87
PHẪU THUẬT CẮT ĐƯỜNG THÔNG ĐỘNG – TĨNH MẠCH CHẠY
THẬN NHÂN TẠO DO BIẾN CHỨNG HOẶC SAU GHÉP THẬN
I. ĐẠI CƯƠNG
phu thut tht lung thông giữa ĐM TM chi Ngưi bnh chy lc máu
chu k do suy thn mn.
II. CH ĐỊNH
- Sau ghép thn, chức năng thận ghép tt
- Cu thông ĐM-TM biến chng (hp tc, phng, nhim trùng, chy máu, v,
có hi chứng ăn cắp máu chi nng, có suy tim phi).
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Có chng ch định ca phu thut mch máu.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin: gm 2 kíp
- Kíp phu thut: phu thut viên chuyên khoa tim mch, 1 tr th, 1 dng c viên
và 1 chy ngoài.
- Kíp gây mê: bác sĩ gây mê và 1 trợ th.
2. Ngưi bnh:
Chun b m theo quy trình m cp cu (chy máu, nhim trùng cu AVF) hoc
chun b. Gii thích Ngưi bnh gia đình theo quy định. Hoàn thin các biên bn
pháp lý.
3. Phương tiện:
- Dng c phu thut: B dng c phu thut mch máu vi phu
- Phương tiện gây mê: Gây tê ty sng
4. H sơ bệnh án:
Hoàn chnh h bệnh án theo quy định chung ca phu thut (siêu âm, xét
nghiệm, x quang …). Đầy đủ th tc pháp (xác nhn ch định m cp cu ca bác s
trưởng khoa, lãnh đạo…). Cần xác định động mch tĩnh mạch cầu AVF để la
chọn đường m. Xét nghim cn thiết gm:
+ X-quang ngực thẳng
+ Nhóm máu
+ Công thức máu toàn bộ
+ Chức năng đông máu cầm máu toàn bộ
+ Xét nghiệm đánh giá chức năng gan, thận
+ Điện giải đồ
+ Xét nghiệm nước tiểu
V. CÁC BƯC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: đầy đủ theo quy định (hành chính, chuyên môn, pháp lý).
88
2. Kim tra người bnh: đúng người (tên, tui …), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
+ K thut:
Cu AVF ti c tay, khuu tay bng TM t thân:
Vô cm và chun b người bnh: Gây tê ti ch hoặc tê đám rối cánh tay (nên gây
đám rối để đỡ biến dng gii phu vùng m do thuc tê); theo dõi huyết áp điện
tim, đặt tư thế; sát trùng; tri toan.
thế c th: Ngưi bnh nm nga, t khun toàn b chi m (thường m
tay). Ngưi bnh giang tay 90 độ.
Đưng rạch da theo đương mổ làm AVF cũ (mở rng lên trên và xuống dưới.
Bc l ĐM của cu AVF: có th là ĐM trụ, ĐM quay hoặc ĐM cánh tay.
Bc l TM ca AVF.
Đánh giá ĐM TM: Khu kính, tính cht thành mạch, ĐM đp tt không,
thành TM có b viêm, xơ, tắc nghn không.
Heparin toàn thân liu 50-100UI/kg
X dc theo TM dẫn lưu máu của AVF, tht TM này hoc ly b trong trường
hp cn thiết.
Phc hồi lưu thông ĐM (ni mạch, khâu thành bên ĐM) hoc thắt ĐM y từng
trưng hp (tht nếu tun hoàn bàng h tt).
Đặt dẫn lưu nếu cn thiết.
Đóng các vết m.
Cu AVF bng mch nhân to.
cm chun b người bnh: toàn thân hoc mask thanh qun; theo dõi
huyết áp và điện tim, đặt tư thế; sát trùng; tri toan.
Tư thế c th: Ngưi bnh nm nga, sát khun toàn b chi m.
Đưng rch da cần đủ dài để ly toàn b mch nhân to làm cu AVF.
Bc l ĐM của cầu AVF phía trên và phía dưới ming ni.
Heparin toàn thân liu 50-100UI/kg.
Tht ming ni, phc hồi lưu thông ĐM (ni mch, khâu thành n ĐM) hoặc
thắt ĐM tùy từng trưng hp (tht nếu tun hoàn bàng h tt).
Ly b toàn b mch nhân to làm cu AVF.
Đặt dẫn lưu trong trưng hp cn thiết.
Đóng các vết m, kết thúc phu thut.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Nhp tim, mch, huyết áp trong sut quá trình phu thut và hu phu.
- Cho kháng sinh điu tr d phòng nhim khun; truyn máu các dung dch
thay thế máu ... tu theo tình trng huyết động và các thông s xét nghim.
89
- Chy thn cho người bnh trưc và sau m nếu cn thiết
2. X trí tai biến:
- Chy máu: Ch định m li cm máu cp cu nếu máu chy nhiu, không cm
qua vết m, có khi máu t ln, chèn ép vào cu ni, có ri lon huyết đng.
- Nhim trùng: th ti ch hoc toàn thân, x trí t nh đến nng bao gm ct
ch cách quãng, m li, tht mch, ly b mch nhân to.
- Suy tim phải do tăng cung lượng tim phi, nếu cn thiết phi tht cu AVF.
- Hi chng ăn cp máu chi do gim máu ĐM đến tăng áp lc h TM nông:
Nếu nng cn làm hp cu AVF hoc tht cu AVF.