PHÁP L NH
TH C HI N DÂN CH XÃ, PH NG, TH TR N ƯỜ
C A U BAN TH NG V QU C H I S 34/2007/PL-UBTVQH11 ƯỜ
NGÀY 20 THÁNG 4 NĂM 2007
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã đ c ế ướ ượ
s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c a Qu c ế
h i khoá X, kỳ h p th 10;
Pháp l nh này quy đ nh v th c hi n dân ch xã, ph ng, th tr n. ườ
Ch ng Iươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Pháp l nh này quy đ nh nh ng n i dung ph i công khai đ nhân dân bi t; nh ng n i ế
dung nhân dân bàn quy t đ nh; nh ng n i dung nhân dân tham gia ý ki n tr c khi cế ế ướ ơ
quan th m quy n quy t đ nh; nh ng n i dung nhân dân giám sát; trách nhi m c a chính ế
quy n, cán b , công ch c xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chung c p xã), c a cán b ườ
thôn, làng, p, b n, phum, sóc (sau đây g i chung thôn), t dân ph , khu ph , kh i ph
(sau đây g i chung t dân ph ), c a c quan, t ch c, nhân liên quan c a nhân ơ
dân trong vi c th c hi n dân ch c p xã.
Đi u 2. Nguyên t c th c hi n dân ch c p xã
1. B o đ m tr t t , k c ng, trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t. ươ ế
2. B o đ m quy n c a nhân dân đ c bi t, tham gia ý ki n, quy t đ nh, th c hi n ượ ế ế ế
giám sát vi c th c hi n dân ch c p xã.
3. B o v l i ích c a Nhà n c, quy n và l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân. ướ
4. Công khai, minh b ch trong quá trình th c hi n dân ch c p xã.
5. B o đ m s lãnh đ o c a Đ ng, s qu n lý c a Nhà n c. ướ
Đi u 3. Trách nhi m t ch c th c hi n dân ch c p xã
1. Trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình, H i đ ng nhân dân, U ban nhân
dân c p xã, c quan, t ch c, nhân liên quan trách nhi m t ch c th c hi n dân ơ
ch c p xã.
2. H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân c p trách nhi m ph i h p v i U ban
M t tr n T qu c Vi t Nam các t ch c thành viên c a M t tr n cùng c p trong vi c
t ch c th c hi n dân ch c p xã.
3. U ban M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên c a M t tr n c p
trách nhi m giám sát vi c th c hi n tham gia tuyên truy n, v n đ ng nhân dân
th c hi n dân ch c p xã.
Đi u 4. Các hành vi b nghiêm c m
1. Không th c hi n ho c làm trái các quy đ nh v th c hi n dân ch c p xã.
2. Trù d p ng i khi u n i, t cáo, ki n ngh liên quan đ n vi c th c hi n dân ườ ế ế ế
ch c p xã.
3. Bao che, c n tr ho c thi u trách nhi m trong vi c gi i quy t khi u n i, t cáo, ế ế ế
ki n ngh có liên quan đ n vi c th c hi n dân ch c p xã.ế ế
4. L i d ng vi c th c hi n dân ch c p xã đ xâm ph m an ninh qu c gia, tr t t ,
an toàn xã h i; xâm ph m l i ích c a Nhà n c, quy n và l i ích h p pháp c a t ch c, cá ướ
nhân.
Ch ng IIươ
NH NG N I DUNG CÔNG KHAI Đ NHÂN DÂN BI T
Đi u 5. Nh ng n i dung công khai
1. K ho ch phát tri n kinh t - xã h i, phế ế ng án chuy n d ch c c u kinh t dươ ơ ế
toán, quy t toán ngân sách h ng năm c a c p xã.ế
2. D án, công trình đ u t th t u tiên, ti n đ th c hi n, ph ng án đ n bù, ư ư ế ươ
h tr gi i phóng m t b ng, tái đ nh c liên quan đ n d án, công trình trên đ a bàn c p xã; ư ế
quy ho ch, k ho ch s d ng đ t chi ti tph ng án đi u ch nh, quy ho ch khu dân c ế ế ươ ư
trên đ a bàn c p xã.
3. Nhi m v , quy n h n c a cán b , công ch c c p tr c ti p gi i quy t các công ế ế
vi c c a nhân dân.
4. Vi c qu n lý và s d ng các lo i qu , kho n đ u t , tài tr theo ch ng trình, d ư ươ
án đ i v i c p xã; các kho n huy đ ng nhân dân đóng góp.
