
PHÁP L NHỆ
TH C HI N DÂN CH XÃ, PH NG, TH TR NỰ Ệ Ủ Ở ƯỜ Ị Ấ
C A U BAN TH NG V QU C H I S 34/2007/PL-UBTVQH11Ủ Ỷ ƯỜ Ụ Ố Ộ Ố
NGÀY 20 THÁNG 4 NĂM 2007
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã đ cứ ế ướ ộ ộ ủ ệ ượ
s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c a Qu cử ổ ổ ị ế ố ủ ố
h i khoá X, kỳ h p th 10;ộ ọ ứ
Pháp l nh này quy đ nh v th c hi n dân ch xã, ph ng, th tr n.ệ ị ề ự ệ ủ ở ườ ị ấ
Ch ng Iươ
NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nh ạ ề ỉ
Pháp l nh này quy đ nh nh ng n i dung ph i công khai đ nhân dân bi t; nh ng n iệ ị ữ ộ ả ể ế ữ ộ
dung nhân dân bàn và quy t đ nh; nh ng n i dung nhân dân tham gia ý ki n tr c khi cế ị ữ ộ ế ướ ơ
quan có th m quy n quy t đ nh; nh ng n i dung nhân dân giám sát; trách nhi m c a chínhẩ ề ế ị ữ ộ ệ ủ
quy n, cán b , công ch c xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã), c a cán bề ộ ứ ườ ị ấ ọ ấ ủ ộ
thôn, làng, p, b n, phum, sóc (sau đây g i chung là thôn), t dân ph , khu ph , kh i phấ ả ọ ổ ố ố ố ố
(sau đây g i chung là t dân ph ), c a c quan, t ch c, cá nhân có liên quan và c a nhânọ ổ ố ủ ơ ổ ứ ủ
dân trong vi c th c hi n dân ch c p xã.ệ ự ệ ủ ở ấ
Đi u 2.ề Nguyên t c th c hi n dân ch c p xãắ ự ệ ủ ở ấ
1. B o đ m tr t t , k c ng, trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t.ả ả ậ ự ỷ ươ ổ ế ậ
2. B o đ m quy n c a nhân dân đ c bi t, tham gia ý ki n, quy t đ nh, th c hi n vàả ả ề ủ ượ ế ế ế ị ự ệ
giám sát vi c th c hi n dân ch c p xã.ệ ự ệ ủ ở ấ
3. B o v l i ích c a Nhà n c, quy n và l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân.ả ệ ợ ủ ướ ề ợ ợ ủ ổ ứ
4. Công khai, minh b ch trong quá trình th c hi n dân ch c p xã.ạ ự ệ ủ ở ấ
5. B o đ m s lãnh đ o c a Đ ng, s qu n lý c a Nhà n c.ả ả ự ạ ủ ả ự ả ủ ướ
Đi u 3.ề Trách nhi m t ch c th c hi n dân ch c p xãệ ổ ứ ự ệ ủ ở ấ
1. Trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình, H i đ ng nhân dân, U ban nhânạ ệ ụ ề ạ ủ ộ ồ ỷ
dân c p xã, c quan, t ch c, cá nhân có liên quan có trách nhi m t ch c th c hi n dânấ ơ ổ ứ ệ ổ ứ ự ệ
ch c p xã.ủ ở ấ
2. H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân c p xã có trách nhi m ph i h p v i U banộ ồ ỷ ấ ệ ố ợ ớ ỷ
M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên c a M t tr n cùng c p trong vi cặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ủ ặ ậ ấ ệ
t ch c th c hi n dân ch c p xã. ổ ứ ự ệ ủ ở ấ
