn kém nhau một hay nhiều:……………. Hãy chọn cụm thích hợp điền vào
chỗ trống.
a. Tương tự nhau, phân tử CH2.
b. tương tự nhau, nhóm CH2. c. Giống nhau, nhóm CH2.
d. khác nhau, nhóm CH2. A. CH2CHCH2CH3 ( mạch hở)
c. C4H6 ( mạch hở) b. C4H8 ( mạch kín)
d. C6H6 ( mạch kín). Câu 265. Trong các hiđrôcacbon sau, hiđrôcacbon nào thuộc hiđrôcacbon no.
Câu 266. Hỗn hợp rượu 2 rượu đơn chức, không no và đồng đẳng liên tiếp nhau. Cho 30.44 gam hỗn hợp phản ứng với Na dư thu được 5.824 lít khí H2 ( đktc). Vậy hai rượu đó là:
A. CH3CH2OH vàCH3CH2CH2OH
b. CH2CHOH và CH2CHCH2OH c. CH2CHCH2OH và CH2CHCH2CH2OH.
d. CH2CHCH2OH và CH2C(CH3)CH2OH. A. dd NaOH c. dd Brôm b. dd HCl d. dd AgNO3/NH3. Câu 267. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất sau: phenol, rượu acrylic, axit axetic.
Câu 268. Để tách hoàn toàn rượu êtylic từ hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic ta tiến hành như thế nào sau đây là đúng.
A. Cho phản ứng với Na, sau đó chưng cất.
B. Cho hỗn hợp phản ưng với NaOH, sau đó đun nóng.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với Na, sau đó đun nóng, chất rắn còn lại cho tác dụng với HCl.
D. Chỉ cần đun nóng hỗn hợp, thu được chất bay hơi vì rượu có nhiệt độ sôi thấp hơn axit. Câu 269. Để rửa sạch bình đựng phênol lâu ngày người ta làm cách nào sau đây: Cách 2:RỬa sạch bằngdung dịch brôm. cách 1 : Rửa sạch bằng nước nóng.
Cách 3: . rửa sạch bằng dd NaOH loãng, sau đó rửa lại bằng nước lạnh.
A. cách 1, cách 2. b. cách 1, cách 3. c. cách 2, cách 3. d. ( cả 3 cách). c. 44,44% b. 25,27% Câu 270. Hỗn hợp gồm rượu êtylic , phênol và anđehit axetic có khối lượng là: 55gam. Chia hỗn hợp
thành hai phần như nhau.Phần 1 tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2.8 lít khí H2 ( đktc). Phần 2 cho
tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thấy tạo thành 43.2 gam Ag. % theo số mol của Ancol trong
hỗn hợp đầu là:
A. 25,35% d. 22,22%. A. Al và Cu. c. Ni và Fe. b. Al và Fe. d. Ni và Cu. A. Fe3+ +1e Fe2+ b. S4+ S - 4e b. 19,632g A. 20,736g d. 19,264g. c. 20,368g b. Fe, Mg, Na. A. Na, Ni, Hg. c. Mg, Al, Ag. Câu 271. Có hai cặp kim loại sau đây: Al-Ni, Cu-Fe. Nếu cho các thanh này tiếp xúc với dung dịch chất
điện ly thì kim loại nào sẽ bị ăn mòn?
Câu 272. Biến đổi hóa học nào sau đây được gọi là sự oxi hóa :
c. Mg2+ + 2e Mg d.. Cu Cu2+ + 2e
Câu 273. Ngâm một vật bằng Al có khối lượng 20g vào 320g dung dịch CuSO4 10%. Khi lấy vật ra thì
khối lượng của CuSO4 trong dung dịch đã giảm đi 8%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:
Câu 274. Dãy nào dưới đây gồm các kim loại có thể phản ứng được với dung dịch CuSO4 ?
Câu 275. Trong nhóm nguyên tố kim loại kiềm từ Li đến Cs ( I là năng lượng ion hóa) d. Ba, Zn, Hg.
b. I1 giảm, bán kính nguyên tử giảm I1 tăng , bán kính nguyên tử tăng. I1 giảm , bán kính nguyên tử tăng d. I1 tăng, bán kính nguyên tử giảm. a.
c. Câu 276. Đ.phân nóng chảy một muối clorua của KL kiềm được 0,896lít khí ở anot (đktc) và 1,84gam
kim loại ở catot. Muối trên là: a. RbCl b. KCl c. NaCl d.CsCl Câu 277. Sục chậm 4,48l CO2 (đktc) vào 4l dung dịch Ca(OH)2 thu được 12g chất kết tủa A. CM của
dung dịch Ca(OH)2 là: d. 0,02M b. 0,04M a. 0,024M c. 0,006M
Câu 278. Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào là không đúng:
A. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 CaCO3 + 2 H2O. b. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2 d. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 NaOH.
c. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 CaCO3 + MgCO3 + 2 H2O.
Ca(HCO3)2 + 2NaOH. Câu 279. Cho 1,56 gam Al(OH)3 vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13. Sau khi phản ứng kết thúc b. Al(OH)3 tan hết, trong dung dịch không dư a. Al(OH)3 tan hết, trong dung dịch dư OH OH c. Al(OH)3 chưa tan hết d. Không xác định được Al(OH)3 tan hết hay chưa A. NaCl b. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 c. NaCl và NaAlO2 d. NaAlO2 Câu 280. Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 thu được dd chứa những muối nào sau đây?
Câu 281. Tìm câu phát biểu đúng. a. Fe chỉ có tính khử, hợp chất Fe ba chỉ có tính oxi hoá, hợp chất Fe hai chỉ có tính khử.
b. Fe chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt haio chỉ có tính khử. c. Fe chỉ có tính khử, hợp chất Feba chỉ có tính oxi hoá, hợ chát sắt hai chỉ có tính oxi hoá.
d. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt hai có tính khử và tính oxi hoá. Câu 282. Cho 20 gam sắt vào dd HNO3 loãng thi chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn dư 3.2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11.2 lít D. 2.24 lít C. 4.48 lít B. 6.72 lít
Câu 283. Để điều chế Fe(NO3)2 ta cho: a. Fe tác dụng với dd HNO3 loãng.
b. Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng. c. Fe tác dụng với dd AgNO3 dư.
d. Fe tác dụngvới dd Cu(NO3)2 dư. c. 1s22s22p63s23p64s1 d. 1s22s22p63s23p63d64s2. A. 1s22s22p63s23p1 D. Câu 284. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 82. Trong đó số hạt không mang điện là
30. Cấu trúc electron nào sau đây là đúng của X;
b. 1s22s22p63s23p2
Câu 285. Thành phần chính của quặng đolomit là:
A. CaCO3, MgCO3. B. CaCO3, CaSiO3. C. FeO, FeCO3 FeS2, FeCO3. Câu 286. Cho hỗn hợp gồm Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng lần lượt với luồng khí CO nóng dư. Sau b. . Al, Fe, Zn và MgO c. Al2O3, Fe, Zn, MgO khi phản ứng xảy ra hoán toàn thì tu được hỗn hợp B gồm các chất nào sau đây?
A. Al2O3, FeO, Zn, MgO.
d. Al, Fe, Zn, Mg Câu 287. Một tấm KL bằng vàng có bám một lớp sắt trên bề mặt ta có thể rửa sạch lớp sắt này để loại d. b. ZnCl2 c. FeCl2 tạp chất trên bề mặt bằng dd ( dư).
A. CuCl2
FeCl3 b Mangan a . Magiê. c. Kẽm d. Sắt Câu 288. Hoà tan hoàn toàn 5,85g một kim loại hóa trị II (không đổi) bằng dung dịch HCl 3M, thấy cần
dùng 60ml dung dịch HCl. Tên kim loại đã dùng là:
Câu 289.. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 khối lượng 30g trong điều kiện
không có không khí. Cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thấy có 11,2 lít
khí H2 ( đktc) thoát rA. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Phần trăm khối lượng của Al và Fe2O3
trong hỗn hợp đầu lần lượt là.
A). 29,7% và 70,3% .
C). 70,3% và 29,7% . B). 30 % và 70%.
D). 37,08% và 62,93% D. 1,34M. B. 0,67M. C. 1,5M. Câu 290. Cho 800 ml dung dịch NaOH 2M vào 400 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Nồng độ mol/lít của
NaOH trong dung dịch sau cùng là:
A. 1M
Câu 291. Tính chất nào sau đây mà NaHCO3 không có:
A. Dễ bị nhiệt phân.
C. Phản ứng với dung dịch NaOH B. Phản ứng với dung dịch HCl
D. Phản ứng oxi hóa khử. Ag,Al,Zn. C. D. Fe + O2 C. NaOH, HCl, CO2. D. Ba(OH)2, CO2. B. OHCCHO. C. HCHO. D. C. 16,20. B. 10,12. D. 6,48. c. 0,56 cm3 d. 2.24 lít. b. 560 ml a. 2,88 d. 12,8 c. 3,0 Câu 292. Nhóm kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ ra khỏi dd muối của nó?
A. Zn,Cu,Ag. B. Mg,Al,Zn.
D. Al,Zn, Ca.
Câu 293. Có thể điều chế Fe2O3 trong phòng thí nghiệm bằng cách thực hiện phản ứng.