5. Ch tr ư ng, k ho ch vay v n cho nhân dân đ phát tri n s n xu t, xoá đói, gi mơ ế
nghèo; ph ng th c k t qu bình xét h nghèo đươ ế ư c vay v n phát tri n s n xu t, tr
c p xã h i, xây d ng nhà tình th ng, c p th b o hi m y t . ươ ế
6. Đ án thành l p m i, nh p, chia đ n v hành chính, đi u ch nh đ a gi i hành chính ơ
liên quan tr c ti p t i c p xã. ế
7. K t qu thanh tra, ki m tra, gi i quy t các v vi c tiêu c c, tham nhũng c a cánế ế
b , công ch c c p xã, c a cán b thôn, t dân ph ; k t qu l y phi u tín nhi m Ch t ch ế ế
và Phó Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch và Phó Ch t ch U ban nhân dân c p xã.
8. N i dung k t qu ti p thu ý ki n c a nhân dân đ i v i nh ng v n đ thu c ế ế ế
th m quy n quy t đ nh c a c p xã mà chính quy n c p xã đ a ra l y ý ki n nhân dân theo ế ư ế
quy đ nh t i Đi u 19 c a Pháp l nh này.
9. Đ i t ư ng, m c thu các lo i phí, l phí nghĩa v tài chính khác do chính quy n
c p xã tr c ti p thu. ế
10. Các quy đ nh c a pháp lu t v th t c hành chính, gi i quy t các công vi c liên ế
quan đ n nhân dân do chính quy n c p xã tr c ti p th c hi n.ế ế
11. Nh ng n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t, theo yêu c u c a c quan nhà ơ
n c có th m quy n ho c chính quy n c p xã th y c n thi t.ướ ế
Đi u 6. Hình th c công khai
1. Nh ng n i dung quy đ nh t i Đi u 5 c a Pháp l nh này đ c công khai b ng các ượ
hình th c sau đây:
a) Niêm y t công khai t i tr s H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân c p xã;ế
b) Công khai trên h th ng truy n thanh c a c p xã;
c) Công khai thông qua Tr ng thôn, T tr ng t dân ph đ thông báo đ n nhânưở ưở ế
dân.
2
2. Chính quy n c p th áp d ng đ ng th i nhi u hình th c công khai quy đ nh
t i kho n 1 Đi u này; th c hi n vi c cung c p thông tin theo quy đ nh t i Đi u 32 c a
Lu t phòng, ch ng tham nhũng.
Đi u 7. Vi c công khai b ng hình th c niêm y t ế
1. Nh ng n i dung quy đ nh t i các kho n 2, 3, 9 10 Đi u 5 c a Pháp l nh này
ph i đ c niêm y t công khai t i tr s H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân c p xã. ượ ế
2. Chính quy n c p xã có trách nhi m niêm y t nh ng n i dung quy đ nh t i kho n 1 ế
Đi u này ch m nh t hai ngày, k t ngày văn b n đ c thông qua, ký ban hành đ i v i ượ
nh ng vi c thu c th m quy n quy t đ nh c a chính quy n c p ho c k t ngày nh n ế
đ c văn b n đ i v i nh ng vi c thu c th m quy n quy t đ nh c a c quan nhà n c c pượ ế ơ ướ
trên.
3. Th i gian niêm y t các n i dung quy đ nh t i kho n 2 và kho n 9 Đi u 5 c a Pháp ế
l nh này ít nh t ba m i ngày liên t c, k t ngày niêm y t; các n i dung quy đ nh t i ươ ế
kho n 3 và kho n 10 Đi u 5 c a Pháp l nh này đ c niêm y t th ng xuyên. ượ ế ườ
Đi u 8. Vi c công khai trên h th ng truy n thanh thông qua Tr ng thôn, T ưở
tr ng t dân ph đ thông báo đ n nhân dânưở ế
1. Nh ng n i dung quy đ nh t i các kho n 1, 4, 5, 6, 7, 8 và 11 Đi u 5 c a Pháp l nh
này đ c công khai trên h th ng truy n thanh c a c p ho c g i đ n Tr ng thôn, Tượ ế ưở
tr ng t dân ph đ thông báo đ n nhân dân.ưở ế
2. Chính quy n c p xã có trách nhi m công khai nh ng n i dung quy đ nh t i kho n 1
Đi u này ch m nh t hai ngày, k t ngày văn b n đ c thông qua, ký ban hành đ i v i ượ
nh ng vi c thu c th m quy n quy t đ nh c a chính quy n c p ho c k t ngày nh n ế
đ c văn b n đ i v i nh ng vi c thu c th m quy n quy t đ nh c a c quan nhà n c c pượ ế ơ ướ
trên.
3. Tr ng h p công khai trên h th ng truy n thanh c a c p thì th i h n côngườ
khai là ba ngày liên t c.