3. U ban M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên c a M t tr n c pỷ ặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ủ ặ ậ ở ấ
xã có trách nhi m giám sát vi c th c hi n và tham gia tuyên truy n, v n đ ng nhân dânệ ệ ự ệ ề ậ ộ
th c hi n dân ch c p xã. ự ệ ủ ở ấ
Đi u 4.ề Các hành vi b nghiêm c m ị ấ
1. Không th c hi n ho c làm trái các quy đ nh v th c hi n dân ch c p xã.ự ệ ặ ị ề ự ệ ủ ở ấ
2. Trù d p ng i khi u n i, t cáo, ki n ngh có liên quan đ n vi c th c hi n dânậ ườ ế ạ ố ế ị ế ệ ự ệ
ch c p xã.ủ ở ấ

3. Bao che, c n tr ho c thi u trách nhi m trong vi c gi i quy t khi u n i, t cáo,ả ở ặ ế ệ ệ ả ế ế ạ ố
ki n ngh có liên quan đ n vi c th c hi n dân ch c p xã.ế ị ế ệ ự ệ ủ ở ấ
4. L i d ng vi c th c hi n dân ch c p xã đ xâm ph m an ninh qu c gia, tr t t ,ợ ụ ệ ự ệ ủ ở ấ ể ạ ố ậ ự
an toàn xã h i; xâm ph m l i ích c a Nhà n c, quy n và l i ích h p pháp c a t ch c, cáộ ạ ợ ủ ướ ề ợ ợ ủ ổ ứ
nhân.
Ch ng IIươ
NH NG N I DUNG CÔNG KHAI Đ NHÂN DÂN BI TỮ Ộ Ể Ế
Đi u 5. ềNh ng n i dung công khaiữ ộ
1. K ho ch phát tri n kinh t - xã h i, phế ạ ể ế ộ ng án chuy n d ch c c u kinh t và dươ ể ị ơ ấ ế ự
toán, quy t toán ngân sách h ng năm c a c p xã.ế ằ ủ ấ
2. D án, công trình đ u t và th t u tiên, ti n đ th c hi n, ph ng án đ n bù,ự ầ ư ứ ự ư ế ộ ự ệ ươ ề
h tr gi i phóng m t b ng, tái đ nh c liên quan đ n d án, công trình trên đ a bàn c p xã;ỗ ợ ả ặ ằ ị ư ế ự ị ấ
quy ho ch, k ho ch s d ng đ t chi ti t và ph ng án đi u ch nh, quy ho ch khu dân cạ ế ạ ử ụ ấ ế ươ ề ỉ ạ ư
trên đ a bàn c p xã. ị ấ
3. Nhi m v , quy n h n c a cán b , công ch c c p xã tr c ti p gi i quy t các côngệ ụ ề ạ ủ ộ ứ ấ ự ế ả ế
vi c c a nhân dân.ệ ủ
4. Vi c qu n lý và s d ng các lo i qu , kho n đ u t , tài tr theo ch ng trình, dệ ả ử ụ ạ ỹ ả ầ ư ợ ươ ự
án đ i v i c p xã; các kho n huy đ ng nhân dân đóng góp.ố ớ ấ ả ộ
5. Ch trủ ư ng, k ho ch vay v n cho nhân dân đ phát tri n s n xu t, xoá đói, gi mơ ế ạ ố ể ể ả ấ ả
nghèo; ph ng th c và k t qu bình xét h nghèo đươ ứ ế ả ộ ư c vay v n phát tri n s n xu t, trợ ố ể ả ấ ợ
c p xã h i, xây d ng nhà tình th ng, c p th b o hi m y t .ấ ộ ự ươ ấ ẻ ả ể ế
6. Đ án thành l p m i, nh p, chia đ n v hành chính, đi u ch nh đ a gi i hành chínhề ậ ớ ậ ơ ị ề ỉ ị ớ
liên quan tr c ti p t i c p xã.ự ế ớ ấ
7. K t qu thanh tra, ki m tra, gi i quy t các v vi c tiêu c c, tham nhũng c a cánế ả ể ả ế ụ ệ ự ủ
