intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán 10 ĐỀ DỰ BỊ 1 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 05 trang) Mã đề: 008 ĐIỂM Cán bộ chấm số 1 Cán bộ chấm số 2 Số phách Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Do TrBCT ghi) .................................. .................................. ……................... HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 2 3 31 3 3 3 3 9 0 2 3 4 5 Đáp án I. Phần câu hỏi trắc nghiệm (7.0 điểm) Câu 1: Đường tròn tâm I ( 2; − 3) , bán kính R = 4 có phương trình là A. ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 4 B. ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 16 . C. ( x + 2) 2 + ( y − 3)2 = 4 . D. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 16 . Câu 2: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Số trung bình là: A. 6,5 B. 6,7 C. 6,9 D. 6,1 Câu 3: Cosin của góc giữa đường thẳng ∆1 : 2 x + y − 5 = 0 và ∆ 2 : x − 3 y + 7 = 0 bằng: 2 1 1 2 A. − B. C. − D. 10 5 5 10 ? ? Câu 4: Cho tam giác ABC biết a = 6, CAB = 600 , CBA = 450. Tính cạnh b? 6 10 A. 3 6 . B. 2 6 . C. . D. . 18 6 Câu 5: Cặp số ( 2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x – 3 y + 7 < 0 . B. 2 x – 3 y –1 > 0 . C. x – y < 0 . D. 4 x > 3 y . Câu 6: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường Lớp khối lượng (gam) Tần số Trang 1/5 - Mã đề 008
  2. 70;80) 3 80;90) 6 90;100) 12 100;110) 6 3 110;120) Cộng 30 Tần suất ghép lớp của lớp 100;110) là: A. 40% B. 60% C. 80% D. 20% Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt ∆ = b 2 − 4ac , tìm dấu 2 của a và ∆ . A. a > 0 , ∆ > 0 . B. a < 0 , ∆ > 0 . C. a > 0 , ∆ = 0 . D. a < 0 , , ∆ = 0 . Câu 8: Cho biểu thức f ( x ) = 4cos x − 1 giá trị lớn nhất của biểu thức f ( x ) bằng: A. 3 . B. −3 . C. 2 . D. −2 . Câu 9: Nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình x 2 − 1 > 0 là: A. 0 . B. −2 . C. −3 . D. −1 . π Câu 10: Một cung tròn có số đo , có độ dài cung bằng 10cm . Tính bán kính của đường 15 tròn ứng với cung tròn đó (tính gần đúng đến hàng phần trăm). A. 47,75cm. B. 2,09cm . C. 2,10cm . D. 47,74cm . Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) : x + y + 2 x − 4 y − 11 = 0. Tọa độ tâm I và 2 2 bán kính R của ( C ) là: A. I ( −1; 2 ) , R = 4. B. I ( −1; − 2 ) , R = 4. C. I ( 1; 2 ) , R = 4. D. I ( −1; 2 ) , R = 16. Câu 12: Tính diện tích tam giác ABC biết AC = 7, AB = 3, BC = 6. A. 80. B. 4. C. 4 5. D. 16. Câu 13: Trong các công thức sau, công thức nào sai? a+b a−b a+b a −b A. cos a + cos b = 2 cos .cos . B. sin a – sin b = 2 cos .sin . 2 2 2 2 a+b a −b a+b a −b C. sin a + sin b = 2 sin .cos . D. cos a – cos b = 2 sin .sin . 2 2 2 2 Câu 14: Cung có đểm đầu là A và đểm cuối là M thì số đo của α là: Trang 2/5 - Mã đề 008
  3. A. 5π + k 2π . B. − 7π + kπ . C. 7π + kπ . D. − 5π + k 2π . 6 6 6 6 Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng: A. cos ( a − b ) = sin a cos b + cosa sin b . B. cos ( a − b ) = cos a cos b − sin a sin b . C. cos ( a − b ) = sin a cos b − cosa sin b . D. cos ( a − b ) = cos a cos b + sin a sin b . Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. x 2 + y 2 - 4 xy + 2 x + 8 y - 3 = 0 . B. x 2 + 2 y 2 - 4 x + 5 y - 1 = 0 . C. x 2 + y 2 - 14 x + 2 y + 2018 = 0 . D. x 2 + y 2 - 4 x + 5 y + 2 = 0 . π π Câu 17: Rút gọn biểu thức A = tan − a − cot − a + tan ( π − a ) + cot ( π − a ) 2 2 A. 2 tan a B. 2 cot a C. −2 tan a D. −2cot a Câu 18: Góc 300 có số đo bằng rađian là π π π π A. . B. . C. . D. . 3 4 6 2 Câu 19: Khẳng định nào đúng? 1 1 1 1 A. sin 3 x.cos x = cos 2 x + cos 4 x. B. sin 3 x.cos x = sin 2 x + sin 4 x . 2 2 2 2 1 1 1 1 C. sin 3 x.cos x = sin 2 x − sin 4 x D. sin 3 x.cos x = sin 4 x − sin 2 x 2 2 2 2 Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A. sin x.cos y = [ cos( x + y) − cos( x − y) ] B. sin x.cos y = [ sin( x − y) − sin( x + y) ] 2 2 1 1 C. sin x.cos y = [ cos( x − y) − cos( x + y) ] D. sin x.cos y = [ sin( x − y) + sin( x + y ) ] 2 2 Câu 21: Bảng xét dấu sau của biểu thức nào? x − −2 + f ( x) + 0 − A. f ( x) = x + 2 . B. f ( x) = 2 x + 4 . C. f ( x) = − x − 2 . D. f ( x) = 4 − 2 x . Câu 22: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? 1 + cos 2a 1 − cos 2a A. sin 2 a = B. sin 2 a = 2 2 Trang 3/5 - Mã đề 008
  4. 1 − sin 2a 1 + sin 2a C. sin 2 a = D. sin 2 a = 2 2 Câu 23: Tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆ : 3x − 2 y − 21 = 0 và trục hoành là : A. P ( 0; −7 ) B. M ( 7; 0 ) C. Q ( −7;0 ) D. N (0;7) Câu 24: Chọn điểm A( 1;0) làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. 5π Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo − . 4 A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV. B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III. C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II. D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I. Câu 25: Cho biểu thức A = cos x − sin x . Khẳng định nào sai? π π A. A = − 2 sin x − . B. A = 2 sin x + . 4 4 π π C. A = 2 sin −x . D. A = 2 cos x + . 4 4 Câu 26: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M ( 3; 4 ) với đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 8 là: 2 2 A. x + y − 3 = 0 B. x + y − 7 = 0 C. x − y − 7 = 0 D. x + y + 7 = 0 Câu 27: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a ? A. 3a > 6a . B. 6 − 3a > 3 − 6a . C. 6a > 3a . D. 6 + a > 3 + a . Câu 28: Phương trình đường tròn đường kính MN với M ( 3; −2 ) , N ( 1; −4 ) ? A. ( x − 2 ) + ( y + 3) = 2 . B. ( x − 2 ) + ( y + 3) = 2 . 2 2 2 2 C. ( x + 2 ) + ( y − 3) = 2 . D. ( x + 2 ) + ( y − 3) = 2 . 2 2 2 2 Câu 29: Vị trí tương đối của hai đường thẳng sau d1 : 2 x + y − 5 = 0 và d 2 : x − y + 1 = 0 là: A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau D. Vuông góc với nhau x2 y2 Câu 30: Cho elip có phương trình chính tắc + = 1 . Độ dài trục lớn của elip. 4 1 A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 9 Câu 31: Cho a > 0 khi đó a + 6. Dấu đẳng thức xảy ra khi a A. a = 6. B. a = 4. C. a = 3. D. a = 5. Câu 32: Cho sin α = − 3 4 ( ) 2700 < α < 3600 . Khi đó cosα bằng: 7 1 7 7 A. cosα = . B. cosα = − . C. cosα = − . D. cosα = . 4 4 4 4 Câu 33: Rút gọn biểu thức B = cos ( π + a ) − sin ( − a ) + cos ( − a ) − sin ( π + a ) A. −2 cos a . B. 2 cos a . C. −2sin a . D. 2sin a . Câu 34: Cho bảng phân bố thực nghiệm: Trang 4/5 - Mã đề 008
  5. xi 1 2 3 Tần số 4 3 2 Số trung vị là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 35: Cho đường thẳng ∆ : 4 x + 3 y − 1 = 0 , tính khoảng cách d từ điểm M (−5; −3) tới đường thẳng ∆ 30 30 A. d = −6 . B. d = − . C. d = 6 . D. d = . 34 34 II. Phần câu hỏi tự luận (3.0 điểm) Câu 1: a) Giải bất phương trình ( x 2 − 5 x + 6)(4 − x) < 0 4 π π b) Cho sin α = (0 < α < ) . Tính cos α + . 5 2 6 Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −2; 4 ) , B ( 3;5 ) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm I ( 0;1) sao cho khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ gấp hai lần khoảng cách từ B đến ∆. Câu 3: a) Trong mặt phẳng Oxy ,viết phương trình đường tròn (C ) có tâm I ( 1; −2 ) và cắt đường thẳng d : 3 x − 4 y − 1 = 0 tai hai điểm phân biệt A, B sao cho ∆IAB có diện tích bằng 4. A B C b) Cho tam giác ABC, chứng minh: sinA + sinB + sinC = 4cos cos cos 2 2 2 ------ HẾT ------ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. Trang 5/5 - Mã đề 008
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1