74
PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ TẮC ĐỘNG MẠCH CHI BÁN CẤP TÍNH
I. ĐẠI CƯƠNG
- phu thut mch máu áp dng cho tổn thương tắc mch biu hin bán cp
tính trên nn mạch máu xơ vữa.
- Tổn thương bao gm c huyết khi mi hình thành (gây nên triu chng) m
theo thành mch tn thương sẵn có mạn tính (xơ vữa, vôi hóa, tc nghn).
II. CH ĐỊNH
- Thiếu máu chi có biu hin bnh t 24h đến 2 tun, chi còn có kh năng bảo tn
- Mạch máu phía trên và phía dưới ca tổn thương phải còn thông.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Có chng ch định ca phu thut mch máu.
- Mch máu phía ngoi vi tổn thương nặng, kh năng tắc cu ni sau m.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin: gm 2 kíp
- Kíp phu thut: phu thut viên chuyên khoa tim mạch, 1 đến 2 tr th, 1 dng
c viên và 1 chy ngoài.
- Kíp gây mê: bác sĩ gây mê và 1 tr th.
2. Ngưi bnh:
Chun b m theo quy trình m cp cu. Gii thích người bnh gia đình theo
quy định. Hoàn thin các biên bn pháp lý.
3. Phương tiện:
- Dng c phu thut:
+ B dng c phu thut mch máu
+ Sonde Forgaty để ly huyết khi
+ Mch nhân to nếu cn thiết
- Phương tiện gây mê:
Gây mê ni khí qun hoc tê ty sng
4. H sơ bệnh án:
- Hoàn chnh h bệnh án theo quy định chung ca phu thut (siêu âm, xét
nghiệm, x quang …). Đầy đủ th tc pháp (xác nhn cp cu ca bác s trưng tua,
lãnh đạo…).
- Các xét nghim cn thiết bao gm:
+ X-quang ngc thng
+ Nhóm máu
+ Công thc máu toàn b
+ Chc năng đông máu cm máu toàn b
75
+ Xét nghiệm đánh giá chức năng gan, thn
+ Đin giải đồ
+ Xét nghim nưc tiu
V. CÁC BƯC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: đầy đủ theo quy định (hành chính, chuyên môn, pháp lý).
2. Kim tra người bnh: đúng người (tên, tui …), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
+ Vô cm và chun b người bnh: Nếu phu thut cho tắc ĐM ch- chu cn gây mê
ni khí qun; theo dõi huyết áp điện tim, đt thông tiu, theo dõi huyết áp liên tc.
Nếu bc cu mch máu cho các tầng dưới th ch cn y ty sống. Đặt thế;
sát trùng; tri toan.
Tư thế c th: Ngưi bnh nm nga.
+ K thut :
Bc l mch v trí phía trên hoặc dưi ch tc mch: Có th là đưng m bng
(theo đưng trng giữa, đường trắng bên, đưng sau phúc mc để bc l ĐM ch chu),
đường ngang ½ giữa ngoài xương đòn nếu bc l ĐM nách, đường vào tam giác scarpa
nếu bc l ĐM đùi chung, đưng theo b cơ may nếu b l ĐM đùi.
Heparin toàn thân liu 50-100UI/kg.
Ly huyết khi (nếu có) ti v trí m mch. Nếu cn thiết th bóc ni mc
mch máu.
Lun Forgaty các kích c qua v trí tc mạch để ly huyết khi (nếu được). Nếu
không được cn tiến hành phu thut bc cu.
Bc l động mch v trí phía dưới hoc trên ch tc mạch (để làm cu ni),
tương ứng như các đương rạch đã nêu trên. Với ĐM khoeo trên dưới gi cn bc l
theo đưng b trong gia gối, ĐM chày sau mác rch da theo b trong xương cy,
ĐM chày trước rạch da theo đường nm giữa xương chày và xương mác.
Rạch da đùi để ly TM hiển theo đường đi của TM hin ln, th rch liên tc
hoc cách quãng (trong trưng hp bc cu bng TM hin).
Kp mch máu v trí làm cu ni phía trên. Làm ming ni gn (proximal) tn bên
hoc tn tn.
Lun mch nhân to hoc TM hiển theo đường đi của mch máu.
Kp mch máu v trí ming ni phía xa (distal). Làm ming ni xa tn bên hoc
tn tn.
Đặt dẫn lưu trong trưng hp cn thiết.
Đóng các vết m, kết thúc phu thut.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Nhp tim, mch, huyết áp trong sut quá trình phu thut và hu phu.
- Cho kháng sinh điều tr d phòng nhim khun; truyn máu các dung dch
thay thế máu ... tu theo tình trng huyết động và các thông s xét nghim.
76
- Cho thuc chống đông (heparin) ngay sau 6 - 8 gi đầu sau m, nếu hết nguy cơ
chy máu.
2. X trí tai biến:
- Chy máu: điu chỉnh đông máu. Chỉ định m li cm máu cp cu nếu máu
phun thành tia qua vết m, có khi máu t ln, có ri lon huyết động.
- Tc mch sau m: Do k thut khâu phc hồi lưu thông mạch hoc s dng
thuc chống đông chưa hp lý. Ch định m li ly huyết khi hoc làm li cu ni.
- Nhim trùng: th ti ch hoc toàn thân, x trí t nh đến nng bao gm ct
ch cách quãng, m li, thay mch tráng bc.
- Các biến chng của đông máu (tăng hoc gim đông): điều chnh thuc chng
đông.