46
PHU THUT VẾT THƯƠNG TỦY SNG
KT HP C ĐỊNH CT SNG
I. ĐẠI CƯƠNG
Vết thương tủy sng mt tổn thương hiếm gp chiếm khong 1,5% trong tt
c các tổn thương ty sng. Có th gp vết thương tủy sng ti bt k đoạn nào ca ct
sng, tuy nhiên hay gp đoạn ct sng c thắt lưng do đặc điểm vùng ct sng ngc
các mm gai xếp chng kín lên nhau.
Vết thương tủy sống thường nm trong bnh cảnh đa chấn thương hoặc đa vết
thương phần mm nên cn thái độ x trí cp cu, toàn din, đánh giá đy đủ tn
thương, cả đường vào, đường ra ca vết thương và các cơ quan lân cận trên đường đi ca
nó.
Đưng tiếp cn vết thương tủy sng y thuộc vào thương tổn v tgii phu.
Trưc tiên cn phải đảm bo huyết động ổn định, s dng vc xin chng un ván, kháng
sinh ph rộng và sơ cu tt tránh tổn thương thêm thần kinh trong quá trình vn chuyn.
II. CH ĐỊNH
- Vết thương tủy sng ch định m (có tổn thương thần kinh hoc rò dch não ty t
vết thương).
- Vết thương tủy sng gây tổn thương cấu trúc xương rộng làm mt vng ct sng
- Gii ép rng trong m nhm x lý tổn thương gây mất vng cu trúc ct sng
III. CHNG CH ĐỊNH
- Tình trng toàn thân nng ảnh hưởng đến tính mng.
- Vết thương trên da vùng ct sống nhưng chưa xác định được tình trng tổn thương
thn kinh và rò dch não ty.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin: 1 phu thut viên chuyên sâu v ct sng, 2 ph phu thut, 1 dng
c viên.
2. Ngưi bnh
- Hoàn thành các phương tiện chn đoán hình nh: Xquang, chp ct lp vi tính
cộng hưởng t (MRI) nhm chẩn đoán xác định d vật và đường vào.
- Gii thích cho người bnh gia đình về nh trng bnh phương pháp mổ, các
nguy cơ tai biến và ri ro.
3. Phương tiện
- B dng c phu thut ct sng
47
- B dng c c định ct sng (npt 6-8i, c khóa trong, thanh ni dc)
- Máy c.arms chụp xác định v ttổn thương và dụng c np vít trong m
- Vt liu cm máu và vá màng cng
- Ch đơn sợi không tiêu 5/0 hoặc 6/0 để khâu to hình màng cng
- Tiến ti s dng máy theo dõi thn kinh trong m
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế
- Ngưi bnh nm nga có gi độn dưới vai nếu can thip vào vùng c trưc
- Ngưi bnh nm sấp, đn gi kê dưi ngc và cánh chu
2. Vô cm: Gây mê ni khí qun
3. K thut
c 1: X lý vết thương
- Sát trùng vùng m và tri toan, lưu ý sát khun k vùng vết thương và dị vt
- Rch da, bóc tách các lớp cân cơ đến vùng d vt
- Đánh giá tổn thương gii phu v xương, khp, dây chng và thn kinh
- M cung sau 1 bên hoc toàn b y thuc vào v tkích thước d vt, th m
lên trên và xuống dưi 1 mc nếu tổn thương rộng và phc tp
- Ct b dây chng vàng
- Bc l màng cứng và đánh giá tổn thương màng cứng ty sng r thn kinh
- Ly b d vt và cm máu
- Ly b máu t ngoài màng cng
- Bơm rửa sch
- Nhận định tình trng màng cng vùng tổn thương. Nếu rách rng nên s dụng cân
để vá màng cng. Rách nh có th vá trc tiếp
- Kim tra s r ca dch não ty, th tăng ng keo sinh học để hn chế tình
trng rò.
- Với các trường hp tổn thương cấu trúc xương rng gây mt vng hoc quá trình m
gii ép rng nhm x trí tổn thương y mt vng ct sng chúng ta phi tiến hành
c định ct sng:
c 2:
Đối vi ct sng ngc - thắt lưng:
- Bc l gai ngang núm các đt sng cn bt vít qua cuống (thông thưng s bt
4-6 vít tùy thuc vào mc đ và v trí tổn thương).
48
- Gặm xương điểm vào, dùi tạo điểm vào, vào cung bng Probe, kim tra s toàn vn
các thành xương, taro cuống, bt vít qua cung sng vi chiều dài kích thước vít
ph thuộc đốt sng.
- Đặt thanh ni dc qua các vít
- Siết c
Đối vi ct sng c
- Phu thut ct sng c lối sau cũng tương tự như cố định ct sng ngc thắt lưng, có
th s dng vít qua cung hoc qua khi bên.
- Vi vết thương phía trưc: ly đĩa đệm hoặc thân đốt sng tổn thương, giải phóng
chèn ép ty, đặt miếng ghép xương chậu hoc lng titan, np vít c định ct sng c
li trưc.
- Cm máu k
- Dẫn lưu ngoài cơ
- Đóng các lớp theo gii phu: Cân chỉ tiêu s 1, dưới da ch tiêu 2.0, da ch không
tiêu 3.0
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi
Ngay sau m:
- Đánh giá tình trng huyết động sau m
- Đánh giá tình trng lâm sàng sau m
- Đánh giá tình trng vết m
- Rút dẫn lưu sau 24 - 48 giờ, lưu ý màu sắc và s ng dẫn lưu
Theo dõi sau m:
- Đeo đai cng ct sng 6 tun sau m
- Chp Xquang sau m đánh giá tình trạng vít
- Đánh giá hi phc triu chng lâm sàng thn kinh
- Đánh giá s lin ca vết m cũng như tình trạng nhim trùng nếu có
- Đánh giá tình trng loét, viêm phi, nhim trùng tiết niu
2. X trí tai biến:
- dch não ty: Cho nằm đầu thp chân cao, dùng thuc gim tiết dch não ty
(Diamox), băng ép cht vết m. Nếu các phương án trên không hiu qu đòi hỏi phi
tiến hành phu thut vá màng cng.
- Nhim trùng vết mổ: Thay băng vết m và ép sch dch, s dng kháng sinh liu cao,
phi hp tt nhất theo kháng sinh đồ, nâng cao th trng.
49
- Theo dõi và x trí các tai biến do tổn thương các cơ quan phối hp
- Vít sai v trí: m lại để chỉnh vít. Trong trường hp không ảnh hưởng đến cu trúc c
định có th tăng cưng bng bt hoc áo cng
- Loét đè: Nằm nghiêng, lăn trở, bôi xanh methylen, thay băng, ct lc loét nông,
nâng cao th trng.
- Viêm phi: v rung, nằm đầu cao, lý liu pháp hô hp.
- Nhim trùng tiết niu: thay sonde tiu sau 7 ngày, cấy nước tiu, điều tr kháng sinh
đường tiết niu.