91
PHU THUT U TUYN YÊN BẰNG ĐƯỜNG QUA XOANG BƯỚM
I. ĐẠI CƯƠNG
U tuyến yên chiếm khong 10% các khi u ni sọ, đa phn là các khi u lành tính,
phát trin t thùy trước tuyến yên (khi u thùy sau tuyến yên rt hiếm gp). Bệnh thường
gp la tui 30-40, không s khác bit hai gii. Các triu chứng đưa người bnh
đến viện thường do s chèn ép ca khối u (như đau đầu, buồn nôn, bán manh thái dương,
sụp mi…) hoặc do tác động đến h thng ni tiết (như ri lon kinh nguyt, tiết sa n
suy gim sinh nam giới, tăng huyết áp, đái tháo nhạt, to đầu chi…). Các triệu
chng lâm sàng trên ng vi kết qu xét nghim ni tiết quan trng nht hình nh
khi u trên phim cộng hưởng t các yếu t quyết định phương pháp điều tr (phu
thut, x tr hoặc điều tr ni khoa). Vi s phát trin nhanh chóng ca các trang thiết b
hiện đại như hệ thống định v thn kinh, h thng ni soi, kính vi phu, phu thut u
tuyến yên ngày càng đưc ch định rộng rãi hơn đạt kết qu tốt hơn. Tuy nhiên việc
tái khám xét nghim định k để ch định s dng thuc php vn cùng
quan trọng đối vi tt c các người bnh có hay không có ch định phu thut.
II. CH ĐỊNH
Khi u nm ch yếu trong h yên hoặc xoang bướm, ít phát trin lên trên.
III. CHNG CH ĐỊNH
Đưng vào b hn chế (như xoang bưm quá hp hoc có bnh lý mũi…).
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
- Kíp m:
+ 03 bác sĩ: 01phu thut viên chính và 02 bác sĩ ph m.
+ 02 Điều ỡng: 01 điều ng phc v dng c cho phu thuật viên, 01 điều
dưỡng chy ngoài.
- Kíp gây mê: 01 bác s gây mê, 01 điều dưng ph mê.
2. Ngưi bnh:
- Hi bnh, khám bnh chi tiết, t m. H bệnh án t đầy đủ tin s, din
biến bệnh, đầy đủ phim chp (cộng hưởng t, ct lp vi tính), xét nghiệm bản, xét
nghim ni tiết, kết qu khám mt…
- Khám gây mê trước m theo quy định.
- Đưc gi đu sch sẽ, khí dung trước m.
3. Phương tiện:
- Trang thiết b để tiến hành gây mê ni khí qun theo dõi người bnh trong
sau m.
- Bàn m có h thng gá đầu Mayfield.
- Khoan mài, h thống định v thn kinh, h thng ni soi hoc kính vi phu, dao
hút siêu âm.
- B dng c vi phu thut và ni soi s o.
- Vật tư tiêu hao:
92
50 gc con, 05 gói bông s, 05 gói gc ni soi, 2 s ch prolene 5/0, 1 si ch
Dafilon 3/0, 1 gói surgicel, 1 gói spongel, 1 gói sáp s, 2 meche merocele.
- Cht liu cm máu Floseal, keo sinh hc bioglue.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. thế: Ngưi bnh nm nga, đầu thng, cm nghiêng sang phi, nga tối đa, được
c định chc chn trên khung Mayfield.
2. Vô cm: Gây mê ni khí qun.
3. K thut:
- Đăng ký h thống định v thn kinh.
- V sinh 2 mũi bằng betadin loãng. Đặt meche tẩm naphazolin để cuốn mũi co
tt. - Sát trùng vùng m, tri toan.
- Rch tách niêm mạc mũi i KVP hoc tìm l thông xoang, to vt niêm
mc có cung bằng dao điện (1 bên hoc 2 bên) -> bc l thành trước xoang bướm.
- M thành xoang bằng khoan mài và cò súng. Đốt niêm mc xoang.
- M sàn h yên, kim tra các cc dưi navi.
- M màng cng.
- Ly u tng phn bng curette, pince hoc ng hút đến khi hoành yên tt xung.
Tránh làm rách màng nhn.
- Cm máu bằng dao điện lưỡng cc, surgicel, spongel hoặc floseal. Làm đầy
m bng spongel hoc t chc m.
- Nếu màng nhn rách ->Ly cân đùi tạo hình màng cứng. Bơm keo sinh hc
bioglue.
- Đặt li niêm mạc mũi hoặc ph vt niêm mc mũi làm đy m (nếu có).
- Bơm rửa bng betadin loãng và huyết thanh mn.
- Đặt 2 meche merocele 2 mũi. Cố định.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Mch, huyết áp, th, nhit đ.
- Tri giác, đng tử, nước tiu.
- Meche mũi.
2. X trí tai biến:
- Đái tháo nhạt hoặc suy thưng thận: Điều tr bng thuc (hormone thay thế), bi
ph nước - điện gii.
- Chy máu: M li ly máu t và cm máu.
- Giãn não tht do chy máu m: Dẫn lưu não thất ra ngoài hoc bng.
- dch nưc ty (DNT): chc dẫn lưu dch não ty thắt lưng, mổ li vá rò.
- Nhiễm trùng: Điều tr ni khoa (kháng sinh).