Đi u 9. Trách nhi m t ch c th c hi n các n i dung công khai
1. U ban nhân dân c p trách nhi m l p, thông qua k ho ch th c hi n nh ng ế
n i dung công khai, trong đó nêu cách th c tri n khai th c hi n, th i gian th c hi n
trách nhi m t ch c th c hi n.
2. Ch t ch U ban nhân dân c p ch u trách nhi m t ch c th c hi n ch đ o
vi c th c hi n k ho ch, ph ng án đã đ c thông qua. ế ươ ượ
3. U ban nhân dân c p báo cáo H i đ ng nhân dân cùng c p v quá trình k t ế
qu th c hi n các n i dung công khai t i kỳ h p g n nh t c a H i đ ng nhân dân.
Ch ng IIIươ
NH NG N I DUNG NHÂN DÂN BÀN VÀ QUY T Đ NH
M c 1
N I DUNG, HÌNH TH C NHÂN DÂN BÀN VÀ QUY T Đ NH TR C TI P
Đi u 10. N i dung nhân dân bàn và quy t đ nh tr c ti p ế ế
Nhân dân bàn quy t đ nh tr c ti p v ch trế ế ng m c đóng góp xây d ng cươ ơ
s h t ng, các công trình phúc l i công c ng trong ph m vi c p xã, thôn, t dân ph do
nhân dân đóng góp toàn b ho c m t ph n kinh phí các công vi c khác trong n i b
c ng đ ng dân c ư phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
3
Đi u 11. Hình th c nhân dân bàn và quy t đ nh tr c ti p ế ế
1. Nhân dân bàn quy t đ nh tr c ti p nh ng n i dung quy đ nh t i Đi u 10 c aế ế
Pháp l nh này b ng m t trong các hình th c sau đây:
a) T ch c cu c h p c tri ho c c tri đ i di n h gia đình theo đ a bàn t ng thôn, t
dân ph ;
b) Phát phi u l y ý ki n t i c tri ho c c tri đ i di n h gia đình. ế ế
2. Tr ng h p t ch c h p c tri ho c c tri đ i di n h gia đình thì vi c bi u quy tườ ế
đ c th c hi n b ng hình th c gi tay ho c b phi u kín; hình th c bi u quy t do h iượ ơ ế ế
ngh quy t đ nh; n u s ng i tán thành ch a đ t quá 50% t ng s c tri ho c c tri đ i ế ế ườ ư
di n h gia đình trong thôn, t dân ph ho c trong toàn c p xã thì t ch c l i cu c h p.
3. Tr ng h p không t ch c l i đ c cu c h p thì phát phi u l y ý ki n t i c triườ ượ ế ế
ho c c tri đ i di n h gia đình.
Đi u 12. Giá tr thi hành đ i v i nh ng vi c nhân dân bàn và quy t đ nh tr c ti p ế ế
1. Nh ng n i dung quy đ nh t i Đi u 10 c a Pháp l nh này khi đ a ra nhân dân bàn ư
quy t đ nh tr c ti p, n u trên 50% t ng s c tri ho c c tri đ i di n h gia đìnhế ế ế
trong thôn, t dân ph ho c trong toàn c p xã tán thành thì có giá tr thi hành.
2. Nhân dân có trách nhi m tham gia bàn và quy t đ nh các công vi c c a thôn, t dân ế
ph c a c p theo quy đ nh c a pháp lu t; ch p hành th c hi n các quy t đ nh đã ế
có giá tr thi hành.
3. Chính quy n c p ph i h p v i U ban M t tr n T qu c Vi t Nam các t
ch c thành viên c a M t tr n cùng c p t ch c tuyên truy n, v n đ ng, thuy t ph c ế
nh ng c tri, h gia đình ch a tán thành trong vi c th c hi n nh ng quy t đ nh đã có giá tr ư ế
thi hành.
M c 2
N I DUNG, HÌNH TH C NHÂN DÂN BÀN, BI U QUY T Đ C P
CÓ TH M QUY N QUY T Đ NH
Đi u 13. Nh ng n i dung nhân dân bàn, bi u quy t ế
1. Hưng ơ ư c, quy c c a thôn, t dân ph . ướ
2. B u, mi n nhi m, bãi nhi m Tr ng thôn, T tr ng t dân ph .ưở ưở
3. B u, bãi nhi m thành viên Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đ u t c a c ng ư
đ ng.