A. nhiệt phân Fe(OH)3. B. Nhiệt phân Fe2(SO4)3. C. Fe + H2O.
Câu 294. Các chất được dùng trong các công đoạn làm sạch quặng bôxit
B. NaOH, HCl.
A. NaOH, CO2.
Câu 295. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun
nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108).
A. CH3CHO.
CH3CH(OH)CHO.
Câu 296. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH tỉ lệ mol 1:1. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác
dụng với 5,75 gam C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản
ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 8,10.
Câu 297. Cho hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức có khối lượng là 23 gam phản ứng với Na ( vừa đủ)
thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là: 24,1 gam và V lít khí H2 ( đktc). Thể tích V là:
a. 1.12 lít
Câu 298. 2 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch
NaOH 1M. Khối lượng (gam) muối sau phản ứng là:
b. 2,92
Câu 299. Khi cho HCl dư tác dụng với 10,34 gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3 thu được
0,896 lít khí ( đktc). % khối lượng của Na2CO3 và % NaHCO3 có giá trị lần lượt là: ( Na = 23, C
=12)
A. 55,25% và 44,75%
C. 51,26% và 48,74% B. 55,79% và 44,21%
D. 37,75% và 62,65%. Câu 300. Đun nóng chất rắn gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, PbO với CO dư , chất rắn còn lại gồm: C. CuO, Fe, Al2O3, Pb. A. CuO, Fe, Al2O3, PbO.
B. Cu, Fe, Al2O3, Pb. D. Cu, Fe, Al2O3, PbO. Câu 301 : Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa kí hiệu nguyên tử và sốù hạt cơ bản ? Prôton
12 Nơtron
11 Electron
12 17 35 17 23
Na
11
35
Cl
17 20 22 20 42
Ca
20
Cu63
29 29 34 29 Caâu 302 : Theâm NaOH vaøo dung dòch hoãn höïp chöùa 0.01 mol HCl vaø 0.01 mol AlCl3. Keát
tuûa thu ñöôïc laø lôùn nhaát vaø nhoû nhaát öùng vôùi soá mol NaOH laàn löôït laø A. 0.01 mol vaø 0.02 mol
C. 0.03 mol và 0.04 mol B. 0.02 mol vaø 0.03 mol
D. 0.04 mol vaø 0.05 mol dpdd (k) + ½ O2 (k) Caâu 303 : Trong phaûn öùng naøo döôùi ñaây, nöôùc chæ ñoùng vai troø chaát oxi hoaù ? A. 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2
2H2 + O2
C. 2H2O B. 2Cl2 + 2H2O 4HCl + O2
D. 2H2O = H3O+ + OH- H2O (h) H = - 285,83 kJ 2 2 B. Thay đổi nhiệt độ
D. Cho chất xúc tác A. Thay đổi áp suất
C. Cho thêm O2 A. Na+, Ca2+, Cl-, 3CO 2 4SO , Ba2+,
3NO , 4SO , Al3+ C. Cu2+,
B. Mg+, D. Zn2+, S2-, Fe3+, Cl- B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 A. Na, H2, N2
C. KOH (dd), H2O, KF (dd) B. K3PO4, KH2PO4 A. K2HPO4 A. Cu2+, Fe3+, Fe2+ B. Fe3+. Cu2+ Fe2+ D. Fe2+ Cu2+ Fe3+ C. Cu2+ Fe2+ Fe3+ A. 100ml D. 320ml C. 200ml B. 50ml Câu 306 : Lần lượt cho quỳ tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3,
Na2SO4, K2S, Cu(SO4)2. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là :
Câu 307: Trong các chất dưới đây, dãy chất nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo ?
B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd)
D. Fe, K, O2
Câu 308 : Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng
là :
C. K2HPO4, K3PO4 D. K2HPO4, KH2PO4, K3PO4
Câu 309 : Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4 . Cho dd CuSO4 tác
dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim
loại giảm dần theo dãy nào sau đây
Câu 310 : Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch Hcl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31.68g hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã
dùng là :
Câu 311 : Phương trình điện phân nào sau đây là sai : A. 2Acln ( điện phân nóng chảy ) 2A + nCl2 B. 4MOH (điện phân nóng chảy ) 4M + 2 H2O D. 2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOH (có C. 4 AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3
vách ngăn ) A. NaOH D. NH4Cl C. Na2SO4 A. (1) = (2) B. (1) = 2 lần (2) C. (1) = ½ lần (2) D.(1) = 1/3 lần (2) A. Be, Mg D. Sr , Ba B.Mg, Ca C. Ca, Sr A. (1) = 5 lần(2) B. (2) = 5 lần(1) D. D. (1) = 2.5 C. (1) = (2) A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch NaOH D. dung dịch CuSO4 Câu 312 : Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quỳ tím ?
B.NaHCO3
Câu 313 : So sánh (1) thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hỗn hựp gồm 1 mol Be, 1 mol Ca và (2) thể
tích khí Hidro sinh ra khi hoà cùng một lượng trên vào nước
Câu 314 : Hoà tan hết 7.6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng dư
dung dịch HCl thì thu được 5.6 lít khí (đktc) . Hai kim loại này là :
Câu 315 : So sánh (1) thể tích khí hidro thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và
(2) thể tích khí Nitơ duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al nói trên tác dụng với dung dịch HNO3
loãng dư :
lần (2)
Câu 316 : Có ba chất Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là :
Câu 317 : Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm của hợp chất hữu cơ là không đúng ? AlCl3 H2, Ni / t0 AlCl3 A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, benà với nhiệt và khó chảy.
C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm. Câu 318 : Phản ứng nào dưới đây không tạo thành êtylbenzen ? CH3 A. toluen + CH3Cl
C. stiren + H2 B. Benzen + CH3 – CH2Cl
Benzen + CH2 = CH2 A. 2_mêtylbutanol_1 B. 2, 2_đimêtylpropanol_1 C. 2_mêtylbutanol_2 D. 3_mêtylbutanol_1 Câu 320 : Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96g CO2 và 2,16g H2O. Tỉ khối
hơi của X so với không khí bằng 2,069. X tác dụng được với Na, bị oxi hoá bởi oxi khi có Cu xúc tác
tạo ra anđêhit. Công thức cấu tạo của X là công thức nào ? B. CH3—O—CH2CH3
D. CH3CH2CH2OH A. (CH3)2CH—OH
C. HO—CH2—CH2—CH2OH B. 6 A. 4 C. 7 A. A. 25% vaø 75% B. B. 40% vaø 60% C. 16% vaø 84% D. 14% vaø 86% Caâu 321 : ÖÙng vôùi coâng thöùc phaân töû C8H10 coù bao nhieâu ñoàng phaân laø daãn xuaát cuûa
benzen taùc duïng ñöôïc vôùi dung dòch naOH taïo thaønh muoái vaø nöôùc ?
D. 9
Caâu 322 : Khi oxi hoaù coù xuùc taùc m gam hoãn hôïp Y goàm H – CH = O vaø CH3 – CH = O
baèng oxi ta thu ñöôïc (m + 1,6) g hoãn hôïp Z. Giaû thieát hieäu suaát 100%. Coøn neáu cho m gam
hoãn hôïp Y taùc duïng vôùi AgNO3 dö trong amoâniac thì thu ñöôïc 25,92g Ag. Thaønh phaàn % khoái
löôïng 2 axit trong hoãn hôïp Z laø ?
Caâu 323 : Axit acrylic coù theå taùc duïng vôùi taát caû caùc chaát trong daõy naøo sau ñaây ? A. Na, Cu, Br2, dung dòch NH3, dung dòch NaHCO3 , CH3OH(H2SO4)
B. Mg, H2, Br2, dung dòch NH3, dung dòch NaHCO3 , CH3OH(H2SO4)
C. Ca, H2, Cl2, dung dòch NH3, dung dòch NaCl , CH3OH(H2SO4)
D. Ba, H2, Br2, dung dòch NH3, dung dòch NaHSO4 , CH3OH(H2SO4) D. 22,2 gam. C. 11,1 gam A. 7,4 gam Caâu 324 : Cho 10,9 g hoãn hôïp goàm axit acrylic vaø axit propionic phaûn öùng hoaøn toaøn vôùi Na
thoaùt ra 1,68 l (ñktc). Neáu cho hoãn hôïp tham gia phaûn öùng coäng H2 hoaøn toaøn thì khoái löôïng
saûn phaåm cuoái cuøng laø bao nhieâu ?
