intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 – THPT Vĩnh Thuận

Chia sẻ: Nguyễn Văn Khang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Ôn thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 – THPT Vĩnh Thuận để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 – THPT Vĩnh Thuận

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG ON THI HOC KI 2 ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT VĨNH THUẬN MÔN: TOÁN LỚP 10     Họ tên: ……………………………….                                              LỚP: ……………… Câu 1: Cho nhị thức f (x ) = ax + b (a ᄍ 0) , hãy chọn câu sai? -b -b A. Với  x < thì f (x ) cùng dấu với hệ số  a  .B. Với  x > thì f (x ) cùng dấu với hệ số  a  . a a -b -b C. Với  x < thì f (x ) trái dấu với hệ số  a  . D. Với  x = thì f (x ) = 0 . a a Câu 2:  Cho hai góc  α  và  β  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A.   tan α = cot β . B.   cot α = tan β . C.   cos α = sin β . D.   sin α = − cos β . Câu 3: Tâm và bán kính của đường tròn  ( x − 4 ) 2 + ( y + 2 ) 2 = 25  là: A.   I 4; −2 , R = 5 B.   I 4; −2 , R = 25 C.   I −4;2 , R = 5 D.  I 4;2 , R = 5 ( ) ( ) ( ) ( )   Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình  bậc nhất một ẩn? 2 A.  3x > 1 - 2x . B.  2x + y < 1 . C.  - 3>x . D.  2x - 1= 0. x Câu 5: Tam thức  y = x 2 − 2 x − 3  nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. C.  x < –2  hoặc  x > 6 B. A.  x < –3  hoặc  x > –1 C.  –1 < x < 3 . D.  x < –1  hoặc  x > 3 Câu 6: Cho  f ( x ) = x 2 − x + 2 . Chọn đáp án đúng? A.  f ( x ) < 0, ∀x . B.  f ( x ) 0, ∀x . C.  f ( x ) > 0, ∀x . D.  f ( x ) 0, ∀x . Câu 7: Tâm của đường tròn   x 2 + y 2 + 4 y = 0  là A.  ( 0; 2 ) . B.  ( 0; 4 ) . C.  ( 0; −2 ) . D.  ( 2;0 ) . Câu 8:  Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip ? x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 A.  + = 1  . B.  + = 1  .  C.  - = 1  .  D.  - = 1  . 4 16 16 4 16 4 4 16 Câu 9: Bán kính đường tròn   x 2 + y 2 + 4 y = 0  là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Trang 1/7
  2. 105π Câu 10:  sin(− )  bằng 6 1 A. ­1 B. 1 C.  . D. 0 2 π Câu 11: Số đo độ của góc   là : 4 A.  900 . B.  450 . C.  300 . D.  600 . Câu 12: Định nghĩa đường tròn lượng giác là A. Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng có bán kính tùy ý B. Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng có bán kính bằng 1 C. Đường tròn lượng giác là đường tròn có bán kính bằng 1 D. Đường tròn lượng giác là đường tròn tùy ý x2 y 2 Câu 13: Cho Elip (E):   + = 1 . Khi đó 25 9 A. a = 3 B. a = 25 C. a = 9 D. a = 5 Câu 14:  Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip ? x2 y2 x2 y2 A.  9 x 2 + 4 y 2 = 1  . B.  9 x 2 + 4 y 2 = 36  . C.  - = 1  .  D.  + = 1  .  100 36 100 36 Câu 15: Choïn phaùtbieåusai trongcaùcphaùtbieåusau: A. 2sinacosa=sin2a B. sinacosb- sinbcosa=sin(a-b) C. sin(a+b) =sinacosb+sinbcosa. D. cosacosb- sinasinb=cos(a-b) Câu 16: Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng: 3x ­ 4y ­1 =0 có tọa độ là: A. (3;­4) B. (3;4) C. (­4;3) D. (4;3) Câu 17: Tính các giá trị lượng giác của góc  α = − 300 1 3 1 A.  cos α = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cot α = − . 2 2 3 Trang 2/7