Đi u 14. Hình th c nhân dân bàn, bi u quy t ế
1. Nhân dân bàn bi u quy t nh ng n i dung quy đ nh t i Đi u 13 c a Pháp l nh ế
này b ng m t trong các hình th c sau đây:
a) T ch c cu c h p c tri ho c c tri đ i di n h gia đình theo đ a bàn t ng thôn, t
dân ph ;
b) Phát phi u l y ý ki n t i c tri ho c c tri đ i di n h gia đình. ế ế
2. Tr ng h p t ch c h p c tri ho c c tri đ i di n h gia đình thì vi c bi u quy tườ ế
đ c th c hi n b ng hình th c gi tay ho c b phi u kín; hình th c bi u quy t do h iượ ơ ế ế
ngh quy t đ nh; n u s ng i tán thành ch a đ t quá 50% t ng s c tri ho c c tri đ i ế ế ườ ư
di n h gia đình trong thôn, t dân ph thì t ch c l i cu c h p.
4
3. Tr ng h p không t ch c l i đ c cu c h p thì phát phi u l y ý ki n t i c triườ ượ ế ế
ho c c tri đ i di n h gia đình, tr vi c b u, mi n nhi m, bãi nhi m Tr ng thôn, T ưở
tr ng t dân ph .ưở
Đi u 15. Giá tr thi hành đ i v i nh ng vi c nhân dân bàn, bi u quy t ế
1. Đ i v i n i dung quy đ nh t i kho n 1 Đi u 13 c a Pháp l nh này, n u trên ế
50% t ng s c tri ho c c tri đ i di n h gia đình trong thôn, t dân ph tán thành thì
giá tr thi hành sau khi y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây
g i chung là c p huy n) ra quy t đ nh công nh n. ế
2. Đ i v i n i dung quy đ nh t i kho n 2 Đi u 13 c a Pháp l nh này, n u trên ế
50% t ng s c tri ho c c tri đ i di n h gia đình trong thôn, t dân ph tán thành thì
giá tr thi hành sau khi y ban nhân dân c p xã ra quy t đ nh công nh n. ế
3. Đ i v i n i dung quy đ nh t i kho n 3 Đi u 13 c a Pháp l nh này, n u trên ế
50% t ng s c tri ho c c tri đ i di n h gia đình tán thành thì giá tr thi hành sau khi
đ c U ban M t tr n T qu c Vi t Nam c p xã công nh n.ượ
Đi u 16. Vi c công nh n nh ng n i dung nhân dân bàn, bi u quy t ế
1. Vi c công nh n h ng c, quy c c a thôn, t dân ph đ c th c hi n nh ươ ướ ướ ượ ư
sau:
a) Tr ng thôn, T tr ng t dân ph trách nhi m báo cáo ngay v i U ban nhânưở ưở
dân c p xã k t qu vi c nhân dân bàn, bi u quy t; ế ế
b) Trong th i h n ba ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c báo cáo c a Tr ng thôn, ượ ưở
T tr ng t dân ph , U ban nhân dân c p ph i l p h s trình U ban nhân dân c p ưở ơ
huy n;
c) Trong th i h n b y ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c h s đ ngh c a U ượ ơ
ban nhân dân c p xã, U ban nhân dân c p huy n ph i xem xét, ra quy t đ nh công nh n; ế
tr ng h p không công nh n thì ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.ườ
2. Vi c công nh n k t qu b u, mi n nhi m, bãi nhi m Tr ng thôn, T tr ng t ế ưở ưở
dân ph đ c th c hi n nh sau: ượ ư
a) Ng i ch trì cu c h p thôn, t dân ph trách nhi m l p biên b n, báo cáoườ
ngay v i U ban nhân dân c p k t qu b u, mi n nhi m, bãi nhi m Tr ng thôn, T ế ưở
tr ng t dân ph ;ưở
b) Trong th i h n năm ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c báo cáo, U ban nhân ượ
dân c p ph i xem xét, ra quy t đ nh công nh n; tr ng h p không công nh n thì ph i ế ườ
tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
3. Vi c công nh n k t qu b u, bãi nhi m thành viên Ban thanh tra nhân dân, Ban ế
giám sát đ u t c a c ng đ ng đ c th c hi n nh sau: ư ượ ư
a) Ng i ch trì cu c h p có trách nhi m báo cáo ngay v i U ban M t tr n T qu cườ
Vi t Nam c p k t qu b u, bãi nhi m thành viên Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát ế
đ u t c a c ng đ ng; ư
b) Trong th i h n năm ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c báo cáo, U ban M t ượ
tr n T qu c Vi t Nam c p ph i xem xét, công nh n; tr ng h p không công nh n thì ườ
ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
M c 3
TRÁCH NHI M T CH C TH C HI N NH NG N I DUNG
NHÂN DÂN BÀN VÀ QUY T Đ NH
5