B. 14,8 gam
Caâu 325 : Caùc este coù coâng thöùc C4H6O2 ñöôïc taïo ra töø axit vaø röôïu töông öùng laø : A. CH2=CH-COO-CH3, CH3COO-CH=CH2, H-COO-CH2-CH=CH2, H-COO-CH=CH-CH3 vaø H- COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3, CH3COO-CH=CH2, H-COO-CH2-CH=CH2, H-COO-CH=CH-CH3
C. H-COO-CH2-CH=CH2, CH2=CH-COO-CH3
D. H-COO-CH2-CH=CH2, CH2=CH-COO-CH3, CH3COO-CH=CH2 Caâu 326 : Cho 35,2 gam hoãn hôïp goàm 2 este no ñôn chöùc laø ñoàng phaân cuûa nhau coù tæ khoái
hôi ñoái vôùi H2 baèng 44 taùc duïng vôùi 2 lít dung dòch NaOH 0,4M, roài coâ caïn dung dòch vöøa
thu ñöôïc, ta thu ñöôïc 44,6g chaát raén B. Coâng thöùc caáu taïo thu goïn cuûa 2 este laø coâng thöùc
naøo ? A. H – COO – C2H5 vaø CH3COO – CH3
C. H – COO – C3H7 vaø CH3COO – C2H5 B. C2H5COO – CH3 vaø CH3COO – C2H5
D. H – COO – C3H7 vaø CH3COO – CH3 Caâu 327 : Giöõa lipit vaø este cuûa röôïu vaø axit no ñôn chöùc khaùc nhau veà : A. goác axit trong phaân töû B. goác röôïu cuûa lipit coá ñònh laø cuûa glixerol C. goác axit trong lipit phaûi laø goác axit beùo D. baûn chaát lieân keát trong phaân töû. + D. Caâu 328 : Phaûn öùng naøo sau ñaây khoâng theå hieän tính bazô cuûa amin ?
+ + OH- B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl A. CH3NH2 + H2O CH3NH3
C. Fe3+ + 3CH3NH3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3 CH3NH3 Câu 329 : Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73% còn lại là
oxi. Khối lượng mol phân tử của X < 100g/mol. X tác dụng được NaOH và HCl, có nguồn gốc từ thiên
nhiên. X có CTCT như thế nào ? CU(OH)2 / OH- t0
dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch A. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH2 - COOH B. H2N – (CH2)2 - COOH
D. H2N – (CH2)3 - COOH Câu 330 : Cacbohidrat tham gia chuyển hoá :
Z
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất sau ? A. Glucôzơ B. Frucôzơ C. Sacarozơ D. Mantôzơ B. 15.00 l A. 24.39 l D. 1.439 l C. 14.39l Câu 331 : Tính thể tích dung dịch HNO3 96% (D= 1.52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư
xenlulôzơ tạo 29.7 g xenlulôzơ trinitrat.
Câu 332 : Chỉ rõ mônome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi polipropilen (PP) A. ( – CH2 – CH2 –)n
C. CH2 = CH2 B. ( – CH2 – CH(CH3) –)n
D. CH2 = CH – CH3 B. 10.33 D. 11.6 A. 7 Câu 333 : Cho 30 ml dung dịch H2SO4 0.002M vào 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0.008 M sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X pH của X là :
C. 1.39
Câu 334 : Cho các dung dịch : KNO3, CuSO4, NH4NO3, KOH, HCl, Na2CO3. Dung dịch Ba(OH)2 tác
dụng được với các dung dịch sau : A. KNO3, NH4NO3 ,HCl, KCl
C. CuSO4, KNO3, NH4NO3, HCl B. CuSO4, NH4NO3, Na2CO3, KOH
D. CuSO3, NH4NO3, Na2CO3, HCl Câu 335 : Có 4 dung dịch : NaCl, H2SO4, Na2CO3, HCl. Hoá chất duy nhất làm thuốc thử để phân biệt
được 4 dung dịch trên bằng một phản ứng là : A. dung dịch AgNO3
C. dung dịch quỳ tím B. dung dịch BaCl2
D. dung dịch Ba(HCO3)2 Câu 336 : Nung một lượng muối Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, thấy khối lượng giảm đi 5.4g.
Khí thoát ra hấp thụ hoàn tàn vào 100 ml H2O thu được dung dịch X (thể tích coi như không đổi). Nồng
độ mol của dung dịch X là
A. 1 M
C. 0.1M B. 0.5 M
D. 2 M
Câu 337 : Có 3 bình đựng riêng biệt các khí : N2, O2, NH3. Làm thế nào để nhận ra bình chứa khí NH3 t0 A. dùng giấy quỳ ẩm
C. dùng mẩu than đang cháy dở B. dẫn vào nước vôi trong
D. dẫn vào dung dịch H2SO4 Câu 338 : Trong các phản ứng sau, phản ứng không xảy ra là
A. Ba(NO3)2
Ba(NO2)2 + O2
B. Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3
C. 5Cu + 12 HNO3 5 Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O
D. Al + 4 HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 339 : X, Y, Z, T có công thức thu gọn CxHy , CxH2y , CyH2y , C2xH2y , tổng khối lượng của các phân
tử là 286 đvC. Công thức phân tử của chúng là
A. C4H4, C4H8 , C5H10 , C8H10
C. C5H5 , C5H10 , C6H12 , C10H12 B. C3H3 , C3H6 , C4H8 , C6H8
D. C6H6 , C6H8 , C4H8 , C12H8 Câu 340 : Chất nào dưới đây tạo ra phản ứng trùng ngưng ? +A H2O A. axit olêic và glixêrin
C. axit stearic và etilenglicol B. axit - aminoenantoic
D.rượu etylic và hexanmetylenđiamin Trùng hợp +NaOH X Y
[O] Z E F + G. F là Câu 341 : Cho sơ đồ :
CH CH A. poli (metyl vinyl)
C. rượu polivinylic B. poli (vinyl axêtat)
D. poli (mêtyl vinylat) Câu 342 : Phenol và anilin đều cho phản ứng thế ưu tiên tại các vị trí ortho – para – vì A. Nguyên tử oxi và nitơ còn cặp electron tự do.
B. Nhóm – OH và nhóm – NH2 là nhóm đẩy electron ảnh hưởng đến vị trí o – p trên nhân benzen. C. Có liên kết đôi tại các vị trí phản ứng xảy ra.
D. Nhóm – OH và nhóm – NH2 là nhóm hút electron ảnh hưởng đến vị trí o – p trên nhân benzen.
Câu 343 : Khi đốt cháy 0.3 mol hỗn hợp X chứa 2 hiđrocacbon (thuộc loại ankan, anken, ankin) có tỉ lệ
khối lượng phân tử là 22 : 13 thu được 0.75 mol CO2 và 0.75 mol hơi nước. Vậy X gồm :
B. CH3 – CH3 và CH3 – CH2 – CH2 – CH3
D. CH3 – CH3 và CH3 – CH = CH2 A. CH CH và CH3 – CH2 – CH3
C. CH2 = CH2 và CH3 – CH = CH2 Câu 344 : Đun nóng hỗn hợp X và Y có công thức C5H8O2 trong dung dịch NaOH, thu sản phẩm 2
muối C3H5O2Na, C3H3O2Na và 2 sản phẩm khác. Công thức cấu tạo của X và Y A. O=HC-CH2, CH2-CH2-CH=O và O=CH-CH(OH)-CH2-CH=CH2
B. CH3-CH(OH)-CH(OH)-CH=CH2 và CH2=CH-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH2-COO-CH=CH2 và CH2=CH-COO-CH2-CH3
D. CH2=CH-CH2-CH2-COOH và CH3-CH2-CH=CH-COOH Câu 345 : Hai chất hữu cơ mạch hở X, Y đều có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với hiđro (xúc tác
ni, t0) đều tạo ra cùng một sản phẩm là C4H10O. Chất X tác dụng được với Na giải phóng hiđro và lmà
mât màu nước brôm. Chất Y không tác dụng được với na và không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Công thức cấu tạo thu gon của X, Y là : A. CH2=CH-CH2-CH2OH và CH3CH2CH2-CH=O
B. CH3 –CH=CH-CH2OH và CH2=CH-O-CH2-CH3
C. CH2=CH-CH(OH)-CH3 và CH3-CH2-CO-CH3
D. CH2=C(CH3)-CH2OH và CH2=C(CH3)-O-CH3 Câu 346 : Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4.48g ion kim loại điện tích 2+. Sau
phản ứng, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1.88g. Công thức hoá học của muối sunfat là A. CuSO4
C. NiSO4 B. FeSO4
D. CdSO4
Câu 347 : Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom dưới đây, cấu hình electron nào đúng
? (Ar)3d44s2
(Ar) 3d24s2 (Ar) 3d34s1
(Ar) 3d3 A. Cr
24
C. Cr
24 B. Cr
24
D. Cr
24
Câu 348 : Hoà tan 19.2 g Cu vào dung dịch HNO3 loãng thoát ra khí NO. Trộn No thu được với oxi rồi
sục vào nước để chuyển hết thành Hno3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là , Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+. Dùng các A. 2.24l
C. 4.48l B. 3.36l
D.5.6l Câu 349 : Có một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion : Cu2+
chất nào sau đây để xử lý sơ bộ các chất thải nói trên ? A. Nước vôi dư
C. Giấm ăn B. HNO3
D. Êtanol
Câu 350 : Hoà tan 27.2g hỗn hợp bột Fe và FeO trong dung dịch axit sunfuric loãùng, sau đó làm bay
hơi dung dịch thu được 111,2 g FeSO4.7H2O. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là A. 29.4% Fe và 70.6% FeO
C. 24.9% Fe và 75.1% FeO B. 20.6% Fe và 79.4% FeO
D. 26.0% Fe và 74.0% FeO A. sự khử
C. sự oxi hoá B. sự ăn mòn điện hóa học
D. sự ăn mòn hóa học A. H2O
C. NaCl B. HCl
D. H2SO4 A. Ne (Z = 10)
C. O (Z= 8) B. Ca (Z = 20)
D. N (Z =7) A. 9,4 gam Câu 351: Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là:
Câu 352: Có các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phân biệt từng
chất.
Câu 353. Nguyên tử nào sau đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
Câu 354. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 ((đktc) và dung dịch X.
Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:
B. 12,8 gam C.16,2 gam D. 12,6 gam
Câu 355. Cho các dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch
NaAlO2 đều thấy : B. dung dịch trong suốt
D. có kết tủa keo sau đó tan dần. A. có khí thoát ra
C. có kết tủa keo trắng C. 25% và 75% D. 45% và 55% 2- -, SO4
-, Cl- A. 1,5M C. 1M hay 1,5M D.1,5M hay 7,5M A. Na+, Mg2+, NO3
C.Cu2+, Fe3+, SO4 A. Na3PO4
C. NaH2PO4 B. NaH2PO4 VÀ Na2HPO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4 A. 3,148 tấn B. 4,138 tấn C. 1,667 tấn D. 1,843 tấn A. XH B. XH2 C. XH3 D. XH4 A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 1,84 gam D. Kết quả khác A. 3,6 kg B. 6,3 kg C. 4,5 kg D. 5,625 kg dd NaOH dd H2SO4 dd AgNO3/NH3 A1 A2 A3 A4 Công thức cấu tạo hóa học thỏa mãn của A1 là:
A. HO-CH2-CH2CHO
C. HCOO-CH2-CH3 B. CH3-CH2-COOH
D. CH3-CO-CH2-OH Câu 356. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồm HCl dư 5,6 lít H2 (đktc). Phần trăm của Mg và
Al theo số mol trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 75% và 25% B. 50% và 50%
Câu 357. Một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc này 200 ml dung dịch NaOH nồng độ
a mol/l, ta thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1g chất rắn.
Hỏi a có giá trị nào sau đây?
B. 1,5M hay 3M
Câu 358. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
B. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4
-
3-
+, OH-, PO4
D. K+, NH4
Câu 359. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch
X. Dung dịch X chứa các muối sau:
Câu 360. Điện phân dung dịch KCl bão hòa. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi
trường:
A. axit B. kiềm C trung tính D. không xác định được
Câu 361. Lượng quặng boxit chứa 60% Al2O3 để sản xuất 1 tấn Al ( hiệu suất 100%) là:
Câu 362.Oxit cao nhất của nguyên tố X là XO2. Hợp chất hiddrua của X có công thức là:
Câu 363. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52
gam H2O . Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 364. Tính khối lượng etanol cần thiết để pha được 5 lít cồn 90°. Biết khối lượng riêng của etanol
nguyên chất là 0,8g/ml.
Câu 365. Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ:
Câu 366. Trung hòa 12 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X bằng
NaOH thi được 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là:
A. C2H5COOH B. CH3COOH C.C2H5COOH D. C3H7COOH
Caâu 367. Một axit hợp chất hữu cơ có tỉ lệ khối lượng có nguyên tố: mC:mH:mO= 3:0,5:4 A. Công thức đơn giản nhất của X là CH2O
B. Công thức phân tử của X là C2H4O
C. Công thức cấu tạo của X là CH3COOH
D. Cả A, B, C. A. tác dụng được với Axit
C. làm mất màu dung dịch Brom B. tác dụng được với Bazơ
D. Cả A,B. A. 1 C. 3 D.4 B.2 B. Xiđêrit
D. Hemantit A. Manhêtit
C. Pirit Câu 368: Một hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N thỏa mãn:
Câu 369: phản ứng cộng đivinyl với HBr theo tỷ lệ 1:1 thu được tối đa mấy sản phẩm?
Câu 370. Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe2O3 gọi là:
Câu 371. Một hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Al được chia thành 2 phần băng nhau .
Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2 A. 2,24 lít C. 4,48 lit B 3,36 lít D.5,6 lít 2- là:
D.1,35M +, Al3+ -, HCO3 A. 0,9M B. 0,6M C. 0,45M +, Fe3+ -, S2-
B. Al(OH)3, HSO4
D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4 -, H2S, NH4 Phần 2: hòa tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong không khí (
các thể tích khí đều đo ở đktc). Gía trị của V là:
Câu 372. Dung dịch nhôm sunfat có nồng độ Al3+ là 0,9M. Nồng độ của ion SO4
Câu 373. Dãy chất ion nào sau đây là axit: A. HCOOH, HS-, NH4
C. HSO4 A. 1,5 lần B. 10 lần D. 5 lần C. 2 lần Câu 374. Dung dịch HNO3 có pH=2. Cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch
có pH=3:
Câu 375. Điện phân dd chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ
chứa một chất tan và có pH=12. Vậy: B. chỉ có KCl bị điện phân A. chỉ có HCl bị điện phân
C. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần A. 11,2 lit B. 22,4 lit C. 3,36 lit D. 44,8 lit A. Chu kì 3 , nhóm VIIA
C. Chu kì 4 , nhóm IA B. Chu kì 3 , nhóm VIIIA
D. Chu kì 4 , nhóm VIA A. Al2O3, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C.Fe2O3, CuO D. Al2O3, Fe3O4 A. đỏ B. xanh C. mất màu D. chuyển sang đỏ sau đó mất màu B. X>Y>P>Z>T
D. T>P>Z>Y>X B. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H5OH và C4H7OH A. CH3OH, C2H5OH
C. C2H5OH và C3H5OH A. 2 B .3 C. 4 D. Không xác định được B. HCHO
D. Không xác định được A. CH3CHO
C. C2H5CHO D. HCl và KCl đều bị điện phân hết.
Câu 376. Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của
bình một thoát ra 22,4 lit một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lit khí?
Câu 377. Ion Y- có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng HTTH là:
Câu 378. Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết
tủa, thu được dung dịch B và chất rắn. Thêm vào B một lượng dung dịch NH3 loãng, dư, lọc rửa kết tủa
mới tạo thành. Nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn D gồm 2 oxit kim loại.
Tất cả các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là:
Câu 379. Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím chuyển sang màu:
Câu 380. Sắp xếp các chất theo thứ tính axit giảm dần: etanol (X), phenol (Y), axit benzoic (Z), p-
nitrobenzoic (T), axit axetic (P):
A. X>Y>Z>T>P
C. T>Z>P>Y>X
Câu 381. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và
hơi nước có tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 7:10. Công thức phân tử của 2 rượu đó là:
Câu 382. Cho 0,1 mol một rượu A tác dụng với kali cho 3,36 lit khí (đktc). Hỏi A có mấy nhóm chức?
Câu 383. Thực hiện phản ứng tráng gương 0,75g một anđehit đơn chức A, thu được 10,8g Ag. Xác định
công thức của A:
Câu 384. Cho lọ đựng dung dịch Na2CO3 ( lọ 1) và lọ đựng dung dịch HCl ( lọ 2). Để nhận biết hai lọ Cách nào có thể nhận biết được hai dung dịch trên. trên ta tiến hành như sau và quan sát hiện tượng.
Cách 1. Nhỏ từ từ thật chậm dung dịch ( lọ 1) vào dung dịch lọ (2) và đồng thời khoáy đều dung
dịch phản ứng.
Cách 2. Nhỏ từ từ thật chậm dung dịch ( lọ 2) vào dung dịch lọ (1) và đồng thời khoáy đều dung
dịch phản ứng.
Cách 3. Nhúng quỳ tím vào 2 lọ.
Cách 4. Nhỏ từ từ thật chậm dung dịch KOH vào hai lọ.
A. ( Cách 1, cách 2, cách 3). C. ( Cách 3). B. Cả 4 cách.. D. ( Cách 1, cách 3). Câu 385. Cho hỗn hợp gồm K và Na vào 200 gam nước thấy thoát ra 1120 cm3 một chất khí duy nhất đo ở 0oC và 1 atm. Dung dịch thu được có giá trị pH là:
B. pH = 0, 6
A. pH = 13,7 C. pH = 0, 3 D. pH =13,4 ( Cho biết Li = 9; Na = 23; K = 39; Rb = 85, Cs = 133). Câu 386. Hỗn hợp X gồm hai muối A2CO3 và B2CO3 có khối lượng là 7,14 gam. Cho hỗn hợp X phản
ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 thì thấy thoát ra 896 ml khí ( 00C và 2 atm). A, B là hai kim
loại kiềm có hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn, ( MA < MB). Kim loại A và B
lần lượt là:
A. Li và Na D. Rb và Cs B. Na và K C. K và Rb C. %Al 37%, % Fe2O3 63%
D. %Al 42%, %Fe2O3 58%. Câu 387. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 có khối lượng là 3.01 gam cho phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Chất rắn sau phản ứng hoà tan trong NaOH dư thấy thoát ra 1,008 lit H2 ( đktc). % khối
lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu:
A. %Al 45%, %Fe2O3 55%
B. %Al 29%, %Fe2O3 71%
Câu 388. Thổi khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thì xuất hiện 3 gam kết tủa. V CO2 ( đktc) B. 0,672 lít và 1,344 lít C. 0.336 lít và 0,672 cần cho vào là:
A. 0,672 lít và 1,12 lít.
lít D. KQ khác. Câu 389. Hỗn hợp gồm hai muối MgCl2 và BaCl2 được chia thành 2 phần bằng nhau: hoà tan phần 1
vào lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,74 gam kết tủa. Điện phân nóng chảy hoàn toàn phần
2 thì thu được 1,12 lít khí ( đktc) ở anôt. Vậy khối lượng của Mg2+ và Ba2+ có trong hỗn hợp ban
đầu là: ( Mg = 24 ; Ba = 137).
