43
PHU THUẬT ĐIỀU TR TEO, D DẠNG QUAI ĐỘNG MCH CH
I. ĐẠI CƯƠNG
- Teo quai động mch ch bnh tim bm sinh hiếm gp (3 phn triu tr
sinh). - Nếu không được điều tr, người bnh nhanh chóng b suy tim, vi 90% chết
trong vòng 4 ngày đu sau sinh. Hiếm có người bnh sng tới khi trưng thành.
- Hu hết phu thut teo, d dạng quai động mch ch được thc hin theo
phương pháp làm cầu ni ngoài gii phẫu để phc hồi lưu lượng máu bình thường trong
lòng đng mch ch.
II. CHỈ ĐỊNH
- Chẩn đoán xác định teo, d dạng quai động mch ch.
- Có 1 hoc nhiu các triu chng: suy tim, chênh huyết áp tay chân, ri lon hô
hp, các tổn thương tim kèm theo (thông liên thất, bệnh van tim …)
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Không có chng ch định tuyt đi
- Chng ch định tương đối:
+ Tăng áp lực phi c định.
+ Suy tim, suy gan thn nng.
+ Bnh lý tim bm sinh phc tp.
+ Nhim khun tiến trin.
IV. CHUẨN BỊ
1. Ngưi thc hin:
- Kíp ngoại khoa: 3 người (1 phu thut viên chính, hai phu thut viên tr giúp).
- Kíp gây mê: 2 người (1 bác sĩ, 1 điều dưỡng ph mê).
- Kíp phc v dng cụ: 2 điều dưỡng (1 phc v trc tiếp, 1 bên ngoài).
- Kíp tuần hoàn ngoài cơ thể: 01 k thut viên chy máy.
2. Ngưi bnh:
- Gii thích với gia đình người bnh v cuc phu thut, giấy cam đoan
phu thut.
- Chiều m trước đưc tm ra 2 lần nước có pha betadine và thay toàn b qun
áo sch.
- Đánh ngực bằng phòng bétadine trưc khi bôi dung dch sát khun lên vùng
phu thut.
3. H sơ bệnh án: Theo quy định chung ca bnh án phu thut.
V. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Tư thế: Ngưi bnh nm nga hoặc nghiên trái 45 độ.
2. Vô cm: mê toàn thân - ni khí qun - xp phi trái
44
3. K thut:
- M ngực theo đường giữa xương c đường trưc bên - khoang liên n 4 -
5 - Kháng đông toàn thân bng Heparin
- Kết ni máy tim phi nhân to vi h tun hoàn. Chy tuần hoàn ngoài cơ th
- Thc hin ming ni tn bên ca mch nhân to vi đng mch ch xung.
- Lun cu ni mch nhân tạo đi ti v trí động mch ch lên.
- Kẹp n động mch ch lên (không ngng tim) hoc kẹp hoàn toàn động mch
ch lên, m dung dịch lit tim vào gốc động mch ch để ngng tim. Thc hin ming
ni tn bên ca cầu đng mch ch nhân to vi đng mch ch lên.
- Thc hin sa chữa các thương tổn tim khác kèm theo (van tim, l thông liên
tht, liên nhĩ …).
- Th kẹp động mch ch, phc hi hoạt động tim.
- Cm máu.
- Đóng xương ức bng ch thép.
- Đóng cân cơ, da các vết m theo gii phu.
VI. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN
1. Theo dõi:
- Theo dõi mch, huyết áp, nhp th.
- Chp phi ngay sau khi người bnh v phòng hi sc.
- Theo dõi du hiu chy máu khoang màng tim, tràn máu, tràn khí màng phi.
- Theo dõi vết m.
- Phi kim tra siêu âm tim và chp ct lớp động mch ch trưc khi ra vin.
- Theo dõi xa: đánh giá phục hi chức năng tim. Sau phu thut cn 6 tháng kim
tra siêu âm 1 ln.
2. X trí tai biến:
- Chy máu khoang màng tim, tràn máu - tràn khí màng phi: tu mức độ mà điều
tr ni khoa, dẫn lưu màng phổi hay m li.
- Xp phi: lý liu pháp, ni soi khí phế quản hút đm, m li.
- Suy tim: điều tr tr tim, hi sc.
- Nhiễm trùng: thay băng, cấy vi sinh, điều tr theo kháng sinh đ
- Hp tồn lưu: theo dõi, điều tr ni khoa, nong hp, m li.
- Tổn thương thần kinh thanh qun, thần kinh hoành: theo dõi, điu tr ni khoa.