93
PHU THUT U S HU BẰNG ĐƯỜNG M NP S
I. ĐẠI CƯƠNG
- U s hu nhng khi u phát trin t nhng tế bào biu vy còn sót li ca
túi Rathke thưng phát trin b trưc trên ca tuyến yên.U s hu chiếm khong 2-
4% các khi u ni sọ, ưu thế tr em (khong 50%). U s hu 2 th th men răng
(thưng gp tr em, gm 2 phn phần đặc có vôi hóa phần nang thường cha các
tinh th cholesterol) th nhú (thưng gp người ln, phn đặc chiếm ưu thế, ít có
vôi hóa). Triu chng lâm sàng bao gm các triu chứng do chèn ép (đau đu, bun nôn,
m mt) do biến đi ni tiết (mt mi, suy sinh dc, chm phát trin th chất…).
hu hết các khi u s hu lành tính tiến trin chm, đôi khi phẫu thut ly u vn
mt thách thc vi c phu thut viên, vì quanh khi u cung tuyến yên, đng mnh
cnh, giao thoa th giác… Ngoài ra, các hội chứng suy thưng thn, suy giáp y ra bi
khối u cũng làm tăng nguy cơ tử vong sau phu thut, vì vy việc đánh giá chức năng nội
tiết ca người bnh trưc và sau m là vô cùng quan trng.
- Đưng m np s ưu đim phẫu trường rng, kh năng y biến cao y
theo v trí ca khi u s hu (h yên, trên yên, não thất ba…) nên có th s dng vi hu
hết các trưng hp.
II. CH ĐỊNH
Khi u ln, phát trin sang bên, ra sau hoc vào não tht.
III. CHNG CH ĐỊNH
Không có chng ch định tuyt đi.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
- Kíp m:
+ 03 bác sĩ: 01 phu thut viên chính và 02 bác sĩ ph m.
+ 02 Điều dưỡng: 01 điều dưỡng phc v dng c cho phu thut viên, 01 điều
dưỡng chy ngoài.
- Kíp gây mê: 01 bác s gây mê, 01 điều dưỡng ph mê.
2. Ngưi bnh:
- Hi bnh, khám bnh chi tiết, t m. H bệnh án t đầy đủ tin s, din
biến bệnh, đầy đ phim chp (cộng ng t, ct lp vi tính), xét nghiệm bản, xét
nghim ni tiết, kết qu khám mt…
- Khám gây mê trước m theo quy định.
- Đưc co tóc hoc gi đu sch s, v sinh vùng m.
3. Phương tiện:
- Trang thiết b để tiến hành y mê ni khí qun và theo dõi ni bnh trong
sau m.
- Bàn m có h thng gá đầu Mayfield.
- Khoan máy, h thống định v thn kinh, kính vi phu, dao hút siêu âm.
94
- B dng c vi phu thut s não.
- Vật tư tiêu hao:
100 gc con, 20 gói bông s, 5 si ch prolene 4/0 hoc 5/0, 3 si ch vicryl 2/0, 1
gói surgicel, 1 gói spongel, 2 gói sáp s.
- Ghim s hoc np vis m mt, cht liu cm máu Floseal, b dẫn lưu kín dưới
da.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế:
Ngưi bnh nm ngửa, đầu thng hoặc hơi nghiêng sang trái (tùy v trí khi u),
nga ti đa, đưc c định chc chn trên khung Mayfield.
2. Vô cm: y mê ni khí qun.
3. K thut:
Đăng ký h thống định v thn kinh.
Sát trùng rng rãi vùng m, tri toan.
Gây tê vùng rạch da (đường chân tóc trán phi hoc trên cung mày).
Rch da, bóc tách cân cơ.
M np s bng khoan máy (trán hoc keyhole bên phi).
M màng cng hình vòng cung.
Đặt kính vi phu. Tách màng nhn sylvian hút dch não ty làm xp não.
Xác định thn kinh th giác động mch cnh cùng bên, bóc tách màng nhn v
phía đường gia -> xác định giao thoa th giác.
Đốt + ct v u -> dch trong u chy ra -> khi u xẹp hơn. Ly u tng phn bng
curette hoc dao hút siêu âm -> bóc tách v u. Dùng h thống định v kim tra các cc.
Chú ý bo tn cung tuyến yên.
Cm máu bằng dao điện lưỡng cc, surgicel hoc floseal.
Đóng màng cứng bng ch prolene 5/0.
Đặt dẫn lưu NMC và dưới da.
C định np s bng ghim hoc np vis hàm mt.
Đóng vết m.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Mch, huyết áp, th, nhit đ.
- Tri giác, đng tử, nước tiu.
- Chy máu vết m.
2. X trí tai biến:
- Đái tháo nht hoặc suy thượng thận: Điều tr bng thuc (hormone thay thế), bi
ph nước - điện gii.
- Chy máu: M li ly máu t và cm máu.
95
- Giãn não tht do chy máu m: Dẫn lưu não thất ra ngoài hoc vào bng.
- dch não ty: chc dẫn lưu dịch não ty thắt lưng, khâu tăng cường vết m,
điều tr kháng sinh.