b , công ch c c p xã, c a cán b thôn, t dân ph ; k t qu l y phi u tín nhi m Ch t chộ ứ ấ ủ ộ ổ ố ế ả ấ ế ệ ủ ị
và Phó Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch và Phó Ch t ch U ban nhân dân c p xã.ủ ị ộ ồ ủ ị ủ ị ỷ ấ
8. N i dung và k t qu ti p thu ý ki n c a nhân dân đ i v i nh ng v n đ thu cộ ế ả ế ế ủ ố ớ ữ ấ ề ộ
th m quy n quy t đ nh c a c p xã mà chính quy n c p xã đ a ra l y ý ki n nhân dân theoẩ ề ế ị ủ ấ ề ấ ư ấ ế
quy đ nh t i Đi u 19 c a Pháp l nh này.ị ạ ề ủ ệ
9. Đ i tố ư ng, m c thu các lo i phí, l phí và nghĩa v tài chính khác do chính quy nợ ứ ạ ệ ụ ề
c p xã tr c ti p thu.ấ ự ế
10. Các quy đ nh c a pháp lu t v th t c hành chính, gi i quy t các công vi c liênị ủ ậ ề ủ ụ ả ế ệ
quan đ n nhân dân do chính quy n c p xã tr c ti p th c hi n.ế ề ấ ự ế ự ệ
11. Nh ng n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t, theo yêu c u c a c quan nhàữ ộ ị ủ ậ ầ ủ ơ
n c có th m quy n ho c chính quy n c p xã th y c n thi t.ướ ẩ ề ặ ề ấ ấ ầ ế
Đi u 6.ề Hình th c công khaiứ
1. Nh ng n i dung quy đ nh t i Đi u 5 c a Pháp l nh này đ c công khai b ng cácữ ộ ị ạ ề ủ ệ ượ ằ
hình th c sau đây:ứ
a) Niêm y t công khai t i tr s H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân c p xã;ế ạ ụ ở ộ ồ ỷ ấ
b) Công khai trên h th ng truy n thanh c a c p xã;ệ ố ề ủ ấ
c) Công khai thông qua Tr ng thôn, T tr ng t dân ph đ thông báo đ n nhânưở ổ ưở ổ ố ể ế
dân.
2

2. Chính quy n c p xã có th áp d ng đ ng th i nhi u hình th c công khai quy đ nhề ấ ể ụ ồ ờ ề ứ ị
t i kho n 1 Đi u này; th c hi n vi c cung c p thông tin theo quy đ nh t i Đi u 32 c aạ ả ề ự ệ ệ ấ ị ạ ề ủ
Lu t phòng, ch ng tham nhũng.ậ ố
Đi u 7.ề Vi c công khai b ng hình th c niêm y tệ ằ ứ ế
1. Nh ng n i dung quy đ nh t i các kho n 2, 3, 9 và 10 Đi u 5 c a Pháp l nh nàyữ ộ ị ạ ả ề ủ ệ
ph i đ c niêm y t công khai t i tr s H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân c p xã. ả ượ ế ạ ụ ở ộ ồ ỷ ấ
2. Chính quy n c p xã có trách nhi m niêm y t nh ng n i dung quy đ nh t i kho n 1ề ấ ệ ế ữ ộ ị ạ ả
Đi u này ch m nh t là hai ngày, k t ngày văn b n đ c thông qua, ký ban hành đ i v iề ậ ấ ể ừ ả ượ ố ớ
nh ng vi c thu c th m quy n quy t đ nh c a chính quy n c p xã ho c k t ngày nh nữ ệ ộ ẩ ề ế ị ủ ề ấ ặ ể ừ ậ
đ c văn b n đ i v i nh ng vi c thu c th m quy n quy t đ nh c a c quan nhà n c c pượ ả ố ớ ữ ệ ộ ẩ ề ế ị ủ ơ ướ ấ
trên.
3. Th i gian niêm y t các n i dung quy đ nh t i kho n 2 và kho n 9 Đi u 5 c a Phápờ ế ộ ị ạ ả ả ề ủ
l nh này ít nh t là ba m i ngày liên t c, k t ngày niêm y t; các n i dung quy đ nh t iệ ấ ươ ụ ể ừ ế ộ ị ạ
kho n 3 và kho n 10 Đi u 5 c a Pháp l nh này đ c niêm y t th ng xuyên.ả ả ề ủ ệ ượ ế ườ
Đi u 8.ề Vi c công khai trên h th ng truy n thanh và thông qua Tr ng thôn, Tệ ệ ố ề ưở ổ
tr ng t dân ph đ thông báo đ n nhân dânưở ổ ố ể ế
1. Nh ng n i dung quy đ nh t i các kho n 1, 4, 5, 6, 7, 8 và 11 Đi u 5 c a Pháp l nhữ ộ ị ạ ả ề ủ ệ
này đ c công khai trên h th ng truy n thanh c a c p xã ho c g i đ n Tr ng thôn, Tượ ệ ố ề ủ ấ ặ ử ế ưở ổ
tr ng t dân ph đ thông báo đ n nhân dân.ưở ổ ố ể ế
2. Chính quy n c p xã có trách nhi m công khai nh ng n i dung quy đ nh t i kho n 1ề ấ ệ ữ ộ ị ạ ả
Đi u này ch m nh t là hai ngày, k t ngày văn b n đ c thông qua, ký ban hành đ i v iề ậ ấ ể ừ ả ượ ố ớ
nh ng vi c thu c th m quy n quy t đ nh c a chính quy n c p xã ho c k t ngày nh nữ ệ ộ ẩ ề ế ị ủ ề ấ ặ ể ừ ậ
đ c văn b n đ i v i nh ng vi c thu c th m quy n quy t đ nh c a c quan nhà n c c pượ ả ố ớ ữ ệ ộ ẩ ề ế ị ủ ơ ướ ấ
trên.
3. Tr ng h p công khai trên h th ng truy n thanh c a c p xã thì th i h n côngườ ợ ệ ố ề ủ ấ ờ ạ
khai là ba ngày liên t c.ụ
Đi u 9.ề Trách nhi m t ch c th c hi n các n i dung công khaiệ ổ ứ ự ệ ộ
1. U ban nhân dân c p xã có trách nhi m l p, thông qua k ho ch th c hi n nh ngỷ ấ ệ ậ ế ạ ự ệ ữ
n i dung công khai, trong đó nêu rõ cách th c tri n khai th c hi n, th i gian th c hi n vàộ ứ ể ự ệ ờ ự ệ
trách nhi m t ch c th c hi n.ệ ổ ứ ự ệ
2. Ch t ch U ban nhân dân c p xã ch u trách nhi m t ch c th c hi n và ch đ oủ ị ỷ ấ ị ệ ổ ứ ự ệ ỉ ạ
vi c th c hi n k ho ch, ph ng án đã đ c thông qua.ệ ự ệ ế ạ ươ ượ
3. U ban nhân dân c p xã báo cáo H i đ ng nhân dân cùng c p v quá trình và k tỷ ấ ộ ồ ấ ề ế
qu th c hi n các n i dung công khai t i kỳ h p g n nh t c a H i đ ng nhân dân.ả ự ệ ộ ạ ọ ầ ấ ủ ộ ồ
Ch ng IIIươ
NH NG N I DUNG NHÂN DÂN BÀN VÀ QUY T Đ NHỮ Ộ Ế Ị
M c 1ụ
N I DUNG, HÌNH TH C NHÂN DÂN BÀN VÀ QUY T Đ NH TR C TI PỘ Ứ Ế Ị Ự Ế
Đi u 10.ề N i dung nhân dân bàn và quy t đ nh tr c ti pộ ế ị ự ế
Nhân dân bàn và quy t đ nh tr c ti p v ch trế ị ự ế ề ủ ng và m c đóng góp xây d ng cươ ứ ự ơ
s h t ng, các công trình phúc l i công c ng trong ph m vi c p xã, thôn, t dân ph doở ạ ầ ợ ộ ạ ấ ổ ố
nhân dân đóng góp toàn b ho c m t ph n kinh phí và các công vi c khác trong n i bộ ặ ộ ầ ệ ộ ộ
c ng đ ng dân cộ ồ ư phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.ợ ớ ị ủ ậ
3

Đi u 11.ề Hình th c nhân dân bàn và quy t đ nh tr c ti pứ ế ị ự ế
1. Nhân dân bàn và quy t đ nh tr c ti p nh ng n i dung quy đ nh t i Đi u 10 c aế ị ự ế ữ ộ ị ạ ề ủ
Pháp l nh này b ng m t trong các hình th c sau đây:ệ ằ ộ ứ
a) T ch c cu c h p c tri ho c c tri đ i di n h gia đình theo đ a bàn t ng thôn, tổ ứ ộ ọ ử ặ ử ạ ệ ộ ị ừ ổ
dân ph ; ố
b) Phát phi u l y ý ki n t i c tri ho c c tri đ i di n h gia đình. ế ấ ế ớ ử ặ ử ạ ệ ộ
2. Tr ng h p t ch c h p c tri ho c c tri đ i di n h gia đình thì vi c bi u quy tườ ợ ổ ứ ọ ử ặ ử ạ ệ ộ ệ ể ế
đ c th c hi n b ng hình th c gi tay ho c b phi u kín; hình th c bi u quy t do h iượ ự ệ ằ ứ ơ ặ ỏ ế ứ ể ế ộ
ngh quy t đ nh; n u s ng i tán thành ch a đ t quá 50% t ng s c tri ho c c tri đ iị ế ị ế ố ườ ư ạ ổ ố ử ặ ử ạ
di n h gia đình trong thôn, t dân ph ho c trong toàn c p xã thì t ch c l i cu c h p.ệ ộ ổ ố ặ ấ ổ ứ ạ ộ ọ
3. Tr ng h p không t ch c l i đ c cu c h p thì phát phi u l y ý ki n t i c triườ ợ ổ ứ ạ ượ ộ ọ ế ấ ế ớ ử
ho c c tri đ i di n h gia đình. ặ ử ạ ệ ộ
Đi u 12.ề Giá tr thi hành đ i v i nh ng vi c nhân dân bàn và quy t đ nh tr c ti pị ố ớ ữ ệ ế ị ự ế
1. Nh ng n i dung quy đ nh t i Đi u 10 c a Pháp l nh này khi đ a ra nhân dân bànữ ộ ị ạ ề ủ ệ ư
và quy t đ nh tr c ti p, n u có trên 50% t ng s c tri ho c c tri đ i di n h gia đìnhế ị ự ế ế ổ ố ử ặ ử ạ ệ ộ
trong thôn, t dân ph ho c trong toàn c p xã tán thành thì có giá tr thi hành.ổ ố ặ ấ ị
2. Nhân dân có trách nhi m tham gia bàn và quy t đ nh các công vi c c a thôn, t dânệ ế ị ệ ủ ổ
ph và c a c p xã theo quy đ nh c a pháp lu t; ch p hành và th c hi n các quy t đ nh đãố ủ ấ ị ủ ậ ấ ự ệ ế ị
có giá tr thi hành. ị
3. Chính quy n c p xã ph i h p v i U ban M t tr n T qu c Vi t Nam và các tề ấ ố ợ ớ ỷ ặ ậ ổ ố ệ ổ
ch c thành viên c a M t tr n cùng c p t ch c tuyên truy n, v n đ ng, thuy t ph cứ ủ ặ ậ ấ ổ ứ ề ậ ộ ế ụ
nh ng c tri, h gia đình ch a tán thành trong vi c th c hi n nh ng quy t đ nh đã có giá trữ ử ộ ư ệ ự ệ ữ ế ị ị
thi hành.
M c 2ụ
N I DUNG, HÌNH TH C NHÂN DÂN BÀN, BI U QUY T Đ C PỘ Ứ Ể Ế Ể Ấ
CÓ TH M QUY N QUY T Đ NHẨ Ề Ế Ị
Đi u 13. ềNh ng n i dung nhân dân bàn, bi u quy tữ ộ ể ế
1. Hưng ơ ư c, quy ớc c a thôn, t dân ph . ướ ủ ổ ố
2. B u, mi n nhi m, bãi nhi m Trầ ễ ệ ệ ng thôn, T tr ng t dân ph .ưở ổ ưở ổ ố
3. B u, bãi nhi m thành viên Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đ u t c a c ngầ ệ ầ ư ủ ộ
đ ng.ồ
Đi u 14. ề Hình th c nhân dân bàn, bi u quy tứ ể ế
1. Nhân dân bàn và bi u quy t nh ng n i dung quy đ nh t i Đi u 13 c a Pháp l nhể ế ữ ộ ị ạ ề ủ ệ
này b ng m t trong các hình th c sau đây:ằ ộ ứ
a) T ch c cu c h p c tri ho c c tri đ i di n h gia đình theo đ a bàn t ng thôn, tổ ứ ộ ọ ử ặ ử ạ ệ ộ ị ừ ổ
dân ph ; ố
b) Phát phi u l y ý ki n t i c tri ho c c tri đ i di n h gia đình. ế ấ ế ớ ử ặ ử ạ ệ ộ
2. Tr ng h p t ch c h p c tri ho c c tri đ i di n h gia đình thì vi c bi u quy tườ ợ ổ ứ ọ ử ặ ử ạ ệ ộ ệ ể ế
đ c th c hi n b ng hình th c gi tay ho c b phi u kín; hình th c bi u quy t do h iượ ự ệ ằ ứ ơ ặ ỏ ế ứ ể ế ộ
ngh quy t đ nh; n u s ng i tán thành ch a đ t quá 50% t ng s c tri ho c c tri đ iị ế ị ế ố ườ ư ạ ổ ố ử ặ ử ạ
di n h gia đình trong thôn, t dân ph thì t ch c l i cu c h p.ệ ộ ổ ố ổ ứ ạ ộ ọ
4

3. Tr ng h p không t ch c l i đ c cu c h p thì phát phi u l y ý ki n t i c triườ ợ ổ ứ ạ ượ ộ ọ ế ấ ế ớ ử
ho c c tri đ i di n h gia đình, tr vi c b u, mi n nhi m, bãi nhi m Tr ng thôn, Tặ ử ạ ệ ộ ừ ệ ầ ễ ệ ệ ưở ổ
tr ng t dân ph .ưở ổ ố
Đi u 15. ềGiá tr thi hành đ i v i nh ng vi c nhân dân bàn, bi u quy tị ố ớ ữ ệ ể ế
1. Đ i v i n i dung quy đ nh t i kho n 1 Đi u 13 c a Pháp l nh này, n u có trênố ớ ộ ị ạ ả ề ủ ệ ế
50% t ng s c tri ho c c tri đ i di n h gia đình trong thôn, t dân ph tán thành thì cóổ ố ử ặ ử ạ ệ ộ ổ ố
giá tr thi hành sau khi y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đâyị ủ ệ ậ ị ố ộ ỉ
g i chung là c p huy n) ra quy t đ nh công nh n.ọ ấ ệ ế ị ậ
2. Đ i v i n i dung quy đ nh t i kho n 2 Đi u 13 c a Pháp l nh này, n u có trênố ớ ộ ị ạ ả ề ủ ệ ế
50% t ng s c tri ho c c tri đ i di n h gia đình trong thôn, t dân ph tán thành thì cóổ ố ử ặ ử ạ ệ ộ ổ ố
giá tr thi hành sau khi y ban nhân dân c p xã ra quy t đ nh công nh n.ị ủ ấ ế ị ậ
3. Đ i v i n i dung quy đ nh t i kho n 3 Đi u 13 c a Pháp l nh này, n u có trênố ớ ộ ị ạ ả ề ủ ệ ế
50% t ng s c tri ho c c tri đ i di n h gia đình tán thành thì có giá tr thi hành sau khiổ ố ử ặ ử ạ ệ ộ ị
đ c U ban M t tr n T qu c Vi t Nam c p xã công nh n.ượ ỷ ặ ậ ổ ố ệ ấ ậ
Đi u 16.ề Vi c công nh n nh ng n i dung nhân dân bàn, bi u quy tệ ậ ữ ộ ể ế
1. Vi c công nh n h ng c, quy c c a thôn, t dân ph đ c th c hi n nhệ ậ ươ ướ ướ ủ ổ ố ượ ự ệ ư
sau:
a) Tr ng thôn, T tr ng t dân ph có trách nhi m báo cáo ngay v i U ban nhânưở ổ ưở ổ ố ệ ớ ỷ
dân c p xã k t qu vi c nhân dân bàn, bi u quy t;ấ ế ả ệ ể ế
b) Trong th i h n ba ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c báo cáo c a Tr ng thôn,ờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ủ ưở
T tr ng t dân ph , U ban nhân dân c p xã ph i l p h s trình U ban nhân dân c pổ ưở ổ ố ỷ ấ ả ậ ồ ơ ỷ ấ
huy n;ệ
c) Trong th i h n b y ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c h s đ ngh c a Uờ ạ ả ệ ể ừ ậ ượ ồ ơ ề ị ủ ỷ
ban nhân dân c p xã, U ban nhân dân c p huy n ph i xem xét, ra quy t đ nh công nh n;ấ ỷ ấ ệ ả ế ị ậ
tr ng h p không công nh n thì ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.ườ ợ ậ ả ả ờ ằ ả
2. Vi c công nh n k t qu b u, mi n nhi m, bãi nhi m Tr ng thôn, T tr ng tệ ậ ế ả ầ ễ ệ ệ ưở ổ ưở ổ
dân ph đ c th c hi n nh sau:ố ượ ự ệ ư
a) Ng i ch trì cu c h p thôn, t dân ph có trách nhi m l p biên b n, báo cáoườ ủ ộ ọ ổ ố ệ ậ ả
ngay v i U ban nhân dân c p xã k t qu b u, mi n nhi m, bãi nhi m Tr ng thôn, Tớ ỷ ấ ế ả ầ ễ ệ ệ ưở ổ
tr ng t dân ph ;ưở ổ ố
b) Trong th i h n năm ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c báo cáo, U ban nhânờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ỷ
dân c p xã ph i xem xét, ra quy t đ nh công nh n; tr ng h p không công nh n thì ph iấ ả ế ị ậ ườ ợ ậ ả
tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.ả ờ ằ ả
3. Vi c công nh n k t qu b u, bãi nhi m thành viên Ban thanh tra nhân dân, Banệ ậ ế ả ầ ệ
giám sát đ u t c a c ng đ ng đ c th c hi n nh sau:ầ ư ủ ộ ồ ượ ự ệ ư
a) Ng i ch trì cu c h p có trách nhi m báo cáo ngay v i U ban M t tr n T qu cườ ủ ộ ọ ệ ớ ỷ ặ ậ ổ ố
Vi t Nam c p xã k t qu b u, bãi nhi m thành viên Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sátệ ấ ế ả ầ ệ
đ u t c a c ng đ ng;ầ ư ủ ộ ồ
b) Trong th i h n năm ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c báo cáo, U ban M tờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ỷ ặ
tr n T qu c Vi t Nam c p xã ph i xem xét, công nh n; tr ng h p không công nh n thìậ ổ ố ệ ấ ả ậ ườ ợ ậ
ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.ả ả ờ ằ ả
M c 3ụ
TRÁCH NHI M T CH C TH C HI N NH NG N I DUNGỆ Ổ Ứ Ự Ệ Ữ Ộ
NHÂN DÂN BÀN VÀ QUY T Đ NHẾ Ị
5

