
Trang 136
• Danh sách các biến cố xử lý :
ST
T
Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi
chú
1
cmdDong A_Click Đóng
TH_timkiemvathay
the
private
2 cmdTim A_Click Tiến hành tìm kiếm private
3 cmdThayThe A_Click Tiến hành thay thế private
4
TH_TimKiemVaThay
The
A_VisibleChanged Nếu richtextbox
đang select chuỗi kí
tự thì chuỗi kí tự đó
sẽ được chuyển vào
cbtucantim
private
I.B.2.a.3. Lớp NhapGiaTriChatPhanUng :
• Nhiệm vụ : nhập giá trị cho ChatPhanUng trong Phương trình
phản ứng để tiến hành tính giá trị của các chất còn lại trong
Phương trình phản ứng . Giá trị này có thể là số mol hay khối
lượng của ChatPhanUng.

Trang 137
• Danh sách các đối tượng thể hiện :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 lbThuocTinh A_Label Thuộc tính private
2 lbGiaTri A_Label Giá trị private
3 lbDonVi A_Label Đơn vị private
4 cbThuocTinh A_ComboBox Số mol/khối lượng private
5 cbDonVi A_ComboBox G/kg/tấn private
6 txtGiaTri A_TextBox Giá trị của chất
phản ứng
private
7 btDongY A_Button Đồng ý private
8 btHuyBo A_Button Huỷ bỏ private
• Danh sách các đối tượng xử lý :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1
m_chat ChatPhanUng Thể hiện đối tượng
chatphanung sẽ
được nhập giá trị
private
• Danh sách các biến cố :
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 btHuyBo A_Click Đóng thể hiện private
2 txtGiaTri A_KeyDown Nếu nhấn enter thì xử
lý nhập giá trị
private
3 btDongY A_Click Xử lý nhập giá trị private
4
cbThuocTinh A_SelectedInde
xChange
Nếu chọn “số mol” thì
lbdonvi và cbdonvi sẽ
biến mất còn chọn
“khối lượng” thì chúng
sẽ xuất hiện
private
5 frmNhapGiaTri A_Closing Nếu chưa nhập giá trị
thì định m_chat = null
private
I.B.2.a.4. Lớp XL_TimKiemVaThayThe :
• Nhiệm vụ : là lớp trực tiếp xử lý tác vụ tìm kiếm và thay thế
trên form TimKiemVaThayThe.
• Danh sách các đối tượng thể hiện :

Trang 138
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 cbTuCanTim A_ComboBox Từ cần tìm private
2 cbTuThayThe A_ComboBox Từ thay thế private
3 chkPhanBietHoaThuong A_CheckBox Phân biệt hoa
thường
private
4 chkTimCaTu A_CheckBox Tìm tất cả private
5 optTuTrenXuong A_RadioButton Tìm từ trên xuống private
6 optTuDuoiLen A_RadioButton Tìm từ dưới lên private
7 richTextBox A_RichTextBox Tiến hành tìm kiếm
trên richtextbox
private
• Danh sách các hàm xử lý :
STT Tên hàm Tham
số
Kết
quả
Xử lý Ghi
chú
1
TimKiem Tiến hành tìm kiếm
trên richtextbox dựa
trên từ khoá ở
cbtucantim
public
2
ThayThe Tiến hành tìm kiếm
trên richtextbox dựa
trên từ khoá ở
cbtucantim và thay
thế bằng cbthaythe
public
3
ThemChuoiVaoComboBox Kiểm tra chuỗi vừa
nhập vào có trùng
với chuỗi đã có sẵn
trong cbtucantim hay
cbthaythe chưa nếu
chưa có thì thêm từ
vừa nhập vào 2
combobox trên
pubic
static
4 TimChuoiTrongComboBox Tìm chuỗi trong 2
combobox
public
static
I.B.2.a.5. Lớp XuLyRichTextBox :
• Nhiệm vụ : Là lớp trực tiếp xử lý các tác vụ liên quan đến
richtextbox gồm có tạo tự động phương trình phản ứng khi biêt

Trang 139
các chất tham gia, nếu có thể tạo ra nhìêu phương trình phản
ứng thì hiển thị listbox cho phép người dùng chọn phương trình
phản ứng cần dùng. Sau đó, khi người dùng nhập giá trị cho
chất trong phương trình phản ứng => tự động tính lại giá trị của
các chất còn lại.
• Danh sách các đối tượng thể hiện :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_richTextBox RichTextBox Soạn thảo bài làm private
2 m_listBox ListBox Hiển thị tập hợp
phương trình phản ứng
private
• Danh sách các đối tượng xử lý :
STT Tên Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 m_myRichTextBox CoSo Tham chiếu đến đối tượng
m_richtextbox
private
2 m_myListBox XuLyListBox Tham chiếu đến đối tượng
m_listbox
private
3
m_ptpus TapHopPhuong
TrinhPhanUng
Tập hợp tất cả các đối tượng
phuongtrinhphanung có trong
m_richtextbox
private
• Danh sách các biến cố :
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 m_richTextBox A_KeyDown Nhấn Ctrl + Shift + P
=> Tạo đối tượng
phuongtrinhphanung
private
2 m_richTextBox A_KeyUp Hiển thị đối tượng
phuongtrinhphanung
vừa tạo
private
3 m_richTextBox A_Protected Khi người dùng thay
đổi chuỗi kí tự đựơc
bảo vệ , nếu người
dùng nhấn Del thì sẽ
xoá
private
4 m_richTextBox A_GotFocus Hiển thị private

Trang 140
phuongtrinhphanung
ngừơi dùng chọn trong
listbox
5 m_richTextBox A_MouseDown Nếu ngừơi dùng nhấn
doubleclick vào chất
phản ứng trong đối
tượng
phuongtrinhphanung
thì sẽ hiển thị cửa số
nhapgiatrichatphanung
private
I.B.2.a.6. Lớp CoSo :
• Nhiệm vụ : lớp này chứa một biến static m_richTextBox tham
chiếu trực tiếp đến đối tượng richTextBox của lớp
XuLyRichTextBox để tiến hành xử lý hiển thị của lớp
PhuongTrinhPhanUng kế thừa từ lớp CoSo này.
• Danh sách các đối tựơng thể hiện
STT Tên Loại ý nghĩa Ghi chú
1 m_richTextBox RichTextBox Tham chiếu đến đối
tựơng RichTextBox của
lớp đối tượng có chứa
biến thuộc lớp CoSo này
protected
static
• Danh sách hàm xử lý :
STT Tên Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 hienThi str : string Hiển thị chuỗi
str ra
m_richTextBox
đồng thời đặt
thuộc tính bảo
vệ
protected
I.B.2.a.7. Lớp PhuongTrinhPhanUng :
• Nhiệm vụ : kế thừa từ lớp CoSo : tạo lập một đối tựơng
PhuongTrinhPhanUngHoanChinh cùng 2 vị trí đầu và cuối của
chúng. Sau đó tiến hành hiển thị.