A. 0,72 gam và 2,74 gam.
B. 2,85 gam và 4,16 gam C. 1,44 gam và 5,84 gam
D. Kết quả khác. Biểu thức nào sau đây nói lên mối quan hệ giữa a, b, c là đúng.
A. a = 3c. B. a = 4b –c C. a = 2b – c D. a = 8b –c Câu 390. Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa b mol Al2(SO4)3 thì thu được c mol kết tủa Al(OH)3.
Câu 391. 400 ml dung dịch KOH vào 250ml dung dịch AlCl3 2M thì thu được 23,4 gam kết tủa. Nồng B. 2,25M hay 3,75M C.2,25M hay 5,35M D. Kết quả độ của KOH ba đều đem dùng là:
A.2,25M hay 4,25M
khác. A. n Al(OH)3 C. n Al(OH)3 a a B. a n Al(OH)3 n HCl 0 a 4a nHCl
D. a n Al(OH)3 D. 4,05 gam. C. 1,98 gam. B. 3,42 gam A. 2,7 gam Câu 392. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol muối NaAlO2. Đồ thị nào sau đây
biễu diễn đúng sự biến thiên của kết tủa Al(OH)3
a
0 3a 4a nHCl 0 2a
Câu 393. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với HNO3 dư thì thu được 448 ml NO, và 896ml N2O.
Câu 394. Đun nóng dung dịch chứa 22,5 gam Glucôzơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là : ( nếu hiệu suất phản ứng là 80%).
A. 27g C. 33,75g D. 10,8g B. 21,6g Câu 395. Phân tích một mẫu thủy tinh hữu cơ , thấy cân nặng 50 kg. Hỏi số mắc xích có trong mẫu vừa phân tích làø:
A. 500 mắc xích. B. 250 mắc xích. D. 248 mắc xích. C. 400 mắc xích. C. 33,33% B.40,27% A. 25% D. Câu 396. Hỗn hợp gồm anđêhit axetic và anđêhit fomic có khối lượng là: 10,4 gam. Nếu cho hỗn hợp
trên phản ứng với dung dịch Ag2O/NH3 thì thu được 108 gam Ag. % theo số mol của anđêhit axetic là:
42,3%
Câu 397: Trên nhãn của một chai rượu dung tích 250 ml có ghi : Ancol : 23o có nghĩa là: A. Trong 250 ml rượu có 23 ml rượu nguyên chất. C. Cứ 192,5 ml nước có 57,5 ml rượu nguyên chất. B. Trong 250 ml rượu có 57,5g rượu nguyên chất. D.Trong 192,5 ml rượu có 57,5 ml rượu nguyên chất Câu 398. Trong phản ứng quang hợp: Nếu khối lượng CO2 tham gia phản ứng là 1056 kg thì khối lượng H2O đã tham gia vào quá trình này là:
A. 360kg B. 432kg C. 288kg D, 2160kg. A. HCHO và (CHO)2.
C. HCHO và CH2=CH-CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO.
D. CH3CHO và CH2=CH-CHO. C. 5 B. 4 Câu 399: Nếu cho 0,5 mol hỗn hợp phản ứng với Ag2O/NH3 thì tạo được 1,1 mol Ag. Vậy hai anđêhit
ban đầu là:
Câu 400 Axit axetic phản ứng được với bao nhiêu chất trong các dãy chất cho dưới đây:
Rượu êtylic, anđêhit axetic, CuO, Al2(SO4)3, CaCO3, Brôm, Glixerin, metyl amin.
A. 3
Câu 401: Đun một rượu A với hỗn hợp (lấy dư) KBr và H2SO4 đặc, thu được 12,3 gam chất hữu cơ B,
hơi của B nói trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2.8 gam nitơ trong cùng điều kiện. Khi đun nóng
với CuO, rượu A biến thành Andehit. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3OH B. CH3CH2CH2OH C.C2H5OH D. CH3CH(OH)CH3 Câu 402: Trong các câu sau, câu nào không đúng: A. Phenol làm mất màu nước brom do nguyên tử hidro trong vòng benzen của phenol dễ dàng bị thay thế bởi brom. B. Phenol làm mất màu nước brom do phenol dễ tham gia phản ứng cộng brom.
C. Dung dịc phenol là một axit yếu, không làm đỏ quỳ tím.
D. Phenol có tính axit mạnh hơn rượu. Câu 403. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối
lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%: A. 346.7 g B. 463.4 g C. 362.7 g D. 465.0 g Câu 404. Cho 0.92gam hỗn hợp gồm axetylen và andehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3 (NH3) thu được 5.64gam hỗn hợp rắn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 26.28% và 74.71% B. 28.74% và 71.26% C. 28.26% và 71.74% D. 28.71% và 74.26%
Câu 405. Cho các chất: axit fomic, andehit axetic, rượu etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất dùng làm
thuốc thử phân biệt các chất trên là: A. Na, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3
B. Quỳ tím, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3
D. Dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH Câu 406. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
dimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là: D. A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH3 C.HCOO-C(CH3)=CH3 CH=CH2-COOCH3
Câu 407. Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu
được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132.35 gam axit axetic đun nóng
với 200 gam rượu iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68% A. 97.5 gam B. 292.5 gam C. 218.83 gam D. 195.0 gam Câu 408. Cho các chất sau:
(1) HOCH2-CH2OH (2) HOCH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH (4) CH3-CH2-O-CH2-CH3 (5) CH3-CHOH-CH2OH
Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 1,2,3,5 B. 2,4,5,1 C. 3,5,4 D. 1,3,5.
Câu 409: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 , sau phản ứng còn lại 2,8 gam chất rắn và thoát ra
896 ml khí NO (đktc). Giá trị của m là: A. 36,4 gam. B. 25,2g C. 5,04gam. D. 6,16gam. Câu 410. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại. (1): Fe+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag;(5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu
A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4)
B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5) C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7)
D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4) A. quỳ tím, dung dịch iôt, Cu(OH2), HNO3 đặc
B. Cu(OH2), dung dịch iôt, quỳ tím, HNO3 đặc
C. Dung dịch iôt, HNO3 đặc, Cu(OH2), NaOH.
D. Cu(OH2), quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iôt A. Các vật liệu polime thường là các chất rắn không bay hơi
B. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắc xích liên kết với nhau
D. Polietylen và poly(vinylclorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulôzơ là loại Câu 411. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerin, lòng trắng trứng,
tinh bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là:
Câu 412. Câu nào sau đây không đúng:
polime thiên nhiên
Câu 413. Cho các câu sau: Số câu nhận xét đúng là: B. 2 C. 3 D. 4 1. Kim loại Na có tính khử mạnh nên ion Na+ có tính oxi hoá yếu, vì vậy ion Na+ không bị khử.
2. Các muối NaHCO3, Na2CO3 đều có tính bazơ khi hòa tan trong nước, nên dung dịch của chúng có
pH >7 vàlàm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
3. Khi thổi a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thu được a mol kết tủa. Suy ra a = b.
4. Các kim loại nhóm IA và IIA đều tan được trong nước và tạo thành dung dịch có tính bazơ.
A. 1 C. H2N-CH2-CH2-COO-NH4
D. (CH3)2N-COO-NH4 B. CH3-NH-CH2-COO-NH4 A. C2H5Cl, C2H5NH2, CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CHO
B. C2H5NH2, CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CHO
C. C2H5NH2, CH3COOC2H5, CH3COOH
D. C2H5NH2, CH3COOH D. A. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. 3 đồng phân B. 2 đồng phân A. 1 đồng phân
D. 4 đồng phân A.C6H5ONa B. C3H6O2Na D. C7H7ONa C. C2H5ONa A. CHCl=CHCl B. CH3-CH=CH-CH3 C CH3-CH=CHC2H5 D. C. 42.00% D. 35.00% B. 40.00% Câu 414. Một loại hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phân tử là C3H10O2N2, tác dụng với kiềm
tạo thành NH3; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1. Công thức cấu tạo thu gọn của
chất hữu cơ đó là:
A. H2N-CH2-COO-CH2-NH2
Câu 415. Hợp chất nào sau đây tạo ra được liên kết hiđro giữa các phân tử? C2H6, C2H5Cl, C2H5NH2,
CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CHO.
Câu 416. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần 3.5 mol O2. Công thức cấu tạo thu gọn của rượu
X là:
C4H8(OH)2
Câu 417. Isopren có thể cộng hợp brom theo tỷ lệ số mol 1:1 để tạo thành bao nhiêu đồng phân vị trí?
Câu 418. Đốt cháy 5.8 gam chất M ta thu được 2.65 g Na2CO3, 2.25 gam H2O và 12.1 gam CO2,Công
thức phân tử của M là:
Câu 419. Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất không có đồng phân Cis-trans là:
(CH3)2C=CH-CH3
Câu 420. 1.97 gam fomalin tác dụng với AgNO3 trong NH3 tạo ra 10.8 gam A thì nồng độ % của
andehit fomic trong fomalin là bao nhiêu?
A. 38.07%
Câu 421. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là: B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện li
C. Các điện cực phải khác nhau
D. Cả ba điều kiện trên B. Bị ăn mòn điện hóa
D. Ăn mòn điện hóa hoặc hóa học tùy theo lượng Cu-Fe A. Al D. Hợp kim C. Mg và Al B. Hợp kim Al-Ag C. 73.0% Fe và 27.0% Zn
D. 27.0% Fe và 73.0% Zn B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
D. Ngâm chúng trong dầu hỏa A. Điện phân dung dịch B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung 2- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời
2- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần C. Nung nóng dung dịch để NaCl phân hủy D. Cô cạn dung dịch và điện phân NaCl - và SO4 A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ và Mg2+ là nước mềm
C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl – và SO4
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3 C.6.1 gam và 2.1 gam B. 4.0 gam và 4.2 gam A. 2.0 gam và 6.2 gam
D. 1.48 gam và 6.72 gam B. 13 ; 14 A. 13 ; 0 C. 14 ; 13 D. 13 ; 13 t0 500-6000C t0
A. Fe(OH)2 →
t0
C. Fe(NO3)2 A. thu được 7.8 gam kết tủa
B. thu được 3.9 gam kết tủa C. thu được 23.4 gam kết tủa
D. không thấy tạo tủa B. FeCO3
D. CO + Fe2O3 C. Fe3O4 A. FeCO3 B. Fe2O3 D. FeS2 B. Cu có khả năng tan trong dung dịch A. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 D. Ag có khả năng tan trong dung dịch C. Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2 A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.
Câu 422. Một chiếc chìa khóa làm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống đáy sông. Sau một thời gian chiếc
chìa khóa sẽ:
A. Bị ăn mòn hóa học
C. Không bị ăn mòn
có trong chìa khóa đó
Câu 423. Trong các chất sau: Cu, Mg, Al, hợp kim Al-Ag. Chất nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4
lãng giải phóng bọt khí H2 nhiều nhất:
Al-Cu
Câu 424. Hợp kim Fe-Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hòa tan 11,65 gam hợp kim này bằng dung
dịch axit HCl dư thoát ra 448 ml khí hiđro (đktc). Thành phần % của hợp kim là:
A. 72.0% Fe và 28.0% Zn
B. 72.1% Fe và 27.9% Zn
Câu 425. Để bảo quản các lọai kiềm cần:
A. Ngâm chúng vào nước
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 426. Có dung dịch NaCl trong nước, quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ
dung dịch trên:
dịch
nóng chảy
Câu 427. Câu nào sau đây nói về nước cứng là không đúng:
Câu 428. Hòa tan 8.2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2.016 lít khí CO2 (đktc). Số g
mỗi muối ban đầu là:
Câu 429. Nguyên tử 27X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có số notron và
số proton lần lượt là:
Câu 430. Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc
Câu 431. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?
Câu 432. Trong số các quặng sắt: FeCO3 (xiderit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (hematit), FeS2 (piric). Chất
chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là:
Câu 433. Câu nào sau đây là không đúng?
FeCl3
FeCl3 A. NO C. N2 D. NO2 B. N2O D. A. CuO, Ag, FeSO4 C. FeO, SiO2, C B. KCl A. CuSO4 C. NaNO3 D. K2SO4 D. CaO A. H2SO4 B. KNO3 C. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. HNO3, CuCl2, CuO, KOH C. 12 gam A. 8 gam D. 10 gam B. 16 gam A. C2H6 và C2H4 B. C2H4 và C2H6 C. C2H4 và C2H2 D. C2H2 và HCl NaOH, t0, p Br2, Fe A. 8 D. 7 C. 5 B. 6 C B D Câu 434. Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất
khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là:
Câu 435. Cho 3,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất
màu hoàn toàn dung dịch chứa 3.2 gam brom. Để trung hòa hoàn toàn 3.15 gam cũng hỗn hợp trên cần
90 ml dung dịch NaOH 0.5M. Thành phần % khối lượng từng axit trong hỗn hợp lần lượt là:
B. 19.04%, 35.24% và 45.72%
A. 25.00%, 25.00% và 50.00%
C. 19.05%, 45.71% và 35.24%
D. 45.71%, 35.25% và 19.04%
Câu 436. Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3?
B. AlCl3, Cu, S
FeS, Fe2(SO4)3, NaOH
Câu 37. Khi điện phân dung dịch muối trong nước, trị số pH ở khu vực lần một điện cực tăng lên. Dung
dịch muối đem điện phân là:
Câu 438. Hợp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?
C. NH4Cl
Câu 439. Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
Câu 440. Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thoát ra
1.12 lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem
nung trong không khí đến lượng không đổi thu được chất rắn nặng 12 gam. Trị số của m là:
Câu 441. Cho hiđrocacbon X tác dụng với Cl2 thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là C2H4Cl2.
Hiđrocacbon Y tác dụng với Cl2 thu được hỗn hợp hai sản phẩm có cùng công thức C2H4Cl2. CTPT của
X và Y tương ứng là:
C2H6
Câu 442. Đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và các đồng phân rượu có CTPT là C3H7OH với xúc tác
H2SO4 đậm đặc có thể tạo bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
Câu 443. Cho dãy chuyển hóa điều chế sau
Toluen
Chất D là: A. Benzyl clorua D. o-clotoluen và p- clotoluen C. o- metylphenol và p- metyl phenol B. m- metylphenol
Câu 444. Hỗn hợp P có khối lượng 50 gam gồm CuO, Al2O3 và một oxit của sắt. Cho H2 dư qua P nung
nóng, sau khi phản ứng xong thu được 7,2 gam H2O. Hòa tan hoàn toàn P cần dùng vừa đúng 400 ml
dung dịch H2SO4 loãng 2,5 M, được dung dịch Q. Cho Q tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết
tủa đem nung nóng trong không khí đén khối lượng không đổi, được 32 gam chất rắn. Công thức của
oxit sắt và khối lượng của từng oxit trong P là:
A. FeO; 12,0 gam CuO; 10,20 gam Al2O3 và 27,80 gam FeO
B. Fe2O3; 4,0gam CuO; 12,24 gam Al2O3 và 33,76 gam Fe2O3
C. Fe3O4; 12,0 gam CuO; 10,20 gam Al2O3 và 27,8 gam Fe3O4
D. FeO ; 8,0 gam CuO; 20,40 gam Al2O3 và 21,6 gam FeO. A. 0.01 mol và ≥ 0.02 mol
B. 0.03 mol và ≥ 0.04 mol C. 0.02 mol và ≥ 0.03 mol
D. 0.04 mol và ≥ 0.05 mol C. 20.6% Fe và 79.4% FeO D. 26.0% Fe và 74.0% FeO A. 29.4% Fe và 70.6% FeO
B. 24.9% Fe và 75.1% FeO C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe A. CuSO4 D. CdSO4 B. NiSO4 C. FeSO4 C. octo và para A. meta D. Octo B. para A. 100 ml D. 320 ml C. 200 ml B. 50 ml Câu 447. Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều
tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là:
A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe. Ag+/Ag; Cu2+/Cu
D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag
Câu 448. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunphat có chứa 4.48 gam ion kim loại điện tích 2+.
Sau phản ứng, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1.88 gam. Công thức hóa học của muối sunphat là:
Câu 449. Tôluen tham gia phản ứng thế với Br2 (khi có xúc tác bột sắt) sẽ ưu tiên thế ở vị trí:
Câu 450. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl
đã dùng là:
Câu 451: Một nguyên tử X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị thứ nhất và đồng vị thứ hai
tương ứng là 27:23. Hạt nhân nguyên tử X có 35 prôtôn. Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44
nơtron. Số nơ tron trong đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố X là: D. 79,16 B. 79,92 C. 80,5 A. 80,1 Câu 452. Cấu hình e của 4 nguyên tố : (X: 1s22s22p5 ) ; ( Y : 1s22s22p63s1 ) ; ( Z: 1s22s22p63s23p1 ); ( T: Ion của 4 nguyên tố trên là: 1s22s22p4).
A. X+, Y+, Z+, T2+. B. X-, Y2+, Z3+, T+ C. X-, Y+, Z3+, T2-. D. X+, Y2+, Z3+, T-. Câu 453. Hòa tan 10 gam hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. X phản ứng hoàn
toàn với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường axit. Thành phần % về khối lượng của
Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 15,2% D. 84,8% B. 24% C. 76% Câu 454. Cho cân bằng hóa học sau đây: 2NO2 ( nâu) N2O4 ( không màu). H = -58,04kj/mol. Nhúng bình đựng hỗn hợp trên vào nước đá thì: 2-. Khi cô cạn dung A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu ban đầu.
C. Màu nâu nhạt dần. B. Màu nâu đậm dần.
D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh. Câu 455. Để điều chế được 560 gam dung dịch CuSO4 16% phải cần x gam tinh thể CuSO4.5H2O và y gam dung dịch CuSO4 8%. Giá trị của x và y lần lượt là: B. x = 60 và y = 500 C. x = 100 và y = 460 D. x = 120 và y = 440. A. x = 80 và y = 480
Câu 456. Một dung dịch có chứa 0,1 mol Fe2+; 0,2 mol Al3+ ; x mol Cl-; y mol SO4
dịch và làm khan thu được chất rắn có khối lượng 46,9 gam. x và y có giá trị là: B. 0,2 và 0,3 C. 0,25 và 0,3 A. 0,1 và 0,2. D. 0,15 và 0,2. Câu 457. Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất: D. K2Cr2O7. C. KMnO4 B. MnO2 A. KClO3
Câu 458. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,97 gam Al và 4,08 gam S trong môi trường không có không khí
được sản phẩm là hỗn hợp rắn A. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp
A là: B. 0,675 gam Al và 6,375 gam Al2S3.
D. 0,724 gam Al và 6,226 gam Al2S3. A. 0,75 gam S và 6,375 gam Al2S3.
C. 0,785 gam S và 6,265 gam Al2S3
Câu 459. Trộn hai dung dịch AgNO3 0,44M với Pb(NO3)2 0,36M với thể tích bằng nhau thu được dung
dịch A có thể tích 100 ml. Thêm 0,828 gam bột Al vào dung dịch A được chất rắn B và dung dịch C.
Khối lượng của B là: D. 6,408 gam. C. 6,45 gam B. 6,31 gam A. 6,21 gam
Câu 460. Điện phân 500 ml dung dịch gồm NaCl 3a mol/lít và CuSO4 a mol/lít cho đến khi H2O điện
phân ở hai điện cực thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở 2 điện cực là 2,24 lít ( ddktc). Dung dịch sau
khi điện phân có thể hòa tan được tối đa m gam Al. Giá trị của a và m lần lượt là: B. 0,3 và 5,4 C. 0,1 và 1,35 D. 0,2 và 2,7
-, Na+. Chia dung dịch X thành 4 phần theo tỉ lệ A. 0,15 và 4,05
Câu 461: Dung dịch X chứa 4 loại ion Ca2+, Cl-, NO3 thể tích 1:2:3:4.
Phần 1: Cho Na2CO3 vào tạo được 4 gam kết tủa.
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo được 17,22 gam kết tủa.
Phần 3: Cho một mẫu Cu và HCl dư vào đun nóng thì khối lượng Cu bị tan ra là 20,16 gam. Phân 4: Đem cô cạn được m gam chất rắn khan. B. 177,4 gam D. 36,88 gam. C. 9,22 gam Vậy m có giá trị là:
A. 44,35 gam
Câu 462. Cho hỗn hợp gồm CO2 và H2O hấp thụ hoàn toàn vào 1,8 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu
được kết tủa và khối lượng của dung dịch tăng 3.78 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được
kết tủa và tổng khối lượng kết tủa của hai lần là 18.85 gam. Khối lượng của CO2 và H2O lần lượt là: A. 6,18 gam và 2,24 gam B. 6,16 g và 1,62 g C. 4,26 g và 2,16 g D. 6,24g và 1,54 gam.
Câu 463. Khi cho x mol NaOH tác dụng với y mol CO2. Để tạo ra hai muối NaHCO3 và Na2CO3 thì:
A. x = y/2 B. 0,5 < y/x < 1 C. y x D. 0,5 < x/y < 1 Câu 464. Cho 5 kim loại sau đây: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Chỉ dùng nước và một hoá chất có thể nhận biết tất cả các kim loại trên. Hóa chất đó là: B. NaOH. D. Fe(NO3)3. C. CuSO4. A. H2SO4 loãng.
Câu 465. Cho 9 gamhỗn hợp ( Mg, Al, Al2O3) tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 3,36 lít H2
(đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 7,84 lít H2 (đktc).
Vậy nếu để phản ứng hết với hỗn hợp trên cần phải dùng bao nhiêu thể tích (ml) NaOH 2M. B. 62,3 C. 64,7 D. 67,4 A. 61,2
Câu 466. Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp(Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau pứ cô cạn dung dịch thu
được 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là: A. 0,672 lit B. 0,224 lit C. 0,896 lit D. 0,448 lit Câu 467. Cho isopren tác dụng với brôm theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Hỏi có thể thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H8Br2. B. 2 A. 1 D. 4 C. 3 Câu 468. Nung nóng hỗn hợp gồm một hiđrôcacbon X mạch hở với H2 ( xúc tác Niken). Một thời gian
thu được khí B duy nhất ở cùng nhiệt độ , áp suất trong bình trước khi nung gấp 3 lần áp suất sau khi
đun nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là: D. C4H6 B. C2H2 C. C3H4 D. Nước brôm và A. C4H8
Câu 469. Để phân biệt các chất etanol, propenol, etylenglicol, phenol có thể dùng cặp chất nào :
A. Nước brôm và NaOH. B. NaOH và Cu(OH)2 C. KMnO4 và Cu(OH)2 Cu(OH)2. A. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH B. CH3OH và C3H7OH
C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 470. Đun hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ A,B với H2SO4 đặc ở 140oC,thu được 3,6 gam hhB gồm 3
ête có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước.Hai chất hữu cơ là:
Câu 471. Khi đốt cháy 0,1 mol một dẫn xuất của benzen, khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. A. HO-CH2-C6H4COOH. Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
B. C2H5C6H4OH. A. CH3-CH2-COOH A. 40 ml B. 30 ml C. 20 ml D. 50 ml Oxit hoá 4 gam rượu đơn chức X bằng O2(có mặt xúc tác) thu được 5,6 gam hỗn hợp Y C. HO-C6H4-CH2OH. D. C6H4(OH)2.
Câu 472. Trung hoà 250 gam dung dịch 7,4% của một axit đơn chức (X) cần 200 ml dung dịch NaOH
1,25M. CTCTcủa (X) là:
B. HCOOH C. CH2=CH-COOH D. CH3COOH
Câu 473. 2,64 gam hỗn hợp HCOOH, CH3COOH, phenol tác dụng đủ V ml dung dịch NaOH 1M thu
3,52g muối. Vậy V ml dung dịch là:
Câu 474.
gồm anđehit, rượu dư và nước.Tên của X và hiệu suất phản ứng là: C. propanol-1; 80% D. Metanol; A. metanol; 75% B. Etanol;75%
80% Câu 475. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu
được a gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch HCl
0,4M. Công thức tổng quát của A là:
A. RCOOR’ B. (RCOO)2R’ D. R(COOR’)3. C. (RCOO)3R’ Câu 476. Điều nhận định nào sau đây là chưa chính xác. A. Lipit lỏng là loại lipit thường có gốc axit béo là những axit không no.
B. Lipit rắn là loại lipit thường có gốc axit béo là những axit no.
C. Để nhận biết dầu mỡ và dầu nhớt xe máy ta có thể dùng cung dịch H2SO4 và Cu(OH)2.
D. Khi thủy phân lipit ta sẽ thu được Glixerol và các axit béo. B. axetylen và tooluen. Câu 477. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: X C6H6 Y Anilin. X và Y tương ứng là:
A. Axetilen và nitrobenzen.
D. Metan và nitrobenzen.
C. Xiclo hexan và toluen
Câu 478. Một hợp chất hữu cơ mạch thẳng có công thức phân tử C3H10O2N2 tác dụng với dung dịch kiềm tạo NH3. mặc khác nếu tác dụng với axit thành muối amin bậc 1. B. CH3-NH-CH2COONH4.
D. (CH3)2N-COO-NH4. A. H2N-CH2-COOCH2NH2.
C. H2N-CH2-CH2COONH4.
Câu 479. 0,1 mol -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tạo 16,8 gam
muối. Mặc khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,2M. Công thức cấu tạo phù hợp của
X là: Cu OH
( OH ) /
2 B. H2N-CH2-CH2CH(NH2)-CH2-COOH. D. A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH. ot Kết tủa đỏ gạch. Vậy Z là Câu 480. Cho sơ đồ sau đây: Z Dung dịch xanh lam chất nào sau đây: B. Saccarozơ C. Fructơzo. D. Tinh bột. A. glucozơ.
Câu 481. Để sản xuất ancol êtylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50%
xenlulozo. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic với hiệu suất của quá trình là 70% thì khối lượng
nguyên liệu là bao nhiêu: D. 6200 kg. C. 5100 kg B. 5000 kg A. 5031 kg
Câu 482. Trùng hợp etylen được polietylen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800 gam CO2. Hệ số trùng hợp của quá trình trên là: D. 300. B. 150 C. 200 A. 11,2 lit B. 5,6 lit D. 4,48 lit A. 200 ml B. 150ml C. 250 ml D. 300 ml D. A. 100
Câu 483: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3,ZnO,FeO, CaO tác dụng hết CO dư đun nóng thu được 28,7gam
hỗn hợp Y.Cho Y tác dụng với dd HCl dư thu được V lit H2(đktc). Thể tích H2 là:
C. 6,72 lit
Câu 484. Dung dịch A có chứa: Mg2+,Ba2+,Ca2+ và 0,2 mol Cl-,0,3 mol NO3
-.Thêm dần dần dung dịch
Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dd
Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu?