  3. B.  cos α = − 2 ; sin α = 2 ; tan α = − 1; cot α = −1 . 2 2 1 3 1 C.  cos α = ; sin α = ; tan α = 3 ; cot α = . 2 2 3 3 1 1 D.  cos α = ; sin α = − ; t an α = − ; cot α = − 3 . 2 2 3 Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A.  x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 20 = 0 . B.  4 x 2 + y 2 − 10 x − 6 y − 2 = 0 . C.  x 2 +2 y 2 −4 x −8 y +1 = 0 . D.  x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 . x2 y2 Câu 19:  Cho phương trình chính tắc của Elip  + = 1 . Tiêu cự của Elip bằng:  36 20 A.  12             B.   4 5                    C.  8                   D. 16 Câu 20:  Giaù trò cuûa A=cos43 cos17 - sin43 sin17  baèng A.  − 3/ 2. B.  −1/ 2 . C.  3/ 2 . D.  1/ 2. Câu 21: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường thẳng x y 2 4 x = 5 + 4t A.  x + y − 1 = 0 . B.  + =1. C.  + = 1. D.  . 3 −5 x y y = 3t Câu 22: Tính khoảng cách từ điểm  B ( −1;3)  đến đường thẳng  ( m ) : 3x − 4 y − 6 = 0   21 21 A.    −3 B.      C.    − D.    3   5 5 x2 y 2 Câu 23:  Cho phương trình chính tắc của Elip  + = 1 . Độ dài trục lớn bằng:  25 16 A.  8                   B.  10             C.  16                  D. 9 Câu 24: Tọa độ tâm và bán kính  R  đường tròn  ( C )  có phương trình  x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 2 = 0 . A.  I ( −1; −1) và  R = 2 . B.  I ( − 2; − 2 ) và  R = 4 . C.  I ( −2; −2 ) và  R = 3 . D.  I ( 1;1) và  R = 2 . Câu 25:  Giá trị của  M = cos 2 150 + cos2 250 + cos 2 350 + cos 2 450 + cos 2 1050 + cos 2 1150 + cos 2 1250  là: Trang 3/7
  4. 2 7 1 A.   M = 3 + . B.   M = 4. C.   M = . D.   M = . 2 2 2 Câu 26: Trên đường tròn lượng giác gốc  A  cho các cung có số đo: π 7π 13π 71π I.                              II. −   III.   IV. −   4 4 4 4 Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ I, II và IV D. Chỉ II,III và IV Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình  x 2 − 5 x + 6 > 0  là A.  S = ( 3; + ). B.  S = ( −�� ; 2) ( 3; +�) . C.  S = ( − ; 2) . D.  S = ( 2;3) . Câu 28: Cho  f ( x ) = ( 3x − 2 ) ( 2 − x ) . Chọn đáp án đúng? �2 � � 2� A.  f ( x ) < 0, ∀x � ; 2 �. B.  f ( x ) < 0, ∀x ��−�; �. 3 � � � 3 � � 2� C.  f ( x ) < 0, ∀x ��−�� ; � ( 2; +�) . D.  f ( x ) < 0, ∀x R . � 3� Câu 29: Trên đường tròn lượng giác gốc  A  cho các cung có số đo: π 7π 13π 71π I.                              II. −   III.   IV. −   4 4 4 4 Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và IV C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và III Câu 30: Cho  f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ᄍ 0)  và  D = b2 - 4ac . Cho biết dấu của  D  khi  f ( x )  luôn cùng dấu với  hệ số  a  với mọi  x ᄍ ? . A.  D   0. Câu 31: Cung tròn bán kính bằng  8, 43cm  có số đo  3,85 rad  có độ dài là A.  32, 47cm . B.  32, 5cm . C.  32, 46cm . D.  32, 45cm . Câu 32: Giaù trò cuûa A=cos68 cos78 +cos22 cos12 − sin80  baèng A. 1 B.  0 C. 3 D. 2 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình  ( x − 8 ) ( 3 − x ) > 0  là Trang 4/7
  5. A.  S = [3;8] . B.  S = ( 3;8 ) . C.  S = ( − ;8 ) . D.  S = ( 3; + ). Câu 34: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. A.  tan(π + α ) = − tan α .B.  sin(π + α ) = − sin α . C.  cot(π + α ) = cot α . D.  cos(π + α ) = − cos α . 137 Câu 35: Biết góc lượng giác  ( Ou, Ov )  có số đo là  − π  thì góc  ( Ou, Ov ) có số đo dương nhỏ nhất  5 là: A.   0, 4π B.   0, 6π C.  1, 4π D.   27, 4π Câu 36: Phương trình  ( m + 2 ) x 2 − 3 x + 2m − 3 = 0  có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 3 3 3 A.  −2 < m < . B.  m < −2  hoặc  m > . C.  m < 2. . D.  m > . 2 2 2 Câu 37: Tìm tập xác định D của hàm số  y = - 3x 2 + 4x - 1 . � 1� � � � 1 � � 1� A.  D = ᄍᄍᄍᄍ- ��  ᄍ1 ; + � . .B.  D = ᄍᄍ 1 ; 1ᄍᄍᄍ . .C.  D = � ) ; 1� D.  D = ᄍᄍᄍᄍ-; ᄍᄍᄍ 1 ; + � . . ( ) �. ; ᄍ . �� ᄍ 3  ᄍ ᄍ ᄍ � 3 � ᄍ � 3 � 3 ᄍ� � � Câu 39: Phương trình đường tròn  ( C )  có tâm  I ( –2;3)  và đi qua  M   ( 2; –3)  là: A.  ( x + 2 ) + ( y − 3) = 52 . B.  ( x − 2 ) + ( y + 3) = 52 . 2 2 2 2 C.  ( x + 3) + ( y − 4 ) = 5 . D.  ( x − 3) + ( y + 4 ) = 12 . 2 2 2 2 �5π � Câu 40: Đơn giản biểu thức  D = sin � − a �+ cos ( 13π + a ) − 3sin ( a − 5π ) 2 � � A.  4 cos a − sin a . B.  2cos a + 3sin a . C.  −3sin a . D.  3sin a − 2 cos a . Câu 41: Bán kính đường tròn tâm   C ( –2; –2 )  tiếp xúc với đương thẳng  d : 5 x + 12 y –10 = 0 43 41 42 44 A.  . B.  . C.  . D.  . 13 13 13 13 Câu 42: Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng  ( d1 ) : ( m – 1) x – y + 3 = 0  và  ( d 2 ) : 2mx – y – 2 = 0   song song với nhau? A.  m = a ,  a là hằng số. B.  m = 2 . C.  m = 0 . D.  m = –1 . 2 �π � Câu 43: Cho  cos x = − < x < 0 � thì  sin x  có giá trị bằng : � 5 �2 � Trang 5/7
  6. 1 −1 −3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 5 5 5 π kπ Câu 44: Có bao nhiêu điểm  M  trên đường tròn định hướng gốc  A  thoả mãn sđ ᄍAM = + , k Z? 3 3 A.  6 B.  3 C.  12 D.  4 Câu 45: Đường tròn  nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4) ? A.  x 2 + y 2 − 3x − 16 = 0 . B.  x 2 + y 2 − x + y = 0 . C.  x 2 + y 2 − 4 x − 4 y + 3 = 0 . D.  x 2 + y 2 + 8 x − 2 y − 9 = 0 . Câu 46: Tính  sin 2 100 + sin 2 200 + sin 2 300 + ... + sin 2 700 + sin 2 800 : A.  3 . B.  2 . C.  5 . D.  4 . sinA + sinC Câu 47: Trong ∆ABC, ne� : sinB = u co� ∆ABC la� th� tam gia� c g� ? cosA + cosC A. Caântaïi A B. Caântaïi B C. Vuoângtaïi B D. Caântaïi C sinB Câu 48: Trong ∆ABC, neá u coù : = 2cosA thì ∆ABC laøtam giaù c gì? sinC A. Ñeàu. B. Caântaïi A C. Caântaïi B D. Caântaïi C Câu 49: Cho hai điểm  A ( 0;1)  và điểm  B ( 4; –5 ) . Tìm toạ độ tất cả các điểm  C  trên trục  Oy  sao cho  tam giác  ABC  là tam giác vuông. � 7� A.  ( 0;1) ,  � 0; − �. B.  ( 0;1) . � 3� � 7� C.  ( 0;1) , �0; − � � 3� ( )( , 0; 2 + 2 7 , 0; 2 − 2 7 . ) ( )( D.  0; 2 + 2 7 , 0; 2 − 2 7 . ) Câu 50: Lập phương trình đường thẳng  ∆  song song với đường thẳng  d : 3x − 2 y + 12 = 0  và cắt  Ox, Oy  lần lượt tại  A, B  sao cho  AB = 13 , ta được một kết quả là A.  3x − 4 y − 6 = 0 . B.  3 x − 2 y + 12 = 0 . C.  6 x − 4 y − 12 = 0 . D.  3 x − 2 y − 12 = 0 . ­­­CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG­­­ Trang 6/7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2