17
PHU THUẬT ĐIỀU TR BNH CÒN ỐNG ĐỘNG MCH
TR LỚN VÀ NGƯỜI LN
I. ĐẠI CƯƠNG
- Bnh còn ống động mch là bnh tim bẩm sinh khá thường gp.
- Tr lớn và ngưi lớn cũng có thể b bnh do không phát hin ra t nh hoc phát
hiện mà không điều tr.
- Phu thut bnh còn ống động mch tr lớn ngưi ln tim n nhiu nguy
him do thành mch mn, yếu sau thi gian b bnh kéo dài, các mch máu tân to phát
trin nên d b chy máu nng.
II. CHỈ ĐỊNH
- Các người bnh tr ln, người lớn đưc chẩn đoán xác định còn ống động mch
- Có kèm theo mt hoc các triu chng: ng ln (trên 4mm), khó th, viêm phi,
chm ln, viêm ni tâm mc, biến đổi cu trúc ca các bung tim, van tim.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Không có chng ch định tuyt đi.
- Chng ch định tương đối:
+ Tăng áp lực phổi cố định.
+ Suy tim, suy gan thận nặng.
+ Bệnh lý tim bẩm sinh phức tạp.
+ Nhiễm khuẩn tiến triển.
+ D dng lng ngc, dày dính màng phi trái do chấn thương hoặc bnh lý.
IV. CHUẨN BỊ
1. Ngưi thc hin:
- Kíp ngoi khoa: 3 người (1 phu thut viên chính, hai phu thut viên tr giúp)
- Kíp gây mê: 2 người (1 bác sĩ, 1 điều dưỡng ph mê)
- Kíp phc v dng cụ: 2 điều dưỡng (1 phc v trc tiếp, 1 bên ngoài)
- Kíp vn hành máy tim phi nhân tạo: 2 bác sĩ hoặc kĩ thuật viên.
2. Ngưi bnh:
- Giải thích với gia đình người bnh v cuc phu thut, giấy cam đoan
phu thut.
- Chiều m trước được tm ra 2 lần nước pha betadine và thay toàn b qun
áo sch.
- Đánh ngực bằng phòng bétadine trước khi bôi dung dch sát khun lên vùng
phu thut.
3. H sơ bệnh án: Theo quy định chung ca bnh án phu thut.
V. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Tư thế:
18
- Ngưi bnh nm nghiêng 90 độ
- Phu thuật viên chính đứng sau lưng người bnh, 2 phu thut viên ph đứng
đối din vi phu thut viên chính.
2. Vô cm:
- Gây mê ni khí qun thông khí 1 phi.
- S dng ng ni khí qun hai nòng, làm xp phi bên trái.
3. K thut (mô t các thì, các bưc thc hin k thut):
- M ngc sau bên trái, khoang liên sưn 3-4. Ngoài ra, có th tiếp cận qua đường
m đường giữa xương c vi y tim phổi trong các trưng hp ống động mch ln (#
8-10 mm), áp lc phi tng nng hoc trung bình.
- M phế mc theo b trước động mch ch t phía dưới ống cho đến nơi xuất
phát động mch dưới đòn.
- Bc l ống động mch: bóc tách khe trên dưới giữa động mch ch ng
động mch, bóc tách mt sau ống động mạch cho đến khi luồn đưc kìm phu tích qua
mt sau ống động mch lên góc gia ống động mạch và đng mch ch phía trên ng.
- Luồn 1 đon ch vicryl 2.0 kéo qua mt sau xuống khe dưới ca ống động mch
vi đng mch ch.
- Kẹp 2 đầu ống động mch hoc kp động mch ch trên i ống động
mch. - Ct b ống động mch gia hai kp, khâu kín li tng đầu ng bng ch không
tiêu. - Bóp bóng làm phng phi, đt h thng dẫn lưu
- Đóng ngc.
VI. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN
1. Theo dõi:
- Theo dõi mch, huyết áp, nhp th.
- Chp phi ngay sau khi người bnh v phòng hi sc.
- Theo dõi du hiu tràn máu, tràn khí màng phi.
- Theo dõi vết m.
- Phi kim tra siêu âm tim trưc khi ra vin.
- Theo dõi xa: đánh giá phục hi chc năng tim. Sau phu thut cn 6 tháng kim
tra siêu âm 1 ln.
2. X trí tai biến:
- Tràn máu -tràn khí màng phi: tu mức độ điều tr ni khoa, dẫn lưu màng
phi hay m li.
- Xp phi: lý liu pháp, ni soi khí phế quản hút đờm, m li.
- Suy tim: điều tr tr tim, hi sc.
- Nhiễm trùng: thay băng, cấy vi sinh, điều tr theo kháng sinh đ
19
- Tồn lưu ống: theo dõi, điều tr ni khoa, m li.
- Tổn thương thần kinh: theo dõi, điều tr ni khoa.