Câu 485. Axit nào sau đây khi cho phản ứng với glixêrol sẽ tạo ra lipit tristêrat . ( Stêrin)
B. C17H33COOH C. C15H31COOH A. C17H35COOH.
C5H11COOH. Câu 486. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3 và c mol Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp rắn gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối. Kết quả này cho thấy:
B. a > b/2 + c
A. a = b/2 + c. C. b/2 < a < b/2 +c D. a = b/2. Câu 487. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa CuCl2, FeCl3, Al2O3 thu được kết tủa A, nung B. CuO, Fe, Al D. Al, Fe. A được rắn B. Cho luồng khí H2 qua B và đun nóng sẽ thu được chất rắn là:
A. Cu, Fe, Al2O3. C. Fe và Al2O3 Câu 488. Cho hỗn hợp Y gồm 2,8g Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch C chứa 2 muối Cu(NO3)2
và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho E tác
dụng với dung dịch HCl dư thì được 0,672 lit H2 (đktc). Nồng độ mol/l các muối trong dung dịch A lần
lượt là: B. 0,1M; 0,25M C. 0,15M; 0,2M D. 0,25M; A. 0,1M; 0,2M
0,15M A. HOOC-(CH2)4-COOH
C. HCOO-CH2-COOH B. HOOC-(CH2)3-COOH
D. HOOC-CH2-CH2-COOH A. 3,36 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 2,24 lit Câu 489. Đốt cháy 14,6 gam một axit no, đa chức, có mạch C không phân nhánh ta thu được 0,6 mol
CO2 và 0,5 mol H2O. CTCT của axit là:
Câu 490: Một ankanol A có 60% cacbon theo khối lượng. Nếu cho 18 gam A tác dụng hết với Na thì
thể tích H2 thoát raở điều kiện tiêu chuẩn là:
Câu 491. Cho buta 1 -3 dien + HBr ( tỉ lệ 1:1). Sản phẩm chính có công thức cấu tạo nào sau đây: A. CH3 – CH (Br)– CH = CH2
C. CH3 – CH = CH – CH2 – Br B. Br – CH2 – CH2 – CH = CH2
D. CH3 – CH(Br) – CH(Br) – CH3. A.[C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C.[C6H7O3(OH)3]n D. Câu 492. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ:
[C6H8O2(OH)3]n
Câu 493: Đốt cháy một hỗn hợp 2 anken A, B đồng đẳng kế tiếp và cho hấp thu hết sản phẩm cháy
trong dd Ca(OH)2 thì khối lượng bình tăng lên 111.6g. Xác định CTPT và số mol của A, B biết tổng số
mol của A, B là 0.5 mol B. 0.3 mol C2H4, 0.3 mol C3H6 A. 0.2 mol C2H4, 0.3 C3H6
C. 0.2 mol C3H6, 0.3 mol C4H8 D. 0.3 mol C3H6, 0.2 mol C4H8 - 8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2O C. 2,3,4 D. 3,4 A. 1,3,4 B. 1,2 Câu 494. Có 4 hợp chất (1): phenol; (2) anilin; (3) anđêhit benzoic; (4) axit benzoic.
Cho các chất trên tham gia pứ thế thì chất nào sẽ định hướng vị trí meta:
Câu 495. Cho sắt phản ứng với HNO3 rất loãng thu được NH4NO3, có phương trình ion thu gọn là: - 3Fe2+ + 8NH4
- 8Fe3+ + 3NH4 + + 24H2O
+ + 9H2O A. 8Fe + 30H+ + 6NO3
B. 8Fe + 30HNO3 8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2O
C. 3Fe + 48H+ + 8NO3
D. 8Fe + 30H+ + 3NO3 Câu 496. 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H2SO4 loãng1,8M thu được
0,672 lít khí H2 (đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết đã phản ứng. FexOy là:
A. FeO D. Không xác định. B. Fe3O4 C. Fe2O3 A. 2,94g B. 2,48g C. 1,76g D. 2,76g Câu 497. Điện phân dung dịch chứa các muối: AgNO3, Ni(NO3)2, Cu(NO3)2,
Thứ tự khử các cation kim loại trên catot là:
A. Ag+ > Ni2+ > Cu2+ B. Ag+ > Cu2+ >Ni2+ C. Ni2+ > Cu2+ > Ag+ D. Cu2+ > Ni2+ > Ag+
Câu 498. Đêhiđrat hoàn toàn hh rượu X thu được hhY gồm 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn hhX thu
được 1,76 gam CO2 thì khi đốt cháy hoàn toàn hhY, dẫn sản phẩm vào bình đựng ddCa(OH)2 dư. Khối
lượng bình Ca(OH)2 nặng thêm là:
Câu 499. Hỗn hợp gồm a(mol) NaCl và b (mol) CuSO4 khi tiến hành điện phân sau khi điện phân trong dung dịch có pH > 7. Hỏi điều kiện nào sau đây là đúng:
b. ( a > 2b)
a. ( a < 2b) c. ( 2a < b) d. (2a>b) Câu 500. Từ 5,75 lit dung dịch rượu etylic 6o đem lên men để điều chế giấm ăn, giả sử phản ứng hoàn
toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml.Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn là:
A. 360 gam B. 270 gam C. 180 gam D. 450 gam 1d
2a
3a
4d
5b 6a
7d
8b
9b
10a ĐÁP ÁN
500 CÂU TRẮC NGHIỆM TỰ KIỂM TRA HOÁ 12
31a
32a
33a
34c
35a 26c
27c
28a
29a
30b 41d
42a
43b
44c
45b 21b
22a
23d
24b
25c 16a
17a
18c
19b
20b 46c
47d
48d
49a
50a 36a
37c
38a
39a
40c 11b
12c
13b
14b
15c 51c
52c
53a
54a
55a 56c
57c
58a
59c
60d 61b
62c
63a
64b
65c 66d
67a
68d
69a
70a 71d
72c
73a
74b
75d 76b
77d
78c
79c
80c 81d
82a
83a
84c
85a 86b
87a
88a
89b
90a 91a
92b
93a
94b
95b 96a
97a
98a
99d
100a 101a 106a 111c 116d 121a 126b 131b 136d 141d 146a
102a 107a 112b 117b 122d 127d 132a 137b 142d 147c
103a 108b 113b 118b 123a 128a 133d 138c 143a 148a
104b 109b 114a 119c 124b 129d 134b 139b 144b 149a
105d 110c 115b 120d 125b 130b 135a 140b 145a 150c 151c 156d 161c 166d 171a 176c 181b 186a 191d 196b
152c 157c 162a 167a 172b 177d 182a 187c 192c 197b
153b 158d 163c 168b 173c 178c 183b 188b 193c 198b
154a 159c 164a 169c 174d 179d 184d 189a 194d 199a
155d 160c 165d 170c 175c 180c 185d 190c 195b 200c 201a 206b 211a 216a 221b 226b 231d 236b 241b 246a
202b 207d 212b 217b 222a 227b 232b 237a 242b 247b
203d 208b 213a 218b 223d 228c 233a 238b 243d 248b
204c 209b 214c 219c 224d 229d 234c 239c 244a 249c
205b 210d 215d 220a 225d 230a 235d 240c 245d 250d 251c 256d 261c 266a 271b 276c 281d 286c 291d 296d
252d 257c 262b 267c 272d 277b 282c 287d 292b 297b
253c 258c 263c 268b 273a 278d 283d 288c 293a 298a
254a 259c 264b 269a 274b 279a 284d 289d 294a 299c
255d 260b 265b 270d 275c 280c 285a 290b 295b 300d 301d 306c 311b 316c 321d 326c 331c 336a 341c 346d
302d 307b 312c 317b 322c 327b 332d 337a 342b 347d
303a 308b 313a 318a 323b 328d 333d 338c 343a 348b
304b 309b 314b 319c 324b 329c 334d 339d 344c 349a
305c 310d 315b 320d 325c 330c 335d 340b 345c 350c 351b 356b 361a 366a 371a 376a 381b 386a 391a 396d
352a 357d 362d 367d 372d 377c 382b 387a 392c 397c
353c 358d 363a 368d 373c 378a 383b 388a 393b 398a
354a 359d 364a 369c 374b 379a 384a 389a 394b 399c
355c 360b 365c 370d 375c 380a 385a 390d 395a 400c 401b 406c 411a 416b 421d 426d 431d 436a 441c 446c
402b 407d 412b 417c 422d 427c 432d 437b 442d 447a
403c 408d 413a 418a 423b 428b 433d 438a 443c 448d
404c 409c 414c 419d 424b 429c 434c 439c 444d 449c
405c 410a 415d 420a 425d 430b 435c 440d 445d 450d 451b 456b 461d 466c 471c 476d 481a 486c 491c 496c
452c 457b 462b 467c 472a 477a 482a 487c 492b 497b
453b 458b 463b 468b 473a 478c 483d 488d 493c 498b 454c 459d 464a 469d 474d 479d 484c 489a 494d 499b
455a 460c 465c 470d 475c 480a 485a 490a 495d 500aot 2FeI3
Câu 153. Hiện tượng nào sau đây mô tả không đúng.
Câu 154. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe, FeO ; Fe + Fe2O3; FeO và Fe2O3. Giải pháp lần lượt dùng các
Câu 304 : Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng :
H2
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng ?
Câu 305 : Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dich ?
3NO
AlCl3
Câu 319 : Anken nào sau đây là sản phẩm loại nước của rượu nào dưới đây ?
CH3—CH=C—CH3
Câu 445. Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0.01 mol HCl và 0.01 mol AlCl3. Kết tủa thu được
là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt đã dùng bằng:
Câu 446. Hòa tan 27.2 gam hỗn hợp bột Fe và FeO trong dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó làm bay
hơi dung dịch thu được 111.2 gam FeSO4.7H2O. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là: