
Y BAN TH NG VỦ ƯỜ Ụ QU C H IỐ Ộ
----------------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
-------------------------------------
Pháp l nh s : 06/2013/UBTVQH13ệ ố Hà N i, ngàyộ 18 tháng 03 năm 2013
PHÁP L NHỆ
S a đ i, b sung m t s đi u c a ử ổ ổ ộ ố ề ủ Pháp l nh ệNgo i h iạ ố
Căn c Hi n pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã đ cứ ế ướ ộ ộ ủ ệ ượ
s a đ i, b sung m t s đi u theo Ngh quy t s 51/2001/QH10;ử ổ ổ ộ ố ề ị ế ố
Căn c Ngh quy t s 07/2011/QH13 c a Qu c h i v Ch ng trình xây d ng lu t,ứ ị ế ố ủ ố ộ ề ươ ự ậ
pháp l nh năm 2012 và đi u ch nh ch ng trình xây d ng lu t, pháp l nh năm 2011;ệ ề ỉ ươ ự ậ ệ
y ban th ng v Qu c h i ban hành Pháp l nh s a đ i, b sung m t s đi u c aỦ ườ ụ ố ộ ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ
Pháp l nh Ngo i h i s 28/2005/PL-UBTVQH11ệ ạ ố ố ,
Đi u 1.ề
S a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh Ngo i h i:ử ổ ổ ộ ố ề ủ ệ ạ ố
1. S a đ i, b sung các Kho n 2, 4, 6, 7, 11, 12 và 13 Đi u 4; b sung Kho n 20ử ổ ổ ả ề ổ ả
vào Đi u 4 nh sau:ề ư
“2. Ng i c trúườ ư là t ch c, cá nhân thu c các đ i t ng sau đây:ổ ứ ộ ố ượ
a) T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ c thành l p, ho t đ ng t iổ ứ ụ ướ ượ ậ ạ ộ ạ
Vi t Nam theo quy đ nh c a Lu t Các t ch c tín d ng;ệ ị ủ ậ ổ ứ ụ
b) T ch c kinh t không ph i là t ch c tín d ng đ c thànhổ ứ ế ả ổ ứ ụ ượ l p, ho t đ ng kinhậ ạ ộ
doanh t i Vi t Nam (sau đây g i là t ch c kinh t );ạ ệ ọ ổ ứ ế
c) C quan nhà n c, đ n v l c l ng vũ trang, t ch c chính tr , t ch c chính trơ ướ ơ ị ự ượ ổ ứ ị ổ ứ ị
- xã h i, t ch c chính tr xã h i - ngh nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i - nghộ ổ ứ ị ộ ề ệ ổ ứ ộ ổ ứ ộ ề
nghi p, qu xã h i, qu t thi n c a Vi t Nam ho t đ ng t i Vi t Nam;ệ ỹ ộ ỹ ừ ệ ủ ệ ạ ộ ạ ệ
d) Văn phòng đ i di n t i n c ngoài c a các t ch c quy đ nh t i các đi m a, b vàạ ệ ạ ướ ủ ổ ứ ị ạ ể
c kho n này;ả
đ) C quan đ i di n ngo i giao, c quan đ i di n lãnh s , c quan đ i di n t i tơ ạ ệ ạ ơ ạ ệ ự ơ ạ ệ ạ ổ
ch c qu c t c a Vi t Nam n c ngoài;ứ ố ế ủ ệ ở ướ
e) Công dân Vi t Nam c trú t i Vi t Nam; công dân Vi t Nam c trú n c ngoàiệ ư ạ ệ ệ ư ở ướ
có th i h n d i 12 tháng; công dân Vi t Nam làm vi c t i các t ch c quy đ nh t i đi mờ ạ ướ ệ ệ ạ ổ ứ ị ạ ể
d và đi m đ kho n này và cá nhân đi theo h ;ể ả ọ
g) Công dân Vi t Nam đi du l ch, h c t p, ch a b nh và thăm vi ng n c ngoài;ệ ị ọ ậ ữ ệ ế ở ướ
h) Ng i n c ngoài đ c phép c trú t i Vi t Nam v i th i h n t 12 tháng trườ ướ ượ ư ạ ệ ớ ờ ạ ừ ở
lên. Đ i v i ng i n c ngoài h c t p, ch a b nh, du l ch ho c làm vi c cho c quan đ iố ớ ườ ướ ọ ậ ữ ệ ị ặ ệ ơ ạ
di n ngo i giao, lãnh s , c quan đ i di n c a t ch c qu c t t i Vi t Nam, văn phòngệ ạ ự ơ ạ ệ ủ ổ ứ ố ế ạ ệ

đ i di n c a các t ch c n c ngoài t i Vi t Nam không k th i h n là nh ng tr ng h pạ ệ ủ ổ ứ ướ ạ ệ ể ờ ạ ữ ườ ợ
không thu c đ i t ng ng i c trú;ộ ố ượ ườ ư
i) Chi nhánh t i Vi t Nam c a t ch c kinh t n c ngoài, các hình th c hi n di nạ ệ ủ ổ ứ ế ướ ứ ệ ệ
t i Vi t Nam c a bên n c ngoài tham gia ho t đ ng đ u t theo quy đ nh c a pháp lu tạ ệ ủ ướ ạ ộ ầ ư ị ủ ậ
v đ u t , văn phòng đi u hành c a nhà th u n c ngoài t i Vi t Nam.”ề ầ ư ề ủ ầ ướ ạ ệ
“4. Giao d ch v nị ố là giao d ch chuy n v n gi a ng i c trú v i ng i không c trúị ể ố ữ ườ ư ớ ườ ư
trong các ho t đ ng sau đây:ạ ộ
a) Đ u t tr c ti p;ầ ư ự ế
b) Đ u t gián ti p;ầ ư ế
c) Vay và tr n n c ngoài;ả ợ ướ
d) Cho vay và thu h i n n c ngoài;ồ ợ ướ
đ) Các ho t đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam.”ạ ộ ị ủ ậ ệ
“6. Thanh toán và chuy n ti n đ i v i các giao d ch vãng laiể ề ố ớ ị bao g m:ồ
a) Các kho n thanh toán và chuy n ti n liên quan đ n xu t kh u, nh p kh u hàngả ể ề ế ấ ẩ ậ ẩ
hóa, d ch v ;ị ụ
b) Các kho n thanh toán và chuy n ti n liên quan đ n tín d ng th ng m i và vayả ể ề ế ụ ươ ạ
ngân hàng ng n h n;ắ ạ
c) Các kho n thanh toán và chuy n ti n liên quan đ n thu nh p t đ u t tr c ti pả ể ề ế ậ ừ ầ ư ự ế
và gián ti p;ế
d) Các kho n chuy n ti n khi đ c phép gi m v n đ u t tr c ti p;ả ể ề ượ ả ố ầ ư ự ế
đ) Các kho n thanh toán ti n lãi và tr d n n g c c a kho n vay n c ngoài;ả ề ả ầ ợ ố ủ ả ướ
e) Các kho n chuy n ti n m t chi u;ả ể ề ộ ề
g) Các thanh toán và chuy n ti n khác theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c Vi tể ề ị ủ ướ ệ
Nam.”
“7. Chuy n ti n m t chi uể ề ộ ề là các giao d ch chuy n ti n t n c ngoài vào Vi tị ể ề ừ ướ ệ
Nam ho c t Vi t Nam ra n c ngoài qua ngân hàng, qua m ng b u chính công c ng c aặ ừ ệ ướ ạ ư ộ ủ
doanh nghi p cung ng d ch v b u chính công ích mang tính ch t tài tr , vi n tr ho cệ ứ ị ụ ư ấ ợ ệ ợ ặ
giúp đ thân nhân gia đình, s d ng chi tiêu cá nhân không có liên quan đ n vi c thanh toánỡ ử ụ ế ệ
xu t kh u, nh p kh u v hàng hóa và d ch v .”ấ ẩ ậ ẩ ề ị ụ
“11. T ch c tín d ng đ c phépổ ứ ụ ượ là các ngân hàng, t ch c tín d ng phi ngân hàngổ ứ ụ
và chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ c kinh doanh, cung ng d ch v ngo i h i theo quyướ ượ ứ ị ụ ạ ố
đ nh t i Pháp l nh này.”ị ạ ệ
“12. Đ u t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Namầ ư ự ế ướ ệ là vi c nhà đ u t n c ngoài bệ ầ ư ướ ỏ
v n đ u t và tham gia qu n lý ho t đ ng đ u t t i Vi t Nam.”ố ầ ư ả ạ ộ ầ ư ạ ệ

“13. Đ u t gián ti p n c ngoài vào Vi t Namầ ư ế ướ ệ là vi c nhà đ u t n c ngoài đ uệ ầ ư ướ ầ
t vào Vi t Nam thông qua vi c mua, bán ch ng khoán, các gi y t có giá khác, góp v n,ư ệ ệ ứ ấ ờ ố
mua c ph n và thông qua các qu đ u t ch ng khoán, các đ nh ch tài chính trung gianổ ầ ỹ ầ ư ứ ị ế
khác theo quy đ nh c a pháp lu t mà không tr c ti p tham gia qu n lý ho t đ ng đ u t .”ị ủ ậ ự ế ả ạ ộ ầ ư
“20. Kinh doanh ngo i h iạ ố là ho t đ ng ngo i h i c a t ch c tín d ng đ c phépạ ộ ạ ố ủ ổ ứ ụ ượ
nh m m c tiêu l i nhu n, phòng ng a r i ro và b o đ m an toàn, thanh kho n cho ho tằ ụ ợ ậ ừ ủ ả ả ả ạ
đ ng c a chính t ch c tín d ng đó.”ộ ủ ổ ứ ụ
2. B sung kho n 5 vào Đi u 8 nh sau:ổ ả ề ư
“5. Ng i c trú, ng i không c trú không đ c g i ngo i h i trong b u g i.”ườ ư ườ ư ượ ử ạ ố ư ử
3. Đi u 9 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 9. Mang ngo i t , đ ng Vi t Nam và vàng khi xu t c nh, nh p c nh; xu tề ạ ệ ồ ệ ấ ả ậ ả ấ
kh u, nh p kh u ngo i tẩ ậ ẩ ạ ệ
1. Ng i c trú, ng i không c trú là cá nhân khi nh p c nh mang theo ngo i tườ ư ườ ư ậ ả ạ ệ
ti n m t, đ ng Vi t Nam ti n m t và vàng trên m c quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n cề ặ ồ ệ ề ặ ứ ị ủ ướ
Vi t Nam ph i khai báo h i quan c a kh u.ệ ả ả ử ẩ
2. Ng i c trú, ng i không c trú là cá nhân khi xu t c nh mang theo ngo i tườ ư ườ ư ấ ả ạ ệ
ti n m t, đ ng Vi t Nam ti n m t và vàng trên m c quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n cề ặ ồ ệ ề ặ ứ ị ủ ướ
Vi t Nam ph i khai báo h i quan c a kh u và xu t trình gi y t theo quy đ nh c a Ngânệ ả ả ử ẩ ấ ấ ờ ị ủ
hàng Nhà n c Vi t Nam.ướ ệ
3. Ng i c trú là t ch c tín d ng đ c phép th c hi n xu t kh u, nh p kh uườ ư ổ ứ ụ ượ ự ệ ấ ẩ ậ ẩ
ngo i t ti n m t sau khi đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ch p thu n b ng văn b n.ạ ệ ề ặ ượ ướ ệ ấ ậ ằ ả
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh v h s , trình t , th t c ch p thu n ho t đ ngướ ệ ị ề ồ ơ ự ủ ụ ấ ậ ạ ộ
xu t kh u, nh p kh u ngo i t ti n m t c a t ch c tín d ng đ c phép.”ấ ẩ ậ ẩ ạ ệ ề ặ ủ ổ ứ ụ ượ
4. Đi u 11 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 11. Đ u t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Namề ầ ư ự ế ướ ệ
1. Doanh nghi p có v n đ u t tr c ti p n c ngoài, nhà đ u t n c ngoài thamệ ố ầ ư ự ế ướ ầ ư ướ
gia h p đ ng h p tác kinh doanh ph i m tài kho n v n đ u t tr c ti p t i m t t ch cợ ồ ợ ả ở ả ố ầ ư ự ế ạ ộ ổ ứ
tín d ng đ c phép. Vi c góp v n đ u t , vi c chuy n v n đ u t g c, l i nhu n và cácụ ượ ệ ố ầ ư ệ ể ố ầ ư ố ợ ậ
kho n thu h p pháp khác ph i th c hi n thông qua tài kho n này.ả ợ ả ự ệ ả
2. Các ngu n thu h p pháp c a nhà đ u t n c ngoài t ho t đ ng đ u t tr cồ ợ ủ ầ ư ướ ừ ạ ộ ầ ư ự
ti p n c ngoài t i Vi t Nam đ c s d ng đ tái đ u t , chuy n ra n c ngoài. Tr ngế ướ ạ ệ ượ ử ụ ể ầ ư ể ướ ườ
h p ngu n thu nói trên là đ ng Vi t Nam mu n chuy n ra n c ngoài thì đ c mua ngo iợ ồ ồ ệ ố ể ướ ượ ạ
t t i t ch c tín d ng đ c phép.ệ ạ ổ ứ ụ ượ
3. Các giao d ch chuy n v n h p pháp khác liên quan đ n ho t đ ng đ u t tr cị ể ố ợ ế ạ ộ ầ ư ự
ti p th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan và theo h ng d n c a Ngân hàngế ự ệ ị ủ ậ ướ ẫ ủ
Nhà n c Vi t Nam.”ướ ệ
5. Đi u 12 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư

“Đi u 12. Đ u t gián ti p n c ngoài vào Vi t Namề ầ ư ế ướ ệ
1. Nhà đ u t n c ngoài là ng i không c trú ph i m tài kho n đ u t gián ti pầ ư ướ ườ ư ả ở ả ầ ư ế
b ng đ ng Vi t Nam đ th c hi n đ u t gián ti p t i Vi t Nam.ằ ồ ệ ể ự ệ ầ ư ế ạ ệ V n đ u t gián ti pố ầ ư ế
b ng ngo i t ph i đ c chuy n sang đ ng Vi t Nam đ th c hi n đ u t thông qua tàiằ ạ ệ ả ượ ể ồ ệ ể ự ệ ầ ư
kho n này.ả
2. Các ngu n thu h p pháp c a nhà đ u t n c ngoài là ng i không c trú tồ ợ ủ ầ ư ướ ườ ư ừ
ho t đ ng đ u t gián ti p t i Vi t Nam đ c s d ng đ tái đ u t ho c mua ngo i tạ ộ ầ ư ế ạ ệ ượ ử ụ ể ầ ư ặ ạ ệ
t i t ch c tín d ng đ c phép đ chuy n ra n c ngoài.ạ ổ ứ ụ ượ ể ể ướ
3. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh vi c m và s d ng tài kho n đ ngướ ệ ị ệ ở ử ụ ả ồ
Vi t Nam đ th c hi n đ u t gián ti p và các giao d ch chuy n v n h p pháp khác liênệ ể ự ệ ầ ư ế ị ể ố ợ
quan đ n ho t đ ng đ u t gián ti p t i Vi t Nam.”ế ạ ộ ầ ư ế ạ ệ
6. Đi u 13 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 13. Ngu n v n đ u t tr c ti p ra n c ngoàiề ồ ố ầ ư ự ế ướ
Khi đ c phép đ u t tr c ti p ra n c ngoài, ng i c trú đ c s d ng cácượ ầ ư ự ế ướ ườ ư ượ ử ụ
ngu n v n ngo i h i sau đây đ đ u t :ồ ố ạ ố ể ầ ư
1. Ngo i t trên tài kho n t i t ch c tín d ng đ c phép;ạ ệ ả ạ ổ ứ ụ ượ
2. Ngo i t mua t i t ch c tín d ng đ c phép;ạ ệ ạ ổ ứ ụ ượ
3. Ngo i h i t ngu n v n h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t.”ạ ố ừ ồ ố ợ ị ủ ậ
7. Đi u 14 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 14. Chuy n v n đ u t tr c ti p ra n c ngoàiề ể ố ầ ư ự ế ướ
Khi đ c phép đ u t tr c ti p ra n c ngoài, ng i c trú ph i m tài kho nượ ầ ư ự ế ướ ườ ư ả ở ả
ngo i t t i m t t ch c tín d ng đ c phép và đăng ký vi c th c hi n chuy n ngo i t raạ ệ ạ ộ ổ ứ ụ ượ ệ ự ệ ể ạ ệ
n c ngoài đ đ u t thông qua tài kho n này theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c Vi tướ ể ầ ư ả ị ủ ướ ệ
Nam.”
8. Đi u 15 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 15. Chuy n v n, l i nhu n t ho t đ ng đ u t tr c ti p ra n c ngoài về ể ố ợ ậ ừ ạ ộ ầ ư ự ế ướ ề
Vi t Namệ
V n, l i nhu n và các kho n thu nh p h p pháp t vi c đ u t tr c ti p ra n cố ợ ậ ả ậ ợ ừ ệ ầ ư ự ế ướ
ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liênị ủ ậ ề ầ ư ị ủ ậ
quan chuy n v Vi t Nam ph i thông qua tài kho n ngo i t m t i t ch c tín d ngể ề ệ ả ả ạ ệ ở ạ ổ ứ ụ
đ c phép.”ượ
9. B sung Đi u 15a vào sau Đi u 15 nh sau:ổ ề ề ư
“Đi u 15a. Đ u t gián ti p ra n c ngoàiề ầ ư ế ướ
1. T ch c tín d ng đ c phép th c hi n đ u t gián ti p ra n c ngoài theo quyổ ứ ụ ượ ự ệ ầ ư ế ướ
đ nh c a pháp lu t v đ u t và quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ị ủ ậ ề ầ ư ị ủ ướ ệ

2. Khi đ c phép đ u t gián ti p ra n c ngoài, ng i c trú không ph i là tượ ầ ư ế ướ ườ ư ả ổ
ch c tín d ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này th c hi n vi c m và s d ng tài kho n,ứ ụ ị ạ ả ề ự ệ ệ ở ử ụ ả
chuy n v n đ u t ra n c ngoài, chuy n v n, l i nhu n và các kho n thu nh p h p phápể ố ầ ư ướ ể ố ợ ậ ả ậ ợ
khác t ho t đ ng đ u t gián ti p ra n c ngoài v Vi t Nam theo quy đ nh c a Ngânừ ạ ộ ầ ư ế ướ ề ệ ị ủ
hàng Nhà n c Vi t Nam.”ướ ệ
10. Đi u 16 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 16. Vay, tr n n c ngoài c a Chính phề ả ợ ướ ủ ủ
Vi c Chính ph vay, y quy n cho t ch c khác th c hi n vay, tr n n c ngoài;ệ ủ ủ ề ổ ứ ự ệ ả ợ ướ
b o lãnh cho các kho n vay n c ngoài th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lýả ả ướ ự ệ ị ủ ậ ề ả
n công và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.”ợ ị ủ ậ
11. Đi u 17 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 17. Vay, tr n n c ngoài c a ng i c trúề ả ợ ướ ủ ườ ư
1. Ng i c trú là doanh nghi p, h p tác xã, liên hi p h p tác xã, t ch c tín d ngườ ư ệ ợ ệ ợ ổ ứ ụ
và chi nhánh ngân hàng n c ngoài th c hi n vay, tr n n c ngoài theo nguyên t c tướ ự ệ ả ợ ướ ắ ự
vay, t ch u trách nhi m tr n phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.ự ị ệ ả ợ ợ ớ ị ủ ậ
2. Ng i c trú là cá nhân th c hi n vay, tr n n c ngoài theo nguyên t c t vay,ườ ư ự ệ ả ợ ướ ắ ự
t ch u trách nhi m tr n theo quy đ nh c a Chính ph .ự ị ệ ả ợ ị ủ ủ
3. Ng i c trú khi th c hi n vay, tr n n c ngoài ph i tuân th các đi u ki nườ ư ự ệ ả ợ ướ ả ủ ề ệ
vay, tr n n c ngoài; th c hi n đăng ký kho n vay, m và s d ng tài kho n, rút v n vàả ợ ướ ự ệ ả ở ử ụ ả ố
chuy n ti n tr n , báo cáo tình hình th c hi n kho n vay theo quy đ nh c a Ngân hàngể ề ả ợ ự ệ ả ị ủ
Nhà n c Vi t Nam. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam xác nh n đăng ký kho n vay trongướ ệ ướ ệ ậ ả
h n m c vay th ng m i n c ngoài do Th t ng Chính ph phê duy t hàng năm.ạ ứ ươ ạ ướ ủ ướ ủ ệ
4. Ng i c trú đ c mua ngo i t t i t ch c tín d ng đ c phép trên c s xu tườ ư ượ ạ ệ ạ ổ ứ ụ ượ ơ ở ấ
trình ch ng t h p l đ thanh toán n g c, lãi và phí có liên quan c a kho n vay n cứ ừ ợ ệ ể ợ ố ủ ả ướ
ngoài.
5. Các giao d ch chuy n v n h p pháp khác liên quan đ n ho t đ ng vay, tr nị ể ố ợ ế ạ ộ ả ợ
n c ngoài th c hi n theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam và pháp lu t cóướ ự ệ ị ủ ướ ệ ậ
liên quan.”
12. Đi u 19 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 19. Cho vay, thu h i n n c ngoài c a ng i c trú là t ch c tín d ng, tề ồ ợ ướ ủ ườ ư ổ ứ ụ ổ
ch c kinh tứ ế
1. T ch c tín d ng đ c phép th c hi n cho vay, thu h i n n c ngoài, b o lãnhổ ứ ụ ượ ự ệ ồ ợ ướ ả
cho ng i không c trú theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ườ ư ị ủ ướ ệ
2. T ch c kinh t th c hi n cho vay ra n c ngoài, tr vi c xu t kh u hàng hóa,ổ ứ ế ự ệ ướ ừ ệ ấ ẩ
d ch v tr ch m; b o lãnh cho ng i không c trú khi đ c Th t ng Chính ph choị ụ ả ậ ả ườ ư ượ ủ ướ ủ
phép.