44 TẠP CHÍ I TRƯỜNG SỐ 7/2025
DIỄN ĐÀN - CHÍNH SÁCH
Phân cp, phân quyn vphân đnh thm
quyn mnh m trong lnh vc bin v hi đo
PHM TH GM
Cc Bin và Hi đo Vit Nam
Thc hin ch trương ca Đng và Nhà nưc
ti Kết luận số 127-KL/TW ngày 28/2/2025
ca Bộ Chính trị, Ban Bí thư về triển khai
nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp tổ chức bộ máy
ca h thống chính trị; Nghị quyết số 190/2025/QH15
ngày 19/2/2025 ca Quốc hội quy định về xử lý một
số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy N
nưc ca Th tưng Chính ph; Quyết định số 759/
QĐ-TTg ngày 14/4/2025 ca Th tưng Chính ph đã
ban hành về phê duyt Đề án sắp xếp, tổ chức li đơn vị
hành chính các cấp và xây dng mô hình tổ chức chính
quyền địa phương 2 cấp, ngày 12/3/2025, Chính ph
đã ban hành Nghị định số 131/2025/NĐ-CP quy định
phân định thẩm quyền ca chính quyền địa phương
2 cấp trong lĩnh vc qun lý nhà nưc ca Bộ Nông
nghip và Môi trường; Nghị định số 136/NĐ-CP quy
định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vc nông nghip
và môi trường. Các Nghị định này đã điều chnh các
quy định hin hành để đm bo thc hin chính quyền
địa phương 2 cấp, đng thời phân cấp mnh m thẩm
quyền ca Chính ph, Th tưng Chính ph và B
trưng Bộ Nông nghip và Môi trường cho chính
quyền địa phương, ci thin th tục hành chính.
(1) Về vic phân định thẩm quyền khi có chính
quyền địa phương 2 cấp, thẩm quyền giao khu vc
biển ca chính quyền địa phương cp huyn đã đưc
phân định thẩm quyền toàn bộ cho chính quyền địa
phương cấp xã. Theo Điều 35, Nghị định số 131/2025/
NĐ-CP, Ch tịch UBND cấp xã có thẩm quyền giao,
sửa đổi, bổ sung, công nhận, gia hn quyết định giao
khu vc biển, cho phép tr li khu vc biển nhất định
cho cá nhân Vit Nam có h sơ đăng ký khi cá nhân
đó phi chuyển đổi từ nghề khai thác ven bờ sang nuôi
trng thy sn theo quyết định ca cơ quan nhà nưc
có thẩm quyền hoặc thường trú trên địa bàn mà ngun
sống ch yếu da vào thu nhập từ nuôi trng thy sn
trong phm vi giao khu vc biển để nuôi trng thy
sn tính từ đường mép nưc biển thấp nhất trung bình
trong nhiều năm đến 3 hi lý thuộc phm vi qun lý.
(2) Nhiều nhim vụ ca Th tưng Chính ph
quy định ti Luật Tài nguyên, môi trường biển và hi
đo đã phân cấp, phân quyền cho Bộ trưng Bộ Nông
nghip và Môi trường và UBND cấp tnh, Ch tịch
UBND cấp tnh. Theo đó, Th tưng Chính ph đã
phân quyền cho Bộ trưng Bộ Nông nghip và Môi
trường phê duyt các chương trình trọng điểm điều
tra cơ bn tài nguyên, môi trường biển và hi đo; p
duyt, điều chnh chương trình qun lý tổng hp tài
nguyên vùng bờ có phm vi liên tnh; phê duyt bn đ
phân vùng ri ro ô nhiễm môi trường biển và hi đo
quy định; phê duyt h thống quan trắc, giám sát tổng
hp tài nguyên, môi trường biển và hi đo. Điều 51,
52, 54 Nghị định số 136/NĐ-CP quy định, thẩm quyền
ca Th tưng Chính ph trong lĩnh vc qun lý tổng
hp tài nguyên, BVMT biển và hi đo: (i) Phân quyền
cho UBND cấp tnh thc hin chấp thuận hot động
khai thác khoáng sn trong khu vc cấm hot động
ca hành lang bo v bờ biển; chấp thuận các trường
hp khác đưc phép thc hin ti quần đo, đo phi
bo v, bo tn và bãi cn lúc chìm lúc nổi; (ii) Phân
cấp cho Ch tịch UBND cấp tnh thc hin chấp thuận
vic khai hoang, lấn biển, thăm dò khoáng sn, dầu k
trong khu vc hn chế các hot động ca hành lang
bo v bờ biển.
(3) Nhim vụ, quyền hn ca Bộ trưng Bộ Nông
nghip và Môi trường quy định trong Luật Tài nguyên,
môi trường biển và hi đo phân cấp, phân quyền mnh
cho Ch tịch UBND cấp tnh. Cụ thể, thẩm quyền cấp,
gia hn, sửa đổi, bổ sung, tr li, cấp li giấy phép nhận
chìm ca Bộ trưng Bộ Nông nghip và Môi trường đã
phân cấp cho Ch tịch UBND cấp tnh từ khu vc biển
nm ngoài vùng biển 6 hi lý (tính từ đường mép nưc
biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm ca đất liền
và đo ln nhất ca các đặc khu) đến hết ranh gii qun
lý hành chính trên biển ca cấp tnh và thậm chí c một
số trường hp ngoài ranh gii hành chính trên biển
ca cấp tnh, gm các d án đưc Quốc hội, Th tưng
Chính ph phê duyt ch trương đầu tư, chấp thuận ch
trương đầu tư giao cho cp tnh qun lý và d án do
UBND cấp tnh đã phê duyt ch trương đầu tư, chấp
thuận ch trương đầu tư. Tuy nhiên,  thời điểm hin
ti do ranh gii hành chính trên biển chưa đưc công
bố nên thẩm quyền này ca Ch tịch UBND cấp tnh
vn nm trong phm vi vùng biển 6 hi lý tính (khon
1, Điều 53, Nghị định số 136/NĐ-CP).
Bên cnh đó, thẩm quyền cấp, cấp li, gia hn, sửa
đổi, bổ sung, đình ch, thu hi quyết định cấp phép
nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nưc ngoài
45
TẠP CHÍ MÔI TỜNG
SỐ 7/2025
DIỄN ĐÀN - CHÍNH SÁCH
tiến hành trong vùng biển Vit Nam thuộc địa phương
qun lý ca Bộ trưng Bộ Nông nghip và Môi trường
cũng đưc phân quyền cho Ch tịch UBND cấp tnh.
Đây là nội dung thẩm quyền đưc phân cấp mnh,
do theo quy định hin hành thì toàn bộ thẩm quyền
cấp, cấp li, gia hn, sửa đổi, bổ sung, đình ch, thu
hi quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ
chức, cá nhân nưc ngoài tiến hành trong vùng biển
Vit Nam thuộc Bộ trưng Bộ Nông nghip và Môi
trường (khon 2, Điều 53, Nghị định số 136/NĐ-CP).
Đng thời, thẩm quyền giao, công nhận, cho phép
tr li khu vc biển; gia hn, sửa đổi, bổ sung Quyết
định giao khu vc biển đã đưc phân cp mnh ti
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP, nhưng tiếp tục đưc
phân cấp. Theo đó, Điều 55, Nghị định số 136/NĐ-CP
quy định, Bộ trưng Bộ Nông nghip và Môi trường
phân cấp cho Ch tịch UBND cấp tnh thc hin giao,
công nhận, cho phép tr li khu vc biển; gia hn, sửa
đổi, bổ sung Quyết định giao khu vc biển từ khu vc
biển nm ngoài vùng biển 6 hi lý đến ranh gii qun
lý hành chính trên biển ca cấp tnh và thậm chí c
một số trường hp ngoài ranh gii hành chính trên
biển ca cấp tnh, gm các d án đưc Quốc hội, Th
tưng Chính ph phê duyt ch trương đầu tư, chấp
thuận ch trương đầu tư giao cho cấp tnh qun lý và
d án do UBND cấp tnh đã phê duyt ch trương đầu
tư, chấp thuận ch trương đầu tư. Riêng đối vi trường
hp giao khu vc biển để thc hin hot động nghiên
cứu khoa học, đo đc, quan trắc, điều tra, thăm dò,
kho sát trên biển thì ch phân cấp ranh gii qun lý
hành chính trên biển ca cấp tnh. Tuy nhiên,  thời
điểm hin ti do ranh gii hành chính trên biển chưa
đưc công bố nên thẩm quyền này ca Ch tịch UBND
cấp tnh vn nm trong phm vi vùng biển 6 hi lý. Bên
cnh đó, toàn bộ thẩm quyền thu hi khu vc biển ca
Bộ trưng Bộ Nông nghip và Môi trường đã phân cấp
cho UBND cấp tnh.
(4) Vic lấy ý kiến các cơ quan cấp trên đã g b
khi thẩm quyền đã đưc phân cấp, phân quyền cho
địa phương. Quy định này để tăng cường trách nhim
ca địa phương đưc giao thẩm quyền khi thc hin
nhim vụ ca mình. Cụ thể, đối vi các nhim vụ đã
phân cấp, phân quyền cho chính quyền địa phương
cấp tnh có quy định yêu cầu phi lấy ý kiến Chính
ph, Th tưng Chính ph hoặc Bộ Nông nghip và
Môi trường (bao gm các đơn vị trc thuộc Bộ Nông
nghip và Môi trường) trưc khi quyết định thì kể từ
ngày Nghị định số 136/2025/NĐ-CP có hiu lc thi
hành (ngày 1/7/2025), chính quyền địa phương cấp
tnh không phi thc hin vic lấy ý kiến mà t quyết
định và t chịu trách nhim về quyết định ca mình
(khon 5, Điều 62, Nghị định số 136/NĐ-CP).
Như vậy, để đm bo vic thc hin chính quyền
địa phương 2 cấp đưc thc hin ngay sau khi tổ chức
li bộ máy, các quy định liên quan đến thẩm quyền ca
chính quyền địa phương 2 cp trong lĩnh vc biển và
hi đo đã đưc quy định đầy đ. Đng thời, vic phân
cấp, phân quyền, đặc bit là phân cp, phân quyền cho
chính quyền địa phương trong lĩnh vc biển và hi
đo đã đưc phân cấp trit để, to điều kin để chính
quyền địa phương ch động trong vic triển khai thc
hin thuộc phm vi qun lý.
Làng chài Nhơn Hi thuộc bờ bin Quy Nhơn (nay là phường Quy Nhơn Đông, tỉnh Gia Lai)
46 TẠP CHÍ I TRƯỜNG SỐ 7/2025
DIỄN ĐÀN - CHÍNH SÁCH
UBND CẤP XÃ
1. Tham gia ứng phó, khắc phc sự cố tràn dầu, hóa
chất độc trên bin; theo dõi, phát hin và tham gia gii
quyết sự cố gây ô nhiễm môi trường bin, sạt, lở bờ bin
theo quy định tại đim d khon 2 Điều 74 Luật Tài
nguyên, môi trường bin và hi đo.
2. Qun lý, bo v hành lang bo v bờ bin theo
quy định tại khon 2 Điều 43 Nghị định số 40/2016/
NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ hướng dẫn
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên,
môi trường bin và hi đo.
3. Xác định vị trí, ranh giới, din tích khu vực bin
đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao theo quy
định tại đim e khon 4 Điều 5 Nghị định số 11/2021/
NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ quy định vic
giao các khu vực bin nhất định cho tổ chức, cá nhân
có nhu cầu khai thác, sử dng tài nguyên bin, đã được
sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 65/2025/
NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ.
4. Qun lý các hoạt động sử dng các khu vực
bin đ nuôi trồng thủy sn theo quy định tại Điều
41 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021
của Chính phủ quy định vic giao các khu vực bin
nhất định cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác,
sử dng tài nguyên bin, đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày
12/3/2025 của Chính phủ.
CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ
1. Ủy viên Hội đồng thẩm định chương trình qun
lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ trong phạm vi một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định
tại đim b khon 3 Điều 16 Nghị định số 40/2016/
NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ hướng dẫn
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên,
môi trường bin và hi đo.
2. Quyết định giao khu vực bin cho cá nhân
Vit Nam đ nuôi trồng thủy sn theo quy định tại
khon 4 Điều 8 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày
10/2/2021 của Chính phủ quy định vic giao các khu
vực bin nhất định cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu
khai thác, sử dng tài nguyên bin, đã được sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Nghị định số 65/2025/NĐ-
CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ.
3. Công nhận khu vực bin cho cá nhân Vit Nam
đ nuôi trồng thủy sn theo quy định tại khon 5
Điều 8 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021
của Chính phủ quy định vic giao các khu vực bin
nhất định cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác,
sử dng tài nguyên bin, đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày
12/3/2025 của Chính phủ.
4. Gia hạn thời hạn sử dng khu vực bin cho
cá nhân Vit Nam đ nuôi trồng thủy sn theo quy
định tại khon 5 Điều 8 Nghị định số 11/2021/
NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ quy định
vic giao các khu vực bin nhất định cho tổ chức,
cá nhân có nhu cầu khai thác, sử dng tài nguyên
bin, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của
Chính phủ.
5. Cho phép tr lại khu vực bin (toàn bộ hoặc
một phần) cho cá nhân Vit Nam đ nuôi trồng thủy
sn theo quy định tại khon 5 Điều 8 Nghị định số
11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ
quy định vic giao các khu vực bin nhất định cho
tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác, sử dng tài
nguyên bin, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của
Chính phủ.
6. Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực bin
quy định cho cá nhân Vit Nam đ nuôi trồng thủy
sn theo quy định tại khon 5 Điều 8 Nghị định số
11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ
quy định vic giao các khu vực bin nhất định cho
tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác, sử dng tài
nguyên bin, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của
Chính phủ.
7. Thu hồi khu vực bin cho cá nhân Vit Nam đ
nuôi trồng thủy sn theo quy định tại khon 5 Điều
8 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của
Chính phủ quy định vic giao các khu vực bin nhất
định cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác,
sử dng tài nguyên bin, đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày
12/3/2025 của Chính ph.
THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ VÀ CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO