37
PHU THUT SA TOÀN B ≥ 2 BỆNH TIM
BM SINH PHI HP
I. ĐẠI CƯƠNG
- Bnh tim bm sinh nhng d tt tim mch máu ln to nên do nhng bt
thưng trong bào thai tháng th 2-3 ca thai kỳ, vào giai đon hình thành các mch
máu ln t ng tim nguyên thy. T l chng 5% tr sinh theo tài liệu Pháp, M,
Vit Nam hiện chưa có một thng kê nào.
- Nguyên nhân:
+ Các bệnh ngưi m mc phi trong thi k thai nghén: Nhim siêu vi ch yếu là
bệnh đào ban (Rubella), hi chng Rubella thường điếc, đục thy tinh thể, đầu
có th phi hp vi còn ống động mch, hẹp van động mch phi, thông liên tht.
+ Các yếu t di truyn hoc không ri lon nhim sc th như mắc tim bm
sinh trong hi chng Marfan, lch khp háng, hi chng Down, biến d đơn gene cũng
được đề cập đến trong di truyền mang tính gia đình của bnh thông liên tht, thông liên
nhĩ, đảo ph tng...
+ Gn đây người ta phát hin nhng m nghiện rượu mang thai th
sinh ra tr d tt bm sinh gi hi chứng rượu đối vi bào thai, gồm đầu bé, mt ti
hí, trán g, hàm nh, chm phát trin thai nhi, thông liên thất, thông liên nhĩ...
+ Tr có th mc mt hoc nhiu bnh tim bm sinh phi hp.
II. CH ĐỊNH
Tr có ≥ 2 bệnh tim bm sinh còn ch định phu thut.
III. CHNG CH ĐỊNH
Toàn trng nng hoc bnh không còn ch định phu thut.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
- Phu thut viên tim mch - 03, bác s y - 01, ph - 01, dng c viên -
02, kíp tuần hoàn ngoài cơ thể - 01 k thut viên chy máy.
- Thi gian: 03-05 h.
2. Ngưi bnh:
- Giải thích với ngưi bnh v cuc phu thuật để người bnh yên tâm phu
thut và hợp tác điều tr trong quá trình sau phu thut, ký giấy cam đoan phu thut.
- V sinh tht tháo.
- Tt nht chiều hôm trước được tm ra 2 lần c pha betadine thay
toàn b qun áo sch.
- Đánh ngc bằng phòng bétadine trưc khi bôi dung dch sát khun lên vùng
phu thut.
- H sơ bệnh án: Theo quy định chung ca bnh án phu thut.
3. Phương tiện:
38
- y thở, monitor (đưng áp lc theo dõi huyết áp động mch, áp lực tĩnh mạch
trung ương, điện tim, bão hoà ô xy ...)
- B tim phi máy và các ng ca-nuyn
- Các miếng vá và ng mch nhân to
- B đồ phu thut tim, lng ngc
- Ch 2.0 - 3.0, 4.0, 5.0, 6.0 dt và monofil, ch thép đóng xương c
- B tim phi máy
- Máy chng rung (có bàn git đin trong và ngoài)
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: Ngưi bnh nm nga
2. Vô cm:
- Gây mê ni khí qun.
- Đưng truyền tĩnh mạch trung ương (thường tĩnh mạch cnh trong phi) vi
catheter 3 nòng, mt đường truyền tĩnh mạch ngoi vi.
- Một đường động mạch (thường động mạch quay) đ theo i áp lực động mch
liên tc trong khi phu thut.
- Đặt ống thông đái, ng thông dy.
- Đặt đưng theo dõi nhit đ hu môn, thc qun.
- Tư thế người bnh: nm nga mt gi kê dưi vai, hai tay xuôi theo mình.
- Đưng phu thuật: thường đường phu thut dọc xương ức.
- Kháng đông heparin toàn thân.
3. Kĩ thut:
- M dọc xương ức (cm máu xương ức) .
- M màng tim, khâu treo màng tim, phẫu tích tĩnh mạch ch trên.
- Đặt ng (ca-nuyn) động mch chủ, 2 tĩnh mạch ch ni với các đường động
mch và tĩnh mch ca máy tim phi.
- Luồn dây (lacs) để tht hai tĩnh mch .
- Đặt kim động mch ch và ni vi h thng lit tim.
- Đặt đẵn lưu tim trái
- Chy máy tim phi, tht hai tĩnh mạch ch (chy toàn b).
- Kẹp động mch ch, chy dung dch lit tim.
- M tim theo thương tn.
- X các thương tổn như: thông liên thất, thông liên nhĩ, mở rộng đường ra
tht phi, sửa van hai lá, van ba lá, van động mch phi, van động mch chủ….
- Đóng các đưng mở, đuổi khí, phc hi tim,
- Chy máy h tr.
- Ngng máy, rút các ng, trung hoà.
- Cm máu, dẫn lưu (màng tim, sau xương ức).
39
- Đặt đin cực tim và đóng vết m.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi
Ngay sau phu thut:
- Theo dõi mch, huyết áp, nhp th.
- Chp phi ngay sau khi người bnh v phòng hi sc.
- Theo dõi dẫn lưu ngc: s ng dch qua dn lưu, tính chất dch 1 gi 1 ln.
Nếu có hiện tượng chy máu thì cn phi phu thut lại để cm máu.
- Chp ngc ln hai sau 24 gi để rút dn lưu.
- Phi kim tra siêu âm tim trưc khi ra vin.
Sau phu thut cn 6 tháng kim tra siêu âm 1 ln.
2. Tai biến và x
- Suy tim sau phu thut.
- Xp phi sau phu thut: do người bnh đau thở không tt, tắc đờm dãi sau
phu thut. Phi bt người bnh tp th vi bóng, kích thích v ho. Cn thiết phi soi
hút phế qun.
- Cơn tăng áp phổi: điu tr thuc h áp phi.